- 1Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2016/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 14 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (bổ sung); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 107 công trình, dự án và thu hồi bổ sung diện tích đất đối với 03 công trình, dự án. Cụ thể:
- Huyện Na Rì: 15 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 12 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 38 công trình, dự án; thu hồi bổ sung diện tích đất 01 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình, dự án; thu hồi bổ sung diện tích đất 02 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 07 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 12 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 12 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 05 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 và Biểu số 01a kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 61.661,1m2 đất trồng lúa, 11.205m2 đất rừng phòng hộ, để thực hiện 78 công trình, dự án. Cụ thể:
- Huyện Na Rì: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 6.498m2 đất trồng lúa, 1.080m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Ba Bể: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 4.191m2 đất trồng lúa, 1.000 m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Chợ Đồn: 33 công trình, diện tích chuyển mục đích là 31.323m2 đất trồng lúa, 1.000m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 9.830,6m2 đất trồng lúa, 8.125m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Chợ Mới: 04 công trình, diện tích chuyển mục đích là 722,5m2 đất trồng lúa;
- Huyện Bạch Thông: 10 công trình, diện tích chuyển mục đích là 2.656m2 đất trồng lúa;
- Thành phố Bắc Kạn: 06 công trình, diện tích chuyển mục đích là 4.190m2 đất trồng lúa;
- Huyện Pác Nặm: 04 công trình, diện tích chuyển mục đích là 2.250m2 đất trồng lúa.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ hai, thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | |||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) cho trạm biến áp Yến Lạc, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Thị trấn Yến lạc | 240.0 | 48.0 |
| 192.0 |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Na Rì | Các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân tình, Cường Lợi, Hảo Nghĩa | 5,000.0 | 500.0 |
| 4,500.0 |
3 | UBND huyện Na Rì | Đường vào tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | 780.0 |
|
| 780.0 |
4 | UBND huyện Na Rì | Xây dựng trường Mầm non xã Côn Minh, huyện Na Rì | Xã Côn Minh | 4,000.0 |
|
| 4,000.0 |
5 | UBND huyện Na Rì | Sửa chữa Trụ sở UBND xã Lạng San + GPMB xây dựng lớp học phân trường Bản Sảng xã Lạng San, huyện Na Rì | Xã Lạng San | 500.0 |
|
| 500.0 |
6 | UBND huyện Na Rì | Trường Mầm non Đổng Xá, huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | 500.0 | 250.0 |
| 250.0 |
7 | UBND huyện Na Rì | San ủi mặt bằng trụ sở UBND xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Xã Hảo Nghĩa | 13,000.0 |
|
| 13,000.0 |
8 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Sảng, huyện Na Rì | Xã Lạng San | 300.0 |
|
| 300.0 |
9 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Làng, huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | 300.0 |
|
| 300.0 |
10 | UBND xã Lương Thành | Cải tạo đường điện 0,4kv thôn Khuổi Kháp | Xã Lương Thành | 4,000.0 | 400.0 |
| 3,600.0 |
11 | UBND xã Lương Thành | Cải tạo đường điện 0,4kv thôn Pác Cáp | Xã Lương Thành | 3,000.0 | 400.0 |
| 2,600.0 |
12 | UBND xã Côn Minh | Đường trục thôn Nà Cằm xã Côn Minh | Xã Côn Minh | 2,900.0 | 400.0 |
| 2,500.0 |
13 | UBND xã Hữu Thác | Đường bê tông ngõ xóm Cốc Chủ thôn Khau Moóc, xã Hữu Thác, huyện Na Rì | Xã Hữu Thác | 500.0 |
|
| 500.0 |
14 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn | Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn (đoạn qua huyện Na Rì) | Xã Kim Hỷ | 300.0 |
|
| 300.0 |
15 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án Cải tạo đường Kim Lư - Lương Thành | Xã Kim Lư, xã Lương Thành | 33,580.0 | 4,500.0 | 1,080.0 | 28,000.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: TBA Quảng Khê 3, TBA Quảng Khê 4, huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 604.0 | 121.0 |
| 483.0 |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv Nà Phặc-Ba Bể | Các xã: Hà Hiệu, Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khanh Ninh và thị trấn Chợ Rã | 3,000.0 | 300.0 |
| 2,700.0 |
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kvA-35/0,4kv và đường dây 0,4kv Vườn Quốc gia Ba Bể | Xã Khang Ninh | 400.0 | 80.0 |
| 320.0 |
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Xã Khang Ninh | 750.0 | 150.0 |
| 600.0 |
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Chu Hương - Mỹ Phương | Xã Chu Hương, xã Mỹ Phương | 1,300.0 | 260.0 |
| 1,040.0 |
6 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Địa Linh -Yến Dương | Xã Địa Linh, xã Yến Dương | 1,400.0 | 280.0 |
| 1,120.0 |
7 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đồng Phúc, huyện Ba Bể | Xã Đồng Phúc | 300.0 |
|
| 300.0 |
8 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Mỹ Phương, huyện Ba Bể | Xã Mỹ Phương | 300.0 |
|
| 300.0 |
9 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yến Dương 2 huyện Ba Bể | Xã Yến Dương | 300.0 |
|
| 300.0 |
10 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS thị trấn Chợ Rã 3, huyện Ba Bể | Thị trấn Chợ Rã, xã Bành Trạch | 300.0 |
|
| 300.0 |
11 | Công ty cổ phần Sài Gòn - Ba Bể | Khu du lịch sinh thái Sài Gòn - Ba Bể | Xã Khang Ninh, xã Nam Mẫu | 53,839.0 |
|
| 53,839.0 |
12 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án Cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu | Xã Chu Hương, xã Hà Hiệu | 49,500.0 | 3,000.0 | 1,000.0 | 45,500.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn | Xã Đại Sảo, xã Yên Thượng | 600.0 | 120.0 |
| 480.0 |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Nhà trực vận hành Điện lực Chợ Đồn-Đội QLTH xã Bình Trung | Xã Bình Trung | 200.0 |
|
| 200.0 |
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng | 3,400.0 | 680.0 |
| 2,720.0 |
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv cấp điện cho mỏ Nà Bốp, huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Lãng | 400.0 | 80.0 | - | 320.0 |
5 | UBND huyện Chợ Đồn | Mở rộng đường nội thị thị trấn Bằng Lũng (tuyến đường vành đai A1+A2, A4+A3) và đường nội bộ trước cổng Huyện ủy Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 150.0 |
|
| 150.0 |
6 | UBND huyện Chợ Đồn | Trường Tiểu học Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 05 phòng tại điểm trường Tà Han) | Xã Xuân Lạc | 500.0 |
|
| 500.0 |
7 | UBND huyện Chợ Đồn | Nâng cấp và mở rộng đường Bản Mới - Phiêng Phung xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Phúc | 1,000.0 |
|
| 1,000.0 |
8 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 1,000.0 | 600.0 |
| 400.0 |
9 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 400.0 | 300.0 |
| 100.0 |
10 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 400.0 | 300.0 |
| 100.0 |
11 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Quyên thôn Bản Liên xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 500.0 | 200.0 |
| 300.0 |
12 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lự thôn Che Ngù xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 500.0 | 200.0 |
| 300.0 |
13 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Tào thôn Nà Cà xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 700.0 | 200.0 |
| 500.0 |
14 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lạ thôn Bản Liên xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 850.0 | 450.0 |
| 400.0 |
15 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Dân thôn Pác Cộp xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 500.0 | 200.0 |
| 300.0 |
16 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 1,000.0 | 600.0 |
| 400.0 |
17 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Nà Khàn thôn Nà Đeng xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 500.0 | 200.0 |
| 300.0 |
18 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Khuổi Tậu thôn Bản Bẳng xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 500.0 | 300.0 |
| 200.0 |
19 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu thôn Nà Kiến xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 500.0 | 400.0 |
| 100.0 |
20 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 1,000.0 | 600.0 |
| 400.0 |
21 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 700.0 | 500.0 |
| 200.0 |
22 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Đập Nà Khà và Kênh mương xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 900.0 | 600.0 |
| 300.0 |
23 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng Đập + Kênh phai Nà Tá thôn Bản Quằng xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 800.0 | 400.0 |
| 400.0 |
24 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 254 đi Bản Đó nối với Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) | Xã Lương Bằng | 12,000.0 | 1,000.0 |
| 11,000.0 |
25 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Quằng đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 13,000.0 | 1,000.0 |
| 12,000.0 |
26 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 20,500.0 | 2,000.0 |
| 18,500.0 |
27 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba Ba Bồ, xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 9,500.0 | 500.0 |
| 9,000.0 |
28 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT 254 đi Bản Bẳng - Tông Khun xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 16,000.0 | 1,000.0 |
| 15,000.0 |
29 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 6,500.0 | 1,500.0 |
| 5,000.0 |
30 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + Đường dân sinh thôn Bó Pết xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 16,000.0 | 1,000.0 |
| 15,000.0 |
31 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT 255 đi thôn Bó Pết xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 4,000.0 | 3,000.0 |
| 1,000.0 |
32 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Lương Bằng, huyện Chợ Đồn | Xã Lương Bằng | 300.0 |
|
| 300.0 |
33 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Thịnh 2, huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thịnh | 300.0 |
|
| 300.0 |
34 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Mỹ 2, huyện Chợ Đồn | Xã Yên Mỹ, xã Đại Sảo | 300.0 |
|
| 300.0 |
35 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bằng Phúc 2, huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Phúc | 300.0 |
|
| 300.0 |
36 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi | Xã Quảng Bạch, xã Bản Thi | 35,500.0 | 3,000.0 | 1,000.0 | 31,500.0 |
37 | Sở Giao thông Vận tải | Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT 255) | Xã Yên Thượng | 8,750.0 | 2,000.0 |
| 6,750.0 |
38 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình Kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Xã Nam Cường | 1,389.6 | 1,171.0 |
| 218.6 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Nhà trực vận hành lưới điện Ngân Sơn - Đội QLTH Bằng Vân | Xã Bằng Vân | 800.0 |
|
| 800.0 |
2 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Ngân Sơn | Các xã: Bằng Vân, Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm | 3,000.0 | 600.0 |
| 2,400.0 |
3 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường đây 35kv Nà Phặc-Ba Bể đoạn do Điện lực Ngân Sơn quản lý | Thị trấn Nà Phặc | 600.0 | 120.0 |
| 480.0 |
4 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thuần Mang, huyện Ngân Sơn | Các xã: Thuần Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm | 400.0 | 80.0 |
| 320.0 |
5 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | Các xã: Thuần Mang, Vân Tùng, Thượng Quan | 800.0 | 160.0 |
| 640.0 |
6 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực Nà Phặc | Thị trấn Nà Phặc | 73.0 |
|
| 73.0 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án Cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán | Xã Vân Tùng, xã Cốc Đán | 64,100.0 | 3,500.0 | 1,100.0 | 59,500.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Như Cố, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Xã Như Cố, thị trấn Chợ Mới | 137.1 | 24.7 |
| 112.4 |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản Áng, Cảm Lẹng huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Cao Kỳ, Nông Thịnh, Thanh Bình | 250.5 | 42.8 |
| 207.7 |
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu, Yên Đĩnh | 3,200.0 | 640.0 |
| 2,560.0 |
4 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nông Thịnh 2, huyện Chợ Mới | Xã Nông Thịnh | 300.0 |
|
| 300.0 |
5 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Rịa, huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | 300.0 |
|
| 300.0 |
6 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Như Cố 4, huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | 300.0 |
|
| 300.0 |
7 | Ban QLDA đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở, huyện Chợ Mới - Hạng mục: Cấp điện ngoài nhà | Xã Nông Hạ | 15.0 | 15.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông | Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh | 1,718.0 | 344.0 |
| 1,374.0 |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ, huyện Bạch Thông | Các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ | 1,136.0 | 227.0 |
| 909.0 |
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông) | Xã Quang Thuận | 500.0 | 100.0 |
| 400.0 |
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông) | Xã Dương Phong | 450.0 | 90.0 |
| 360.0 |
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1 | Thị trấn Phủ Thông, xã Vi Hương | 3,970.0 | 794.0 |
| 3,176.0 |
6 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Bạch Thông | Các xã: Nguyên Phúc, Cẩm Giàng, Hà Vị, Tân Tiến, Sỹ Bình, Cao Sơn, Tú Trĩ, Quân Bình | 3,500.0 | 700.0 |
| 2,800.0 |
7 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố và điện lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông) | Xã Dương Phong | 200.0 | 40.0 |
| 160.0 |
8 | UBND huyện Bạch Thông | Xây dựng cải tạo chợ xã Quân Bình, huyện Bạch Thông | Xã Quân Bình | 260.0 | 181.0 |
| 79.0 |
9 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc) | Xã Nguyên Phúc | 12,073.0 | 65.0 |
| 12,008.0 |
10 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn | Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn | Xã Vũ Muộn | 25,000.0 |
|
| 25,000.0 |
11 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn | Đường từ trung tâm xã Sỹ Bình đi thôn Pù Cà, xã Sỹ Bình | Xã Sỹ Bình | 5,000.0 |
|
| 5,000.0 |
12 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn | Trạm y tế xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 3,000.0 |
|
| 3,000.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực xã: Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Xã Dương Quang, xã Nông Thượng, phường Huyền Tụng | 1,500.0 | 300.0 |
| 1,200.0 |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo chống quá tải (CQT) khu vực phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn | Phường Xuất Hóa | 2,500.0 | 500.0 |
| 2,000.0 |
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn-Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu) | Xã Dương Quang, phường Sông Cầu | 400.0 | 80.0 |
| 320.0 |
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới | Xã Nông Thượng, phường Phùng Chí Kiên | 1,400.0 | 280.0 |
| 1,120.0 |
5 | UBND Phường Huyền Tụng | Xây dựng nhà văn hóa tổ Khuổi Hẻo, phường Huyền Tụng | Phường Huyền Tụng | 30.0 | 30.0 |
|
|
6 | Ban quản lý dự án và đầu tư thành phố Bắc Kạn | Đường Tân Cư - Mai Hiên - Khuổi Pái | Phường Xuất Hóa, phường Huyền Tụng | 68,080.0 | 3,000.0 |
| 65,080.0 |
7 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Chí Kiên 3, thành phố Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên | 300.0 |
|
| 300.0 |
8 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đức Xuân 3, thành phố Bắc Kạn | Phường Đức Xuân | 200.0 |
|
| 200.0 |
9 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng BTS Khuổi Cuồng 2, thành phố Bắc Kạn | Xã Nông Thượng, phường Xuất Hóa | 300.0 |
|
| 300.0 |
10 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng hạ tầng BTS Xuất Hóa 2 | Phường Xuất Hóa | 300.0 |
|
| 300.0 |
11 | Sở Xây dựng | Công trình cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (Hạng mục trạm bơm số 6) | Phường Đức Xuân | 169.8 |
|
| 169.8 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | 3,000.0 | 600.0 |
| 2,400.0 |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Pác Nặm | Xã Cao Tân, Xuân La, Bộc Bố | 2,500.0 | 250.0 |
| 2,250.0 |
3 | UBND xã Nghiên Loan | Đường Khuổi Ún- Cốc Ngản, thôn Khuổi Ủn, xã Nghiên Loan | Xã Nghiên Loan | 3,000.0 | 1,200.0 |
| 1,800.0 |
4 | UBND xã Công Bằng | Đổ bê tông đường Nà Lỳ- Nà Lậu thôn Pác Cáp | Xã Công Bằng | 1,700.0 | 200.0 |
| 1,500.0 |
5 | UBND xã Công Bằng | Đổ bê tông đường đập Cốc Ngừ - Nà Chảo | Xã Công Bằng | 300.0 |
|
| 300.0 |
Tổng toàn tỉnh: Có 107 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | ||||
|
|
|
| Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | Ghi chú | ||
|
|
|
|
| Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác |
|
I | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán | Xã Trung Hòa, xã Cốc Đán | 7,025.0 |
| 7,025.0 |
| Thu hồi bổ sung |
2 | Sở Giao thông Vận tải | Xử lý điểm đen đoạn Km 192+300-Km 193+205 trên QLộ 3, tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc | 15,588.9 | 5,370.6 |
| 10,218.3 | Thu hồi bổ sung |
II | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình Đập kênh Vằng Thẳm thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Xã Đồng Lạc | 7,394.0 | 1,630.6 |
| 5,763.4 | Thu hồi bổ sung |
Tổng: 03 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (m2) | Ghi chú | |
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||
|
| 6,498.0 | 1,080.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) cho trạm biến áp Yến Lạc, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | 48.0 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Na Rì | Các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân tình, Cường Lợi, Hảo Nghĩa | 500.0 |
|
|
3 | UBND huyện Na Rì | Trường Mầm non Đổng Xá, huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | 250.0 |
|
|
4 | UBND xã Lương Thành | Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Khuổi Kháp | Xã Lương Thành | 400.0 |
|
|
5 | UBND xã Lương Thành | Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Pác Cáp | Xã Lương Thành | 400.0 |
|
|
6 | UBND xã Côn Minh | Đường trục thôn Nà Cằm xã Côn Minh | Xã Côn Minh | 400.0 |
|
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án Cải tạo đường Kim Lư - Lương Thành | Xã Kim Lư, xã Lương Thành | 4,500.0 | 1,080.0 |
|
|
| 4,191.0 | 1,000.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: TBA Quảng Khê 3, TBA Quảng Khê 4, huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 121.0 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV Nà Phặc-Ba Bể | Các xã: Hà Hiệu, Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khanh Ninh và thị trấn Chợ Rã | 300.0 |
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kvA-35/0,4kv và đường dây 0,4kv Vườn Quốc gia Ba Bể | Xã Khang Ninh | 80.0 |
|
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Xã Khang Ninh | 150.0 |
|
|
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Chu Hương - Mỹ Phương | Xã Chu Hương, xã Mỹ Phương | 260.0 |
|
|
6 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Địa Linh - Yến Dương | Xã Địa Linh, xã Yến Dương | 280.0 |
|
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án Cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu | Xã Chu Hương, xã Hà Hiệu | 3,000.0 | 1,000.0 |
|
|
| 31,323.0 | 1,000.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn | Xã Đại Sảo, xã Yên Thượng | 120.0 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng | 680.0 |
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv cấp điện cho mỏ Nà Bốp, huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Lãng | 80.0 |
|
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35kv lộ 373 E26.1 và Lộ 371 trạm E26.2 | Xã Yên Mỹ | 32.0 |
| Công trình đã nằm trong danh mục các dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 41/2014/NQ- HĐND ngày 19/12/2014, nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất 32m2 đất trồng lúa. |
5 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 600.0 |
|
|
6 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 300.0 |
|
|
7 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 300.0 |
|
|
8 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Quyền thôn Bản Liên xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 200.0 |
|
|
9 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lự thôn Che Ngù xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 200.0 |
|
|
10 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Tào thôn Nà Cà xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 200.0 |
|
|
11 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lạ thôn Bản Liên xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 450.0 |
|
|
12 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Dân thôn Pác Cộp xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 200.0 |
|
|
13 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 600.0 |
|
|
14 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Nà Khàn thôn Nà Đeng xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 200.0 |
|
|
15 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Khuổi Tậu thôn Bản Bang xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 300.0 |
|
|
16 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu thôn Nà Kiến xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 400.0 |
|
|
17 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 600.0 |
|
|
18 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 500.0 |
|
|
19 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Đập Nà Khà và Kênh mương xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 600.0 |
|
|
20 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng Đập + Kênh phai Nà Tá thôn Bản Quằng xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 400.0 |
|
|
21 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 254 đi Bản Đó nối với Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) | Xã Lương Bằng | 1,000.0 |
|
|
22 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Quang đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 1,000.0 |
|
|
23 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng) | Xã Lương Bằng | 2,000.0 |
|
|
24 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba Ba Bồ, xã Yên Thượng) | Xã Yên Thượng | 500.0 |
|
|
25 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT 254 đi Bản Bẳng - Tông Khun xã Nghĩa Tá) | Xã Nghĩa Tá | 1,000.0 |
|
|
26 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 1,500.0 |
|
|
27 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + Đường dân sinh thôn Bó Pết xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 1,000.0 |
|
|
28 | UBND huyện Chợ Đồn | Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT 255 đi thôn Bó Pết xã Yên Thịnh) | Xã Yên Thịnh | 3,000.0 |
|
|
29 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi | Xã Quảng Bạch, xã Bản Thi | 3,000.0 | 1,000.0 |
|
30 | Sở Giao thông Vận tải | Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT 255) | Xã Yên Thượng | 2,000.0 |
|
|
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình Đập kênh Vằng Thẳm thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Xã Đồng Lạc | 1,630.6 |
|
|
32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình Đường Bản Chảy thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Xã Nam Cường | 5,559.4 |
|
|
33 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình Kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Xã Nam Cường | 1,171.0 |
|
|
|
| 9,830.6 | 8,125.0 |
| ||
1 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới Điện năm 2016 khu vực huyện Ngân Sơn | Các xã: Bằng Vân, Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm | 600.0 |
|
|
2 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv Nà Phặc-Ba Bể đoạn do Điện lực Ngân Sơn quản lý | Thị trấn Nà Phặc | 120.0 |
|
|
3 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thuần Mang, huyện Ngân Sơn | Các xã: Thuần Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm | 80.0 |
|
|
4 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | Các xã: Thuần Mang, Vân Tùng, Thượng Quan | 160.0 |
|
|
5 | Sở Giao thông Vận tải | Xử lý điểm đen đoạn Km 192+300-Km 193+205 trên QLộ 3, tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc | 5,370.6 |
| Công trình đã nằm trong danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 (diện tích là 4.800m2); nay đề nghị chuyển mục đích bổ sung 5.370,6m2 đất trồng lúa |
6 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án Cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán | Xã Vân Tùng, xã Cốc Đán | 3,500.0 | 1,100.0 |
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán | Xã Trung Hòa, xã Cốc Đán |
| 7,025.0 | Công trình đã nằm trong danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo các Nghị quyết: Số 41/2014/NQ- HĐND, số 40/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/12/2014 nay đăng ký chuyển mục đích sử dụng 7.025m2 đất rừng phòng hộ. |
|
| 722.5 | 0.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Như Cố, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Xã Như Cố, thị trấn Chợ Mới | 24.7 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản Áng, Cảm Lẹng huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Cao Kỳ, Nông Thịnh, Thanh Bình | 42.8 |
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu, Yên Đĩnh | 640.0 |
|
|
4 | Ban QLDA đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở, huyện Chợ Mới - Hạng mục: Cấp điện ngoài nhà | Xã Nông Hạ | 15.0 |
|
|
|
| 2,656.0 | 0.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông | Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh | 344.0 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ, huyện Bạch Thông | Các xã: Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ | 227.0 |
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông) | Xã Quang Thuận | 100.0 |
|
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông) | Xã Dương Phong | 90.0 |
|
|
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1 | Thị trấn Phủ Thông, xã Vi Hương | 794.0 |
|
|
6 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Bạch Thông | Các xã: Nguyên Phúc, Cẩm Giàng, Hà Vị, Tân Tiến, Sỹ Bình, Cao Sơn, Tú Trĩ, Quân Bình | 700.0 |
|
|
7 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố và điện lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông) | Xã Dương Phong | 40.0 |
|
|
8 | UBND huyện Bạch Thông | Xây dựng cải tạo chợ xã Quân Bình, huyện Bạch Thông | Xã Quân Bình | 181.0 |
|
|
9 | UBND huyện Bạch Thông | Thiết kế chia lô khu dân cư chợ xã Lục Bình, huyện Bạch Thông | Xã Lục Bình | 115.0 |
| Công trình đã nằm trong danh mục dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 41/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014; nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng 115m2 đất trồng lúa |
10 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc) | Xã Nguyên Phúc | 65.0 |
|
|
|
| 4,190.0 | 0.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực xã: Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Xã Dương Quang, xã Nông Thượng, phường Huyền Tụng | 300.0 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo chống quá tải (CQT) khu vực phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn | Phường Xuất Hóa | 500.0 |
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn-Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu) | Xã Dương Quang, phường Sông Cầu | 80.0 |
|
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới | Xã Nông Thượng, phường Phùng Chí Kiên | 280.0 |
|
|
5 | UBND Phường Huyền Tụng | Xây dựng nhà văn hóa tổ Khuổi Hẻo, phường Huyền Tụng | Phường Huyền Tụng | 30.0 |
|
|
6 | Ban quản lý dự án và đầu tư thành phố Bắc Kạn | Đường Tân Cư - Mai Hiên - Khuổi Pái | Phường Xuất Hóa, phường Huyền Tụng | 3,000.0 |
|
|
|
| 2,250.0 | 0.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | 600.0 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Pác Nặm | Xã Cao Tân, Xuân La, Bộc Bố | 250.0 |
|
|
3 | UBND xã Nghiên Loan | Đường Khuổi Ún- Cốc Ngàn, thôn Khuổi Ủn, xã Nghiên Loan | Xã Nghiên Loan | 1,200.0 |
|
|
4 | UBND xã Công Bằng | Đổ bê tông đường Nà Lỳ- Nà Lậu thôn Pác Cáp | Xã Công Bằng | 200.0 |
|
|
Tổng toàn tỉnh: Có 78 công trình, dự án |
| 61,661.1 | 11,205.0 |
|
- 1Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 1Nghị quyết 21/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Kạn do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 8Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (Bổ sung)
- Số hiệu: 45/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Văn Du
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết