- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 10Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 11Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ CHÍN (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức ;
Xét Tờ trình số 1810/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Nguyên tắc áp dụng:
a) Mức chi quy định tại Nghị quyết này thực hiện đối với những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức kỳ tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng, thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý; trường hợp một đối tượng đảm nhận nhiều nhiệm vụ trong cùng một ngày thì được hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất.
b) Trường hợp các đối tượng nêu tại khoản 1 Điều này thực hiện nhiệm vụ trong các ngày nghỉ hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật) thì được hưởng mức bồi dưỡng bằng 1,5 lần mức quy định của Nghị quyết; trường hợp phải cách ly để thực hiện nhiệm vụ vào ban đêm thì được hưởng thêm 01 lần mức quy định của Nghị quyết.
c) Các chi phí phát sinh thực tế phục vụ công tác tổ chức tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng, thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương không quy định tại Nghị quyết được thực hiện theo quy định hiện hành.
d) Trong quá trình thực hiện, trường hợp Trung ương ban hành văn bản quy định về mức chi cho công tác tuyển dụng công chức, viên chức ; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý thì thực hiện theo quy định của Trung ương.
3. Nội dung chi và mức chi: Có Phụ lục kèm theo.
4. Nguồn kinh phí thực hiện:
a) Nguồn thu phí của người dự tuyển công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức được để lại cho đơn vị theo quy định.
b) Nguồn ngân sách nhà nước bố trí cho cơ quan, đơn vị theo quy định của pháp luật về phân cấp ngân sách nhà nước.
c) Nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ chín (chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2023./.
| CHỦ TỌA |
CHẾ ĐỘ CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; THI, XÉT NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC; THI TUYỂN CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi tiền công kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu, xét duyệt danh sách thí sinh dự thi | |
a | Kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu danh sách thí sinh dự thi | - Dưới 100 hồ sơ: 20.000 đồng/01 hồ sơ - Từ 100 - 500 hồ sơ: 15.000 đồng/01 hồ sơ - Trên 500 hồ sơ: 10.000 đồng/01 hồ sơ |
b | Xét duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi | - Dưới 100 hồ sơ: 30.000 đồng/01 hồ sơ - Từ 100 - 500 hồ sơ: 25.000 đồng/01 hồ sơ - Trên 500 hồ sơ: 20.000 đồng/01 hồ sơ |
2 | Xây dựng bộ câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi (chỉ thanh toán cho những câu hỏi được đưa vào ngân hàng câu hỏi) | - Câu hỏi tự luận, phỏng vấn: 500.000 đồng/câu - Câu hỏi trắc nghiệm: 60.000 đồng/câu |
3 | Xây dựng danh mục tài liệu trong ngân hàng câu hỏi (chỉ thanh toán cho những tài liệu, văn bản được đưa vào danh mục tài liệu trong ngân hàng câu hỏi) | 20.000 đồng/văn bản |
4 | Thẩm định và biên tập câu hỏi | - Câu hỏi tự luận, phỏng vấn: 500.000 đồng/câu - Câu hỏi trắc nghiệm: 50.000 đồng/câu |
5 | Ra đề thi chính thức (áp dụng cho các môn không có ngân hàng câu hỏi) | 1.500.000 đồng/đề |
6 | Bồi dưỡng cho giảng viên đào tạo, tập huấn, tham gia soạn thảo, biên tập, thẩm định, hoàn thiện câu hỏi | 2.000.000 đồng/người/buổi (không quá 02 người/buổi) |
7 | Bồi dưỡng cho Hội đồng thi |
|
| Chủ tịch Hội đồng | 350.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Phó Chủ tịch Thường trực | 330.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Phó Chủ tịch | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Ủy viên, thư ký | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
8 | Bồi dưỡng cho Ban ra đề thi |
|
| Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Thành viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24/24 | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Bảo vệ vòng ngoài | 150.000 đồng/người/ngày làm việc |
9 | Bồi dưỡng cho Tổ in sao đề thi |
|
| Tổ trưởng | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Tổ phó | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Thành viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24/24 | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Bảo vệ vòng ngoài | 150.000 đồng/người/ngày làm việc |
10 | Bồi dưỡng cho Ban coi thi |
|
| Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Thành viên, thư ký, giám thị | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Bảo vệ, Tổ phục vụ vòng ngoài | 150.000 đồng/người/ngày làm việc |
11 | Chi bồi dưỡng cho Ban giám sát; Ban kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển; Ban đánh số phách, rọc phách, ráp phách, vào điểm | |
| Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Thành viên, thư ký | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
12 | Bồi dưỡng cho Tổ thư ký giúp việc; Tổ phục vụ | |
| Tổ trưởng | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Tổ phó | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Thành viên | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
13 | Bồi dưỡng cho Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo; Ban kiểm tra, sát hạch (phỏng vấn, thực hành) | |
| Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
| Thành viên, thư ký | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
- 1Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án tuyển dụng tập trung công chức cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2023
- 8NGhị quyết 97/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 10Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 11Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 15Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án tuyển dụng tập trung công chức cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 1113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2023
- 20NGhị quyết 97/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 21Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 03/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Trường Nhật Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực