Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2020/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 4 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XII KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Công văn số 1841/UBND-NNTN ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.12; Biểu số 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.10 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2020 đối với các công trình theo Biểu 03 kèm theo Nghị quyết.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó lưu ý trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện cần đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và thuộc trường hợp sử dụng đất ngoài các khu chức năng của khu kinh tế đối với dự án do Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp quyết định chủ trương đầu tư.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (01). đta180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 1.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng

(Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+.+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV Sơn Hà

0,06

Xã Sơn Bao Thị trấn Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS

665545

665548

- Quyết định 324/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt danh mục các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công thương;

- Công văn số 807/UBND-KTHT ngày 19/6/2019 của UBND huyện Sơn Hà về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV Sơn Hà;

- Quyết định số 40/2019/QĐ-HĐQT ngày 21/12/2019 của Công ty CP thủy điện Nước Trong về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV Sơn Hà.

9

 

 

 

 

9

 

2

Trụ sở Trung tâm truyền thông - văn hóa - thể thao

0,10

Thị trấn Di Lăng

Đang thực hiện trích đo, lập bản đồ địa chính khu đất

- Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trụ sở Trung tâm truyền thông - văn hóa - thể thao.

50

 

 

50

 

 

 

3

Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại huyện Sơn Hà

2,00

Thị trấn Di Lăng

 

- Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Sơn Hà về việc phân bổ kế hoạch vốn dự phòng NSTW năm 2020 thuộc Chương trình MTQG XDNTM thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ (đợt 2).

- Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ kế hoạch vốn dự phòng NSTW năm 2020 thuộc Chương trình MTQG XDNTM thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

2.000

1.100

 

900

 

 

 

 

Tổng cộng

2,16

 

 

 

2.059

1.100

 

950

 

9

 

Biểu 1.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha )

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+

...+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường TH và THCS Trà Lâm (Trường PTDTBT TH và THCS Trà Lâm)

0,31

Trà Lâm

Tờ BĐ số 34 (1/1000), tờ số 6 (1/5000)

Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

300

300

 

 

 

 

 

2

Trạm y tế xã Trà Sơn

0,20

Trà Sơn

Tờ BĐ số 5

Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

300

300

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong (Nối tiếp)

1,20

xã Sơn Trà

(539891.48;

1683487.07) (540451.60;

1683610.62)

Quyết định số 1863a/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng

700

 

700

 

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã 3 Thành Sương đi thôn Trà Huynh, xã Trà Nham

0,90

xã Hương Trà

(548297.30; 1681108.39)

(547767.44; 1680184.36)

Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng.

500

 

500

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Đội 3, thôn Trà Veo (đường nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp

1,50

xã Trà Xinh

(539771.31; 1673159.07)

(541265.35; 1671665.03)

Công văn số 1921/UBND-KT ngày 31/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm đại diện chủ đầu tư thực hiện các công trình, dự án khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1-Chương trình 30 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

1.450

 

 

1.450

 

 

 

6

Điện sinh hoạt Tổ 3 thôn Tre, Trà Thọ

0,02

xã Hương Trà

(543331.00; 1673501.00)

(543601.00; 1672892.00)

Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

160

 

 

160

 

 

 

7

Điện sinh hoạt tổ 6 thôn Vuông

0,02

xã Trà Thanh

(535849.00; 1687637.00)

(536560.00; 1688187.00

Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

210

 

 

210

 

 

 

8

Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Trà Niu

0,02

xã Trà Phong

(537098.00; 1679181.00)

(537576.00; 1678371.00)

Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

250

 

 

250

 

 

 

9

Trường Tiểu học Trà Thọ

0,14

xã Trà Tây

(539789.15; 1674446.11)

(539761.87; 1674491.68)

(539743.87; 1674466.22)

(539769.36; 1674433.53)

Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020

131

 

 

131

 

 

 

10

Trường PTDTBT Tiểu học Trà Lãnh

0,07

xã Hương Trà

(546117.46; 1681865.05)

(546116.86; 1681852.69)

Quyết định số 1474a/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phân khai kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm vụ năm 2019

70

 

 

70

 

 

 

11

Tuyến ngã 3 đường huyện đi suối Dinh

0,10

Xã Trà Tây

(541864.98; 1675856.42)

(542269.00; 1675662.00)

Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đọan 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

100

100

 

 

 

 

 

12

Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Bắc Dương

0,01

Xã Trà Tây

(543822.50; 1676798.70)

(545162.45; 1675963.46)

Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

500

500

 

 

 

 

 

Tổng

4,49

 

 

 

4.671

1.200

1.200

2.271

0

0

 

Biểu 1.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha )

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Bể chứa nước 2A thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn

0,90

Tờ bản đồ số: 5

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Về việc Phê duyệt tổng mức đầu tư; Công văn số 666/UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh V/v Điều chỉnh bổ sung dự án

-

 

 

 

 

 

 

2

Bể chứa nước 3 thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn

0,90

Tờ bản đồ số: 20

Da

-

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1,80

 

 

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 02

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên huyện, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Thành phố Quảng Ngãi

4

20,32

4,41

 

Biểu số 2.1

2

Huyện Bình Sơn

3

13,02

8,17

 

Biểu số 2.2

3

Huyện Sơn Tịnh

1

0,01

0,005

 

Biểu số 2.3

4

Huyện Tư Nghĩa

2

3,68

1,26

 

Biểu số 2.4

5

Huyện Mộ Đức

10

244,74

11,59

 

Biểu số 2.5

6

Thị xã Đức Phổ

1

1,00

0,08

 

Biểu số 2.6

7

Huyện Nghĩa Hành

4

2,02

1,59

 

Biểu số 2.7

8

Huyện Ba Tơ

5

15,21

0,94

 

Biểu số 2.8

9

Huyện Minh Long

1

0,13

0,13

 

Biểu số 2.9

10

Huyện Sơn Hà

1

0,06

0,06

 

Biểu số 2.10

 

Tổng

32

300,19

28,24

-

 

Biểu 2.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu đô thị mới Nam Lê Lợi

1,95

0,09

 

Phường Nghĩa Lộ và phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 1, phường Nghĩa Lộ và tờ 1, 2, phường Chánh Lộ

 

2

Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị

16,02

2,00

 

Xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 05, 8, 9, 10, 23, 26, 27

 

3

Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long

1,46

1,46

 

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 23

 

4

Khu dân cư phía Bắc thành phố Quảng Ngãi (phần đất thuộc địa bàn xã Tịnh Ấn Đông)

0,89

0,86

 

Xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 11

 

 

Tổng cộng

20,32

4,41

 

 

 

 

Biểu 2.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Bình Hiệp

0,12

0,12

 

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 9

 

2

Điểm dân cư nông thôn thôn Mỹ Huệ 1 và 2

2,6

0,18

 

xã Bình Dương

12 và 17

 

3

Khu dân cư Đập Ban

10,30

7,87

 

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 28

 

 

Tổng cộng

13,02

8,17

 

 

 

 

Biểu 2.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đầu tư cải tạo lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Sơn Tịnh

0,01

0,005

 

xã Tịnh Phong, Tịnh Minh, Tịnh Bắc, Tịnh Bình

xã Tịnh Phong ( tờ bản đồ số 20, 24, 25, 26, 32); xã Tịnh Bắc ( tờ bản đồ số 12); xã Tịnh Bình (tờ bản đồ 9, 28); xã Tịnh Minh (tờ bản đồ số 11) - Bản đồ đo đạc năm 2018

 

 

TỔNG

0,01

0,005

 

 

 

 

Biểu 2.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Trung tâm bảo trì và sửa chữa ô tô Thảo Thịnh

0,18

0,06

 

xã Nghĩa Thương

tờ 4

 

2

Đường từ UBND xã Nghĩa Kỳ đi đường La Hà – Nghĩa Thuận

3,50

1,20

 

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ 12, 16, 20, 21

 

 

Tổng cộng

3,68

1,26

 

 

 

 

Biểu 2.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Sân vận động xã Đức Lân. Hạng mục: San nền, tường chắn đất và sân khấu

0,17

0,16

 

xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 30

 

2

Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu

196,11

9,68

 

xã Đức Phong, thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ 9, 15, 16, 21, 22, 23, 24, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ 22,23,25 thị trấn Mộ Đức

 

3

Hệ thống tiêu thoát nước lũ mương Chùa, xã Đức Phong. Hạng mục: Kênh tiêu thoát nước và công trình trên mương

0,39

0,18

 

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ số 5, 6

 

4

Hệ thống tiêu cầu nước Nhĩ

0,19

0,01

 

Xã Đức Phú, Đức Hoà

Tờ bản đồ số 11 xã Đức Phú; 14, 15, 17 xã Đức Hoà

 

5

Kè và KDC cây gạo kết hợp phát triển hạ tầng du lịch văn hóa

5,82

0,40

 

Xã Đức Tân, Đức Thạnh, Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 1 TTMĐ; tờ bản đồ số 3, 4, 7 xã Đức Tân; 15, 18 xã Đức Thạnh

 

6

Khu tái định cư dự án Đường đông thị trấn Mộ Đức

0,09

0,06

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 6

 

7

Trồng, sơ chế và cung cấp gừng phục vụ chế biến

3,55

0,29

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 21, 24

 

8

Khu sản xuất, chế biến nông sản dược liệu tập trung

38,12

0,52

 

xã Đức Phong, Đức Lân

Tờ bản đồ 24, 34 xã Đức Phong; TBĐ 4 xã Đức Lân

 

9

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân

0,17

0,16

 

xã Đức Lân

Tờ bản đồ 17, 29, 30

 

10

Dự án Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô

0,13

0,13

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bàn đồ số 14

 

TỔNG CỘNG

244,74

11,59

 

 

 

 

Biểu 2.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thu hồi đất, giao cho BQL cụm công nghiệp huyện Đức Phổ (để cho thuê đất xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ)

1,00

0,08

 

Phường Nguyễn Nghiêm

TBĐ số 23, 24

 

 

 

1,00

0,08

 

 

 

 

Biểu 2.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư Rộc Đình

0,42

0,42

 

Xã Hành Minh

Tờ bản đồ: 16

 

2

Khu dân cư Thầy Ba

0,71

0,61

 

xã Hành Nhân

Tờ bản đồ: 8, 9

 

3

Đường vào Cụm công nghiệp Đồng Dinh

0,70

0,36

 

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 2

 

4

Trường Mầm non Hành Thuận

0,19

0,19

 

Xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 11

 

TỔNG CỘNG

2,02

1,58

 

 

 

 

Biểu số 2.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đầu tư Di dời Trung Tâm hành chính xã Ba Giang mới

6,34

0,46

 

xã Ba Giang

tờ 13, 14, 15, 28 BĐĐC và tờ 9,10, 13, 14 BĐLN

 

2

Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phạm Văn Đồng đoạn giáp cầu Sông Liên

1,43

0,11

 

TTr Ba Tơ

Tờ 11, 17 BĐĐC

 

3

Kiên cố hóa Kênh Mang Mít

0,22

0,06

 

xã Ba Thành

Tờ 5 BĐLN, tờ 22, 32 BĐĐC

 

4

Nâng cấp tuyến đường Làng Giấy - Cà La

5,10

0,02

 

xã Ba Cung, Ba Thành

Tờ 2, 3, 4, 7, 8, 11, 12 BĐĐC xã Ba Cung và Tờ 7, 10 BĐLN xã Ba Thành

 

5

Khu dân cư Đá Bàn

2,12

0,29

 

TTr Ba Tơ

Tờ 15, 16 BĐĐC

 

 

Tổng cộng

15,21

0,94

 

 

 

 

Biểu 2.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình: Trường Mẫu giáo xã Long Hiệp (Hạng mục: Nâng cấp tường rào cổng ngỏ, sân nền)

0,13

0,13

 

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13

 

Tổng cộng

0,13

0,13

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 02/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 28/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản