Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2017/NQ-HĐND | Long An, ngày 24 tháng 04 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BÃI BỎ NGHỊ QUYẾT SỐ 130/2013/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ MỨC THU PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 229/2015/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 130/2013/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Sau khi xem xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết số 229/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất bãi bỏ Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết số 229/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND.
Lý do: Nội dung các văn bản nêu trên không còn phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2017./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 84/2012/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 8Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Nghị quyết 64/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 32/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Nghị quyết 84/2012/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 5Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 9Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Nghị quyết 64/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 32/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND
- Số hiệu: 03/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 24/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Phạm Văn Rạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra