- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 9Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2022/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 04 tháng 8 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC; THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 và Luật Viên chức số 58/2010/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 52/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 1907/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khóa XIX, Kỳ họp thứ tám (Kỳ họp thường lệ giữa năm 2022) thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2022./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC; THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Việc chi trả chế độ được tính theo thời gian thực tế thực hiện nhiệm vụ trong các kỳ thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức; thi hoặc xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
2. Trường hợp các đối tượng nêu tại Điều 2 Quy định này thực hiện đồng thời nhiều nhiệm vụ trong cùng thời điểm, thì được hưởng 01 mức bồi dưỡng cao nhất.
3. Các khoản chi phát sinh theo thực tế phục vụ công tác tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức; thi hoặc xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam, không quy định mức chi tại văn bản này được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo hóa đơn, chứng từ thực tế hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao.
Điều 4. Nội dung, mức chi
STT | Nội dung | Mức chi |
1 | Chi biên soạn nội dung tài liệu và hướng dẫn ôn tập |
|
| Chi biên soạn nội dung tài liệu | 1.000/ngày/người |
| Chi bồi dưỡng cho giảng viên, báo cáo viên cấp tỉnh | 600/người/buổi |
| Chi bồi dưỡng cho giảng viên, báo cáo viên cấp huyện | 500/người/buổi |
2 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
| Xây dựng, phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả | 250/ngày/người |
| Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | 40/câu |
| Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | 25/câu |
| Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | 15/câu |
| Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | 5/câu |
3 | Tiền công ra đề thi |
|
| Xây dựng, phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả | 250/ngày/người |
| Ra đề đề xuất với đề thi tự luận | 670/đề |
| Tiền công ra đề chính thức, dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (theo ngày thực tế ra đề) | 560/ngày/người |
4 | Tiền công chấm thi |
|
| Bài tự luận | 65/bài |
| Bài trắc nghiệm | 5/bài |
5 | Chi tiền công Hội đồng |
|
| Chủ tịch Hội đồng | 370/ngày/người |
| Phó Chủ tịch Hội đồng | 290/ngày/người |
| Ủy viên Hội đồng, thư ký | 230/ngày/người |
6 | Chi tiền công Ban phách |
|
| Trưởng ban | 390/ngày/người |
| Thành viên, Thư ký | 260/ngày/người |
7 | Chi tiền công Ban Giám sát |
|
| Trưởng ban | 310/ngày/người |
| Thành viên, Thư ký | 210/ngày/người |
8 | Chi tiền công Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo |
|
| Trưởng ban | 310/ngày/người |
| Thành viên, thư ký | 210/ngày/người |
9 | Chi tiền công Ban coi thi |
|
| Trưởng ban | 310/ngày/người |
| Phó Trưởng ban | 260/ngày/người |
| Thành viên, thư ký | 210/ngày/người |
10 | Chi tiền công Ban Kiểm tra, sát hạch (để thực hiện phỏng vấn, thực hành) |
|
| Trưởng ban | 310/ngày/người |
| Thành viên, thư ký | 210/ngày/người |
11 | Chi tiền công Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Ban Thẩm định hồ sơ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
| Trưởng ban | 310/ngày/người |
| Thành viên, thư ký | 210/ngày/người |
12 | Chi tiền công Ban đề thi |
|
| Trưởng ban | 450/ngày/người |
| Thành viên, thư ký | 300/ngày/người |
13 | Chi tiền công Tổ in sao đề thi |
|
| Tổ trưởng | 390/ngày/người |
| Thành viên | 260/ngày/người |
14 | Chi tiền công các bộ phận phục vụ gián tiếp |
|
| Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng trong | 210/ngày/người |
| Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài; thành viên tổ thư ký giúp việc | 130/ngày/người |
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
2. Nguồn thu phí dự tuyển được trích lại.
3. Các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật./.
- 1Kế hoạch 25/KH-UBND về tuyển dụng công chức thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2022 theo Nghị định 140/2017/NĐ-CP
- 2Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch tuyển dụng lại các trường hợp sai sót trong công tác tuyển dụng công chức, viên chức do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1059/QĐ-UBND về Nội quy tuyển dụng công chức thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2022 theo Nghị định 140/2017/NĐ-CP do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt nội dung, hình thức, cách thức xác định kết quả kiểm tra, sát hạch các trường hợp tiếp nhận vào làm công chức do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Thông báo 1483/TB-TA về tuyển dụng công chức công tác tại Tòa án nhân dân hai cấp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 7Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 8Kế hoạch 8709/KH-UBND năm 2019 về tuyển dụng viên chức Ngành Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Năm học 2019-2020
- 9Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 9Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Kế hoạch 25/KH-UBND về tuyển dụng công chức thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2022 theo Nghị định 140/2017/NĐ-CP
- 12Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch tuyển dụng lại các trường hợp sai sót trong công tác tuyển dụng công chức, viên chức do tỉnh Cà Mau ban hành
- 13Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 1059/QĐ-UBND về Nội quy tuyển dụng công chức thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2022 theo Nghị định 140/2017/NĐ-CP do tỉnh Thái Bình ban hành
- 15Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt nội dung, hình thức, cách thức xác định kết quả kiểm tra, sát hạch các trường hợp tiếp nhận vào làm công chức do tỉnh Thái Bình ban hành
- 16Thông báo 1483/TB-TA về tuyển dụng công chức công tác tại Tòa án nhân dân hai cấp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 17Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 18Kế hoạch 8709/KH-UBND năm 2019 về tuyển dụng viên chức Ngành Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Năm học 2019-2020
- 19Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 20Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 16/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Đặng Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết