- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 9Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2020/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Xét Tờ trình số 3012/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Dự thảo Nghị quyết quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Đối tượng thu phí
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ yêu cầu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Mức thu phí: phụ lục kèm theo
3. Quản lý phí
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường là khoản thu ngân sách nhà nước. Cơ quan thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2020, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 và thay thế Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02 /2020/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư Nhóm dự án | ≤ 50 | Từ > 50 đến ≤ 100 | Từ > 100 đến ≤ 200 | Từ > 200 đến ≤ 500 | > 500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 5,0 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án về khai khác, chế biến khoáng sản. | 10,0 | 12,0 | 20,0 | 21,0 | 27,0 |
Nhóm 8. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
2. Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư Nhóm dự án | ≤ 50 | Từ > 50 đến ≤ 100 | Từ > 100 đến ≤ 200 | Từ > 200 đến ≤ 500 | > 500 |
Dự án về khai khác, chế biến khoáng sản | 10,0 | 12,0 | 20,0 | 21,0 | 27,0 |
3. Trường hợp thẩm định lại (từ lần 2) nếu họp thẩm định lần 1 không đạt yêu cầu: mức thu phí bằng 60% mức thu quy định tại mục 1 và 2 nêu trên.
4. Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan: mức phí thu bằng 40% mức thu quy định tại mục 1 nêu trên.
5. Trường hợp dự án có từ 02 nhóm trở lên: mức thu phí theo nhóm dự án có mức thu phí cao nhất./.
- 1Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Kế hoạch 107/KH-UBND về Hỗ trợ đánh giá tác động môi trường làng nghề năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung thực hiện đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường đối với công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 537/2021/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 28/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND về phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 9Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Kế hoạch 107/KH-UBND về Hỗ trợ đánh giá tác động môi trường làng nghề năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung thực hiện đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường đối với công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 16Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Nghị quyết 537/2021/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 28/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 02/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết