Điều 11 Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
Điều 11. Bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
1. Tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch phải được bảo trì theo trình tự, quy trình, kế hoạch và tiêu chuẩn, định mức nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của tài sản, bảo đảm hoạt động bình thường và an toàn khi sử dụng, khai thác.
2. Việc xác định chi phí bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch được thực hiện theo quy định của pháp luật về chi phí bảo trì công trình xây dựng.
3. Chi phí bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch được tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh nước sạch trong kỳ kế toán của đơn vị cấp nước theo quy định của pháp luật kế toán, pháp luật về sản xuất, kinh doanh nước sạch và pháp luật có liên quan.
Trường hợp tài sản được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã quy định tại
4. Đối với tài sản trong thời gian cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản mà tổ chức thuê quyền khai thác, nhận chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác có nghĩa vụ thực hiện việc bảo trì theo Hợp đồng ký kết thì việc bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch do tổ chức được thuê quyền khai thác hoặc được nhận chuyển nhượng quyền khai thác thực hiện theo quy định của pháp luật về sản xuất, kinh doanh nước sạch và pháp luật có liên quan.
5. Đối với tài sản giao cho doanh nghiệp có vốn nhà nước quy định tại điểm c khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 5 Nghị định này thì việc bảo trì tài sản thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp, pháp luật về doanh nghiệp, pháp luật về sản xuất, kinh doanh nước sạch và pháp luật có liên quan.
Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Số hiệu: 43/2022/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 24/06/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 561 đến số 562
- Ngày hiệu lực: 08/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 5. Đối tượng và hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 6. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho Ủy ban nhân dân cấp xã, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước
- Điều 7. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch và phê duyệt phương án khai thác tài sản giao cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch
- Điều 8. Bán tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 9. Hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 10. Kế toán tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 11. Bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 12. Tổ chức thực hiện bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 13. Cơ quan, đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch tự vận hành, khai thác tài sản
- Điều 14. Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 15. Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 16. Giá cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 17. Hình thức xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 18. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 19. Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 20. Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 21. Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Điều 22. Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- Điều 23. Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch