Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2073/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 23 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tchức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cNghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 50/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 119/Tr-SKHĐT ngày 21/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể như sau:

Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 là 18.667.780 triệu đồng, trong đó:

1. Vốn ngân sách trung ương: 6.781.980 triệu đồng, gồm:

- Vốn trong nước: 5.469.480 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài: 1.312.500 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách địa phương: 11.885.800 triệu đồng, gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 là 6.969.800 triệu đồng, gồm:

- Vn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 2.985.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.750.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 135.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.

b) Vốn từ các nguồn tỉnh giao thêm so với số được Thủ tướng Chính phủ giao là 4.916.000 triệu đồng, gồm:

- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.646.000 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu xổ skiến thiết: 20.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi...): 1.250.000 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết như các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16/12/2020, Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thống kê;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT, XD, TKTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

 

Tỉnh

Huyện

 

1

2

3

4

5

6

7

 

TNG SỐ

13.751.780

18.667.780

14.604.260

4.063.520

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

6.781.980

6.781.980

6.781.980

0

 

I.1

TNG VN

6.781.980

6.781.980

6.781.980

0

 

1

Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ theo ngành, lĩnh vực

5.469.480

5.469.480

5.469.480

 

 

2

Vốn nước ngoài (ODA)

1.312.500

1.312.500

1.312.500

 

 

I.2

NỘI DUNG PHÂN B

 

6.781.980

6.781.980

 

 

1

Bố trí thu hồi vốn ứng trước

 

183.508

183.508

 

 

2

Bố trí vốn đối ứng các dự án ODA

 

22.332

22.332

 

 

3

Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp

 

1.454.403

1.454.403

 

 

4

Bố trí cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

3.809.237

3.809.237

 

 

5

Vốn nước ngoài ODA

1

1.312.500

1.312.500

 

 

II

VN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.969.800

11.885.800

7.822.280

4.063.520

 

II.1

TỔNG VỐN

6.969.800

11.885.800

7.822.280

4.063.520

 

1

Vốn Thủ tướng Chính phủ giao

6.969.800

6.969.800

4.702.260

2.267.540

 

1.1

Vốn xây dựng cơ bn vốn tập trung trong nước

2.985.000

2.985.000

2.517.460

467.540

 

1.2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.750.000

3.750.000

1.950.000

1.800.000

 

1.3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

135.000

135.000

135.000

 

 

1.4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

99.800

99.800

99.800

 

 

2

Vốn tỉnh giao thêm

 

4.916.000

3.120.020

1.795.980

 

2.1

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

3.646.000

1.850.020

1.795.980

 

2.2

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

20.000

20.000

 

 

2.3

Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi...)

 

1.250.000

1.250.000

 

 

II.2

NỘI DUNG PHÂN BỔ

 

11.885.800

7.822.280

4.063.520

 

1

Vốn Thủ tướng Chính phủ giao

 

6.969.800

4.702.260

2.267.540

 

1.1

Huyện phân b

 

2.267.540

 

2.267.540

 

1.2

Tnh phân bổ

 

4.702.260

4.702.260

 

 

 

- Trả nợ các khoản vay của ngân sách địa phương

 

84.959

84.959

 

 

 

- Btrí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản đồ địa chính thu hồi đất

 

195.000

195.000

 

 

 

- Bố trí từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA)

 

99.800

99.800

 

 

 

- Chi xây dựng cơ bn

 

4.322.501

4.322.501

 

Trong đó dự phòng 260,872 tđồng

2

Vốn tỉnh giao thêm

 

4.916.000

3.120.020

1.795.980

 

2.1

Huyện phân bổ

 

1.795.980

 

1.795.980

 

2.2

Tỉnh phân bổ

 

3.120.020

3.120.020

 

 

 

- Bố trí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản đồ địa chính thu hồi đất

 

185.000

185.000

 

 

 

- Chi xây dựng cơ bn

 

2.935.020

2.935.020

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Địa phương

Tổng số

Trong đó:

Ghi chú

Vốn xây dựng bn vốn tập trung trong nước

Sử dụng đất (không bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất)

Tổng số

Trong đó:

Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao

Vốn tỉnh giao thêm

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng cộng

4.063.520

467.540

3.595.980

1.800.000

1.795.980

 

1

Thành phố Yên Bái

1.053.335

47.245

1.006.090

503.090

503.000

 

2

Thị xã Nghĩa Lộ

393.250

44.770

348.480

174.480

174.000

 

3

Huyện Trấn Yên

465.848

41.548

424.300

212.300

212.000

 

4

Huyện Yên Bình

282.069

52.069

230.000

115.000

115.000

 

5

Huyện Văn Yên

741.142

55.842

685.300

343.300

342.000

 

6

Huyện Lục Yên

555.245

58.635

496.610

248.610

248.000

 

7

Huyện Văn Chấn

301.212

62.092

239.120

120.120

119.000

 

8

Huyện Trạm Tấu

99.911

46.561

53.350

26.370

26.980

 

9

Huyện Mù Cang Chải

171.508

58.778

112.730

56.730

56.000

 

* Ghi chú:

- Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (vốn trong cân đi không bao gồm thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết và bội chi ngân sách địa phương) được xác định bng kế hoạch vốn năm 2021 đã giao và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022-2025 trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 đã được Hội đồng nhân dân tnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 17/7/2021.

- Bố trí bảo đảm đủ 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.

- Các huyện, thị xã, thành phố bố trí 15% tổng số vốn trong cân đối để thực hiện các dự án bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sn theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, CÁC GÓI HỖ TRỢ KHÁC - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) VÀ NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm  xây dng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, b sung

Lũy kế vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi  c

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đu tư

Tng số

Trong đó:

Tng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

Vốn ngân sách trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách trung ương

Ngân sách, tỉnh

Ngân sách huyện

Tổng số

Trong đó:

Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao

Vốn tnh giao thêm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TNG S

 

 

7.636.237

3.505.352

4.039.271

91.614

3.719.132

2.045.802

1.631.250

42.080

4.120.750

1.454.403

2.666.347

1.713.568

952.779

 

 

I

Bố trí các dự án chuyn tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

7.636.237

3.505.352

4.039.271

91.614

3.719.132

2.045.802

1.631.250

42.080

3.057.750

1.454.403

1.603.347

1.470.568

132.779

 

 

I.1

Giao thông

 

-

4.562.485

2.395.398

2.120.887

46.200

2.354.107

1.377.088

947.419

29.600

1.921.821

1.027.787

894.034

795.255

98.779

 

 

1

Đầu tư xây dựng công trình cu Cổ Phúc

H. Trn Yên

2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019, 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

330.000

170.134

159.866

 

230.574

106.399

124.175

0

63.135

63.135

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dng các công trình giao thông tnh Yên i

 

2

Đưng ni quc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP Yên Bái

1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017, 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

930.000

690.000

240.000

 

808.100

689.400

118.700

0

40.000

600

39.400

29.400

10.000

Sở Giao thông vn tải tnh Yên Bái

 

3

Cầu Tun Quán

TP. Yên Bái

1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

722.634

361.893

360.741

 

640.924

408.670

232.254

0

48.900

13.300

35.600

35.600

 

Sở Giao thông vn ti tnh Yên Bái

 

4

Đường ni Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tc Nội Bài - Lào Cai (IC12)

T. Yên Bái

1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019, 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

375.628

150.752

224.876

 

123.012

0

123.012

0

252.616

150.752

101.864

63.573

38.291

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

5

Sa cha, nâng cp tuyến đường Trạm Tu (Yên Bái) - Bc Yên (Sơn La)

H. Trm Tu

1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

260.000

200.000

60.000

 

64.000

50.000

14.000

0

196.000

150.000

46.000

46.000

 

Ban Qun lý dự án đầu tư y dng tnh Yên Bái

 

6

Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tnh lộ 174 (huyn Trm Tu), tỉnh Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tu

1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020

438.085

250.000

188.085

 

47.563

0

47.563

0

390.522

250.000

140.522

135.522

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

7

Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành ph Yên Bái

TP. Yên Bái

1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

380.000

200.000

180.000

 

33.812

0

33.812

0

346.188

200.000

146.188

33.812

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

8

Đường ni Quốc lộ 37, Quc lộ 32C với đưng cao tc Nội Bài - Lào Cai, tnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

412.000

200.000

212.000

 

13.122

0

13.122

0

398.878

200.000

198.878

198.878

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

9

Đường Lâm Giang Lang Thip, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

H. Văn Yên

970/QĐ-UBND ngày 18/5/2020

40.000

 

40.000

 

15.000

0

15.000

0

25.000

 

25.000

20.000

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

10

Cầu Trn Phú, thtrấn nông trưng Trần Phú

H. Văn Chấn

901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

24.050

 

24.050

 

10.249

0

10.249

0

10.665

 

10.665

10.665

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

11

Đầu tư xây dựng công trình cu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21+600m

H. Văn Yên

2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

28.600

 

28.600

 

14.663

0

14.663

0

6.337

 

6.337

6.337

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

12

Cải tạo, nâng cấp đưng Vân Hội - Quân Khê, huyện Trấn Yên

H. Trn Yên

478/QĐ-UBND ngày 16/3/2020

20.000

 

20.000

 

12.686

0

12.686

0

7.294

 

7.294

7.294

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

13

Đường nối Quốc lộ 37 vi đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

T. Yên Bái

606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

359.740

87.709

272.031

 

177.974

37.709

140.265

0

80.726

 

80.726

65.248

15.478

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

14

Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tnh Yên Bái

T. Yên Bái

581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

89.630

55.718

33.912

 

55.718

55.718

0

0

26.752

 

26.752

26.752

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

15

Đưng Mai Sơn - Lâm Thượng, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

38.000

 

22.800

15.200

21.719

0

14.119

7.600

8.681

 

8.681

8.681

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

16

D án đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyn Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

2018/-UBND ngày 31/10/2017; 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2019; 1283/- UBND ngày 29/6/2021

50.300

 

26.500

23.800

46.000

 

24.000

22.000

2.500

 

2.500

2.500

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

17

Đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình

H. Yên nh

2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

18.000

 

10.800

7.200

9.799

 

9.799

 

1.001

 

1.001

 

1.001

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

18

Đường đến trung tâm Làng Nhì

H. Trạm Tấu

124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019, 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

18.000

15.966

2.034

 

15.966

15.966

0

0

2.034

 

2.034

 

2.034

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

19

Đưng Bn Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giảng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tnh Yên Bái

H. Trạm Tu

Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

27.818

13.226

14.592

 

13.226

13.226

0

0

14.592

 

14.592

2.617

11.975

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

I.2

Công trình văn hóa, xã hội

 

 

287.548

54.463

228.056

5.029

210.311

54.463

153.148

2.700

64.599

-

64.599

62.486

2.113

 

 

1

Nhà bảo tàng tnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1913/QĐ-UBND ngày 16/12/2008, 783/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1744/QĐ-UBND ngày 14/11/2011; 1592/QĐ-UBND ngày 27/8/2018

89.519

36.463

53.056

 

88.648

36.463

52.185

 

513

 

513

 

513

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái

 

2

Hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

TP Yên Bái

2801/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1732/QĐ-UBND ngày 20/9/2017; 1099/QĐ-UBND  ngày 25/6/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 17/06/2020

100.000

 

100.000

 

70.129

0

70.129

0

19.920

 

19.920

19.920

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái

TP Yên Bái

2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1863/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

37.500

 

37.500

 

12.334

0

12.334

 

 

 

25.166

23.566

1.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dng tnh Yên Bái

 

4

Ch trung m huyn Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2020

35.529

 

30.500

5.029

21.200

0

18.500

2.700

12.000

 

12.000

12.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

5

Dự án ci tạo, nâng cp cơ sở cai nghiện ma túy tnh Yên Bái

H. Yên Bình

920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020

25.000

18.000

7.000

 

18.000

18.000

0

0

7.000

 

7.000

7.000

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tnh Yên Bái

 

1.3

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

770.000

694.300

73.600

2.000

471.888

405.000

64.888

2.000

146.392

120.000

26.392

22.392

4.000

 

 

 

1

Kè chống st l b sông Hng (đon qua khu vực Tun Quán), thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1286/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

140.000

140.000

 

 

20.000

0

20.000

0

120.000

120.000

 

 

 

Ban Quản dự án đầu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

2

Dự án chnh trị tổng thkhu vực Ngòi Thia

T. Yên Bái

27/QĐ-UBND Ngày 09/01/2018

600.000

544.400

55.600

 

433.000

395.000

38.000

0

16.892

 

16.892

16.892

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Yên Bái

 

3

Kè chng sạt lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế H

H. Văn Yên

18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

30.000

10.000

18.000

2.000

18.888

10.000

6.888

2.000

9.500

 

9.500

5.500

4.000

Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên

 

I.4

Trụ sở cơ quan qun nhà nước

 

 

128.890

-

128.890

-

85.787

-

85.787

-

44.166

-

44.166

32.794

11.372

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa tr s S Giao thông vn ti tnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2945/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; 3173/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

5.000

 

5.000

 

5.000

0

5.000

0

3.957

 

3.957

3.957

 

S Giao thông vn tải tnh Yên Bái

 

2

Nhà hợp khi gắn với Chnh trang đô thị thị trn Yên Thế, huyện Lục Yên, tnh Yên Bái

H. Lục Yên

1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 1647/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

50.000

 

50.000

 

38.118

0

38.118

0

9.500

 

9.500

5.000

4.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

3

Trụ sở SKhoa học và Công ngh tnh Yên Bái

TP Yên Bái

2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, 781/QĐ-UBND ngày 07/5/2021

29.800

 

29.800

 

21.183

0

21.183

0

8.535

 

8.535

4.000

4.535

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

 

4

Hội trường, nhà làm việc Huyện y huyện Trạm Tu

H. Trạm Tu

2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

27.966

 

27.966

 

13.200

0

13.200

0

14.766

 

14.766

12.766

2.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

5

Lp đt hệ thng truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

2.686

 

2.686

 

0

0

0

0

2.623

 

2.623

2.286

337

Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái

 

6

Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4)

TP. Yên Bái

1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

13.438

 

13.438

 

8.286

0

8.286

0

4.785

 

4.785

4.785

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

I.5

Quốc phòng, an ninh

 

 

255.374

86.050

169.324

-

140.455

15.000

125.455

-

44.113

-

44.113

44.113

-

 

 

1

Cải to, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)

TP Yên Bái

2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

4.000

 

4.000

 

0

0

 

0

3.744

 

3.744

3.744

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

2

Trụ s làm việc Công an xã (theo đán điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã, th trn trên địa bàn tnh Yên Bái giai đon 2019-2021)

T. Yên Bái

2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 331/QĐ-UBND ngày 01/3/2021

31.180

 

31.180

 

25.149

0

25.149

0

6.031

 

6.031

6.031

 

Công an tỉnh Yên Bái

 

3

Trung tâm huấn luyện dbị động viên tnh Yên Bái

TP Yên Bái

2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

44.500

22.250

22.250

 

18.000

15.000

3.000

0

19.750

 

19.750

19.750

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

4

Schỉ huy cơ bản của tnh Yên Bái Mật danh AY-01)

H. Trn Yên

2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

48.094

 

48.094

 

39.506

0

39.506

0

8.588

 

8.588

8.588

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

5

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

3156/QĐ-BCA-H41 ngày 25/6/2018

127.600

63.800

63.800

 

57.800

0

57.800

0

6.000

 

6.000

6.000

 

Công an tỉnh Yên Bái

 

1.6

Các công trình hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp

 

 

1.587.160

275.041

1.273.734

38.385

421.435

194.251

219.404

7.780

835.944

306.616

529.328

513.528

15.800

 

 

1

Cấp điện nông thôn tlưới điện Quốc gia tnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

T. Yên Bái

1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021

526.600

95.000

431.600

 

92.600

45.000

47.600

0

684.000

300.000

384.000

384.000

 

Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

 

2

Dự án di chuyển khn cp, b trí dân 2 cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét trên địa bàn thxã Nghĩa Lộ

TX Nghĩa Lộ

1287/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

14.990

14.990

 

 

7.500

7.500

0

0

6.616

6.616

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dng th xã Nghĩa Lộ

 

3

Tiểu dự án giải phóng mặt bng Khu, cm công nghiệp

H. Trấn Yên

2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

220.000

 

220.000

 

20.792

0

20.792

0

52.000

 

52.000

52.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

4

Di dân thôn Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chn

TX. Nghĩa Lộ

 

3203/QĐ-UBND ngày 20/12/2019

12.000

 

10.000

2.000

7.085

0

7.085

0

2.915

 

2.915

2.915

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tnh Yên Bái (hạng mục: xlý nước thi và hạ tầng kthuật trong hàng rào khu công nghiệp)

TP Yên Bái

3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày 20/9/2019, 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

159.500

75.000

84.500

 

96.500

75.000

21.500

0

25.800

 

25.800

15.300

10.500

Ban Qun lý các Khu công nghiệp tnh Yên Bái

 

6

Dự án đầu tư xây dựng H tng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016

433.161

 

433.161

 

86.807

0

86 807

0

15.000

 

15.000

15.000

 

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

7

Dự án cấp điện nông thôn tlưới điện quc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ

T. Yên Bái

3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014

82.300

70.000

12.300

 

49.700

46.700

3.000

0

11.300

 

11.300

11.300

 

Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

 

8

Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019

65.000

 

32.500

32.500

25.400

0

17.620

7.780

14.880

 

14.880

14.880

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

9

Di chuyn khn cp, bố trí dân cư vùng thiên tai, ng, lũ quét và sạt lở đất huyện Văn Chn

 

1378/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; 1597/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

16.639

10.000

2.754

3.885

11.000

10.000

1.000

 

1.754

 

1.754

1.454

300

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Chn

 

10

Xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội dân tộc Phù Lá, xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo Quyết định s 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

T. Yên Bái

988/QĐ-UBND ngày 20/5/2020

13.370

10.051

3.319

 

10.051

10.051

0

0

3.079

 

3.079

3.079

 

Ban Dân tộc tnh Yên Bái

 

11

Hạ tầng điểm du lch dù lượn xã Cao Pha

H. Mù Cang Chải

2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 770/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

13.600

 

13.600

 

10.000

0

10.000

0

3.600

 

3.600

3.600

 

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng huyn Mù Cang Chải

 

12

Hạ tầng kỹ thuật và chnh trang hành lang đường ni cu Tun Quán với đường Âu Cơ

TP Yên Bái

965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

30.000

 

30.000

 

4.000

0

4.000

0

15.000

 

15.000

10.000

5.000

Ban Quản lý d án đu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

I.7

Bố trí vn cho công tác quyết toán các dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

715

 

715

 

715

 

 

II

Chun bị đu tư các chương trình, dự án ODA, NGO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

3.000

 

Sở Kế hoạch và Đu tư tnh Yên Bái

 

III

Btrí thực hiện Đề án phát trin giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

250.000

100.000

150.000

 

 

IV

Btrí vốn h trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

10.000

90.000

 

 

V

Btrí thực hiện các Đề án giáo dục giai đoạn 2021-2025 và các dự án giáo dục khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.000

500.000

100.000

400.000

 

B trí lng ghép vốn sự nghiệp (khoảng 100 tỷ đồng/năm)

 

V

Btrí thực hiện các dự án đô thị thông minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

 

100.000

 

B trí lng ghép vốn sự nghiệp. Phân b chi tiết sau Dự kiến thực hiện t năm 2023 (sau khi hoàn thành giai đoạn 1 dự án)

 

VII

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

30.000

70.000

 

 

 

 

VIII

Bố trí vn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bđu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

* Ghi chú:

- Đối với lĩnh vực y tế, dân số và gia đình, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế rà soát, tham mưu b trí khoảng 100 tỷ đồng/năm từ nguồn sự nghiệp y tế để triển khai thực hiện đu tư cơ sở hạ tầng bảo đảm nhu cầu thực hiện Đề án nâng cao năng lực khám, chữa bệnh và đy mạnh tự chủ tài chính trong các cơ sở y tế công lập trên đa bàn tnh giai đoạn 2021-2025.

- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo Thủ tưng Chính phđiều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vn NSTW của dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2025; bổ sung tương ứng cho dự án Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai và dự án Khu liên hp thể dục th thao tnh Yên Bái bảo đảm phù hợp với cơ cu vn được duyệt của dự án.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) VÀ NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định điều chnh, bổ sung

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Chđầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đu tư

Tng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác (dự phòng NSTW …)

Tng số

Trong đó:

Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao

Vốn tỉnh giao thêm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

 

 

10.959.834

4.485.000

5.260.634

1.214.200

7.980.411

3.809.237

4.171.174

2.201.469

1.969.705

 

 

A

CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

6.195.000

4.485.000

1.210.000

500.000

4.479.237

3.809.237

670.000

654.000

16.000

 

 

1

Cu Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

257/QĐ-UBND ngày 08/02/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

650.000

550.000

100.000

 

650.000

550.000

100.000

90.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020, 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

180.000

100.000

80.000

 

180.000

100.000

80.000

80.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

3

Đường ni quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

H. Văn Yên và H. Văn Chấn

3447/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

420.000

350.000

70.000

 

420.000

350.000

70.000

64.000

6.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

4

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Trấn Yên

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020, 1779/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

267.000

250.000

17.000

 

167.000

150.000

17.000

17.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

5

Đường nối Tnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Văn Yên

558/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

200.000

150.000

50.000

 

200.000

150.000

50.000

50.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

6

Ci tạo đường ni Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài -Lào Cai (IC15)

H. Văn Yên và H. Trấn Yên

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

228.000

150.000

78.000

 

228.000

150.000

78.000

78.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

7

Kè chống sạt lmột số điểm sui Ngòi Thia và sui Ngòi Hút, tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

300.000

200.000

 

100.000

74.237

74.237

 

 

 

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Lng ghép từ các nguồn dự phòng ngân sách trung ương hng năm

8

Kè chng sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hng, tnh Yên Bái

T. Yên Bái

500/QĐ-UBND ngày 24/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

700.000

300.000

 

400.000

50.000

50.000

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Lng ghép tcác nguồn dự phòng ngân sách trung ương hng năm

9

Đường ni quốc lộ 32 vi cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

T. Yên Bái

3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

400.000

300.000

100.000

 

400.000

300.000

100.000

100.000

 

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

10

Đường ni Tnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

T. Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

600.000

400.000

200.000

 

415.000

400.000

15.000

15.000

 

Ban Qun lý dự án đu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

11

Khu liên hp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

350.000

250.000

100.000

 

60.000

50.000

10.000

10.000

 

Ban Qun lý dự án đầu xây dựng tỉnh Yên Bái

 

12

Đường kết ni Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chi, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các huyện: MCC, VC, VY

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

1.900.000

1.485.000

415.000

 

1.635.000

1.485.000

150.000

150.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

B

CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

4.642.034

0

3.950.934

691.700

3.140.602

0

3.140.602

1.286.597

1.854.005

 

 

I

Huyện Trn Yên

 

 

139.000

0

74.000

65.000

74.000

0

74.000

41.000

33.000

 

 

1

Cầu xã Báo Đáp

H. Trấn Yên

3180/QĐ-UBND ngày 18/12/2021

20.000

 

10.000

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

2

Đường nối Tnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H.Trấn Yên

3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

40.000

 

20.000

20.000

20.000

 

20.000

17.000

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

3

Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

40.000

 

20.000

20.000

20.000

 

20.000

 

20.000

Ban Quản lý d án đu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

4

Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên

H. Trn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

15.000

15.000

15.000

 

15.000

5.000

10.000

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

5

Trung tâm Bồi dưng chính trhuyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021

9.000

 

9.000

 

9.000

 

9.000

9.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trn Yên

 

II

Thị xã Nghĩa lộ

 

 

158.500

0

83.500

75.000

83.500

0

83.500

63.500

20.000

 

 

1

Trung tâm Văn hóa, thể thao th xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021

30.000

 

15.000

15.000

15.000

 

15.000

5.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

2

Đường Trung tâm phường Tân An

TX. Nghĩa Lộ

3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

100.000

 

50.000

50.000

50.000

 

50.000

50.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

3

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị th xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021

3.500

 

3.500

 

3.500

 

3.500

3.500

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

4

Hồ điều hòa kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

933/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

25.000

 

15.000

10.000

15.000

 

15.000

5.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

III

Huyện Yên Bình

 

 

96.500

0

53.500

43.000

53.500

0

53.500

47.000

6.500

 

 

1

Trung lâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình

Thtrấn Yên Bình

3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 27/8/2021

31.000

 

15.500

15.500

15.500

 

15.500

15.500

 

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

2

Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trn Yên)

Xã Cảm Ân

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

10.000

10.000

10.000

 

10.000

5.000

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

3

Đường ni đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình

H. Yên Bình

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

35.000

 

17.500

17.500

17.500

 

17.500

17.500

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

4

Trung tâm Bồi dưỡng chính trhuyện Yên Bình

H. Yên Bình

561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

9.000

 

9.000

 

9.000

 

9.000

9.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

5

Khc phục khẩn cấp cầu Khe Cọ xã Tân Nguyên

H. Yên nh

66/QĐ-UBND ngày 12/4/2021

1.500

 

1.500

 

1.500

 

1.500

 

1.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

IV

Huyện Trạm Tu

 

 

80.800

0

80.800

0

80.800

0

80.800

79.800

1.000

 

 

1

Xây dng hạ tng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

3129/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

12.000

 

12.000

 

12.000

 

12.000

12.000

 

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

2

Đường Trạm Tu - Xà H

H. Trạm Tấu

3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

60.000

 

60.000

 

60.000

 

60.000

60.000

 

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Trạm Tu

 

3

Trung tâm Bồi dưỡng chính trhuyện Trạm Tấu

H. Trạm Tu

643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

8.800

 

8.800

 

8.800

 

8 800

7.800

1.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tu

 

V

Huyện Lục Yên

 

 

238.500

0

139.800

98.700

139.800

0

139.800

80.000

59.800

 

 

1

Nâng cp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến)

H. Lục Yên

3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

45.000

 

22.500

22.500

22.500

 

22.500

22.500

 

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Lc Yên

 

2

Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

15.000

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lc Yên

 

3

Trung tâm Bi dưng chính trhuyện Lục Yên

H. Lục Yên

647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

7.000

 

7.000

 

7.000

 

7.000

5.000

2.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

4

Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tnh lộ 170)

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

75.000

 

37.500

37.500

37.500

 

37.500

37.500

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lc Yên

 

5

Khc phục khẩn cấp cầu Khéo Lng, xã Lâm Thượng

H.Lục Yên

927/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

1.000

 

1.000

 

1.000

 

1.000

 

1.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lc Yên

 

6

Khc phc khẩn cp cầu thôn Yên Thượng, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

928/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

1.500

 

1.500

 

1.500

 

1.500

 

1.500

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

7

Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

79.000

 

55.300

23.700

55.300

 

55.300

 

55.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

VI

Huyện Văn Yên

 

 

239.000

0

124.000

115.000

124.000

0

124.000

36.000

88.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn n (Lào Cai)

H. Văn Yên

3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

70.000

 

35.000

35.000

35.000

 

35.000

10.000

25.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

2

Sửa chữa, nâng cp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

3128/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

75.000

 

37.500

37.500

37.500

 

37.500

7.500

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

3

Nâng cấp đường vành đai phía đông thtrấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông)

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

30.000

30.000

30.000

 

30.000

 

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

4

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Yên

H. Văn Yên

641/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

9.000

 

9.000

 

9.000

 

9.000

6.000

3.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

5

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

25.000

 

12.500

12.500

12.500

 

12.500

12.500

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

147.900

0

127.900

20.000

127.900

0

127.900

20.900

107.000

 

 

1

Nâng cấp đường đưng vành đai thtrấn Mù Cang Chải

H.Mù Cang Chải

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

100.000

 

80000

20.000

80.000

 

80.000

 

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

2

Đường đến trung tâm xã Chế Tạo

H. Mù Cang Chải

3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

35.000

 

35.000

 

35.000

 

35.000

10.000

25.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

3

Sửa cha nhà m việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

236/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

4.500

 

4.500

 

4.500

 

4.500

2.500

2.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

4

Trung tâm Bi dưng chính trhuyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021

3.500

 

3.500

 

3.500

 

3.500

3.500

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

5

X lý sạt lkết hợp với chnh trị dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chi

H.Mù Cang Chi

413/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

4.900

 

4.900

 

4.900

 

4.900

4.900

 

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

VIII

Thành phố Yên Bái

 

 

420.000

0

235.000

185.000

115.468

0

115.468

19.500

95.968

 

 

1

Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

15.000

 

7.500

7.500

7.500

 

7.500

 

7.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

2

Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

110.000

 

80.000

30.000

80.000

 

80.000

 

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

3

Cu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phYên Bái

TP. Yên Bái

3075/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

30.000

 

15.000

15.000

15.000

 

15.000

12.000

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phYên Bái

 

4

Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

3131/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

15.000

 

7.500

7.500

7.500

 

7.500

7.500

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

5

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

250.000

 

125.000

125.000

5.468

 

5.468

 

5.468

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

IX

Huyện Văn Chấn

 

 

25.000

0

15.000

10.000

15.000

0

15.000

10.000

5.000

 

 

1

Trung tâm Bi dưỡng chính trị huyện Văn Chấn

H. Văn Chn

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021

5.000

 

5.000

 

5.000

 

5.000

 

5.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

2

Đường đến Trung tâm xã Suối Quyền

H. Văn Chấn

3186/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

20.000

 

10.000

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chn

 

X

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

 

1.221.000

0

1.141.000

80.000

952.000

0

952.000

654.797

297.203

 

 

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

300.000

 

300.000

 

300.000

 

300.000

300.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

350.000

 

350.000

 

350.000

 

350.000

300.000

50.000

Ban Quản Iý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

150.000

 

150.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

4

Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyn Tt Thành

TP. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

60.000

 

1.000

 

1.000

1.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

5

Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Binh

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

65.000

 

65.000

 

65.000

 

65.000

11.797

53.203

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

6

Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)

H. Lục Yên

3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

60.000

 

60.000

 

60.000

 

60.000

30.000

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

7

Xây dựng trụ sở các đơn vtrực thuộc S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Yên Bái

TP. Yên Bái

591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021

16.000

 

16.000

 

16.000

 

16.000

12.000

4.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

8

Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tnh Yên Bái

H. Văn Chấn

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

220.000

 

140.000

80.000

140.000

 

140.000

 

140.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

XI

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

 

870.000

0

870.000

0

555.000

0

555.000

75.000

480.000

 

 

1

Cu Tô Mậu, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

115.000

 

115.000

 

30.000

 

30.000

 

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình và H. Lục Yên

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

3

Cu vượt đưng st khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

100.000

 

100.000

 

100.000

 

100.000

 

100.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

4

Nút giao IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Văn Yên

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

250.000

 

250.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)

H. Văn Chấn

3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

130.000

 

130.000

 

130.000

 

130.000

50.000

80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

6

Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngôi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)

H. Văn Yên

3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

75.000

 

75.000

 

75.000

 

75.000

25.000

50.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

XII

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

74.334

0

74.334

0

74.334

0

74.334

26.100

48.234

 

 

1

Xây dựng kè chng sạt lở Trung đội thông tin 18

TP. Yên Bái

3189/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

11.940

 

11.940

 

11.940

 

11.940

 

11.940

Bộ Chhuy quân sự tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)

TP. Yên Bái

3088/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

14.500

 

14.500

 

14.500

 

14.500

14.500

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

3

Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

10.000

 

10.000

 

10.000

 

10.000

6.500

3.500

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

4

Cải tạo sở hạ tng doanh trại Trung đoàn 121 (trưng quân sự p Bc cũ)

H. Yên Bình

3008/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

7.794

 

7.794

 

7.794

 

7.794

 

7.794

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

5

Cải tạo, sa chữa bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTDT)

8.000

 

8.000

 

8.000

 

8.000

 

8.000

Bộ Chỉ huy quân stỉnh Yên Bái

 

6

Doanh trại Đại đội C20

TP. Yên Bái

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT)

12.000

 

12.000

 

12.000

 

12.000

 

12.000

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

7

Kè chống st lcơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

5.100

 

5.100

 

5.100

 

5.100

5.100

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

8

Khc phục khẩn cp kè chống st lở doanh trại trung đoàn 121

TP. Yên Bái

640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

5.000

 

5.000

 

5.000

 

5.000

 

5.000

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

XIII

Công an tỉnh Yên Bái

 

 

270.500

0

270.500

0

180.500

0

180.500

23.000

157.500

 

 

1

Trụ sở làm việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

3003/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 1785/QĐ-UBND Ngày 20/8/2021

112.000

 

112.000

 

52.000

 

52.000

20.000

32.000

Công an tỉnh Yên Bái

Dự kiến bố trí tnguồn vn sự nghiệp ngân sách cấp tnh giai đoạn 2022- 2025 là 30 tỷ đồng.

2

Đầu tư trang thiết bcho lực lượng cảnh sát phòng cháy cha cháy và cứu nạn cu hộ

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

60.000

 

60.000

 

30.000

 

30.000

 

30.000

Công an tỉnh Yên Bái

 

3

Ci tạo, sửa chữa trụ sCông an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình

H. Trấn Yên

639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021

13.500

 

13.500

 

13.500

 

13.500

3.000

10.500

Công an tỉnh Yên Bái

 

4

Mua sm trang thiết bị phục vụ yêu cu công tác cho lực lượng kthuật hình sự Công an tnh

T. Yên Bái

01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

55.000

 

55.000

 

55.000

 

55.000

 

55.000

Công an tỉnh Yên Bái

 

5

Dự án đầu tư xây dựng công an các phường (6 phường)

Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

30.000

 

30.000

 

30.000

 

30.000

Công an tỉnh Yên Bái

 

XIV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

60.800

0

60.800

0

55.800

0

55.800

20.000

35.800

 

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bnâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ strên địa bàn tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

3132/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

40.800

 

40.800

 

40.800

 

40.800

20.000

20.800

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

 

2

Đầu tư cơ shạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi scho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

20.000

 

15.000

 

15.000

 

15.000

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

 

XV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

35.000

0

35.000

0

25.000

0

25.000

0

25.000

 

 

1

Đầu tư mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Thành phố Yên Bái

2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

25.000

 

25.000

 

15.000

 

15.000

 

15.000

Sở Khoa học và Công nghệ

 

2

Tăng cường tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử

Thành phố Yên Bái

2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

10.000

 

10.000

 

10.000

 

10.000

 

10.000

Sở Khoa học và Công nghệ

 

XVI

Ban Qun lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

 

200.000

0

200.000

0

200.000

0

200.000

0

200.000

 

 

1

Hạ tầng kthuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái và H. Yên Bình

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tnh Yên Bái

 

XVII

Trường Chính trị tnh Yên Bái

 

 

4.300

0

4.300

0

4.300

0

4.300

2.300

2.000

 

 

1

Cải tạo, sa cha Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2999/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

4.300

 

4.300

 

4.300

 

4.300

2.300

2.000

Trưng Chính tr tnh Yên Bái

 

XVIII

Báo Yên Bái

 

 

2.300

0

2.300

0

1.000

 

1.000

1.000

0

 

 

1

Xây dựng, xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần

TP. Yên Bái

3140/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

2.300

 

2.300

 

1.000

 

1.000

1.000

 

Báo Yên Bái

 

XIX

Tỉnh đoàn Yên Bái

 

 

3.800

 

3.800

 

3.800

 

3.800

0

3.800

 

 

1

Cải tạo, sửa cha cơ quan Tnh đoàn Yên Bái

TP. Yên Bái

3183/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

3.800

 

3.800

 

3.800

 

3.800

 

3.800

Tnh đoàn Yên Bái

 

XX

Trung đoàn 293

 

 

4.000

 

4.000

 

4.000

 

4.000

0

4.000

 

 

1

Xây dựng, sửa chữa trạm rada 62 Yên Bái

TP. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

4.000

 

4.000

 

4.000

 

4.000

 

4.000

Trung đoàn 293

 

XXI

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân; Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái

 

 

110.000

 

110.000

 

110.000

 

110.000

60.000

50.000

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

80.000

 

80.000

 

80.000

 

80.000

40.000

40.000

Văn phòng y ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

2

Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

30.000

 

30.000

 

30.000

 

30.000

20.000

10.000

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đng nhân dân tỉnh Yên Bái

 

XXII

Đài Phát thanh và Truyền hình tnh

 

 

200.000

 

200.000

 

119.500

 

119.500

20.000

99.500

 

 

1

Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

200.000

 

200.000

 

119.500

 

119.500

20.000

99.500

Đài Phát thanh và Truyền hình tnh

Dự kiến b trí từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tnh giai đoạn 2022- 2025 là 80,5 tỷ đồng.

XXIII

Hội nhà báo tnh Yên Bái

 

 

550

0

550

0

550

0

550

550

0

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái

TP Yên Bái

603/QĐ-UBND ngày 08/4/2021

550

 

550

 

550

 

550

550

 

Hội nhà báo tnh Yên Bái

 

XXIV

SNội vụ tỉnh Yên Bái

 

 

4.400

0

4.400

0

4.400

0

4.400

4.400

0

 

 

1

Cải tạo, sa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ

TP. Yên Bái

536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021

4.400

 

4.400

 

4.400

 

4.400

4.400

 

Sở Nội vụ

 

XXV

Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

 

 

800

0

800

0

800

0

800

800

0

 

 

1

Ci tạo, sửa cha trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

484/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

800

 

800

 

800

 

800

800

 

Hội chthập đỏ tỉnh Yên Bái

 

XXVI

Ban Tuyên giáo Tnh ủy

 

 

950

0

950

0

950

0

950

950

0

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

TP. Yên Bái

479/QĐ-UBND ngày 23/3/2021

950

 

950

 

950

 

950

950

 

Ban Tuyên giáo Tnh y

 

XXVII

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

34.700

0

34.700

0

34.700

0

34.700

0

34.700

 

 

1

ng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025

T. Yên Bái

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021

34.700

 

34.700

 

34.700

 

34.700

 

34.700

Văn phòng Tỉnh ủy

 

C

PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU KHI CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

 

 

122.200

0

99.700

22.500

99.700

 

99.700

 

99.700

 

 

1

Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền stỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

 

39.200

 

39.200

 

 

 

 

 

 

Sở Nội vụ

 

2

Xây dựng trưng trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

 

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

 

3

Đường nối Quốc lộ 37 đi ĐT 166, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

H. Trấn Yên

 

75.000

 

52.500

22.500

 

 

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trn Yên

 

D

DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...)

 

 

 

 

 

 

260.872

 

260.872

260.872

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỐ TRÍ ĐỂ THU HỒI CÁC KHOẢN VỐN ỨNG TRƯỚC TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Quyết định đầu lư, Quyết định điều chỉnh, b sung

Số văn bản/Quyết định cho phép ứng vốn

Số vốn NSTW đến hết kế hoạch năm 2020 chưa bố trí để thu hồi các khoản vốn ứng trước theo thực tế giải ngân

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 (vốn ngân sách trung ương trong nước)

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tăng mức đầu tư

Tng số

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG S

 

 

3.909.188

2.656.783

 

183.508

183.508

 

I

Giao thông

 

 

3.404.780

2.401.310

 

122.946

122.946

 

1

Cu Trái Hút

H. Văn Yên

1896/QĐ-UBND ngày 30/10/2007; 561/QĐ-UBND ngày 26/4/2010

164.024

131.219

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thng Chính phủ; Văn bản số 5160/BKH-TH ngày 14/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đu tư; Văn bản s142/BTC-ĐT ngày 05/01/2010 của Bộ Tài chính;

47.305

47.305

Dự án đã hoàn thành

2

Dự án đu tư xây dựng công trình đường Trung tâm Km 5 - Trung tâm thtrấn Yên Bình, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái; huyện Yên Bình

455/QĐ-UBND ngày 29/10/2004; 264/QĐ-UBND ngày 23/8/2005; 503/QĐ-UBND ngày 02/11/2006; 1283/QĐ-UBND ngày 03/9/2009; 778/QĐ-UBND ngày 03/7/2013

429.330

208.857

Văn bản số 1826/TTg-KHTH ngày 01/10/2009 của Thtướng Chính ph;

38.802

38.802

Dự án đã hoàn thành

3

Đường tránh ngập thành phố Yên Bái, đoạn nối trung tâm Km5 với Quốc lộ 32C

TP. Yên Bái

1555/QĐ-UBND ngày 06/10/2008; 911/QĐ-UBND ngày 28/6/2011; 1280/QĐ-UBND ngày 13/8/2016

995.784

580.500

Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ

16.000

16.000

Dự án đã hoàn thành

4

Đường Yên Bái - Khe Sang (đoạn Yên Bái - Trái Hút)

T. Yên Bái

941/QĐ-UBND ngày 30/6/2011; 1939/QĐ-UBND ngày 31/12/2012

523.736

210.075

Văn bản số 9009/BKHĐT-TH ngày 27/10/2016

9.000

9.000

Dự án đã hoàn thành

5

Đường, đê chống ngập và phục vụ cu hộ, cứu nạn Yên Bái - Trấn Yên

H. Trn Yên

780/QĐ-UBND ngày 13/7/2012

786.865

786.865

Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ

943

943

Dng triển khai thực hiện

6

Đường từ xã Nậm Kht, huyện Mù Cang Chải đến xã Túc Đán, huyện Trạm Tấu

H. Mù Cang Chải, huyện Trạm Tấu

285/QĐUBND ngày 01/3/2011

350.000

350.000

Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tưng Chính phủ

5.000

5.000

Dừng triển khai thực hiện

7

Đường tránh ngập huyện Văn Chấn

H. Văn Chn

395/QĐ-UBND ngày 29/3/2011

145.770

125.000

Quyết định s 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thtướng Chính phủ

2.500

2.500

Dừng triển khai thực hiện

8

Đường trung tâm cụm xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chi

H. MCC

534/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2009

476

471

Quyết định s939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

433

433

Dự án đã hoàn thành

9

Đường khu trung tâm cm xã Bản Mù, huyện Trạm Tu

H. Trạm Tấu

535/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2009; 478/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2010

2.665

2.665

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

1.361

1.361

Dự án đã hoàn thành

10

Đường khu trung tâm cụm xã Lang Thíp, huyện n Yên

H. Văn Yên

578/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2009

1.336

1.221

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

264

264

Dự án đã hoàn thành

11

Đường khu trung tâm cụm xã Minh Tiến, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

536/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2009

1.211

1.101

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính ph

501

501

Dự án đã hoàn thành

12

Đường khu trung tâm cụm xã Yên Thành, huyện Yên Bình

H. Yên Bình

537/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2009

3.583

3.336

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính ph

837

837

Dự án đã hoàn thành

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghip, thủy lợi và thủy sn

 

 

502.975

254.086

-

51.705

51.705

 

1

Kè chống sạt lở Khu di tích lịch sử đền Đông Cuông, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

284/QĐ-UBND ngày 28/02/2011

50.305

45.000

Số 1861/QĐ-TTg ngày 10/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ

10.000

10.000

Dự án đã hoàn thành

2

Kè chống sạt l xã Sơn A, huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

471/QĐ-UBND ngày 08/4/2010; 1994/QĐ-UBND ngay 30/10/2014

79.658

79.658

Văn bản số 10278/BKHĐT-TH ngày 23/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

15.000

15.000

Dự án đã hoàn thành

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, sửa cha đập, h thủy lợi Từ Hiếu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1473/QĐ-UBND ngày 09/11/2012

48.236

48.236

Văn bản s383/TTg-KTTH ngày 30/8/2013 của Thtướng Chính phủ; Văn bn s 6804/BKHĐT-KTNN ngày 11/9/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản s 12804/BTC-ĐT ngày 25/9/2013 ca Bộ Tài chính

10.000

10.000

Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật

4

Dự án đu tư xây dựng công trình Nâng cấp, sửa cha hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tnh Yên Bái

H. Trấn Yên

1349/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

40.270

40.270

Văn bản số 383/TTg-KTTH ngày 30/8/2013 của Thủ tướng Chính ph; Văn bản s6804/BKHĐT-KTNN ngày 11/9/2013 của Bộ Kế hoạch và Đu tư; Văn bản s12804/BTC-ĐT ngày 25/9/2013 của Bộ Tài chính

12.988

12.988

Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật

5

Nhà khuyến nông trung tâm cụm xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chi

H. MCC

608/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009

1.518

1.488

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

328

328

Dự án đã hoàn thành

6

Nhà khuyến nông trung tâm cụm xã Vân Hội, huyện Trn Yên

H Trấn Yên

607/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009

1.737

1.579

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính ph

379

379

Dự án đã hoàn thành

7

San to mặt bng + kè đá trung tâm cụm xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

611/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009

691

657

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thtướng Chính phủ

541

541

Dự án đã hoàn thành

8

Xây rãnh thoát nước, tường rào chợ trung tâm cụm xã Lang Thíp, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

610/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009

361

361

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

328

328

Dự án đã hoàn thành

9

Xây kè đá đường vào 2 đu cầu treo + hệ thống thoát nước trung tâm cm xã Minh Tiến, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

612/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009

1.255

1.141

Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

441

441

Dự án đã hoàn thành

10

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bn vững các tnh miền núi phía bc

T. Yên Bái

1029/QĐ-BNN-KH ngày 19/5/2011; 2881/QĐ-BNN-KH ngày 13/11/2012

182.161

23.021

1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012; 1439/QĐ-TTg ngày 16/8/2013

1.200

1.200

Dự án đã hoàn thành

11

Dự án nâng cao cht lượng, an toàn thực phẩm nông nghiệp và phát triển khi sinh học (Qseap-YB)

T. Yên Bái

3662/QĐ-BNN-HTQT ngày 20/11/2008; 2174/QĐ-BNN-KH ngày 20/92011; 2183/QĐ-UBND ngày 31/12/2011; 865/QĐ-UBND ngày 16/6/2014

96.783

12.675

1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012; 1439/QĐ-TTg ngày 16/8/2013

500

500

Dự án đã hoàn thành

III

Thương mại

 

 

498

453

 

453

453

 

1

Nâng cấp chợ trung tâm cụm xã Vân Hội, huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

609/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009

498

453

939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

453

453

Dự án đã hoàn thành

IV

Y tế dân s và gia đình

 

 

934

934

 

929

929

 

1

Trạm y tế trung tâm cụm xã Yên Thành, huyện Yên Bình

H. Yên Bình

459/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2009; 477/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2010

934

934

939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ

929

929

Dự án đã hoàn thành

V

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

368.073

200.000

 

7.475

7.475

 

1

Dự án đu tư xây dựng Khu Công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

1024/QĐ-UBND ngày 16/8/2007; 1116/QĐ-UBND ngày 15/7/2010; 555/QĐ-UBND ngày 21/4/2011

368.073

200.000

Văn bản số 8797/BKH-QLKKT ngày 16/11/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bn số 15860/BTC-ĐT ngày 10/11/2009 của Bộ Tài chính

7.475

7.475

Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Đa điểm đu tư

Quyết định đầu tư, Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2015

Chđầu tư

Ghi chú

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Vn đối ứng

Vn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (đưa vào cân đi NSTW)

Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)

Ngân sách địa phương

Tổng số

Ngân sách trung ương (vn trong nước)

Ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó: Vn ngân sách trung ương (vn trong nước)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối ngân sách trung ương

Vay lại

Vốn được TTCP giao

Vốn tỉnh giao thêm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TNG S

 

 

6.344.041

1.708.343

224.570

4.634.767

3.923.080

573.833

2.423.538

161.626

158.073

2.103.839

1.754.832

442.332

22332

420.000

407.464

12.536

1.312.500

 

 

I

NÔNG, LÂM NGHIỆP

 

 

1.753.022

378.524

931

1.373.567

1.115.855

167.958

734.048

0

74.429

659.619

243.401

84.520

0

84.520

78.020

6.500

158.881

 

 

*

Các dự án chuyn tiếp

 

 

1.258.572

285.774

931

971.867

834.665

47.448

734.048

0

74.429

659.619

242.401

83.520

0

83.520

77.020

6.500

158.881

 

 

1

Chương trình Mrộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

T. Yên Bái

3622/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/9/2015; 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016; 3012/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

218.936

19.285

 

199.651

183.686

15.965

150.511

0

249

150.262

16.157

0

 

0

 

0

16.157

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

T. Yên Bái

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

136.192

23.437

 

112.755

101.480

11.276

31.880

0

2.000

29.880

89.934

21.000

 

21.000

21.000

 

68.934

Sở Tài nguyên và Môi trưng

 

3

Sa cha và nâng cao an toàn đp tnh Yên Bái

T. Yên Bái

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015; QĐ 2020 ngày 28/9/2018

304.650

15.975

 

288.675

268.468

20.207

211.478

0

16.800

194.678

80.290

6.500

 

6.500

 

6.500

73.790

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

4

Đê chng ngp sông Hng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018

472.000

190.968

 

281.032

281.032

 

317.745

 

36.713

281.032

51.700

51.700

 

51.700

51.700

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

5

Dự án Thành lập ngạch thương mại bình đẳng cho sn phẩm chè Suối Giàng huyện Văn Chấn

H Văn Chn

28/QĐ-UBND ngày 09/01/2018

4.250

2.250

 

2.000

 

 

500

 

500

0

500

500

 

500

500

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

6

Chương trình hỗ trợ rng và trang trại giai đon II của FAO tại Yên Bái

T. Yên Bái

1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019

5.520

4.589

931

 

 

 

400

 

400

0

200

200

 

200

200

 

 

Hội nông dân

 

7

Dự án quản rng bn vng và đa dạng sinh hc nhm giảm phát thải CO2 (Kfw8)

T. Yên Bái

3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014

117.024

29.270

 

87.754

 

 

21.534

 

17.767

3.767

3.620

3.620

 

3.620

3.620

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

*

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

494.450

92.750

0

401.700

281.190

120.510

0

0

0

0

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

0

 

 

1

Dự án phát triển nông thôn thích ng với thiên tai - Tiểu dự án tỉnh Yên Bái (JICA)

 

 

494.450

92.750

-

401.700

281.190

120.510

 

 

 

 

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

II

KT CU HẠ TNG GIAO THÔNG

 

 

3.056.377

1.097.358

90.342

1.959.019

1.604.081

354.938

537.537

78.510

20.498

438.529

1.288.928

308.264

16.000

292.264

292.264

0

980.664

 

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

718.830

100.380

90.342

618.450

575.159

43.292

504.556

78.510

15

426.031

95.796

18.264

16.000

2.264

2.264

0

77.532

 

 

1

Dự án "Chương trình đô thmiền núi phía Bc - thành phố Yên Bái"

TP. Yên Bái

2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

718.830

100.380

90.342

618.450

575.159

43.292

504.556

78.510

15

426.031

95.796

18.264

16.000

2.264

2.264

 

77.532

Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái

 

*

Các d án khi công mi năm 2021

 

 

2.337.547

996.978

0

1.340.569

1.028.923

311.646

32.981

0

20.483

12.498

1.193.132

290.000

0

290.000

290.000

0

903.132

 

 

1

Dự án "Phát triển tổng hợp các đô thđộng lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái"

TP Yên Bái

289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019, 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020

1.423.646

535.699

 

887.947

621.563

266384

25.650

0

13.152

12.498

695.772

200.000

 

200.000

200.000

 

495.772

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái

H Lục Yên, H. n Yên

724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017

913.901

461.279

 

452.622

407.360

45.262

7.331

0

7.331

0

497.360

90.000

 

90.000

90.000

 

407.360

Ban Quản tý dự án đu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

III

VĂN HÓA Y TẾ GIÁO DỤC

 

 

1.534.642

232.461

133.297

1.302.181

1.203.143

50.938

1.151.953

83.116

63.146

1.005.691

222.503

49.548

6.332

43.216

37.180

6.036

172.955

 

 

*

Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021

 

 

1.282.885

181.892

133.297

1.100.993

1.052.893

0

1.146.449

83.116

58.635

1.004.698

48.338

23.238

6.332

16.906

10.870

6.036

25.100

 

 

1

Dự án Bệnh vin đa khoa tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2152/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; QĐ 678/QĐ-UBND ngày 24/4/2017; QĐ 860/QĐ-TTg ngày 13/7/2018; QĐ 184/QĐ-UBND ngày 31/01/2019

1.120.121

148.108

133.297

972.013

972.013

 

1.058.173

83.116

49.754

925.303

31.432

6.332

6.332

0

 

 

25.100

S Xây dựng

 

2

Dự án "Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một số bệnh viện địa phương

TP. Yên Bái

100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày 05/5/2015

57.319

9.219

 

48.100

 

 

1.500

 

1.500

0

1.870

1.870

 

1.870

1.870

 

 

Sở Y tế

 

3

Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nht, giai đoạn 2

T. Yên Bái

2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014, 556/QĐ-UBND ngày 29/3/2016. 557/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 558/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 559/QĐ-UBND ngày 29/3/2016. 560/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 561/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 752/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; QĐ 1076, 1077, 1078/QĐ-UBND ngày 2/6/2020

48.316

7.436

 

40.880

40.880

 

43.776

 

4.381

39.395

3.036

3.036

 

3.036

 

3.036

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

4

Dự án Chương trình Phát triển giáo dc trung học giai đoạn 2

TP. Yên Bái, H Lục Yên

1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016; 1665/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; 2635/QĐ-UBND ngày 07/12/2018, QĐ 1814/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

57.129

17.129

 

40.000

40.000

 

43.000

 

3.000

40.000

12.000

12.000

 

12.000

9.000

3.000

 

SGiáo dục và Đào tạo

 

*

Các dự án chuyn tiếp sau năm 2021

 

 

38.095

6.700

0

31.395

31.395

0

2.304

0

1.311

993

29.310

310

0

310

310

0

29.000

 

 

*

Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý cht thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực - tnh Yên Bái

T. Yên Bái

1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND; ngày 31/12/2014, 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021

38.095

6.700

 

31.395

31.395

 

2.304

0

1.311

993

29.310

310

 

310

310

 

29.000

Sở Y tế

 

*

Các dự án khởi công mi năm 2021

 

 

213.662

43.869

0

169.793

118.855

50.938

3.200

0

3.200

0

144.855

26.000

0

26.000

26.000

0

118.855

 

 

1

Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyển cơ s

T. Yên Bái

324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; S 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

213.662

43.869

 

169.793

118.855

50.938

3.200

0

3.200

0

144.855

26.000

 

26.000

26.000

 

118.855

Sở Y tế

 

* Ghi chú: Căn cứ mức vn nước ngoài được giao hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh giao vốn vay lại cho các dự án bảo đảm quy định hiện hành.