Hệ thống pháp luật

Mục 2 Chương 2 Nghị định 134/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

MỤC 2. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP THỦY ĐIỆN

Điều 16. Vi phạm quy định về quản lý vận hành đập thủy điện

1. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối với hành vi không thực hiện đăng ký an toàn đập thủy điện theo quy định pháp luật về quản lý an toàn đập.

2. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối với hành vi không có quy trình vận hành thiết bị; quy trình bảo trì đập thủy điện theo quy định.

3. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:

a) Không có quy trình vận hành hồ chứa thủy điện, hoặc vận hành không đúng quy trình vận hành hồ chứa thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

b) Không lắp đặt thiết bị quan trắc đập thủy điện theo thiết kế đã được phê duyệt;

c) Không thực hiện quan trắc, hoặc không xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc;

d) Không báo cáo hiện trạng an toàn đập thủy điện với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

4. Phạt tiền từ 45.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:

a) Không bảo trì đập thủy điện và các thiết bị lắp đặt tại đập thủy điện theo quy định;

b) Không chuẩn bị nguồn lực, nguyên liệu, vật tư dự phòng cho công tác phòng chống lụt bão bảo đảm an toàn đập thủy điện theo phương án đã được phê duyệt;

c) Không chuẩn bị nguồn lực, nguyên liệu, vật tư dự phòng cho công tác phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập thủy điện theo phương án đã được phê duyệt.

5. Phạt tiền từ 65.000.000 đồng đến 75.000.000 đồng đối với hành vi không có nguồn điện dự phòng hoặc có nhưng không sử dụng được để vận hành các cửa van của đập tràn.

6. Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với hành vi không thực hiện kiểm định an toàn đập thủy điện theo quy định.

7. Ngoài hình thức xử phạt chính, tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại Khoản 6 Điều này còn có thể bị áp dụng hình thức xử phạt bổ sung đình chỉ có thời hạn việc tích nước hồ chứa thủy điện cho đến khi hoàn thành việc kiểm định an toàn đập thủy điện nhưng không quá 24 tháng.

Điều 17. Vi phạm quy định về bảo đảm an toàn đập thủy điện và vùng hạ du

1. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:

a) Không cắm mốc chỉ giới phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập thủy điện hoặc không thực hiện công tác quản lý, sửa chữa mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đập thủy điện;

b) Không có phương án bảo vệ đập thủy điện; phương án phòng chống lụt bão bảo đảm an toàn đập thủy điện được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

2. Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:

a) Không duy trì chế độ thông tin liên lạc, chế độ báo cáo về Ban chỉ huy phòng chống lụt bão cấp trên và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định;

b) Không thực hiện việc cảnh báo, thông báo trước cho dân cư và chính quyền địa phương về việc xả lũ hồ chứa thủy điện;

c) Không có phương án phòng chống lũ lụt cho vùng hạ du đập thủy điện do xả lũ khẩn cấp hoặc tình huống vỡ đập thủy điện được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 18. Vi phạm quy định về bảo đảm an toàn vùng phụ cận bảo vệ đập thủy điện

1. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng vào đập thủy điện hoặc vai đập thủy điện, trừ phương tiện được sử dụng để kiểm tra, bảo trì, sửa chữa đập thủy điện.

2. Ngoài hình thức xử phạt chính, cá nhân, tổ chức vi phạm còn có thể bị áp dụng hình thức xử phạt bổ sung tịch thu phương tiện vi phạm đối với hành vi quy định tại Khoản 1 Điều này.

Nghị định 134/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

  • Số hiệu: 134/2013/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 17/10/2013
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 715 đến số 716
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH