Điều 1 Luật Viễn thông 2023
Luật này quy định về hoạt động viễn thông; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động viễn thông; quản lý nhà nước về viễn thông.
Luật Viễn thông 2023
- Số hiệu: 24/2023/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 24/11/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Chính sách của Nhà nước về viễn thông
- Điều 5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông, an toàn thông tin mạng và an ninh thông tin
- Điều 6. Bảo đảm bí mật thông tin
- Điều 7. Thông tin ưu tiên truyền qua mạng viễn thông
- Điều 8. Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia
- Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động viễn thông
- Điều 10. Hình thức kinh doanh viễn thông
- Điều 11. Sở hữu trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
- Điều 12. Đầu tư trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
- Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp viễn thông
- Điều 14. Quyền, nghĩa vụ của đại lý dịch vụ viễn thông
- Điều 15. Quyền, nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ viễn thông, thuê bao viễn thông
- Điều 16. Hoạt động bán buôn trong viễn thông
- Điều 17. Doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường
- Điều 18. Thiết bị đầu cuối, mạng nội bộ
- Điều 19. Thiết lập mạng viễn thông
- Điều 20. Cung cấp dịch vụ viễn thông
- Điều 21. Cung cấp dịch vụ viễn thông qua biên giới đến người sử dụng dịch vụ viễn thông trên lãnh thổ Việt Nam
- Điều 22. Từ chối cung cấp dịch vụ viễn thông
- Điều 23. Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông
- Điều 24. Liên lạc nghiệp vụ
- Điều 25. Dịch vụ viễn thông khẩn cấp
- Điều 26. Dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại cố định
- Điều 27. Dịch vụ báo hỏng dịch vụ viễn thông
- Điều 28. Cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet
- Điều 29. Cung cấp và sử dụng dịch vụ trung tâm dữ liệu, dịch vụ điện toán đám mây
- Điều 30. Hoạt động viễn thông công ích
- Điều 31. Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
- Điều 32. Quản lý hoạt động viễn thông công ích
- Điều 33. Giấy phép viễn thông
- Điều 34. Nguyên tắc cấp giấy phép viễn thông
- Điều 35. Hình thức cấp giấy phép viễn thông
- Điều 36. Điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
- Điều 37. Điều kiện về viễn thông khi tham gia đấu giá, thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện
- Điều 38. Điều kiện cấp giấy phép nghiệp vụ viễn thông
- Điều 39. Gia hạn, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép viễn thông
- Điều 40. Thu hồi giấy phép viễn thông, buộc chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông
- Điều 41. Đăng ký, thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông
- Điều 42. Miễn giấy phép viễn thông, đăng ký, thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông
- Điều 43. Phí quyền hoạt động viễn thông
- Điều 44. Nguyên tắc kết nối viễn thông
- Điều 45. Kết nối mạng viễn thông công cộng
- Điều 46. Kết nối mạng viễn thông dùng riêng
- Điều 47. Chia sẻ cơ sở hạ tầng viễn thông
- Điều 48. Quản lý tài nguyên viễn thông
- Điều 49. Quy hoạch kho số viễn thông, quy hoạch tài nguyên Internet
- Điều 50. Phân bổ, cấp, sử dụng, đăng ký, hoàn trả mã, số viễn thông, tài nguyên Internet
- Điều 51. Chuyển nhượng quyền sử dụng mã, số viễn thông, tài nguyên Internet Việt Nam
- Điều 52. Giải quyết tranh chấp về đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”
- Điều 53. Thu hồi mã, số viễn thông, tài nguyên Internet
- Điều 54. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông
- Điều 55. Quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông, chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông
- Điều 56. Giá dịch vụ viễn thông
- Điều 57. Nguyên tắc quản lý và điều tiết giá dịch vụ viễn thông
- Điều 58. Căn cứ định giá dịch vụ viễn thông
- Điều 59. Quản lý giá dịch vụ viễn thông
- Điều 60. Lập hóa đơn và thanh toán tiền sử dụng dịch vụ viễn thông
- Điều 61. Quản lý thẻ trả trước dịch vụ viễn thông di động và tài khoản SIM di động
- Điều 62. Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ viễn thông và bồi thường thiệt hại
- Điều 63. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
- Điều 64. Đất sử dụng cho công trình viễn thông
- Điều 65. Thiết kế, xây dựng, lắp đặt công trình viễn thông
- Điều 66. Sử dụng chung hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật
- Điều 67. Quản lý công trình viễn thông