- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 6Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Quy định số 08-QĐ/TU ngày 14/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế của hệ thống chính trị tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Công văn 2893-CV/BTCTU ngày 27/6/2023 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy trích Kết luận số 572-KL/TU ngày 23/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác tổ chức, cán bộ;
Căn cứ Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hà Giang năm 2022; Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu số lượng người làm việc sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 của tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 323/TTr-SNV ngày 03/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2023, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng chỉ tiêu tuyển dụng: 167 chỉ tiêu/03 cơ quan, đơn vị, trong đó:
- UBND huyện Bắc Quang: 20 chỉ tiêu.
- UBND huyện Bắc Mê: 102 chỉ tiêu.
- UBND huyện Vị Xuyên: 45 chỉ tiêu.
(Chỉ tiêu tuyển dụng cụ thể theo từng vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị tại biểu kèm theo)
2. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển: Có đủ các điều kiện đăng ký dự tuyển theo quy định tại Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019; Điều 22 Luật Viên chức và Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; đồng thời, đáp ứng các tiêu chuẩn hiện hành khác có liên quan về vị trí dự tuyển.
3. Hình thức và nội dung tuyển dụng
a) Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển.
b) Nội dung xét tuyển: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
4. Các nội dung khác: Thực hiện theo Kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị được phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng có trách nhiệm: Tổ chức tuyển dụng viên chức theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và các quy định pháp luật khác có liên quan; trong đó lưu ý về tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển ở từng vị trí việc làm phải đảm bảo thực hiện đúng quy định hiện hành; Kết thúc kỳ tuyển dụng, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để tổng hợp, theo dõi.
2. Giao Sở Nội vụ kiểm tra, giám sát, tổng hợp kết quả kỳ tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện: Bắc Quang, Bắc Mê, Vị Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên cơ quan, đơn vị có nhu cầu đăng ký tuyển dụng | Biên chế viên chức | Tổng chỉ tiêu đăng ký tuyển dụng | Vị trí việc làm cần tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển sinh viên cử tuyển | Chỉ tiêu tuyển dụng mới (hình thức xét tuyển) | Ghi chú | ||||||
Được giao năm 2022 | Thực hiện đến thời điểm 31/12/2022 | Biên chế chưa thực hiện |
| Tên vị trí việc làm | Số lượng | Trình độ chuyên môn | Ngành, chuyên ngành đào tạo |
|
|
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
| TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG |
| 167 |
| 167 |
|
| 1 | 166 |
| |||
1 | UBND huyện Bắc Quang | 2145 | 2102 | 43 | 20 | Giáo viên Mầm non | 4 | Cao đẳng sư phạm trở lên | Mầm non |
| 4 |
| |
Giáo viên tiểu học | 6 | Đại học sư phạm hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | Ngoại ngữ |
| 6 |
| |||||||
4 | Tin; Toán - Tin |
| 4 |
| |||||||||
3 | Tiểu học |
| 3 |
| |||||||||
Giáo viên THCS | 2 | Đại học sư phạm hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên THCS theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | Tin; Toán tin |
| 2 | ||||||||
1 | Ngữ văn |
| 1 |
| |||||||||
2 | UBND huyện Bắc Mê | 1242 | 1113 | 129 | 102 | Giáo viên mầm non | 42 | Cao đẳng sư phạm trở lên | Mầm non |
| 42 |
| |
Giáo viên tiểu học | 5 | Đại học sư phạm trở lên hoặc có bằng cử nhân trở lên chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | Tiếng Anh |
| 5 |
| |||||||
5 | Tiểu học |
| 5 |
| |||||||||
2 | Âm nhạc |
| 2 |
| |||||||||
3 | Mỹ thuật |
| 3 |
| |||||||||
2 | Giáo dục thể chất |
| 2 |
| |||||||||
Giáo viên trung học cơ sở | 6 | Đại học sư phạm trở lên hoặc cỏ bằng cử nhân trở lên chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên TCHS theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | Toán; Toán - Tin; Toán - Lý |
| 6 |
| |||||||
11 | Ngữ Văn |
| 11 |
| |||||||||
4 | Địa lý |
| 4 |
| |||||||||
5 | Tiếng Anh |
| 5 |
| |||||||||
4 | Vật lý |
| 4 |
| |||||||||
4 | Lịch sử | 1 | 3 |
| |||||||||
1 | Giáo dục thể chất |
| 1 |
| |||||||||
1 | Âm nhạc |
| 1 |
| |||||||||
2 | Giáo dục công dân |
| 2 |
| |||||||||
Thư viện - Thiết bị | 2 | Trung cấp trở lên | Thông tin thư viện |
| 2 |
| |||||||
Thể thao - Du lịch, thư viện | 1 | Trung cấp trở lên | Mỹ thuật |
| 1 |
| |||||||
1 | Đại học trở lên | Quản lý văn hóa |
| 1 |
| ||||||||
Tuyên truyền lưu động | 1 | Đại học trở lên | Báo chí |
| 1 |
| |||||||
3 | UBND huyện Vị Xuyên | 1993 | 1934 | 59 | 45 | Giáo viên Mầm non | 23 | Cao đẳng sư phạm trở lên | Mầm non |
| 23 |
| |
Giáo viên tiểu học | 14 | Đại học sư phạm hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | Tiểu học |
| 14 |
| |||||||
5 | Tiếng Anh |
| 5 |
| |||||||||
Giáo viên trung học cơ sở | 1 | Đại học sư phạm hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên TCHS theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | Ngữ văn |
| 1 |
| |||||||
1 | Tiếng Anh |
| 1 |
| |||||||||
1 | Địa lý |
| 1 |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấn định danh sách 167 chỉ tiêu./.
DANH MỤC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2023 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh)
TT | Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của các cơ quan, đơn vị |
1. | Kế hoạch số 968/KH-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Bắc Quang |
2. | Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 23/02/2023 của UBND huyện Bắc Mê |
3. | Kế hoạch sổ 109/KH-UBND ngày 16/3/2023 của UBND huyện Vị Xuyên |
- 1Quyết định 513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức giáo viên trung học phổ thông công lập theo Nghị định 140/2017/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 756/QĐ-UBND về điều chỉnh Phương thức tuyển dụng viên chức năm 2023 tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 7Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Quyết định 513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 9Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức giáo viên trung học phổ thông công lập theo Nghị định 140/2017/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 756/QĐ-UBND về điều chỉnh Phương thức tuyển dụng viên chức năm 2023 tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2023
- Số hiệu: 1113/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết