Điều 22 Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
1. Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.
2. Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.
3. Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.
4. Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.
5. Bản chính do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại
6. Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Số hiệu: 23/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 16/02/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 357 đến số 358
- Ngày hiệu lực: 10/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Giá trị pháp lý của bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính, chữ ký được chứng thực và hợp đồng, giao dịch được chứng thực
- Điều 4. Thẩm quyền và trách nhiệm cấp bản sao từ sổ gốc
- Điều 5. Thẩm quyền và trách nhiệm chứng thực
- Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức tiếp nhận bản sao
- Điều 7. Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực
- Điều 8. Quyền, nghĩa vụ của người yêu cầu chứng thực
- Điều 9. Nghĩa vụ, quyền của người thực hiện chứng thực
- Điều 10. Địa điểm chứng thực
- Điều 11. Tiếng nói và chữ viết dùng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 12. Lời chứng
- Điều 13. Sổ chứng thực và số chứng thực
- Điều 14. Chế độ lưu trữ
- Điều 15. Lệ phí chứng thực, chi phí khác
- Điều 16. Cá nhân, tổ chức có quyền yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc
- Điều 17. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
- Điều 18. Giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 19. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực bản sao và người thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 20. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 21. Gia hạn thời gian chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 22. Bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao
- Điều 23. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực chữ ký và người thực hiện chứng thực chữ ký
- Điều 24. Thủ tục chứng thực chữ ký
- Điều 25. Trường hợp không được chứng thực chữ ký
- Điều 26. Áp dụng trong trường hợp đặc biệt
- Điều 27. Tiêu chuẩn, điều kiện của người dịch
- Điều 28. Cộng tác viên dịch thuật
- Điều 29. Đăng ký chữ ký mẫu
- Điều 30. Trách nhiệm của người dịch và người thực hiện chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 31. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 32. Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 33. Thời hạn chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 34. Phạm vi chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 35. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực hợp đồng, giao dịch và người thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 36. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 37. Thời hạn chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 38. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
- Điều 39. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Điều 40. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Điều 41. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp trong quản lý nhà nước về chứng thực
- Điều 42. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao trong quản lý nhà nước về chứng thực
- Điều 43. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý nhà nước về chứng thực
- Điều 44. Xử lý vi phạm
- Điều 45. Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo