Điều 10 Nghị định 102/2015/NĐ-CP về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
Điều 10. Quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay
1. Quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay, gồm các nội dung sau:
a) Ranh giới chi tiết khu vực hoạt động của các cơ quan, đơn vị quốc phòng và khu vực hoạt động chung quân sự và dân dụng; khu vực hoạt động hàng không dân dụng; nhu cầu sử dụng đất; diện tích đất công cộng không có mục đích kinh doanh và diện tích đất sử dụng vào mục đích kinh doanh;
b) Bề mặt giới hạn chướng ngại vật hàng không, bản đồ tiếng ồn;
c) Vị trí, mặt bằng các khu chức năng của cảng hàng không, sân bay;
d) Vị trí, hệ thống các hạng mục công trình khu bay; tọa độ đường cất, hạ cánh;
đ) Vị trí, hệ thống các hạng mục công trình bảo đảm hoạt động bay; cơ sở công nghiệp hàng không, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay;
e) Vị trí khu vực xây dựng trụ sở các cơ quan, đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay; khu vực xây dựng các công trình cung cấp dịch vụ hàng không, dịch vụ phi hàng không; khu vực cách ly y tế đối với cảng hàng không quốc tế; các công trình quảng cáo;
g) Mạng lưới đường giao thông nội bộ trong sân bay, đường giao thông nội bộ trong cảng; tuyến đường kết nối với đường giao thông công cộng;
h) Hệ thống cấp nước chung; cấp nước chữa cháy; cấp nước cho tàu bay; hệ thống thoát nước thải; hệ thống công trình ngầm;
i) Vị trí, quy mô công trình cấp điện; nguồn điện;
k) Vị trí, quy mô hệ thống cung cấp nhiên liệu;
l) Vị trí, quy mô hệ thống khẩn nguy, cứu nạn;
m) Quy hoạch vùng trời, đường bay và phương thức bay phục vụ khai thác sân bay;
n) Vị trí, quy mô nhà ga, khu phục vụ kỹ thuật, sân đỗ ô tô;
o) Vị trí, quy mô hạ tầng bảo đảm an ninh cảng hàng không, sân bay;
p) Khu tập trung, xử lý chất thải, hạn chế ô nhiễm môi trường;
q) Quy hoạch cây xanh;
r) Đánh giá môi trường chiến lược;
s) Tổng khái toán đầu tư và phân kỳ xây dựng.
2. Tỉ lệ bản đồ quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay là 1/2.000 hoặc lớn hơn.
Nghị định 102/2015/NĐ-CP về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
- Số hiệu: 102/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 20/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1079 đến số 1080
- Ngày hiệu lực: 12/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
- Điều 4. Trách nhiệm của người khai thác cảng hàng không, sân bay
- Điều 5. Trách nhiệm của Cục Hàng không Việt Nam
- Điều 6. Trách nhiệm của Cảng vụ hàng không
- Điều 7. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp nơi có cảng hàng không, sân bay
- Điều 8. Quy định chung về quy hoạch cảng hàng không, sân bay
- Điều 9. Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc
- Điều 10. Quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay
- Điều 11. Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng cảng hàng không, sân bay
- Điều 12. Đầu tư xây dựng cảng hàng không, sân bay
- Điều 13. Quản lý mốc giới, hàng rào cảng hàng không, sân bay
- Điều 14. Mở cảng hàng không, sân bay
- Điều 15. Đóng cảng hàng không, sân bay
- Điều 16. Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay
- Điều 17. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 18. Xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, đưa vào khai thác thiết bị tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 19. Đưa vào khai thác, ngừng khai thác công trình tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 20. Phối hợp hoạt động quản lý nhà nước tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 21. Kiểm soát hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 22. Điều phối giờ hạ, cất cánh tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 23. Xác định khu vực quản lý tại sân bay dùng chung dân dụng và quân sự
- Điều 24. Quản lý sân bay dùng chung dân dụng và quân sự
- Điều 25. Các trường hợp được bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 26. Các trường hợp không được bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 27. Nguyên tắc chung về việc bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 28. Điều kiện lựa chọn tổ chức mua, thuê, nhận vốn góp bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 29. Phương án cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
- Điều 30. Thủ tục phê duyệt phương án cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
- Điều 31. Giá cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
- Điều 32. Thủ tục lựa chọn tổ chức thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
- Điều 33. Hợp đồng cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
- Điều 34. Thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
- Điều 35. Bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác
- Điều 36. Danh mục dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 37. Vốn tối thiểu đối với việc thành lập và duy trì điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp cảng hàng không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 38. Hoạt động của doanh nghiệp cảng hàng không
- Điều 39. Cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
- Điều 40. Cung cấp dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không