Điều 6 Luật Đấu thầu 2023
1. Nhà thầu nộp hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:
c) Nhà thầu tư vấn thẩm định kết quả mời quan tâm, kết quả sơ tuyển;
d) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp nhà thầu là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan quản lý nhà nước có chức năng, nhiệm vụ được giao phù hợp với tính chất gói thầu của cơ quan quản lý nhà nước đó hoặc là công ty thành viên, công ty con của tập đoàn, tổng công ty nhà nước có ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính phù hợp với tính chất gói thầu của tập đoàn, tổng công ty nhà nước đó.
2. Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều này và với các bên sau đây:
a) Các nhà thầu tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát; nhà thầu tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; nhà thầu tư vấn lập, thẩm định nhiệm vụ khảo sát, thiết kế; nhà thầu tư vấn lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; nhà thầu tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; nhà thầu tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đó;
b) Các nhà thầu khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế.
3. Nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng, nhà thầu thực hiện hợp đồng, nhà thầu tư vấn kiểm định gói thầu đó phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhau.
4. Nhà thầu quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này được đánh giá độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a) Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
b) Nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu không có cổ phần hoặc phần vốn góp trên 30% của nhau;
c) Nhà thầu không có cổ phần hoặc phần vốn góp trên 20% của nhau khi cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế;
d) Nhà thầu tham dự thầu với nhà thầu tư vấn cho gói thầu đó không có cổ phần hoặc phần vốn góp của nhau; không cùng có cổ phần hoặc phần vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.
5. Nhà đầu tư tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:
a) Cơ quan có thẩm quyền, bên mời thầu;
Luật Đấu thầu 2023
- Số hiệu: 22/2023/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 23/06/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 869 đến số 870
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng Luật Đấu thầu, pháp luật có liên quan và điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
- Điều 7. Thông tin về đấu thầu
- Điều 8. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
- Điều 9. Xử lý và lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 10. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 11. Đấu thầu quốc tế
- Điều 12. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu
- Điều 13. Đồng tiền dự thầu
- Điều 14. Bảo đảm dự thầu
- Điều 15. Chi phí trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 16. Các hành vi bị cấm trong hoạt động đấu thầu
- Điều 17. Hủy thầu
- Điều 18. Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 19. Tổ chuyên gia, tổ thẩm định
- Điều 20. Các hình thức lựa chọn nhà thầu
- Điều 21. Đấu thầu rộng rãi
- Điều 22. Đấu thầu hạn chế
- Điều 23. Chỉ định thầu
- Điều 24. Chào hàng cạnh tranh
- Điều 25. Mua sắm trực tiếp
- Điều 26. Tự thực hiện
- Điều 27. Tham gia thực hiện của cộng đồng
- Điều 28. Đàm phán giá
- Điều 29. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt
- Điều 30. Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
- Điều 31. Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
- Điều 32. Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ
- Điều 33. Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ
- Điều 36. Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án
- Điều 37. Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 38. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 39. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 40. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án
- Điều 41. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự toán mua sắm
- Điều 42. Đấu thầu trước
- Điều 43. Quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu
- Điều 44. Nội dung hồ sơ mời thầu đối với lựa chọn nhà thầu
- Điều 45. Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu
- Điều 46. Quy trình, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 47. Công bố dự án đầu tư kinh doanh
- Điều 48. Nội dung hồ sơ mời thầu đối với lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 49. Thời gian tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 50. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng
- Điều 51. Yêu cầu đối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Điều 52. Trách nhiệm của tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Điều 53. Mua sắm tập trung
- Điều 54. Thỏa thuận khung
- Điều 55. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế
- Điều 56. Ưu đãi trong mua thuốc
- Điều 57. Lựa chọn nhà thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
- Điều 58. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
- Điều 59. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
- Điều 60. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
- Điều 61. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
- Điều 64. Loại hợp đồng
- Điều 65. Hồ sơ hợp đồng với nhà thầu
- Điều 66. Điều kiện ký kết hợp đồng
- Điều 67. Ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
- Điều 68. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
- Điều 69. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
- Điều 70. Sửa đổi hợp đồng
- Điều 71. Ký kết hợp đồng và nguyên tắc thực hiện hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh
- Điều 72. Hồ sơ hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh
- Điều 73. Nội dung hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh
- Điều 74. Thời hạn hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh
- Điều 75. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh
- Điều 76. Sửa đổi hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh
- Điều 77. Trách nhiệm của người có thẩm quyền
- Điều 78. Trách nhiệm của chủ đầu tư
- Điều 79. Trách nhiệm của bên mời thầu
- Điều 80. Trách nhiệm của tổ chuyên gia
- Điều 81. Trách nhiệm của tổ thẩm định
- Điều 82. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 83. Nội dung quản lý nhà nước đối với hoạt động đấu thầu
- Điều 84. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu
- Điều 85. Trách nhiệm của Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân các cấp
- Điều 86. Thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu
- Điều 87. Xử lý vi phạm
- Điều 88. Xử lý tình huống trong hoạt động đấu thầu
- Điều 89. Giải quyết kiến nghị trong hoạt động đấu thầu
- Điều 90. Điều kiện xem xét, giải quyết kiến nghị
- Điều 91. Quy trình giải quyết kiến nghị về lựa chọn nhà thầu
- Điều 92. Quy trình giải quyết kiến nghị về lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 93. Thành phần, trách nhiệm và hoạt động của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
- Điều 94. Quyền khởi kiện và yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời