Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9128/KH-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2022

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 9 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Công văn số 4301/BNV-ĐT ngày 01/9/2021 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2022, như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng quản lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới; đào tạo nâng chuẩn theo Luật Giáo dục năm 2019.

2. Yêu cầu

- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của cơ quan, đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với quy hoạch, bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng đào tạo đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý người dân tộc thiểu số và cán bộ chủ chốt cấp xã, cán bộ nữ.

- Thực hiện phân công, phân cấp trong tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo bảo đảm công khai, dân chủ, minh bạch, hiệu quả trong đào tạo, bồi dưỡng.

- Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.

II. ĐỐI TƯỢNG CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Cán bộ, công chức (kể cả công chức thực hiện chế độ tập sự) trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội ở tỉnh, ở huyện, thị xã, thành phố; công chức xã, phường, thị trấn.

2. Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.

3. Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập.

III. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Nội dung

Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức kỹ năng quản lý Nhà nước, kiến thức hội nhập, tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức.

2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng

Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2022 là 333 lớp; trong đó:

* Khối đảng có 64 lớp, cụ thể:

- Các lớp đào tạo trung cấp, cao cấp lý luận chính trị, đại học chính trị có 24 lớp, gồm:

Các lớp đào tạo trung cấp, cao cấp lý luận chính trị-hành chính, đại học chính trị năm 2021 chuyển sang năm 2022 có 12 lớp;

Các lớp đào tạo trung cấp, cao cấp lý luận chính trị, đại học chính trị mở trong năm 2022 có 08 lớp;

Các lớp trung cấp lý luận chính trị do cán bộ, công chức, viên chức hoặc cơ quan đơn vị cử đi học hoặc các đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn hợp pháp khác chi trả mở trong năm 2022 có 04 lớp.

- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức có 40 lớp, gồm:

Ban Tổ chức Tỉnh ủy: 02 lớp;

Văn phòng Tỉnh ủy: 08 lớp;

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy: 04 lớp;

Ban Nội chính Tỉnh ủy: 01 lớp;

Ban Dân vận Tỉnh ủy: 01 lớp;

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh: 05 lớp;

Hội Nông dân tỉnh: 01 lớp;

Tỉnh đoàn Quảng Nam: 03 lớp;

Đảng ủy Khối các cơ quan: 08 lớp;

Trường Chính trị tỉnh: 07 lớp.

* Khối Nhà nước có 269 lớp, cụ thể

- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức do UBND tỉnh cấp kinh phí có 77 lớp, gồm:

Ban Dân tộc: 08 lớp;

Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 lớp;

Sở Ngoại vụ: 02 lớp;

Sở Nội vụ: 16 lớp;

Sở Tài chính: 08 lớp;

Sở Tư pháp: 21 lớp;

Sở Xây dựng: 10 lớp;

Thanh tra tỉnh: 03 lớp;

Văn phòng UBND tỉnh: 06 lớp;

UBND huyện Tiên Phước: 01 lớp.

- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức do cán bộ, công chức, viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn khác chi trả có 192 lớp, gồm:

Sở Nội vụ: 04 lớp;

Sở Tư pháp: 01 lớp;

Trường Chính trị tỉnh: 05 lớp;

Trường Đại học Quảng Nam: 26 lớp;

Ban Dân tộc: 12 lớp;

Đài Phát thanh và Truyền hình: 02 lớp;

Sở Giáo dục và Đào tạo: 103 lớp;

Trung tâm giáo dục thường xuyên, Sở Giáo dục: 37 lớp;

UBND thị xã Điện Bàn: 02 lớp.

(Có phụ lục kế hoạch kèm theo)

IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức được đảm bảo từ nguồn ngân sách của UBND tỉnh; kinh phí của cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.

2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức được đảm bảo từ nguồn tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, đóng góp của viên chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nội vụ

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chức năng, nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.

- Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao trình UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện kế hoạch; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nội vụ kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.

2. Sở Tài chính

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán và nguồn kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo hiệu quả.

- Hướng dẫn Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng.

3. Các Sở, Ban ngành đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi việc thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022.

- Chủ động xây dựng nội dung chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành gửi Sở Nội vụ tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng.

- Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao trình UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Tổ chức triển khai, thực hiện mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được UBND tỉnh phê duyệt; chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định hiện hành.

- Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo đúng thẩm quyền; trình cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng (qua Sở Nội vụ) theo quy định.

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.

4. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh

- Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đã được phê duyệt đúng tiến độ; đảm bảo nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng theo quy định.

- Liên kết, phối hợp với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác để mở các lớp do trường hoặc trung tâm chưa đảm nhận được.

- Nghiên cứu đổi mới nội dung, chương trình; đổi mới phương thức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng giảng dạy.

- Tổ chức xây dựng chương trình bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành gửi Sở Nội vụ tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng.

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.

Trên đây là Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các Sở, Ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trường Chính trị tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, NC(Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC

LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên lớp đào tạo, bồi dưỡng

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng

Đơn vị chủ trì mở lớp

Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp

Số lượng

Thời gian đào tạo/khóa

Kinh phí dự kiến (đồng)

Ghi chú

Lớp

Học viên

UBND tỉnh cấp

Nguồn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

KHỐI ĐẢNG

 

64

 

 

 

 

 

I

ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH

 

24

 

 

 

 

 

1. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính trị-hành chính và cử nhân chính trị năm 2021 chuyển sang

 

12

 

 

 

 

 

1

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 133

Trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

74

08 tháng

 

 

 

2

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 135

Trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

51

08 tháng

 

 

 

3

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 137

Trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

50

06 tháng

 

 

 

4

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 138

Trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

49

06 tháng

 

 

 

5

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 139

Trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

54

12 tháng

 

 

 

6

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 140

Trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

59

12 tháng

 

 

 

7

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 141

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

50

06 tháng

 

 

 

8

Cao cấp LLCT, K18 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

1

48

18 tháng

1.209.600.000

 

 

9

Cao cấp LLCT, K19 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

1

46

18 tháng

1.159.200.000

 

 

10

Lớp Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT mở tại Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

1

12

04 tháng

72.000.000

 

 

11

Các lớp đại học chính trị chuyên ngành (Chính trị học; Công tác tổ chức; Công tác kiểm tra; Công tác dân vận; Công tác tôn giáo): Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ công chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

1

5

24 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

12

Cao cấp LLCT, K 53 (hệ chính quy): mở tại Học viện Chính trị khu vực III, Đà Nẵng.

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

1

79

08 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

2. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính trị và Cử nhân chính trị mở trong năm 2022

8

 

 

 

 

 

1

Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 142 (hệ tập trung)

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

50

06 tháng

 

 

 

2

Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 143 (hệ tập trung)

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

50

06 tháng

 

 

 

3

Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 144 (hệ tập trung)

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

50

06 tháng

 

 

 

4

Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 145 (hệ tập trung)

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp

Trường Chính trị

 

1

50

06 tháng

 

 

 

5

Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 146 (không tập trung, mở tại huyện Núi Thành)

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức của huyện Núi Thành

Trường Chính trị

Núi Thành

1

80

12 tháng

 

 

 

6

Cao cấp LLCT, K20 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện chính trị khu vực III

1

80

18 tháng

2.304.000.000

 

 

7

Lớp Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT mở tại Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

1

20

4 tháng

120.000.000

 

 

8

Cao cấp LLCT, K73 (hệ tập trung): mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và Cao cấp LLCT, K 54 (hệ tập trung): mở tại Học viện Chính trị khu vực III, Đà Nẵng

Cao cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

1

87

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

9

Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Chính trị học: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Chính trị học

Cán bộ công chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

 

5

24 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

10

Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác tổ chức: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Công tác tổ chức

Cán bộ công chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

 

10

24 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

11

Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác kiểm tra: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Công tác kiểm tra

Cán bộ công chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

 

5

24 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

12

Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác tôn giáo: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Công tác tôn giáo

Cán bộ công chức trong tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

 

5

24 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

3. Các lớp Trung cấp lý luận chính trị do CBCCVC hoặc cơ quan, đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn hợp pháp khác chi trả

4

 

 

 

 

 

1

Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức các cấp và ở các ngành

Trường Chính trị

Trường Chính trị

4

320

12 tháng

 

1.680.000.000

 

II

CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tập huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ

Tập huấn nghiệp vụ công tác thẩm tra, xác minh, thẩm định tiêu chuẩn chính trị theo Quy định và Hướng dẫn mới thay thế Quy định số 126-QĐ/TW, ngày 28/02/2018 của Bộ Chính trị và Hướng dẫn số 19-HD/BTCTW ngày 12/9/2019

Trưởng Ban, Phó Trưởng Ban Tổ chức và cán bộ chuyên trách công tác bảo vệ chính trị nội bộ của 22 đảng bộ trực thuộc Tỉnh ủy

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Cục Bảo vệ chính trị nội bộ, Ban Tổ chức Trung ương

1

80

02 ngày

39.060.000

 

 

2

Bồi dưỡng cán bộ quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030

Bồi dưỡng cán bộ quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030

Cán bộ được quy hoạch chức danh Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và các cơ sở đào tạo liên quan

1

100

15 ngày

813.065.000

 

 

3

Quản trị mạng

Quản trị các hệ thống thông tin chuyên ngành, dịch vụ dùng chung, phần mềm ứng dụng của các cơ quan Đảng; an toàn, an ninh thông tin

Cán bộ phụ trách QTM của các ban xây dựng đảng, các huyện thị, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc

Văn phòng Tỉnh ủy

 

2

56

03 ngày

20.680.000

 

 

4

Người sử dụng

Hướng dẫn người dùng sử dụng các hệ thống thông tin chuyên ngành, phần mềm ứng dụng của khối Đảng (nội bộ và internet)

Cán bộ, công chức đang công tác tại các cơ quan đảng toàn tỉnh

Văn phòng Tỉnh ủy

 

5

140

03 ngày

51.700.000

 

 

5

Cơ yếu

Theo quy định của Ngành Cơ yếu Việt Nam.

Cán bộ, công chức phụ trách công tác cơ yếu của tỉnh và huyện

Văn phòng Tỉnh ủy

 

1

18

07 ngày

15.356.000

 

 

6

Nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo cấp tỉnh, huyện

Tập huấn nghiệp vụ

CBCC Ban Tuyên giáo tỉnh, huyện

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Mời BCV Trung ương

2

107

02 ngày

87.180.000

 

 

7

Nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo cấp xã

Tập huấn nghiệp vụ

CBCC Ban Tuyên giáo xã, phường, thị trấn

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Mời BCV Trung ương

2

243

02 ngày

89.438.000

 

 

8

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác nội chính, phòng chống tham nhũng, cải cách tư pháp

Công tác nội chính, phòng chống tham nhũng, cải cách tư pháp

Thường trực, lãnh đạo văn phòng, cán bộ trực tiếp làm công tác nội chính, phòng, chống tham nhũng thuộc các huyện, thị, thành ủy trong tỉnh

Ban Nội chính Tỉnh ủy

Phối hợp với Ban Nội chính Trung ương

1

80

03 ngày

63.855.000

 

 

9

Nghiệp vụ công tác dân vận

Nghiệp vụ công tác dân vận

CBCC làm công tác dân vận

Ban Dân vận Tỉnh ủy

Mời giảng

1

200

03 ngày

34.210.000

 

 

10

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội

Một số vấn đề đặt ra đối với phụ nữ và công tác phụ nữ trong tình hình hiện nay

Cán bộ chuyên trách Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp cơ sở của tỉnh Quảng Nam

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Nam

Mời giảng

5

573

03 ngày

185.858.000

 

 

11

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân

Quán triệt hướng dẫn các nội dung liên quan tới Hội Nông dân

Cán bộ Hội Nông dân tỉnh, huyện, TX, TP; Chủ tịch Hội Nông dân cấp cơ sở (là UVBTV Hội Nông dân cấp huyện và bầu mới).

Hội Nông dân tỉnh

Mời giảng

1

100

03 ngày

40.350.000

 

 

12

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đoàn

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đoàn

Cán bộ chuyên trách đoàn cấp tỉnh, cấp huyện

Tỉnh đoàn Quảng Nam

Mời giảng

1

60

05 ngày

51.095.000

 

 

13

Bồi dưỡng Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã năm 2022

Bồi dưỡng Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã năm 2022

Cán bộ Hội cấp huyện và cấp xã

Tỉnh đoàn Quảng Nam

Mời giảng

1

260

05 ngày

79.073.000

 

 

14

Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội năm 2022

Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội năm 2022

Cán bộ phụ trách công tác Đội, phong trào thiếu nhi cấp huyện; Chuyên viên hoạt động ngoài giờ lên lớp Phòng GD&ĐT các huyện, thị, thành phố. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội, cán bộ phụ trách thiếu nhi trên địa bàn tỉnh

Tỉnh đoàn Quảng Nam

Trường đoàn Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh

1

170

04 ngày

55.961.000

 

 

15

Lớp Đảng viên mới

Bồi dưỡng lý luận chính trị

Đảng viên

Đảng ủy Khối Các cơ quan

 

2

240

06 ngày

38.900.000

 

 

16

Lớp Đối tượng Đảng

Bồi dưỡng lý luận chính trị

Quần chúng ưu tú

Đảng ủy Khối Các cơ quan

 

2

400

04 ngày

35.300.000

 

 

17

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra

Bồi dưỡng nghiệp vụ

Cấp ủy cơ sở

Đảng ủy Khối Các cơ quan

 

2

300

02 ngày

11.500.000

 

 

18

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Tổ chức

Bồi dưỡng nghiệp vụ

Cấp ủy cơ sở

Đảng ủy Khối Các cơ quan

 

2

450

02 ngày

14.500.000

 

 

19

Đối tượng 3

Chương trình, nội dung bồi dưỡng do Học viện Chính trị khu vực 3 thực hiện

Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý

Trường Chính trị

Học viện Chính trị khu vực 3

2

100

07 ngày

246.240.000

 

 

20

Đối tượng 4

Chương trình và tài liệu bồi dưỡng, cập nhật kiến thức do Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành

Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Huyện ủy (tương đương) quản lý

Trường Chính trị

Trường Chính trị

5

300

07 ngày

577.800.000

 

 

B

KHỐI NHÀ NƯỚC

 

269

 

 

 

 

 

I

CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO UBND TỈNH CẤP KINH PHÍ

 

77

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 (lớp 1)

QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc

Lãnh đạo cấp Sở, Ban, Ngành thuộc Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh

Ban Dân tộc

Học viện Dân tộc

1

50

03 ngày

45.788.000

 

 

2

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 (lớp 2)

QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc

Lãnh đạo cấp huyện

Ban Dân tộc

Học viện Dân tộc

1

70

03 ngày

48.955.500

 

 

3

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 1)

QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc

Lãnh đạo cấp phòng thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện

Ban Dân tộc

Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)

1

70

05 ngày

55.198.000

 

 

4

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 2, lớp 3)

QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc

Bí thư, phó bí thư, CT HĐND, UBND cấp xã

Ban Dân tộc

Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)

2

170

05 ngày

102.698.600

 

 

5

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 1)

QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc

Cán bộ, công chức theo dõi công tác dân tộc tại Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc và các Sở, ngành tỉnh

Ban Dân tộc

Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)

1

80

05 ngày

56.045.000

 

 

6

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 2, lớp 3)

QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc

Người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn

Ban Dân tộc

Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)

2

170

05 ngày

519.198.600

 

 

7

Lớp tập huấn nghiệp vụ thẩm định dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Nghị định 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ

CBCCVC các huyện, thị xã, TP Tam Kỳ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mời giảng

1

70

02 ngày

31.900.000

 

 

8

Lớp tập huấn nghiệp vụ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 30/7/2021 và Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ

CBCCVC các huyện, thị xã, TP Tam Kỳ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mời giảng

1

70

02 ngày

31.900.000

 

 

9

Cập nhật kiến thức đối ngoại năm 2022

Tình hình thế giới và khu vực tác động đến sự phát triển kinh tế của Việt Nam; Hội nhập quốc tế trong giai đoạn mới và địa phương.

Lãnh đạo Sở, ngành, huyện, thị xã

Sở Ngoại vụ

Trung tâm FOSET Học viện Ngoại giao Bộ Ngoại giao

1

250

02 ngày

50.000.000

 

 

10

Tập huấn phổ biến chính sách, pháp luật về công tác người Việt Nam ở nước ngoài

Các nội dung về chính sách, pháp luật về công tác người Việt Nam ở nước ngoài

Cán bộ phụ trách về công tác người Việt Nam ở nước ngoài tại các sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh

Sở Ngoại vụ

Mời báo cáo viên là lãnh đạo ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài

1

100

01 ngày

30.000.000

 

 

11

Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Sở

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 02/12/2019

Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp

2

166

15 ngày

1.062.379.000

 

 

12

Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Huyện

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 02/12/2019

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện và dự nguồn

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp

1

122

15 ngày

531.739.000

 

 

13

Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Phòng

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 26/11/2019

Cán bộ, công chức tỉnh, huyện, xã

Sở Nội vụ

Trường Chính trị

4

300

20 ngày

300.000.000

 

 

14

Tập huấn công tác quản lý nhà nước về thanh niên

Luật Thanh niên số 57/2020/QH14 ngày 16/6/2021 của Quốc hội; Kế hoạch số 802/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh và các văn bản về lĩnh vực công tác quản lý nhà nước về thanh niên

Lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ban, ngành phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên; Lãnh đạo, cán bộ công chức UBND các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn phụ trách công tác thanh niên

Sở Nội vụ

Mời giảng

1

360

01 ngày

47.620.000

 

 

15

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác hội

Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà nước, trung ương và tỉnh về công tác quản lý hội, quỹ từ thiện, quỹ xã hội trong tình hình mới

Trưởng, Phó Phòng Nội vụ, chuyên viên theo dõi công tác hội; Cán bộ chủ chốt hội cấp tỉnh.

Sở Nội vụ

Mời giảng

1

100

01 ngày

13.400.000

 

 

16

Bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng Đề án vị trí việc làm, biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp

Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà nước, trung ương và tỉnh về Đề án vị trí việc làm, biên chế công chức, số lượng người làm việc

Chánh Văn phòng, Trưởng Phòng THHC Sở, Ban ngành; Trưởng phòng, Chuyên viên liên quan Phòng Nội vụ huyện; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ

Sở Nội vụ

Mời giảng

1

120

01 ngày

14.200.000

 

 

17

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức

Triển khai Quyết định Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam

Chánh Văn phòng, Phòng THHC Sở, Ban ngành; Trưởng phòng, Chuyên viên liên quan Phòng Nội vụ cấp huyện; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ

Sở Nội vụ

Mời giảng

1

120

01 ngày

14.200.000

 

 

18

Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo

Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản QPPL liên quan đến công tác tín ngưỡng, tôn giáo

Trưởng Ban chỉ đạo công tác tôn giáo cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Ban Dân vận huyện ủy, Lãnh đạo Ban Tôn giáo; lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo

Sở Nội vụ

Ban Tôn giáo Chính phủ

1

58

2 ngày

38.000.000

 

 

19

Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo

Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản QPPL liên quan đến công tác tín ngưỡng, tôn giáo

Lãnh đạo UBND xã và công chức UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

Học viện hành chính trị khu vực III

3

160

02 ngày

117.900.000

 

 

20

Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng

Triển khai Luật thi đua, khen thưởng, Nghị định Chính phủ và Thông tư Bộ Nội vụ về quy định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng, Quyết định của UBND tỉnh ban hành quy chế công tác thi đua, khen thưởng

CBCCVC tham mưu công tác thi đua khen thưởng các địa phương, đơn vị

Sở Nội vụ

Mời giảng

1

400

01 ngày

34.900.000

 

 

21

Triển khai chế độ kế toán Ngân sách và Tài chính xã (theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

- Chuyên đề 1: Kỹ năng quản lý tài chính xã, phường, thị trấn; - Chuyên đề 2: Kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn (theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC)

Cán bộ phụ trách ngân sách xã của 18 Phòng TC-KH; Kế toán ngân sách xã; CBCC Sở Tài chính 10 người

Sở Tài chính

Mời giảng

3

510

02 ngày

202.373.000

 

 

22

Bồi dưỡng kiến thức về quản lý tài chính-ngân sách

Cập nhật một số nội dung mới về quản lý điều hành thu-chi ngân sách cho Lãnh đạo các địa phương

Khối huyện, thị xã, thành phố: 108 người; Khối xã, phường, thị trấn: 1.205 người

Sở Tài chính

Mời giảng

5

1313

02 ngày

260.000.000

 

 

23

Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực

Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch; Nghiệp vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghiệp vụ đăng ký nuôi con nuôi; Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký hộ tịch, thực hiện chứng thực; nuôi con nuôi

Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch, chứng thực, con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TPHT cấp xã

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

5

500

02 ngày

110.550.000

 

 

24

Hướng dẫn thực hiện quy trình liên quan đến sử dụng Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch

Hướng dẫn khai thác dữ liệu hộ tịch điện tử, tra cứu dữ liệu; hướng dẫn xử lý các vướng mắc phát sinh liên quan đến việc cấp số định danh cá nhân; đăng ký hộ tịch trực tuyến; thực hiện liên thông dữ liệu ĐKKS- đăng ký thường trú- cấp thẻ BHYT…

Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch, chứng thực, con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TPHT cấp xã

Sở Tư pháp; Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Tư pháp

10

500

1 ngày

134.200.000

 

 

25

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Hòa giải viên tại cơ sở năm 2022

Theo Bộ Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở dành cho đội ngũ hòa giải viên ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ -BTP ngày 01/9/2020 của Bộ Tư pháp

Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công tác hòa giải ở cơ sở của các Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố.

Ủy ban MTTQVN và Công chức Tư pháp - Hộ tịch các xã, phường, thị trấn.

Sở Tư pháp

 

1

131

05 ngày

45.935.000

 

 

26

Lớp bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật cho đội ngũ Tập huấn viên hòa giải ở cơ sở năm 2022

Theo Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật ban hành theo Quyết định 1887/QĐ-BTP ngày 09/9/2020 của Bộ Tư pháp

Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh được công nhận theo Quyết định số 3911/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh

Sở Tư pháp

 

1

115

05 ngày

44.533.400

 

 

27

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã

Theo Nghị định 82/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 và thay thế Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 13/9/2013 của Chính phủ và Nghị định số 67/2015/NĐ-CP 14/5/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP 24/9/2013 của Chính phủ

Cán bộ, công chức Tư pháp cấp huyện: 36 người (mỗi huyện 2 người);

Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã: 241 người (mỗi xã 01 người);

Sở Tư pháp

 

2

277

04 ngày

31.147.700

 

 

28

Bồi dưỡng chuyên sâu về nghiệp vụ công tác Bồi thường nhà nước năm 2022

Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành; giải đáp, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong thi hành Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước

Cán bộ, công chức cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ Bồi thường Nhà nước;

Cán bộ, công chức cấp huyện thực hiện nhiệm vụ bồi thường Nhà nước.

Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp

1

66

02 ngày

23.133.000

 

 

29

Lớp cấp chứng chỉ nghiệp vụ hộ tịch

Theo Chương trình đào tạo khung do Bộ Tư pháp quy định để cấp chứng chỉ nghiệp vụ hộ tịch

Công chức làm công tác tư pháp - hộ tịch huyện, xã chưa được cấp chứng chỉ

Sở Tư pháp

Học viện Tư pháp - Bộ Tư pháp

1

112

06 ngày

207.497.620

 

 

30

Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ xử lý vi phạm trật tự xây dựng

Nhận diện các hành vi vi phạm trật tự xây dựng và kỹ năng lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng

Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

Sở Xây dựng

Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng

2

100

05 ngày

241.780.000

 

 

31

Bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng đối với cán bộ cấp xã

Quản lý quy hoạch, lập quy hoạch, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

Sở Xây dựng

Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng

1

100

05 ngày

120.890.000

 

 

32

Bồi dưỡng quản lý xây dựng và phát triển đô thị

Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản lý trật tự xây dựng đô thị

Trưởng, Phó TP quản lý đô thị, kinh tế và hạ tầng, Tài nguyên và môi trường và các cán bộ chuyên môn; Ban quản lý đầu tư dự án xây dựng

Sở Xây dựng

Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng

1

60

05 ngày

100.650.000

 

 

33

Bồi dưỡng lập quy hoạch, quản lý quy hoạch, quản lý xây dựng trên địa bàn xã trong công tác quản lý nông thôn mới

Hướng dẫn rà soát, tổ chức lập và điều chỉnh quy hoạch; Hướng dẫn thẩm định và phê duyệt quy hoạch; Quản lý theo quy hoạch được phê duyệt

Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

Sở Xây dựng

Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng

5

100

02 ngày

329.560.000

 

 

34

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ thanh tra xây dựng

Những vấn đề cơ bản của pháp luật về thanh tra xây dựng

Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

Sở Xây dựng

Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng

1

100

03 ngày

85.371.000

 

 

35

Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Công chức làm công tác thanh tra, tiếp công dân tại các sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố

Thanh tra tỉnh

Báo cáo viên của Thanh tra tỉnh

1

100

02 ngày

29.000.000

 

 

36

Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị trấn

Thanh tra tỉnh

Báo cáo viên của Thanh tra tỉnh

2

240

04 ngày

62.400.000

 

 

37

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trên địa bàn tỉnh

Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa các Sở, Ban, ngành và tại Trung tâm PVHCC tỉnh; Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã.

Văn phòng UBND tỉnh

Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ

6

788

02 ngày

150.020.000

 

 

38

Văn thư- Lưu trữ

Nghiệp vụ công tác Văn thư- Lưu trữ

Cán bộ, công chức, viên chức phụ trách công tác Văn phòng, Văn Thư- Lưu trữ của các xã, thị trấn, các trường, các phòng ban của huyện

UBND huyện Tiên Phước

Mời giảng

1

90

01 ngày

4.450.000

 

 

II

CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO CBCCVC HOẶC ĐƠN VỊ CỬ ĐI HỌC HOẶC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ MỞ LỚP HOẶC CÁC NGUỒN HỢP PHÁP KHÁC CHI TRẢ

 

192

 

 

 

 

 

1

Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Phòng

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 26/11/2019

Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện, xã

Sở Nội vụ

Trường Chính trị

3

223

20 ngày

 

150.000.000

 

2

Bồi dưỡng ngạch Kế toán viên

Chương trình do Bộ Tài chính ban hành tại Quyết định số 1578/QĐ-BTC ngày 03/7/2013

Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện, xã

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp

1

100

02 tháng

 

450.000.000

 

3

Lớp bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký, trao đổi, cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam và các Chi nhánh Văn phòng đăng ký; các Ngân hàng, các tổ chức hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm quốc

1

80

02 ngày

 

39.600.000

 

4

Lớp Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên

Chương trình tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ ban hành

CBCCVC hành chính các cấp

Trường Chính trị

 

4

500

03 tháng

 

1.225.000.000

 

5

Lớp Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên chính

Chương trình tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ ban hành

CBCCVC hành chính các cấp

Trường Chính trị

 

1

100

04 tháng

 

340.000.000

 

6

Đào tạo giáo viên dạy Mĩ thuật THPT

Giáo viên THPT dạy môn Âm nhạc

Người tốt nghiệp ĐHSP các chuyên ngành khác được chọn cử tham gia học chuyên môn ĐHSP Mĩ thuật

Trường Đại học Quảng Nam

Đại học Sư phạm Huế

1

54

4 năm

 

675.000.000

 

7

Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Ngoại ngữ 2 THCS

Giáo viên dạy học Ngoại ngữ 2 THCS

Người đã tốt nghiệp CĐ, ĐH Ngoại ngữ

Trường Đại học Quảng Nam

Đại học Ngoại ngữ Huế

4

200

2 năm

 

3.000.000.000

 

8

Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Ngoại ngữ 2 THPT

Giáo viên dạy học Ngoại ngữ 2 THPT

Người đã tốt nghiệp CĐ, ĐH Ngoại ngữ

Trường Đại học Quảng Nam

Đại học Ngoại ngữ Huế

1

108

2 năm

 

1.620.000.000

 

9

Đào tạo giáo viên dạy Âm nhạc THPT

Giáo viên THPT dạy môn Âm nhạc

Người tốt nghiệp ĐHSP các chuyên ngành khác được chọn cử tham gia học chuyên môn ĐHSP Âm nhạc

Trường Đại học Quảng Nam

Đại học Sư phạm Huế

1

54

4 năm

 

675.000.000

 

10

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp (CDNN) giáo viên THCS hạng I, II

Chương trình đào tạo CDNN GV THCS I, II (Ban hành Quyết định số 2513/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 và 2512/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Giáo viên Trung học cơ sở

Trường Đại học Quảng Nam

 

5

250

02 tháng

 

500.000.000

 

11

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên tiểu học hạng II, III

Chương trình đào tạo CDNN GV TH II, III (Ban hành Quyết định số 2516/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 và 2515/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Giáo viên tiểu học

Trường Đại học Quảng Nam

 

6

300

02 tháng

 

600.000.000

 

12

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên mầm non hạng II, III

Chương trình đào tạo CDNN GV MN II,III (Ban hành Quyết định số 2186/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2016 và 2188/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Giáo viên mầm non

Trường Đại học Quảng Nam

 

4

200

02 tháng

 

400.000.000

 

13

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Quyết định số 1923/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 5299/QĐ-BGDĐT ngày 10/11/2015 về sửa đổi, bổ sung QĐ 1923/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2014

Giáo viên mầm non tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư thục

Trường Đại học Quảng Nam

 

1

50

03 tháng

 

130.000.000

 

14

Lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành giáo viên tiểu học

Chương trình bồi dưỡng NVSP cho GV TH (TT số 11/2021/TT- BGDĐT)

Giáo viên Tiểu học

Trường Đại học Quảng Nam

Trường Đại học sư phạm Huế; Đại học sư phạm Đà Nẵng

1

40

01 năm

 

280.000.000

 

15

Lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành giáo viên THCS

Chương trình bồi dưỡng NVSP cho giáo viên THCS (TT số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 5/4/2021 của Bộ GD&ĐT)

Giáo viên Trung học cơ sở

Trường Đại học Quảng Nam

Trường Đại học sư phạm Huế

1

40

01 năm

 

272.000.000

 

16

Lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành giáo viên THPT

Chương trình bồi dưỡng NVSP cho giáo viên THPT (TT số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 5/4/2021 của Bộ GD&ĐT)

Giáo viên Trung học phổ thông

Trường Đại học Quảng Nam

Trường Đại học sư phạm Huế

1

40

01 năm

 

272.000.000

 

17

Tập huấn cho cán bộ công chức tỉnh, huyện thực hiện Chương trình MTQG

Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành

Cán bộ, công chức theo dõi công tác dân tộc tại Ban Dân tộc và Phòng Dân tộc các huyện

Ban Dân tộc

Mời giảng

1

50

05 ngày

 

36.950.000

 

18

Tập huấn cho cán bộ, công chức cấp xã

Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành

Chủ tịch, cán bộ công chức cấp xã được thụ hưởng Chương trình MTQG

Ban Dân tộc

Mời giảng

3

210

04 ngày

 

105.090.000

 

19

Tập huấn cho cán bộ không chuyên trách cấp xã

Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành

Cán bộ không chuyên trách cấp xã được thụ hưởng Chương trình MTQG

Ban Dân tộc

Mời giảng

1

70

04 ngày

 

161.650.000

 

20

Tập huấn cho trưởng thôn đặc biệt khó khăn

Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành

Trưởng thôn đặc biệt khó khăn

Ban Dân tộc

Mời giảng

7

230

04 ngày

 

712.950.000

 

21

Kỹ năng sử dụng âm thanh và ánh sáng trong truyền hình công nghệ số hóa

Kỹ thuật âm thanh; sử dụng ánh sáng; sử dụng kỹ xảo, hiệu ứng âm thanh, ánh sáng trong công nghệ truyền hình số hóa.

Đạo diễn, Kỹ thuật viên, Phóng viên, Quay phim viên, Biên tập viên Đài tỉnh, TT VH-TT&TT-TH các huyện, thị xã, thành phố; các Chuyên mục cộng tác trong tỉnh

Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam

Đài Truyền hình Việt Nam

1

70

07 ngày

 

87.320.000

 

22

Kỹ năng dẫn chương trình chuyên nghiệp

Kỹ thuật luyện âm, luyện thanh, luyện hơi, luyện khẩu hình; Kỹ năng dẫn chương trình cơ bản; Kỹ thuật hóa trang, trang điểm lên hình; Hiện dẫn chương trình thời sự, chính luận, tọa đàm, Game show, dẫn hiện trường. Kỹ thuật thực hiện ghi âm, ghi hình, nắm vững các thể loại và cách xử lý các sự cố

Đạo diễn, Kỹ thuật viên, Phóng viên, Phát thanh viên, Quay phim viên, Biên tập viên Đài tỉnh, TT VH-TT&TT-TH các huyện, thị xã, thành phố; các Chuyên mục cộng tác trong tỉnh

Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam

Đài Truyền hình Việt Nam

1

67

07 ngày

 

82.246.000

 

23

Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Tiếng DTTS ở trường THPT

Bồi dưỡng Giáo viên dạy Tiếng DTTS THPT

GV dạy tại các trường THPT có HS DTTS

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm Tiếng Anh - Tiếng Cơ tu (Tây Giang)

1

27

1 năm

 

270.000.000

 

24

Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Tiếng DTTS ở trường THCS

Bồi dưỡng Giáo viên dạy Tiếng DTTS THCS

GV dạy tại các trường THCS có HS DTTS

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm Tiếng Anh - Tiếng Cơ tu (Tây Giang)

1

61

1 năm

 

610.000.000

 

25

Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy học môn Lịch sử và Địa lí

Bồi dưỡng giáo viên dạy môn Lịch sử và Địa lí ở trường Trung học cơ sở

Giáo viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng ngành SP Lịch sử hoặc tốt nghiệp cao đẳng các ngành sư phạm song môn trong có 1 môn là Lịch sử; Giáo viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng ngành SP Địa lí hoặc tốt nghiệp cao đẳng các ngành sư phạm song môn trong có 1 môn là Địa lí

Sở Giáo dục và Đào tạo

ĐHSP Huế

6

300

6 tháng

 

1.200.000.000

 

26

Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy học môn KHTN

Bồi dưỡng giáo viên dạy môn KHTN ở trường Trường Trung học cơ sở

Giáo viên đã tốt nghiệp ĐH, CĐ đơn ngành SP hoặc cử nhân Vật li, Hóa học, Sinh học hoặc các ngành sư phạm cử nhân song môn trong đó có 01 môn Vật lí, Hóa học hoặc Sinh học. Giáo viên đã tốt nghiệp ĐH, CĐ các ngành SP hoặc cử nhân: Vật lí - Hóa học, Hóa học - Sinh học

Sở Giáo dục và Đào tạo

ĐHSP Huế

8

450

6 tháng

 

3.240.000.000

 

27

Tập huấn bồi dưỡng CBQL, GV thực hiện chương trình GDPT mới

Tập huấn Cán bộ quản lí, Giáo viên THCS, THPT

Cán bộ quản lí, Giáo viên THCS, THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

ĐHSP Huế

77

6320

2 ngày

 

1.253.056.000

 

28

Đào tạo bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy Tin học và Công nghệ

Quyết định số 2435/QĐ-BGDĐT ngày 21/7/2021 ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy môn Tin học và Công nghệ

Giáo viên Tin học dạy Tin học và Công nghệ

Sở Giáo dục và Đào tạo

ĐHSP Huế

4

282

30 ngày

 

1.131.200.000

 

29

Tập huấn tăng cường đọc viết cho giáo viên vùng dân tộc thiểu số

Quyết định số 1080/QĐ-TTg ngày 02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học giai đoạn 2016-2020 định hướng năm 2025

Giáo viên tiểu học các huyện miền núi

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mời giảng

1

200

01 ngày

 

6.600.000

 

30

Tập huấn "Hướng dẫn cách đánh giá tiêu chí Xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm, giai đoạn 2021-2025"

Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN

Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mời giảng

1

170

02 ngày

 

4.400.000

 

31

Bồi dưỡng "Giáo dục cảm xúc tích cực cho trẻ mẫu giáo thông qua hoạt động thực hành, trải nghiệm trong các cơ sở GDMN"

Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN

Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mời giảng

1

183

01 ngày

 

5.780.000

 

32

Tập huấn bồi dưỡng thường xuyên cho CBQL và GVMN năm học 2022-2023

Bồi dưỡng thường xuyên theo định kỳ

Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mời giảng

1

183

02 ngày

 

4.660.000

 

33

Tập huấn "Đánh giá hoạt động kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chương trình của các cơ sở giáo dục mầm non"

Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN Chương trình GDMN sửa đổi theo Thông tư 50/2020/TT-BGDĐT)

Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mời giảng

1

114

02 ngày

 

4.930.000

 

34

Tập huấn "Tích hợp nội dung giáo dục an toàn giao thông trong Chương trình GDMN theo chuyên đề "Tôi yêu Việt Nam"

Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN

Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mời giảng

1

165

01 ngày

 

4.200.000

 

35

Văn bằng 2 Tiếng Anh

Cử nhân

Giáo viên Phổ thông

Trung tâm GDTX tỉnh, Sở Giáo dục

Đại học Ngoại ngữ Huế

1

50

05 kỳ

 

1.250.000.000

 

36

Bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục

Nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục

Viên chức quản lý, giáo viên cốt cán, tổ trưởng chuyên môn

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường CBQLGD TP.HCM

2

200

6 tuần

 

400.000.000

 

37

Năng lực quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục

Năng lực quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục

Hiệu trưởng, Hiệu phó, kế toán các cơ sở giáo dục MN, PT

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường CBQLGD TP.HCM

6

400

6 tuần

 

480.000.000

 

38

Năng lực quản lý của Tổ trưởng chuyên môn

Năng lực quản lý của Tổ trưởng chuyên môn

Tổ trưởng chuyên môn phổ thông

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường CBQLGD TP.HCM

4

400

01 tuần

 

480.000.000

 

39

Kỹ năng phòng chống bạo lực học đường

Kỹ năng phòng chống bạo lực học đường

Cán bộ, Giáo viên làm công tác tư vấn học đường phổ thông

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường CBQLGD TP.HCM

6

300

01 tuần

 

300.000.000

 

40

Bồi dưỡng kiến thức về dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm

Bồi dưỡng kiến thức về dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm

Nhân viên phục vụ bếp ăn ở các cơ sở giáo dục

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Quảng Nam

8

400

01 tuần

 

400.000.000

 

41

Bồi dưỡng kỹ năng về phòng tránh tai nạn thương tích trong trường học

Bồi dưỡng kỹ năng về phòng tránh tai nạn thương tích trong trường học

Cán bộ phụ trách công tác Y tế học đường ở các trường Phổ thông

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Các Sở, Ban ngành tỉnh Quảng Nam

4

200

01 tuần

 

200.000.000

 

42

Nâng cao Kỹ năng lập kế hoạch chiến lược trong trường phổ thông

Nâng cao Kỹ năng lập kế hoạch chiến lược trong trường phổ thông

Cán bộ quản lý trường Phổ thông

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường CBQLGD TP.HCM

2

200

01 tuần

 

240.000.000

 

43

Chương trình bồi dưỡng công tác chủ nhiệm trong nhà trường (Trung học phổ thông, Trung học cơ sở, Tiểu học)

Chương trình bồi dưỡng công tác chủ nhiệm trong nhà trường (Trung học phổ thông, Trung học cơ sở, Tiểu học)

Giáo viên phổ thông thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018

Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường CBQLGD TP.HCM

4

200

01 tuần

 

200.000.000

 

44

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cho chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã phụ trách lĩnh vực Nội vụ- Thi đua-Tôn giáo -Dân tộc

Quyết định 1574/QĐ-UBND của UBND tỉnh và các văn bản liên quan

Người hoạt động không chuyên trách xã, phường

UBND thị xã Điện Bàn

Mời giảng

1

40

03 ngày

 

14.200.000

 

45

Bồi dưỡng nghiệp vụ Thủ quỹ- Văn thư-Lưu trữ cấp xã

Luật Văn thư lưu trữ và các văn bản có liên quan

Người hoạt động không chuyên trách giữ chức danh Thủ quỹ-Văn thư-Lưu trữ

UBND thị xã Điện Bàn

Mời giảng

1

60

02 ngày

 

11.800.000

 

C

KINH PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

 

 

 

 

50.000.000

 

 

CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2022

 

 

12.795.433.420

25.205.632.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các lớp đào tạo Trung cấp LLCT-HC được cấp từ nguồn kinh phí của UBND tỉnh cho Trường Chính trị.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 9128/KH-UBND năm 2021 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2022

  • Số hiệu: 9128/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 20/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản