Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3202/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kéo dài thời gian thực hiện và điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 190/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, với nội dung như sau:

1. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 là 14.505.706 triệu đồng.

Trong đó:

1.1. Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất và xổ số kiến thiết): 2.985.066 triệu đồng.

1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 10.555.840 triệu đồng.

1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000 triệu đồng.

1.4. Bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.

1.5. Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 140.000 triệu đồng.

1.6. Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...): 570.000 triệu đồng.

2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025

2.1. Vốn ngân sách tỉnh: 8.281.366 triệu đồng, gồm:

- Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất và xổ số kiến thiết): 2.517.526 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 4.799.040 triệu đồng. Trong đó: Chi đầu tư phát triển quỹ đất 999.020 triệu đồng; chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 380.020 triệu đồng; chi đầu tư xây dựng cơ bản 3.420.018 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 140.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...): 570.000 triệu đồng.

2.2. Vốn ngân sách cấp huyện: 6.224.340 triệu đồng.

- Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất): 467.540 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 5.756.800 triệu đồng. Trong đó: Chi đầu tư phát triển quỹ đất 2.160.820 triệu đồng; chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 359.598 triệu đồng; chi đầu tư xây dựng cơ bản 3.236.382 triệu đồng.

Điều 2. Giao thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thống kê;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC I

TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

14.505.706

8.281.366

6.224.340

 

1

Vốn trong cân đối

2.985.066

2.517.526

467.540

Năm 2021 được Thủ tướng Chính phủ giao là 529.540 triệu đồng, các năm 2022-2025 mỗi năm tăng 6% theo định hướng của Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ

2

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

10.555.840

4.799.040

5.756.800

Phù hợp với Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2021-2025 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3086/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

2.1

- Chi đầu tư phát triển quỹ đất

3.159.840

999.020

2.160.820

Phân bổ chi tiết cho các dự án phát triển quỹ đất sau khi bảo đảm điều kiện theo quy định trên cơ sở tình hình thực tiễn

2.2

Chỉ cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% tiền sử dụng đất

739.600

380.002

359.598

 

2.3

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

6.656.400

3.420.018

3.236.382

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

155.000

155.000

 

 

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

99.800

99.800

 

Bội chi dự kiến bố trí cho các dự án ODA được Chính phủ cho vay lại

5

Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần

140.000

140.000

 

 

6

Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...)

570.000

570.000

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên địa phương

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Vốn trong trong cân đối (không bao gồm vốn từ nguồn thu sử dụng đất)

Sử dụng đất năm 2021 (bao gồm 30% chi đầu tư phát triển quỹ đất)

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

6.224.340

467.540

5.756.800

 

1

Thành phố Yên Bái

1.938.798

48.868

1.889.930

 

2

Thị xã Nghĩa Lộ

574.305

47.205

527.100

 

3

Huyện Trấn Yên

614.472

35.672

578.800

 

4

Huyện Yên Bình

556.196

56.196

500.000

 

5

Huyện Văn Yên

996.742

57.442

939.300

 

6

Huyện Lục Yên

722.373

57.763

664.610

 

7

Huyện Văn Chấn

460.138

65.638

394.500

 

8

Huyện Trạm Tấu

115.568

44.178

71.390

 

9

Huyện Mù Cang Chải

245.748

54.578

191.170

 

* Ghi chú:

- Mức vốn trong cân đối (không bao gồm vốn từ nguồn thu sử dụng đất) là cơ sở để các địa phương xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; trong đó năm 2021 được xác định trên cơ sở Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và điều chỉnh Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Số vốn chính thức sẽ được xác định sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nghị quyết về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025, trên cơ sở đó các địa phương điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn cấp mình cho phù hợp.

- Bố trí đảm bảo đủ 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ đi chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.

- Các huyện, thành phố bố trí 15% vốn trong cân đối để thực hiện các dự án bảo vệ môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dng

Quyết định đầu tư; Quyết định đầu tư điều chnh, bổ sung; Nghị quyết, Quyết định chủ trương đầu tư

Lũy kế vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

 

 

39.625.515

12.676.913

23.547.873

3.400.729

3.340.934

1.885.440

1.435.414

20.080

6.717.587

 

 

I

Bố trí đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350.000

 

 

II

Bố trí các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

6.958.503

3.476.913

3.424.861

56.729

3.340.934

1.885.440

1.435.414

20.080

1.297.537

 

 

II.1

Giao thông

 

-

4.123.557

2.175.264

1.933.093

15.200

2.118.148

1.270.689

839.859

7.600

789.902

 

 

1

Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

H. Văn Yên

970/QĐ-UBND ngày 18/5/2020

40.000

 

40.000

 

15.000

0

15.000

 

25.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Cầu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú

H. Văn Chấn

901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

24.050

 

24.050

 

9.000

0

9.000

 

15.050

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21 600m

H. Văn Yên

2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

28.600

 

28.600

 

10.000

0

10.000

 

11.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

4

Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

930.000

690.000

240.000

 

808.100

689.400

118.700

 

39.400

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê, huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

478/QĐ-UBND ngày 16/3/2020

20.000

 

20.000

 

9.686

0

9.686

 

10.314

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

6

Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

T. Yên Bái

606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

359.740

87.709

272.031

 

177.974

37.709

140.265

 

49.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

7

Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

89.630

55.718

33.912

 

55.718

55.718

0

 

33.912

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

8

Đường Mai Sơn - Lâm Thượng, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

38.000

 

22.800

15.200

18.319

0

10.719

7.600

12.081

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

9

Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)

T. Yên Bái

1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

335.000

150.752

184.248

 

112.916

0

112.916

 

71.332

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

10

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

H. Trạm Tấu

1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

260.000

150.000

110.000

 

64.000

50.000

14.000

 

46.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

11

Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu

1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020

438.085

250.000

188.085

 

60.000

0

60.000

 

128.805

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

12

Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

380.000

200.000

180.000

 

57.319

0

57.319

 

122.681

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

13

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bái - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

412.000

200.000

212.000

 

50.000

0

50.000

 

162.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

14

Cầu Tuần Quán

TP. Yên Bái

1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND ngày 07/7/2016, 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

722.634

361.893

360.741

 

640.924

408.670

232.254

 

46.700

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

 

15

Đường đến trung tâm xã Làng Nhi

H. Trạm Tấu

124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

18.000

15.966

2.034

 

15.966

15.966

 

 

2.034

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

Thanh toán gọn

16

Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

H. Trạm Tấu

Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

27.818

13.226

14.592

 

13.226

13.226

 

 

14.592

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

II.2

Văn hóa, xã hội

 

 

180.529

18.000

157.500

5.029

119.363

18.000

98.663

2.700

57.057

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2801/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1732/QĐ-UBND ngày 20/9/2017; 1099/QĐ-UBND ngày 25/6/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 17/06/2020

100.000

 

100.000

 

67.829

0

67.829

 

32.171

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

20.000

 

20.000

 

12.334

0

12.334

 

5.886

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

3

Chợ trung tâm huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2020

35.529

 

30.500

5.029

21.200

0

18.500

2.700

12.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

4

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020

25.000

18.000

7.000

 

18.000

18.000

 

 

7.000

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái

 

II.3

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

630.000

554.400

73.600

2.000

453.397

405.000

46.397

2.000

27.121

 

 

1

Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia

T. Yên Bái

27/QĐ-UBND Ngày 09/01/2018

600.000

544.400

55.600

 

433.000

395.000

38.000

 

17.600

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

2

Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ

H. Văn Yên

18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

30.000

10.000

18.000

2.000

20.397

10.000

8.397

2.000

9.521

Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên

 

II.4

Trụ sở cơ quan quản lý nhà nước

 

 

172.000

-

172.000

-

117.680

-

117.680

-

51.671

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Hảo Gia, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2497/QĐ-QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 1190/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2020; 1344/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 2610/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

31.490

 

31.490

 

26.959

0

26959

 

3.517

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

TP Yên Bái

2945/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; 1770/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 (CTĐT)

5.000

 

5.000

 

5.000

0

5.000

 

4.000

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; 1808/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; 2997/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 (CTĐT)

11.620

 

11.620

 

9.620

0

9.620

 

1.902

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

4

Nhà hợp khối gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019

50.000

 

50.000

 

36.318

0

36.318

 

11.979

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

5

Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

29.800

 

29.800

 

21.183

0

21.183

 

4.783

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

6

Hội trường, nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

27.966

 

27.966

 

13.200

0

13.200

 

14.766

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

7

Lắp đặt hệ thống truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

2.686

 

2.686

 

400

0

400

 

2.286

Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

8

Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4)

TP. Yên Bái

1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

13.438

 

13.438

 

5.000

0

5.000

 

8.438

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

II.5

Quốc phòng, an ninh

 

 

224.194

86.050

138.144

-

115.562

15.000

100.562

-

38.082

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)

TP. Yên Bái

2634/QĐ-UBND ngây 29/10/2020

4.000

 

4.000

 

256

0

256

 

3.744

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

2

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2539/QĐ-UBND ngây 31/10/2019

44.500

22.250

22.250

 

18.000

15.000

3.000

 

19.750

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

Trung ương hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư dự án

3

Sở chỉ huy cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01)

H. Trấn Yên

2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

48.094

 

48.094

 

39.506

0

39.506

 

8.588

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

4

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

3156/QĐ-BCA-H41 ngày 25/6/2018

127.600

63.800

63.800

 

57.800

0

57.800

 

6.000

Công an tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh (50% tổng mức đầu tư dự án)

II.6

Các công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

1.589.623

643.199

911.924

34.500

381.635

176.751

197.104

7.780

318.874

 

 

1

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp

H. Trấn Yên

2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

220.000

 

220.000

 

20.792

0

20.792

 

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

2

Di dân thôn Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn

TX. Nghĩa Lộ

3203/QĐ-UBND ngày 20/12/2019

12.000

 

10.000

2.000

7.085

0

7.085

 

2.915

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

Thanh toán gọn

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp)

TP. Yên Bái

3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày 20/9/2019; 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

159.500

75.000

84.500

 

96.500

75.000

21.500

 

15.000

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

Thực hiện hoàn thành các hạng mục đã được cấp thẩm quyền cho phép (kết thúc dự án)

4

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016

433.161

 

433.161

 

86.807

0

86.807

 

15.000

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

Triển khai hoàn thành đường trục I, trục I kéo dài

5

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2025

T. Yên Bái

1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014

574.292

488.148

86.144

 

83.600

45.000

38.600

 

150.000

Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

 

6

Dự án cấp điện nông thôn từ Iưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020 - EU tài trợ

T. Yên Bái

3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014.

82.300

70.000

12.300

 

49.700

46 700

3.000

 

11.300

Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

 

7

Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019

65.000

 

32.500

32.500

23.100

0

15.320

7.780

17.180

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội dân tộc Phù Lá, xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

 

988/QĐ-UBND ngày 20/5/2020

13.370

10.051

3.319

 

10.051

10.051

 

 

3.319

Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

10

Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu Cơ

TP. Yên Bái

965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

30.000

 

30.000

 

4.000

0

4.000

 

24.160

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

II.7

Dự kiến bố trí cho các dự án chuyển tiếp đang thực hiện công tác điều chỉnh, bổ sung dự án sau khi đủ điều kiện

 

 

38.600

0

38.600

0

35.149

0

35.149

 

14.830

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021)

T. Yên Bái

2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

28.600

 

28.600

 

25.149

0

25.149

 

 

Công an tỉnh Yên Bái

Kinh phí bổ sung dự kiến là 6.579 triệu đồng

2

Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ

H. Mù Cang Chải

2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

10.000

 

10.000

 

10.000

0

10.000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

Kinh phí bổ sung dự kiến là 3.600 triệu đồng

III

Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án ODA, NGO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái

 

IV

Bố trí thực hiện Đán phát triển giao thông nông thôn

 

 

8.166.753

2.300.000

5.030.753

836.000

 

 

 

 

250.000

 

 

V

Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã

 

 

8.166.753

2.300.000

5.030.753

836.000

 

 

 

 

100.000

 

 

VI

Bố trí thực hiện các Đề án giáo dục 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.000

 

 

VII

Bố trí thực hiện các dự án đô thị thông minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240.000

 

 

VIII

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch

 

 

8.166.753

2.300.000

5.030.753

836.000

 

 

 

 

200.000

 

 

IX

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

X

Bố trí cho các dự án khởi công mới; Dự phòng bố trí các dự án điều chnh tăng tổng mức đầu tư và các nhiệm vụ phát sinh khác

 

 

8.166.753

2.300.000

5.030.753

836.000

 

 

 

 

3.757.050

 

Chi tiết theo như Phụ lục IV

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Dự án nhóm

Nghị quyết Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Vốn ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG CỘNG

 

 

 

7.657.750

2.400.000

4.680.750

577.000

3.657.050

 

 

A

CÁC DỰ ÁN LNG GHÉP SỬ DỤNG VN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

3.200.000

2.400.000

800.000

0

690.000

 

 

1

Cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

650.000

550.000

100.000

 

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 550 tỷ đồng

2

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

180.000

100.000

80.000

 

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng

3

Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

H. Văn Yên và H. Văn Chấn

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

420.000

350.000

70.000

 

70.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng

4

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Trấn Yên

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

200.000

150.000

50.000

 

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 70 tỷ đồng

5

Đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Văn Yên

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

200.000

150.000

50.000

 

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng

6

Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

H. Văn Yên và H. Trấn Yên

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

200.000

150.000

50.000

 

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng

7

Đường nối quốc lộ 32 (Sơn Thịnh, Văn Chấn) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

T. Yên Bái

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

400.000

300.000

100.000

 

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 300 tỷ đồng

8

Đường nối Tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

T. Yên Bái

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

600.000

400.000

200.000

 

200.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng

9

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

350.000

250.000

100.000

 

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 50 tỷ đồng

B

CÁC DỰ ÁN SỬ DNG VN NGÂN SÁCH TNH

 

 

 

4.256.700

0

3.681.700

575.000

2.537.050

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

130.000

0

65.000

65.000

65.000

 

 

1

Cầu xã Báo Đáp

H. Trấn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

10.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

2

Đường nối Tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Trấn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

40.000

 

20.000

20.000

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

3

Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

40.000

 

20.000

20.000

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

4

Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

15.000

15.000

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

II

Thị xã Nghĩa lộ

 

 

 

130.000

0

65.000

65.000

65.000

 

 

1

Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

15.000

15.000

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

2

Đường Trung tâm phường Tân An

TX. Nghĩa Lộ

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

100.000

 

50.000

50.000

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

80.000

0

40.000

40.000

40.000

 

 

1

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

25.000

 

12.500

12.500

12.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

2

Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trấn Yên)

Xã Cảm Ân

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

10.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

3

Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình

H. Yên Bình

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

35.000

 

17.500

17.500

17.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

IV

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

72.000

0

72.000

0

72.000

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

12.000

 

12.000

 

12.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

2

Đường Trạm Tấu - Xà Hồ

H. Trạm Tấu

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

60.000

 

60.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

V

Huyện Lục Yên

 

 

 

150.000

0

75.000

75.000

75.000

 

 

1

Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến)

H. Lục Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

45.000

 

22.500

22.500

22.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

2

Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

15.000

15.000

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

3

Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170)

H. Lục Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

75.000

 

37.500

37.500

37.500

 

 

VI

Huyện Văn Yên

 

 

 

230.000

0

115.000

115.000

115.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai)

H. Văn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

70.000

 

35.000

35.000

35.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

75.000

 

37.500

37.500

37.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

3

Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông)

H. Văn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

30.000

30.000

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

4

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên

H. Văn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

25.000

 

12.500

12.500

12.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

VII

Huyện Mù Cang Chi

 

 

 

135.000

0

115.000

20.000

115.000

 

 

1

Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

100.000

 

80.000

20.000

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

2

Đường đến trung tâm xã Chế Tạo

H. Mù Cang Chải

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

35.000

 

35.000

 

35.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

VIII

Thành phố Yên Bái

 

 

 

420.000

0

235.000

185.000

160.350

 

 

1

Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

15.000

 

7.500

7.500

7.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

2

Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

110.000

 

80.000

30.000

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

3

Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

15.000

15.000

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

4

Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

15.000

 

7.500

7.500

7.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

5

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

250.000

 

125.000

125.000

50.350

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

IX

Huyện Văn Chấn

 

 

 

20.000

0

10.000

10.000

10.000

 

 

1

Đường đến trung tâm xã Suối Quyền

H. Văn Chấn

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

10.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

X

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

 

860.000

0

860.000

0

270.000

 

 

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

300.000

 

300.000

 

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

350.000

 

350.000

 

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

150.000

 

150.000

 

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

4

Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

60.000

 

60.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

XI

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

 

 

840.000

0

840.000

0

520.000

 

 

1

Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

115.000

 

115.000

 

115.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình và H. Lục Yên

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

200.000

 

200.000

 

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Đoạn Vĩnh Kiên - Cẩm Nhân Sửa chữa các đoạn xung yếu

3

Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

100.000

 

100.000

 

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

4

Nút giao IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Văn Yên

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

250.000

 

250.000

 

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)

H. Văn Chấn

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

100.000

 

100.000

 

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

6

Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)

H. Văn Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

75.000

 

75.000

 

75.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

XII

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

345.000

0

345.000

0

345.000

 

 

1

Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Binh

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

65.000

 

65.000

 

65.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

2

Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)

H. Lục Yên

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

60.000

 

60.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

3

Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

H. Văn Chấn

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

220.000

 

220.000

 

220.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

XIII

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

54.500

0

54.500

0

54.500

 

 

1

Xây dựng kè chống sạt lở Trung đội thông tin 18

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

14.900

 

14.900

 

14.900

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

14.500

 

14.500

 

14.500

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

3

Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

10.000

 

10.000

 

10.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

4

Cải tạo sở hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (trường quân sự Ấp Bắc cũ)

H. Yên Bình

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

10.000

 

10.000

 

10.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

5

Kè chống sạt lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

5.100

 

5.100

 

5.100

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

XIV

Công an tỉnh Yên Bái

 

 

 

170.000

0

170.000

0

110.000

 

 

1

Trụ sở làm việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

80.000

 

80.000

 

20.000

Công an tỉnh Yên Bái

Ngoài ra bố trí từ vốn sự nghiệp 30 tỷ đồng để triển khai 50 trụ sở năm 2021 (đầu tư trụ sở công an xã Làng Nhì năm 2021), năm 2022 dự kiến bố trí 30 tỷ từ nguồn sự nghiệp

2

Đầu tư trang thiết bị cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

60.000

 

60.000

 

60.000

Công an tỉnh Yên Bái

 

3

Dự án đầu tư xây dựng công an các phường (6 phường)

Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

30.000

 

30.000

Công an tỉnh Yên Bái

 

XV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

60.800

0

60.800

0

60.800

 

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

40.800

 

40.800

 

40.800

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

20.000

 

20.000

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

 

XVII

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

35.000

0

35.000

0

35.000

 

 

1

Đầu tư mở rộng Trại Thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Thành phố Yên Bái

C

2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

25.000

 

25.000

 

25.000

Sở Khoa học và Công nghệ

 

2

Tăng cường tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử

Thành phố Yên Bái

C

2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

10.000

 

10.000

 

10.000

Sở Khoa học và Công nghệ

 

XVII

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

 

 

200.000

0

200.000

0

200.000

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái và H. Yên Bình

B

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

200.000

 

200.000

 

200.000

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

XVIII

Trường Chính trị tnh Yên Bái

 

 

 

4.300

0

4.300

0

4.300

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

4.300

 

4.300

 

4.300

Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

 

XIX

Báo Yên Bái

 

 

 

2.300

0

2.300

0

2.300

 

 

1

Xây dựng, xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

2.300

 

2.300

 

2.300

Báo Yên Bái

 

XX

Tỉnh đoàn Yên Bái

 

 

 

3.800

 

3.800

 

3.800

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa cơ quan Tỉnh đoàn Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

3.800

 

3.800

 

3.800

Tỉnh đoàn Yên Bái

 

XXI

Trung đoàn 293

 

 

 

4.000

 

4.000

 

4.000

 

 

1

Xây dựng, sửa chữa trạm rada 62 Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

4.000

 

4.000

 

4.000

Trung đoàn 293

 

XXII

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân; Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái

 

 

 

110.000

 

110.000

 

110.000

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

80.000

 

80.000

 

80.000

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

2

Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

C

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

30.000

 

30.000

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

 

XXV

Đài Phát thanh và Truyền hình tình

 

 

 

200.000

 

200.000

 

100.000

 

 

1

Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

B

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

200.000

 

200.000

 

100.000

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Ngoài ra, dự kiến bố trí từ nguồn sự nghiệp trong giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng, trong đó năm 2021 là 20 tỷ đồng

C

PHÂN BCHI TIẾT SAU KHI CP THẨM QUYN QUYT ĐỊNH CH TRƯƠNG ĐẦU TƯ

 

 

 

201.050

0

199.050

2.000

190.000

 

 

1

Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

C

 

39.200

 

39.200

 

 

Sở Nội vụ

Điều chỉnh chủ đầu tư từ Sở Thông tin và Truyền thông thành Sở Nội vụ

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình

H. Trấn Yên

C

 

13.500

 

13.500

 

 

Công an tỉnh Yên Bái

 

3

Cải tạo, sửa chữa bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

C

 

8.000

 

8.000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

4

Doanh trại Đại đội C20

TP. Yên Bái

C

 

12.000

 

12.000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

5

Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

C

 

17.950

 

17.950

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

 

6

Sửa chữa nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

C

 

6.500

 

4.500

2.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

7

Thanh thải dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

C

 

4.900

 

4.900

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

8

Cải tạo, sửa chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

C

 

550

 

550

 

 

Hội nhà báo tỉnh Yên Bái

 

9

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ

TP. Yên Bái

C

 

5.000

 

5.000

 

 

Sở Nội vụ

 

10

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

C

 

800

 

800

 

 

Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

 

11

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

TP. Yên Bái

C

 

950

 

950

 

 

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

 

12

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025

T. Yên Bái

C

 

34.700

 

34.700

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

13

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

C

 

3.500

 

3.500

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

14

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

C

 

9.000

 

9.000

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

15

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

C

 

5.000

 

5.000

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

16

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Yên

H. Văn Yên

C

 

9.000

 

9.000

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

17

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

C

 

9.000

 

9.000

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

18

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên

H. Lục Yên

C

 

9.000

 

9.000

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

19

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình

H. Yên Bình

C

 

9.000

 

9.000

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

20

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

C

 

3.500

 

3.500

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

21

Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh

T. Yên Bái

B

 

55.000

 

55.000

 

 

Công an tỉnh Yên Bái

 

D

DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GM CÁC DỰ ÁN ĐIU CHNH TĂNG TNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y T...)

 

 

 

 

 

 

 

240.000

 

Hỗ trợ các địa phương đầu tư các công trình đáp ứng mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2021 là 20 tỷ đồng

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Chđầu tư

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: Ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối ngân sách trung ương

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG S

 

4.699.454

1.522.391

91.273

3.176.132

2.500.387

537.891

1.157.195

53.857

78.510

1.024.828

350.000

 

 

A

VN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHTÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

3.548.891

1.193.345

90.342

2.355.546

1.938.165

417.381

847.929

29.390

78.510

740.029

291.110

 

 

1

NÔNG, LÂM NGHIỆP

 

136.447

21.393

0

115.054

103.549

11.505

72.772

2.000

0

70.772

5.000

 

 

*

Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021

 

136.447

21.393

0

115.054

103.549

11.505

72.772

2.000

0

70.772

5.000

 

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106, QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

136.447

21.393

 

115.054

103.549

11.505

72.772

2.000

0

70.772

5.000

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

II

KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG

 

3.056.377

1.097.358

90.342

1.959.019

1.604.081

354.938

653.070

15.498

78.510

559.062

255.000

 

 

*

Các dự án kết thúc hiệp định sau năm 2021

 

2.142.476

636.079

90.342

1.506.397

1.196.721

309.676

589.635

13.167

78.510

497.958

155.000

 

 

1

Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái"

2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

718.830

100.380

90.342

618.450

575.159

43.292

563.909

15

78.510

485.384

5.000

UBND Thành phố Yên Bái

Dự án đang trình thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gia hạn Hiệp định

2

Dự án "Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái"

289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020

1.423.646

535.699

 

887.947

621.563

266.384

25.726

13.152

0

12.574

150.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

*

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

913.901

461.279

0

452.622

407.360

45.262

63.435

2.331

0

61.104

100.000

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái

724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017

913.901

461.279

 

452.622

407.360

45.262

63.435

2.331

0

61.104

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

III

VĂN HÓA Y T GIÁO DỤC

 

356.067

74.594

0

281.473

230.535

50.938

122.087

11.892

0

110.195

31.110

 

 

*

Các dán kết thúc hiệp định năm 2021

 

105.445

24.565

0

80.880

80.880

0

86.776

7.381

0

79.395

2.000

 

 

2

Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014, 556/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 557/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 558/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 559/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 560/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 561/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 752/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; QĐ 1076, 1077, 1078/QĐ-UBND ngày 2/6/2020

48.316

7.436

 

40.880

40.880

 

43.776

4.381

0

39.395

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

3

Dự án Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

QĐ 1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016; 1665/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; 2635/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; QĐ 1814/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

57.129

17.129

 

40.000

40.000

 

43.000

3.000

0

40.000

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thanh toán gọn

*

Các dự án kết thúc hiệp định sau năm 2021

 

36.960

6.160

0

30.800

30.800

0

32.111

1.311

0

30.800

310

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái

1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014

36.960

6.160

 

30.800

30.800

 

32.111

1.311

0

30.800

310

Sở Y tế

Dự án đang trình cấp có thẩm quyền Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

*

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

213.662

43.869

0

169.793

118.855

50.938

3.200

3.200

0

0

28.800

 

 

1

Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở"

QĐ 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

213.662

43.869

 

169.793

118.855

50.938

3.200

3.200

0

0

28.800

Sở Y tế

 

B

VN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHTÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

472.000

190.968

0

281.032

281.032

0

285.332

4.300

0

281.032

51.700

 

 

I

NÔNG LÂM NGHIỆP

 

472.000

190.968

0

281.032

281.032

0

285.332

4.300

0

281.032

51.700

 

 

*

Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021

 

472.000

190.968

0

281.032

281.032

0

285.332

4.300

0

281.032

51.700

 

 

1

Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018

472.000

190.968

 

281.032

281.032

 

285.332

4.300

0

281.032

51.700

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

C

CÁC DỰ ÁN ĐI ỨNG TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

184.113

45.328

931

137.854

0

0

23.934

20.167

0

3.767

6.190

 

 

1

Dự án Thành lập ngạch thương mại bình đẳng cho sản phẩm chè Suối Giàng huyện Văn Chấn

28/QĐ-UBND ngày 09/01/2018

4.250

2.250

 

2.000

 

 

500

500

0

0

500

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

2

Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II của FAO tại Yên Bái

1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019

5.520

4.589

931

 

 

 

400

400

0

0

200

Hội Nông dân

 

3

Dự án "Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tai Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một số bệnh viện địa phương

100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày 05/5/2015

57.319

9.219

 

48.100

 

 

1.500

1.500

0

0

1.870

Sở Y tế

 

4

Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8)

3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014

117.024

29.270

 

87.754

 

 

21.534

17.767

0

3.767

3.620

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

D

CÁC DỰ ÁN CHUN BỊ ĐẦU TƯ

 

494.450

92.750

0

401.700

281.190

120.510

0

0

0

0

1.000

 

 

1

Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai - Tiểu dự án tỉnh Yên Bái (JICA)

 

494.450

92.750

-

401.700

281.190

120.510

0

0

0

0

 

 

Dự án đang được BKHĐT thẩm định đề xuất Dự án

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3202/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 3202/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Trần Huy Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản