Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 14 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2016 (BỔ SUNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn;

Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (bổ sung); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất, trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (bổ sung), như sau:

1. Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 107 công trình, dự án và thu hồi bổ sung diện tích đất đối với 03 công trình, dự án. Cụ thể:

- Huyện Na Rì: 15 công trình, dự án;

- Huyện Ba Bể: 12 công trình, dự án;

- Huyện Chợ Đồn: 38 công trình, dự án; thu hồi bổ sung diện tích đất 01 công trình, dự án;

- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình, dự án; thu hồi bổ sung diện tích đất 02 công trình, dự án;

- Huyện Chợ Mới: 07 công trình, dự án;

- Huyện Bạch Thông: 12 công trình, dự án;

- Thành phố Bắc Kạn: 12 công trình, dự án;

- Huyện Pác Nặm: 05 công trình, dự án;

(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 và Biểu số 01a kèm theo)

2. Chuyển mục đích sử dụng 61.661,1m2 đất trồng lúa, 11.205m2 đất rừng phòng hộ, để thực hiện 78 công trình, dự án. Cụ thể:

- Huyện Na Rì: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 6.498m2 đất trồng lúa, 1.080m2 đất rừng phòng hộ;

- Huyện Ba Bể: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 4.191m2 đất trồng lúa, 1.000 m2 đất rừng phòng hộ;

- Huyện Chợ Đồn: 33 công trình, diện tích chuyển mục đích là 31.323m2 đất trồng lúa, 1.000m2 đất rừng phòng hộ;

- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 9.830,6m2 đất trồng lúa, 8.125m2 đất rừng phòng hộ;

- Huyện Chợ Mới: 04 công trình, diện tích chuyển mục đích là 722,5m2 đất trồng lúa;

- Huyện Bạch Thông: 10 công trình, diện tích chuyển mục đích là 2.656m2 đất trồng lúa;

- Thành phố Bắc Kạn: 06 công trình, diện tích chuyển mục đích là 4.190m2 đất trồng lúa;

- Huyện Pác Nặm: 04 công trình, diện tích chuyển mục đích là 2.250m2 đất trồng lúa.

(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ hai, thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (thành) ủy, TT HĐND, UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 (BỔ SUNG)

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chủ đầu tư

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)

Tổng diện tích sử dụng đất

Chia ra các loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

 

I

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) cho trạm biến áp Yến Lạc, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì

Thị trấn Yến lạc

240.0

48.0

 

192.0

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Na Rì

Các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân tình, Cường Lợi, Hảo Nghĩa

5,000.0

500.0

 

4,500.0

3

UBND huyện Na Rì

Đường vào tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì

Thị trấn Yến Lạc

780.0

 

 

780.0

4

UBND huyện Na Rì

Xây dựng trường Mầm non xã Côn Minh, huyện Na Rì

Xã Côn Minh

4,000.0

 

 

4,000.0

5

UBND huyện Na Rì

Sửa chữa Trụ sở UBND xã Lạng San + GPMB xây dựng lớp học phân trường Bản Sảng xã Lạng San, huyện Na Rì

Xã Lạng San

500.0

 

 

500.0

6

UBND huyện Na Rì

Trường Mầm non Đổng Xá, huyện Na Rì

Xã Đổng Xá

500.0

250.0

 

250.0

7

UBND huyện Na Rì

San ủi mặt bằng trụ sở UBND xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

Xã Hảo Nghĩa

13,000.0

 

 

13,000.0

8

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Sảng, huyện Na Rì

Xã Lạng San

300.0

 

 

300.0

9

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Làng, huyện Na Rì

Xã Lương Thượng

300.0

 

 

300.0

10

UBND xã Lương Thành

Cải tạo đường điện 0,4kv thôn Khuổi Kháp

Xã Lương Thành

4,000.0

400.0

 

3,600.0

11

UBND xã Lương Thành

Cải tạo đường điện 0,4kv thôn Pác Cáp

Xã Lương Thành

3,000.0

400.0

 

2,600.0

12

UBND xã Côn Minh

Đường trục thôn Nà Cằm xã Côn Minh

Xã Côn Minh

2,900.0

400.0

 

2,500.0

13

UBND xã Hữu Thác

Đường bê tông ngõ xóm Cốc Chủ thôn Khau Moóc, xã Hữu Thác, huyện Na Rì

Xã Hữu Thác

500.0

 

 

500.0

14

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn

Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn (đoạn qua huyện Na Rì)

Xã Kim Hỷ

300.0

 

 

300.0

15

Sở Giao thông Vận tải

Dự án Cải tạo đường Kim Lư - Lương Thành

Xã Kim Lư, xã Lương Thành

33,580.0

4,500.0

1,080.0

28,000.0

II

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: TBA Quảng Khê 3, TBA Quảng Khê 4, huyện Ba Bể

Xã Quảng Khê

604.0

121.0

 

483.0

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv Nà Phặc-Ba Bể

Các xã: Hà Hiệu, Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khanh Ninh và thị trấn Chợ Rã

3,000.0

300.0

 

2,700.0

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kvA-35/0,4kv và đường dây 0,4kv Vườn Quốc gia Ba Bể

Xã Khang Ninh

400.0

80.0

 

320.0

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Xã Khang Ninh

750.0

150.0

 

600.0

5

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Chu Hương - Mỹ Phương

Xã Chu Hương, xã Mỹ Phương

1,300.0

260.0

 

1,040.0

6

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Địa Linh -Yến Dương

Xã Địa Linh, xã Yến Dương

1,400.0

280.0

 

1,120.0

7

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đồng Phúc, huyện Ba Bể

Xã Đồng Phúc

300.0

 

 

300.0

8

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Mỹ Phương, huyện Ba Bể

Xã Mỹ Phương

300.0

 

 

300.0

9

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yến Dương 2 huyện Ba Bể

Xã Yến Dương

300.0

 

 

300.0

10

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS thị trấn Chợ Rã 3, huyện Ba Bể

Thị trấn Chợ Rã, xã Bành Trạch

300.0

 

 

300.0

11

Công ty cổ phần Sài Gòn - Ba Bể

Khu du lịch sinh thái Sài Gòn - Ba Bể

Xã Khang Ninh, xã Nam Mu

53,839.0

 

 

53,839.0

12

Sở Giao thông Vận tải

Dự án Cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu

Xã Chu Hương, xã Hà Hiệu

49,500.0

3,000.0

1,000.0

45,500.0

III

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn

Xã Đại Sảo, xã Yên Thượng

600.0

120.0

 

480.0

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Nhà trực vận hành Điện lực Chợ Đồn-Đội QLTH xã Bình Trung

Xã Bình Trung

200.0

 

 

200.0

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Đồn

Thị trấn Bằng Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng

3,400.0

680.0

 

2,720.0

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv cấp điện cho mỏ Nà Bốp, huyện Chợ Đồn

Xã Bằng Lãng

400.0

80.0

-

320.0

5

UBND huyện Chợ Đồn

Mở rộng đường nội thị thị trấn Bằng Lũng (tuyến đường vành đai A1+A2, A4+A3) và đường nội bộ trước cổng Huyện ủy Chợ Đồn

Thị trấn Bằng Lũng

150.0

 

 

150.0

6

UBND huyện ChĐồn

Trường Tiểu học Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 05 phòng tại điểm trường Tà Han)

Xã Xuân Lạc

500.0

 

 

500.0

7

UBND huyện Chợ Đồn

Nâng cấp và mở rộng đường Bản Mới - Phiêng Phung xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn

Xã Bằng Phúc

1,000.0

 

 

1,000.0

8

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

1,000.0

600.0

 

400.0

9

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

400.0

300.0

 

100.0

10

UBND huyện ChĐồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

400.0

300.0

 

100.0

11

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Quyên thôn Bản Liên xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

500.0

200.0

 

300.0

12

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lự thôn Che Ngù xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

500.0

200.0

 

300.0

13

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Tào thôn Nà Cà xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

700.0

200.0

 

500.0

14

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lạ thôn Bản Liên xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

850.0

450.0

 

400.0

15

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Dân thôn Pác Cộp xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

500.0

200.0

 

300.0

16

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

1,000.0

600.0

 

400.0

17

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Nà Khàn thôn Nà Đeng xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

500.0

200.0

 

300.0

18

UBND huyện ChĐồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Khuổi Tậu thôn Bản Bẳng xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

500.0

300.0

 

200.0

19

UBND huyện ChĐồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu thôn Nà Kiến xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

500.0

400.0

 

100.0

20

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

1,000.0

600.0

 

400.0

21

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

700.0

500.0

 

200.0

22

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Đập Nà Khà và Kênh mương xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

900.0

600.0

 

300.0

23

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng Đập + Kênh phai Nà Tá thôn Bản Quằng xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

800.0

400.0

 

400.0

24

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 254 đi Bản Đó nối với Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)

Xã Lương Bằng

12,000.0

1,000.0

 

11,000.0

25

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Quằng đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

13,000.0

1,000.0

 

12,000.0

26

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

20,500.0

2,000.0

 

18,500.0

27

UBND huyện ChĐồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba Ba Bồ, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

9,500.0

500.0

 

9,000.0

28

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT 254 đi Bản Bẳng - Tông Khun xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

16,000.0

1,000.0

 

15,000.0

29

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

6,500.0

1,500.0

 

5,000.0

30

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + Đường dân sinh thôn Bó Pết xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

16,000.0

1,000.0

 

15,000.0

31

UBND huyện ChĐồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT 255 đi thôn Bó Pết xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

4,000.0

3,000.0

 

1,000.0

32

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Lương Bằng, huyện Chợ Đồn

Xã Lương Bằng

300.0

 

 

300.0

33

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Thịnh 2, huyện Chợ Đồn

Xã Yên Thịnh

300.0

 

 

300.0

34

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Mỹ 2, huyện Chợ Đồn

Xã Yên Mỹ, xã Đại Sảo

300.0

 

 

300.0

35

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bằng Phúc 2, huyện Chợ Đồn

Xã Bằng Phúc

300.0

 

 

300.0

36

Sở Giao thông Vận tải

Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi

Xã Quảng Bạch, xã Bản Thi

35,500.0

3,000.0

1,000.0

31,500.0

37

Sở Giao thông Vận tải

Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT 255)

Xã Yên Thượng

8,750.0

2,000.0

 

6,750.0

38

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình Kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn

Xã Nam Cường

1,389.6

1,171.0

 

218.6

IV

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Nhà trực vận hành lưới điện Ngân Sơn - Đội QLTH Bằng Vân

Xã Bằng Vân

800.0

 

 

800.0

2

Công ty điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Ngân Sơn

Các xã: Bằng Vân, Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm

3,000.0

600.0

 

2,400.0

3

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường đây 35kv Nà Phặc-Ba Bể đoạn do Điện lực Ngân Sơn quản lý

Thị trấn Nà Phặc

600.0

120.0

 

480.0

4

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thuần Mang, huyện Ngân Sơn

Các xã: Thuần Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm

400.0

80.0

 

320.0

5

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

Các xã: Thuần Mang, Vân Tùng, Thượng Quan

800.0

160.0

 

640.0

6

Công ty điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực Nà Phặc

Thị trấn Nà Phặc

73.0

 

 

73.0

7

Sở Giao thông Vận tải

Dự án Cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán

Xã Vân Tùng, xã Cốc Đán

64,100.0

3,500.0

1,100.0

59,500.0

V

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Như Cố, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Xã Như Cố, thị trấn Chợ Mới

137.1

24.7

 

112.4

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản Áng, Cảm Lẹng huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Xã Cao Kỳ, Nông Thịnh, Thanh Bình

250.5

42.8

 

207.7

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Mới

Xã Quảng Chu, Yên Đĩnh

3,200.0

640.0

 

2,560.0

4

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nông Thịnh 2, huyện Chợ Mới

Xã Nông Thịnh

300.0

 

 

300.0

5

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Rịa, huyện Chợ Mới

Xã Yên Cư

300.0

 

 

300.0

6

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Như Cố 4, huyện Chợ Mới

Xã Như Cố

300.0

 

 

300.0

7

Ban QLDA đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở, huyện Chợ Mới - Hạng mục: Cấp điện ngoài nhà

Xã Nông Hạ

15.0

15.0

 

 

VI

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông

Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh

1,718.0

344.0

 

1,374.0

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ, huyện Bạch Thông

Các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ

1,136.0

227.0

 

909.0

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông)

Xã Quang Thuận

500.0

100.0

 

400.0

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông)

Xã Dương Phong

450.0

90.0

 

360.0

5

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1

Thị trấn Phủ Thông, xã Vi Hương

3,970.0

794.0

 

3,176.0

6

Công ty điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Bạch Thông

Các xã: Nguyên Phúc, Cẩm Giàng, Hà Vị, Tân Tiến, Sỹ Bình, Cao Sơn, Tú Trĩ, Quân Bình

3,500.0

700.0

 

2,800.0

7

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố và điện lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông)

Xã Dương Phong

200.0

40.0

 

160.0

8

UBND huyện Bạch Thông

Xây dựng cải tạo chợ xã Quân Bình, huyện Bạch Thông

Xã Quân Bình

260.0

181.0

 

79.0

9

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc)

Xã Nguyên Phúc

12,073.0

65.0

 

12,008.0

10

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn

Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn

Xã Vũ Muộn

25,000.0

 

 

25,000.0

11

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn

Đường từ trung tâm xã Sỹ Bình đi thôn Pù Cà, xã Sỹ Bình

Xã Sỹ Bình

5,000.0

 

 

5,000.0

12

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn

Trạm y tế xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

3,000.0

 

 

3,000.0

VII

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực xã: Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

Xã Dương Quang, xã Nông Thượng, phường Huyền Tụng

1,500.0

300.0

 

1,200.0

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo chống quá tải (CQT) khu vực phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn

Phường Xuất Hóa

2,500.0

500.0

 

2,000.0

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn-Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu)

Xã Dương Quang, phường Sông Cầu

400.0

80.0

 

320.0

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới

Xã Nông Thượng, phường Phùng Chí Kiên

1,400.0

280.0

 

1,120.0

5

UBND Phường Huyền Tụng

Xây dựng nhà văn hóa tổ Khuổi Hẻo, phường Huyền Tụng

Phường Huyền Tụng

30.0

30.0

 

 

6

Ban quản lý dự án và đầu tư thành phố Bắc Kạn

Đường Tân Cư - Mai Hiên - Khuổi Pái

Phường Xuất Hóa, phường Huyền Tụng

68,080.0

3,000.0

 

65,080.0

7

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Chí Kiên 3, thành phố Bắc Kạn

Phường Phùng Chí Kiên

300.0

 

 

300.0

8

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đức Xuân 3, thành phố Bắc Kạn

Phường Đức Xuân

200.0

 

 

200.0

9

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng BTS Khuổi Cuồng 2, thành phố Bắc Kạn

Xã Nông Thượng, phường Xuất Hóa

300.0

 

 

300.0

10

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng hạ tầng BTS Xuất Hóa 2

Phường Xuất Hóa

300.0

 

 

300.0

11

Sở Xây dựng

Công trình cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (Hạng mục trạm bơm số 6)

Phường Đức Xuân

169.8

 

 

169.8

VIII

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

Xã Nghiên Loan

3,000.0

600.0

 

2,400.0

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Pác Nặm

Xã Cao Tân, Xuân La, Bộc Bố

2,500.0

250.0

 

2,250.0

3

UBND xã Nghiên Loan

Đường Khuổi Ún- Cốc Ngản, thôn Khuổi Ủn, xã Nghiên Loan

Xã Nghiên Loan

3,000.0

1,200.0

 

1,800.0

4

UBND xã Công Bằng

Đổ bê tông đường Nà Lỳ- Nà Lậu thôn Pác Cáp

Xã Công Bằng

1,700.0

200.0

 

1,500.0

5

UBND xã Công Bằng

Đổ bê tông đường đập Cốc Ngừ - Nà Chảo

Xã Công Bằng

300.0

 

 

300.0

Tổng toàn tỉnh: Có 107 công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Biểu số 01a

DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chủ đầu tư

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)

 

 

 

 

Tổng diện tích sử dụng đất

Chia ra các loại đất

Ghi chú

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

 

I

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Giao thông Vận tải

Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán

Xã Trung Hòa, xã Cốc Đán

7,025.0

 

7,025.0

 

Thu hồi bổ sung

2

Sở Giao thông Vận tải

Xử lý điểm đen đoạn Km 192+300-Km 193+205 trên QLộ 3, tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Nà Phặc

15,588.9

5,370.6

 

10,218.3

Thu hồi bổ sung

II

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình Đập kênh Vằng Thẳm thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn

Xã Đồng Lạc

7,394.0

1,630.6

 

5,763.4

Thu hồi bổ sung

Tổng: 03 công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2016 (BỔ SUNG)

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chủ đầu tư

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Dự kiến nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

I

Huyện Na Rì

 

 

6,498.0

1,080.0

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) cho trạm biến áp Yến Lạc, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì

Thị trấn Yến Lạc

48.0

 

 

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Na Rì

Các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân tình, Cường Lợi, Hảo Nghĩa

500.0

 

 

3

UBND huyện Na Rì

Trường Mầm non Đổng Xá, huyện Na Rì

Xã Đổng Xá

250.0

 

 

4

UBND xã Lương Thành

Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Khuổi Kháp

Xã Lương Thành

400.0

 

 

5

UBND xã Lương Thành

Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Pác Cáp

Xã Lương Thành

400.0

 

 

6

UBND xã Côn Minh

Đường trục thôn Nà Cằm xã Côn Minh

Xã Côn Minh

400.0

 

 

7

Sở Giao thông Vận tải

Dự án Cải tạo đường Kim Lư - Lương Thành

Xã Kim Lư, xã Lương Thành

4,500.0

1,080.0

 

II

Huyện Ba Bể

 

 

4,191.0

1,000.0

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: TBA Quảng Khê 3, TBA Quảng Khê 4, huyện Ba Bể

Xã Quảng Khê

121.0

 

 

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV Nà Phặc-Ba Bể

Các xã: Hà Hiệu, Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khanh Ninh và thị trấn Chợ Rã

300.0

 

 

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kvA-35/0,4kv và đường dây 0,4kv Vườn Quốc gia Ba Bể

Xã Khang Ninh

80.0

 

 

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Xã Khang Ninh

150.0

 

 

5

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Chu Hương - Mỹ Phương

Xã Chu Hương, xã Mỹ Phương

260.0

 

 

6

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Địa Linh - Yến Dương

Xã Địa Linh, xã Yến Dương

280.0

 

 

7

Sở Giao thông Vận tải

Dự án Cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu

Xã Chu Hương, xã Hà Hiệu

3,000.0

1,000.0

 

III

Huyện Chợ Đồn

 

 

31,323.0

1,000.0

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn

Xã Đại Sảo, xã Yên Thượng

120.0

 

 

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Đồn

Thị trấn Bằng Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng

680.0

 

 

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv cấp điện cho mỏ Nà Bốp, huyện Chợ Đồn

Xã Bằng Lãng

80.0

 

 

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Mạch vòng đường dây 35kv lộ 373 E26.1 và Lộ 371 trạm E26.2

Xã Yên Mỹ

32.0

 

Công trình đã nằm trong danh mục các dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 41/2014/NQ- HĐND ngày 19/12/2014, nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất 32m2 đất trồng lúa.

5

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

600.0

 

 

6

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

300.0

 

 

7

UBND huyện ChĐồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

300.0

 

 

8

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Quyền thôn Bản Liên xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

200.0

 

 

9

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lự thôn Che Ngù xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

200.0

 

 

10

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Tào thôn Nà Cà xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

200.0

 

 

11

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lạ thôn Bản Liên xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

450.0

 

 

12

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Dân thôn Pác Cộp xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

200.0

 

 

13

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

600.0

 

 

14

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Nà Khàn thôn Nà Đeng xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

200.0

 

 

15

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Khuổi Tậu thôn Bản Bang xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

300.0

 

 

16

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu thôn Nà Kiến xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

400.0

 

 

17

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

600.0

 

 

18

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

500.0

 

 

19

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Đập Nà Khà và Kênh mương xã Lương Bằng)

Xã Lương Bng

600.0

 

 

20

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng Đập + Kênh phai Nà Tá thôn Bản Quằng xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

400.0

 

 

21

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 254 đi Bản Đó nối với Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)

Xã Lương Bằng

1,000.0

 

 

22

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Quang đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

1,000.0

 

 

23

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

2,000.0

 

 

24

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba Ba Bồ, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

500.0

 

 

25

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT 254 đi Bản Bẳng - Tông Khun xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

1,000.0

 

 

26

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

1,500.0

 

 

27

UBND huyện ChĐồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + Đường dân sinh thôn Bó Pết xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

1,000.0

 

 

28

UBND huyện Chợ Đồn

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT 255 đi thôn Bó Pết xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

3,000.0

 

 

29

Sở Giao thông Vận tải

Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi

Xã Quảng Bạch, xã Bản Thi

3,000.0

1,000.0

 

30

Sở Giao thông Vận tải

Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT 255)

Xã Yên Thượng

2,000.0

 

 

31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình Đập kênh Vằng Thẳm thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn

Xã Đồng Lạc

1,630.6

 

 

32

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình Đường Bản Chảy thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn

Xã Nam Cường

5,559.4

 

 

33

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình Kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn

Xã Nam Cường

1,171.0

 

 

IV

Huyện Ngân Sơn

 

 

9,830.6

8,125.0

 

1

Công ty điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới Điện năm 2016 khu vực huyện Ngân Sơn

Các xã: Bằng Vân, Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm

600.0

 

 

2

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv Nà Phặc-Ba Bể đoạn do Điện lực Ngân Sơn quản lý

Thị trấn Nà Phặc

120.0

 

 

3

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thuần Mang, huyện Ngân Sơn

Các xã: Thuần Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm

80.0

 

 

4

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

Các xã: Thuần Mang, Vân Tùng, Thượng Quan

160.0

 

 

5

Sở Giao thông Vận tải

Xử lý điểm đen đoạn Km 192+300-Km 193+205 trên QLộ 3, tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Nà Phặc

5,370.6

 

Công trình đã nằm trong danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 (diện tích là 4.800m2); nay đề nghị chuyển mục đích bổ sung 5.370,6m2 đất trồng lúa

6

Sở Giao thông Vận tải

Dự án Cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán

Xã Vân Tùng, xã Cốc Đán

3,500.0

1,100.0

 

7

Sở Giao thông Vận tải

Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán

Xã Trung Hòa, xã Cốc Đán

 

7,025.0

Công trình đã nằm trong danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo các Nghị quyết: Số 41/2014/NQ- HĐND, số 40/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/12/2014 nay đăng ký chuyển mục đích sử dụng 7.025m2 đất rừng phòng hộ.

V

Huyện Chợ Mới

 

 

722.5

0.0

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Như Cố, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Xã Như Cố, thị trấn Chợ Mới

24.7

 

 

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản Áng, Cảm Lẹng huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Xã Cao Kỳ, Nông Thịnh, Thanh Bình

42.8

 

 

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Mới

Xã Quảng Chu, Yên Đĩnh

640.0

 

 

4

Ban QLDA đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở, huyện Chợ Mới - Hạng mục: Cấp điện ngoài nhà

Xã Nông Hạ

15.0

 

 

VI

Huyện Bạch Thông

 

 

2,656.0

0.0

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông

Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh

344.0

 

 

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ, huyện Bạch Thông

Các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ

227.0

 

 

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông)

Xã Quang Thuận

100.0

 

 

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông)

Xã Dương Phong

90.0

 

 

5

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1

Thị trấn Phủ Thông, xã Vi Hương

794.0

 

 

6

Công ty điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Bạch Thông

Các xã: Nguyên Phúc, Cẩm Giàng, Hà Vị, Tân Tiến, Sỹ Bình, Cao Sơn, Tú Trĩ, Quân Bình

700.0

 

 

7

Công ty điện lực Bắc Kạn

Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố và điện lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông)

Xã Dương Phong

40.0

 

 

8

UBND huyện Bạch Thông

Xây dựng cải tạo chợ xã Quân Bình, huyện Bạch Thông

Xã Quân Bình

181.0

 

 

9

UBND huyện Bạch Thông

Thiết kế chia lô khu dân cư chợ xã Lục Bình, huyện Bạch Thông

Xã Lục Bình

115.0

 

Công trình đã nằm trong danh mục dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 41/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014; nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng 115m2 đất trồng lúa

10

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc)

Xã Nguyên Phúc

65.0

 

 

VII

Thành phố Bắc Kạn

 

 

4,190.0

0.0

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực xã: Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

Xã Dương Quang, xã Nông Thượng, phường Huyền Tụng

300.0

 

 

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo chống quá tải (CQT) khu vực phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn

Phường Xuất Hóa

500.0

 

 

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn-Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu)

Xã Dương Quang, phường Sông Cầu

80.0

 

 

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới

Xã Nông Thượng, phường Phùng Chí Kiên

280.0

 

 

5

UBND Phường Huyền Tụng

Xây dựng nhà văn hóa tổ Khuổi Hẻo, phường Huyền Tụng

Phường Huyền Tụng

30.0

 

 

6

Ban quản lý dự án và đầu tư thành phố Bắc Kạn

Đường Tân Cư - Mai Hiên - Khuổi Pái

Phường Xuất Hóa, phường Huyền Tụng

3,000.0

 

 

VIII

Huyện Pác Nặm

 

 

2,250.0

0.0

 

1

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

Xã Nghiên Loan

600.0

 

 

2

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Pác Nặm

Xã Cao Tân, Xuân La, Bộc Bố

250.0

 

 

3

UBND xã Nghiên Loan

Đường Khuổi Ún- Cốc Ngàn, thôn Khuổi Ủn, xã Nghiên Loan

Xã Nghiên Loan

1,200.0

 

 

4

UBND xã Công Bằng

Đổ bê tông đường Nà Lỳ- Nà Lậu thôn Pác Cáp

Xã Công Bằng

200.0

 

 

Tổng toàn tỉnh: Có 78 công trình, dự án

 

61,661.1

11,205.0