- 1Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 2Nghị định 110/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 3Quyết định 1923/QĐ-BGDĐT năm 2014 về Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Nghị định 67/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 110/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 5Quyết định 5299/QĐ-BGDĐT năm 2015 sửa đổi Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục theo Quyết định 1923/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 7Quyết định 1008/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2025” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 2188/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 11Quyết định 2512/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học cơ sở hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 2513/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 2515/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 2516/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Luật giáo dục 2019
- 16Nghị định 82/2020/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 17Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Luật Thanh niên 2020
- 19Thông tư 70/2019/TT-BTC về hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 21Quyết định 778/QĐ-UBDT năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức nhóm đối tượng 3, nhóm đối tượng 4 giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định 771/QĐ-TTg (Chuyên đề giảng dạy) do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 22Quyết định 1037/QĐ-BNV năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng do Bộ Nội vụ ban hành
- 23Thông tư 11/2021/TT-BGDĐT về Chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 24Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn, nhiệm vụ; công tác tuyển chọn và cơ chế quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 25Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 26Nghị định 35/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
- 27Quyết định 1852/QĐ-BTP năm 2020 về Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở dành cho đội ngũ hòa giải viên do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 28Thông tư 50/2020/TT-BGDĐT về Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 29Quyết định 1887/QĐ-BTP năm 2020 về Tài liệu bồi dưỡng tập huấn viên hòa giải ở cơ sở do Bộ Tư pháp ban hành
- 30Thông tư 12/2021/TT-BGDĐT về chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 31Quyết định 2453/QĐ-BGDĐT năm 2021 về Chương trình bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy môn Tin học và Công nghệ ở Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 2Quyết định 4314/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam
- 3Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 5Công văn 4301/BNV-ĐT năm 2021 về hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 do Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9128/KH-UBND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 9 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Công văn số 4301/BNV-ĐT ngày 01/9/2021 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2022, như sau:
1. Mục đích
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng quản lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới; đào tạo nâng chuẩn theo Luật Giáo dục năm 2019.
2. Yêu cầu
- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của cơ quan, đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với quy hoạch, bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng đào tạo đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý người dân tộc thiểu số và cán bộ chủ chốt cấp xã, cán bộ nữ.
- Thực hiện phân công, phân cấp trong tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo bảo đảm công khai, dân chủ, minh bạch, hiệu quả trong đào tạo, bồi dưỡng.
- Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI TƯỢNG CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Cán bộ, công chức (kể cả công chức thực hiện chế độ tập sự) trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội ở tỉnh, ở huyện, thị xã, thành phố; công chức xã, phường, thị trấn.
2. Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
3. Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập.
III. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Nội dung
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức kỹ năng quản lý Nhà nước, kiến thức hội nhập, tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức.
2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2022 là 333 lớp; trong đó:
* Khối đảng có 64 lớp, cụ thể:
- Các lớp đào tạo trung cấp, cao cấp lý luận chính trị, đại học chính trị có 24 lớp, gồm:
Các lớp đào tạo trung cấp, cao cấp lý luận chính trị-hành chính, đại học chính trị năm 2021 chuyển sang năm 2022 có 12 lớp;
Các lớp đào tạo trung cấp, cao cấp lý luận chính trị, đại học chính trị mở trong năm 2022 có 08 lớp;
Các lớp trung cấp lý luận chính trị do cán bộ, công chức, viên chức hoặc cơ quan đơn vị cử đi học hoặc các đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn hợp pháp khác chi trả mở trong năm 2022 có 04 lớp.
- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức có 40 lớp, gồm:
Ban Tổ chức Tỉnh ủy: 02 lớp;
Văn phòng Tỉnh ủy: 08 lớp;
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy: 04 lớp;
Ban Nội chính Tỉnh ủy: 01 lớp;
Ban Dân vận Tỉnh ủy: 01 lớp;
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh: 05 lớp;
Hội Nông dân tỉnh: 01 lớp;
Tỉnh đoàn Quảng Nam: 03 lớp;
Đảng ủy Khối các cơ quan: 08 lớp;
Trường Chính trị tỉnh: 07 lớp.
* Khối Nhà nước có 269 lớp, cụ thể
- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức do UBND tỉnh cấp kinh phí có 77 lớp, gồm:
Ban Dân tộc: 08 lớp;
Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 lớp;
Sở Ngoại vụ: 02 lớp;
Sở Nội vụ: 16 lớp;
Sở Tài chính: 08 lớp;
Sở Tư pháp: 21 lớp;
Sở Xây dựng: 10 lớp;
Thanh tra tỉnh: 03 lớp;
Văn phòng UBND tỉnh: 06 lớp;
UBND huyện Tiên Phước: 01 lớp.
- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức do cán bộ, công chức, viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn khác chi trả có 192 lớp, gồm:
Sở Nội vụ: 04 lớp;
Sở Tư pháp: 01 lớp;
Trường Chính trị tỉnh: 05 lớp;
Trường Đại học Quảng Nam: 26 lớp;
Ban Dân tộc: 12 lớp;
Đài Phát thanh và Truyền hình: 02 lớp;
Sở Giáo dục và Đào tạo: 103 lớp;
Trung tâm giáo dục thường xuyên, Sở Giáo dục: 37 lớp;
UBND thị xã Điện Bàn: 02 lớp.
(Có phụ lục kế hoạch kèm theo)
IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức được đảm bảo từ nguồn ngân sách của UBND tỉnh; kinh phí của cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.
2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức được đảm bảo từ nguồn tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, đóng góp của viên chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chức năng, nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
- Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao trình UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện kế hoạch; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nội vụ kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
2. Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán và nguồn kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo hiệu quả.
- Hướng dẫn Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng.
3. Các Sở, Ban ngành đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi việc thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022.
- Chủ động xây dựng nội dung chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành gửi Sở Nội vụ tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng.
- Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao trình UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Tổ chức triển khai, thực hiện mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được UBND tỉnh phê duyệt; chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định hiện hành.
- Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo đúng thẩm quyền; trình cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng (qua Sở Nội vụ) theo quy định.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
4. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh
- Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đã được phê duyệt đúng tiến độ; đảm bảo nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng theo quy định.
- Liên kết, phối hợp với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác để mở các lớp do trường hoặc trung tâm chưa đảm nhận được.
- Nghiên cứu đổi mới nội dung, chương trình; đổi mới phương thức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Tổ chức xây dựng chương trình bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành gửi Sở Nội vụ tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên lớp đào tạo, bồi dưỡng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng | Đơn vị chủ trì mở lớp | Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp | Số lượng | Thời gian đào tạo/khóa | Kinh phí dự kiến (đồng) | Ghi chú | ||||||
Lớp | Học viên | UBND tỉnh cấp | Nguồn khác | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
A | KHỐI ĐẢNG |
| 64 |
|
|
|
|
| |||||||
I | ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH |
| 24 |
|
|
|
|
| |||||||
1. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính trị-hành chính và cử nhân chính trị năm 2021 chuyển sang |
| 12 |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 133 | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 74 | 08 tháng |
|
|
| ||||
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 135 | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 51 | 08 tháng |
|
|
| ||||
3 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 137 | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 50 | 06 tháng |
|
|
| ||||
4 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 138 | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 49 | 06 tháng |
|
|
| ||||
5 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 139 | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 54 | 12 tháng |
|
|
| ||||
6 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 140 | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 59 | 12 tháng |
|
|
| ||||
7 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 141 | Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 50 | 06 tháng |
|
|
| ||||
8 | Cao cấp LLCT, K18 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 48 | 18 tháng | 1.209.600.000 |
|
| ||||
9 | Cao cấp LLCT, K19 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 46 | 18 tháng | 1.159.200.000 |
|
| ||||
10 | Lớp Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT mở tại Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 12 | 04 tháng | 72.000.000 |
|
| ||||
11 | Các lớp đại học chính trị chuyên ngành (Chính trị học; Công tác tổ chức; Công tác kiểm tra; Công tác dân vận; Công tác tôn giáo): Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ công chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 5 | 24 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
| ||||
12 | Cao cấp LLCT, K 53 (hệ chính quy): mở tại Học viện Chính trị khu vực III, Đà Nẵng. | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 79 | 08 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
| ||||
2. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính trị và Cử nhân chính trị mở trong năm 2022 | 8 |
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 142 (hệ tập trung) | Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 50 | 06 tháng |
|
|
| ||||
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 143 (hệ tập trung) | Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 50 | 06 tháng |
|
|
| ||||
3 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 144 (hệ tập trung) | Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 50 | 06 tháng |
|
|
| ||||
4 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 145 (hệ tập trung) | Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 50 | 06 tháng |
|
|
| ||||
5 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 146 (không tập trung, mở tại huyện Núi Thành) | Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức của huyện Núi Thành | Trường Chính trị | Núi Thành | 1 | 80 | 12 tháng |
|
|
| ||||
6 | Cao cấp LLCT, K20 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện chính trị khu vực III | 1 | 80 | 18 tháng | 2.304.000.000 |
|
| ||||
7 | Lớp Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT mở tại Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 20 | 4 tháng | 120.000.000 |
|
| ||||
8 | Cao cấp LLCT, K73 (hệ tập trung): mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và Cao cấp LLCT, K 54 (hệ tập trung): mở tại Học viện Chính trị khu vực III, Đà Nẵng | Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 87 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
| ||||
9 | Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Chính trị học: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Chính trị học | Cán bộ công chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
| 5 | 24 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
| ||||
10 | Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác tổ chức: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Công tác tổ chức | Cán bộ công chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
| 10 | 24 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
| ||||
11 | Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác kiểm tra: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Công tác kiểm tra | Cán bộ công chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
| 5 | 24 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
| ||||
12 | Các lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác tôn giáo: Mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Công tác tôn giáo | Cán bộ công chức trong tỉnh | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
| 5 | 24 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
| ||||
3. Các lớp Trung cấp lý luận chính trị do CBCCVC hoặc cơ quan, đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn hợp pháp khác chi trả | 4 |
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp và ở các ngành | Trường Chính trị | Trường Chính trị | 4 | 320 | 12 tháng |
| 1.680.000.000 |
| ||||
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC |
| 40 |
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tập huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ | Tập huấn nghiệp vụ công tác thẩm tra, xác minh, thẩm định tiêu chuẩn chính trị theo Quy định và Hướng dẫn mới thay thế Quy định số 126-QĐ/TW, ngày 28/02/2018 của Bộ Chính trị và Hướng dẫn số 19-HD/BTCTW ngày 12/9/2019 | Trưởng Ban, Phó Trưởng Ban Tổ chức và cán bộ chuyên trách công tác bảo vệ chính trị nội bộ của 22 đảng bộ trực thuộc Tỉnh ủy | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Cục Bảo vệ chính trị nội bộ, Ban Tổ chức Trung ương | 1 | 80 | 02 ngày | 39.060.000 |
|
| ||||
2 | Bồi dưỡng cán bộ quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030 | Bồi dưỡng cán bộ quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030 | Cán bộ được quy hoạch chức danh Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và các cơ sở đào tạo liên quan | 1 | 100 | 15 ngày | 813.065.000 |
|
| ||||
3 | Quản trị mạng | Quản trị các hệ thống thông tin chuyên ngành, dịch vụ dùng chung, phần mềm ứng dụng của các cơ quan Đảng; an toàn, an ninh thông tin | Cán bộ phụ trách QTM của các ban xây dựng đảng, các huyện thị, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 2 | 56 | 03 ngày | 20.680.000 |
|
| ||||
4 | Người sử dụng | Hướng dẫn người dùng sử dụng các hệ thống thông tin chuyên ngành, phần mềm ứng dụng của khối Đảng (nội bộ và internet) | Cán bộ, công chức đang công tác tại các cơ quan đảng toàn tỉnh | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 5 | 140 | 03 ngày | 51.700.000 |
|
| ||||
5 | Cơ yếu | Theo quy định của Ngành Cơ yếu Việt Nam. | Cán bộ, công chức phụ trách công tác cơ yếu của tỉnh và huyện | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 1 | 18 | 07 ngày | 15.356.000 |
|
| ||||
6 | Nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo cấp tỉnh, huyện | Tập huấn nghiệp vụ | CBCC Ban Tuyên giáo tỉnh, huyện | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Mời BCV Trung ương | 2 | 107 | 02 ngày | 87.180.000 |
|
| ||||
7 | Nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo cấp xã | Tập huấn nghiệp vụ | CBCC Ban Tuyên giáo xã, phường, thị trấn | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Mời BCV Trung ương | 2 | 243 | 02 ngày | 89.438.000 |
|
| ||||
8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác nội chính, phòng chống tham nhũng, cải cách tư pháp | Công tác nội chính, phòng chống tham nhũng, cải cách tư pháp | Thường trực, lãnh đạo văn phòng, cán bộ trực tiếp làm công tác nội chính, phòng, chống tham nhũng thuộc các huyện, thị, thành ủy trong tỉnh | Ban Nội chính Tỉnh ủy | Phối hợp với Ban Nội chính Trung ương | 1 | 80 | 03 ngày | 63.855.000 |
|
| ||||
9 | Nghiệp vụ công tác dân vận | Nghiệp vụ công tác dân vận | CBCC làm công tác dân vận | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 200 | 03 ngày | 34.210.000 |
|
| ||||
10 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội | Một số vấn đề đặt ra đối với phụ nữ và công tác phụ nữ trong tình hình hiện nay | Cán bộ chuyên trách Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp cơ sở của tỉnh Quảng Nam | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Nam | Mời giảng | 5 | 573 | 03 ngày | 185.858.000 |
|
| ||||
11 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân | Quán triệt hướng dẫn các nội dung liên quan tới Hội Nông dân | Cán bộ Hội Nông dân tỉnh, huyện, TX, TP; Chủ tịch Hội Nông dân cấp cơ sở (là UVBTV Hội Nông dân cấp huyện và bầu mới). | Hội Nông dân tỉnh | Mời giảng | 1 | 100 | 03 ngày | 40.350.000 |
|
| ||||
12 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đoàn | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đoàn | Cán bộ chuyên trách đoàn cấp tỉnh, cấp huyện | Tỉnh đoàn Quảng Nam | Mời giảng | 1 | 60 | 05 ngày | 51.095.000 |
|
| ||||
13 | Bồi dưỡng Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã năm 2022 | Bồi dưỡng Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã năm 2022 | Cán bộ Hội cấp huyện và cấp xã | Tỉnh đoàn Quảng Nam | Mời giảng | 1 | 260 | 05 ngày | 79.073.000 |
|
| ||||
14 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội năm 2022 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội năm 2022 | Cán bộ phụ trách công tác Đội, phong trào thiếu nhi cấp huyện; Chuyên viên hoạt động ngoài giờ lên lớp Phòng GD&ĐT các huyện, thị, thành phố. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội, cán bộ phụ trách thiếu nhi trên địa bàn tỉnh | Tỉnh đoàn Quảng Nam | Trường đoàn Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 170 | 04 ngày | 55.961.000 |
|
| ||||
15 | Lớp Đảng viên mới | Bồi dưỡng lý luận chính trị | Đảng viên | Đảng ủy Khối Các cơ quan |
| 2 | 240 | 06 ngày | 38.900.000 |
|
| ||||
16 | Lớp Đối tượng Đảng | Bồi dưỡng lý luận chính trị | Quần chúng ưu tú | Đảng ủy Khối Các cơ quan |
| 2 | 400 | 04 ngày | 35.300.000 |
|
| ||||
17 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra | Bồi dưỡng nghiệp vụ | Cấp ủy cơ sở | Đảng ủy Khối Các cơ quan |
| 2 | 300 | 02 ngày | 11.500.000 |
|
| ||||
18 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Tổ chức | Bồi dưỡng nghiệp vụ | Cấp ủy cơ sở | Đảng ủy Khối Các cơ quan |
| 2 | 450 | 02 ngày | 14.500.000 |
|
| ||||
19 | Đối tượng 3 | Chương trình, nội dung bồi dưỡng do Học viện Chính trị khu vực 3 thực hiện | Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý | Trường Chính trị | Học viện Chính trị khu vực 3 | 2 | 100 | 07 ngày | 246.240.000 |
|
| ||||
20 | Đối tượng 4 | Chương trình và tài liệu bồi dưỡng, cập nhật kiến thức do Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành | Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Huyện ủy (tương đương) quản lý | Trường Chính trị | Trường Chính trị | 5 | 300 | 07 ngày | 577.800.000 |
|
| ||||
B | KHỐI NHÀ NƯỚC |
| 269 |
|
|
|
|
| |||||||
I | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO UBND TỈNH CẤP KINH PHÍ |
| 77 |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 (lớp 1) | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc | Lãnh đạo cấp Sở, Ban, Ngành thuộc Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh | Ban Dân tộc | Học viện Dân tộc | 1 | 50 | 03 ngày | 45.788.000 |
|
| ||||
2 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 (lớp 2) | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc | Lãnh đạo cấp huyện | Ban Dân tộc | Học viện Dân tộc | 1 | 70 | 03 ngày | 48.955.500 |
|
| ||||
3 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 1) | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc | Lãnh đạo cấp phòng thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện | Ban Dân tộc | Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh) | 1 | 70 | 05 ngày | 55.198.000 |
|
| ||||
4 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 2, lớp 3) | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc | Bí thư, phó bí thư, CT HĐND, UBND cấp xã | Ban Dân tộc | Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh) | 2 | 170 | 05 ngày | 102.698.600 |
|
| ||||
5 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 1) | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc | Cán bộ, công chức theo dõi công tác dân tộc tại Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc và các Sở, ngành tỉnh | Ban Dân tộc | Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh) | 1 | 80 | 05 ngày | 56.045.000 |
|
| ||||
6 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 2, lớp 3) | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy ban Dân tộc | Người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn | Ban Dân tộc | Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh) | 2 | 170 | 05 ngày | 519.198.600 |
|
| ||||
7 | Lớp tập huấn nghiệp vụ thẩm định dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP | Nghị định 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ | CBCCVC các huyện, thị xã, TP Tam Kỳ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mời giảng | 1 | 70 | 02 ngày | 31.900.000 |
|
| ||||
8 | Lớp tập huấn nghiệp vụ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 30/7/2021 và Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ | CBCCVC các huyện, thị xã, TP Tam Kỳ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mời giảng | 1 | 70 | 02 ngày | 31.900.000 |
|
| ||||
9 | Cập nhật kiến thức đối ngoại năm 2022 | Tình hình thế giới và khu vực tác động đến sự phát triển kinh tế của Việt Nam; Hội nhập quốc tế trong giai đoạn mới và địa phương. | Lãnh đạo Sở, ngành, huyện, thị xã | Sở Ngoại vụ | Trung tâm FOSET Học viện Ngoại giao Bộ Ngoại giao | 1 | 250 | 02 ngày | 50.000.000 |
|
| ||||
10 | Tập huấn phổ biến chính sách, pháp luật về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | Các nội dung về chính sách, pháp luật về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | Cán bộ phụ trách về công tác người Việt Nam ở nước ngoài tại các sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh | Sở Ngoại vụ | Mời báo cáo viên là lãnh đạo ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài | 1 | 100 | 01 ngày | 30.000.000 |
|
| ||||
11 | Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Sở | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 | Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp | 2 | 166 | 15 ngày | 1.062.379.000 |
|
| ||||
12 | Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Huyện | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp | 1 | 122 | 15 ngày | 531.739.000 |
|
| ||||
13 | Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Phòng | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 26/11/2019 | Cán bộ, công chức tỉnh, huyện, xã | Sở Nội vụ | Trường Chính trị | 4 | 300 | 20 ngày | 300.000.000 |
|
| ||||
14 | Tập huấn công tác quản lý nhà nước về thanh niên | Luật Thanh niên số 57/2020/QH14 ngày 16/6/2021 của Quốc hội; Kế hoạch số 802/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh và các văn bản về lĩnh vực công tác quản lý nhà nước về thanh niên | Lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ban, ngành phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên; Lãnh đạo, cán bộ công chức UBND các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn phụ trách công tác thanh niên | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 360 | 01 ngày | 47.620.000 |
|
| ||||
15 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác hội | Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà nước, trung ương và tỉnh về công tác quản lý hội, quỹ từ thiện, quỹ xã hội trong tình hình mới | Trưởng, Phó Phòng Nội vụ, chuyên viên theo dõi công tác hội; Cán bộ chủ chốt hội cấp tỉnh. | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 100 | 01 ngày | 13.400.000 |
|
| ||||
16 | Bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng Đề án vị trí việc làm, biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp | Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà nước, trung ương và tỉnh về Đề án vị trí việc làm, biên chế công chức, số lượng người làm việc | Chánh Văn phòng, Trưởng Phòng THHC Sở, Ban ngành; Trưởng phòng, Chuyên viên liên quan Phòng Nội vụ huyện; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 120 | 01 ngày | 14.200.000 |
|
| ||||
17 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức | Triển khai Quyết định Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam | Chánh Văn phòng, Phòng THHC Sở, Ban ngành; Trưởng phòng, Chuyên viên liên quan Phòng Nội vụ cấp huyện; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 120 | 01 ngày | 14.200.000 |
|
| ||||
18 | Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo | Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản QPPL liên quan đến công tác tín ngưỡng, tôn giáo | Trưởng Ban chỉ đạo công tác tôn giáo cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Ban Dân vận huyện ủy, Lãnh đạo Ban Tôn giáo; lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | Sở Nội vụ | Ban Tôn giáo Chính phủ | 1 | 58 | 2 ngày | 38.000.000 |
|
| ||||
19 | Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo | Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản QPPL liên quan đến công tác tín ngưỡng, tôn giáo | Lãnh đạo UBND xã và công chức UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Học viện hành chính trị khu vực III | 3 | 160 | 02 ngày | 117.900.000 |
|
| ||||
20 | Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng | Triển khai Luật thi đua, khen thưởng, Nghị định Chính phủ và Thông tư Bộ Nội vụ về quy định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng, Quyết định của UBND tỉnh ban hành quy chế công tác thi đua, khen thưởng | CBCCVC tham mưu công tác thi đua khen thưởng các địa phương, đơn vị | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 400 | 01 ngày | 34.900.000 |
|
| ||||
21 | Triển khai chế độ kế toán Ngân sách và Tài chính xã (theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính) | - Chuyên đề 1: Kỹ năng quản lý tài chính xã, phường, thị trấn; - Chuyên đề 2: Kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn (theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC) | Cán bộ phụ trách ngân sách xã của 18 Phòng TC-KH; Kế toán ngân sách xã; CBCC Sở Tài chính 10 người | Sở Tài chính | Mời giảng | 3 | 510 | 02 ngày | 202.373.000 |
|
| ||||
22 | Bồi dưỡng kiến thức về quản lý tài chính-ngân sách | Cập nhật một số nội dung mới về quản lý điều hành thu-chi ngân sách cho Lãnh đạo các địa phương | Khối huyện, thị xã, thành phố: 108 người; Khối xã, phường, thị trấn: 1.205 người | Sở Tài chính | Mời giảng | 5 | 1313 | 02 ngày | 260.000.000 |
|
| ||||
23 | Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực | Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch; Nghiệp vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghiệp vụ đăng ký nuôi con nuôi; Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký hộ tịch, thực hiện chứng thực; nuôi con nuôi | Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch, chứng thực, con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TPHT cấp xã | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 5 | 500 | 02 ngày | 110.550.000 |
|
| ||||
24 | Hướng dẫn thực hiện quy trình liên quan đến sử dụng Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch | Hướng dẫn khai thác dữ liệu hộ tịch điện tử, tra cứu dữ liệu; hướng dẫn xử lý các vướng mắc phát sinh liên quan đến việc cấp số định danh cá nhân; đăng ký hộ tịch trực tuyến; thực hiện liên thông dữ liệu ĐKKS- đăng ký thường trú- cấp thẻ BHYT… | Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch, chứng thực, con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TPHT cấp xã | Sở Tư pháp; Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp | 10 | 500 | 1 ngày | 134.200.000 |
|
| ||||
25 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Hòa giải viên tại cơ sở năm 2022 | Theo Bộ Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở dành cho đội ngũ hòa giải viên ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ -BTP ngày 01/9/2020 của Bộ Tư pháp | Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công tác hòa giải ở cơ sở của các Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố. Ủy ban MTTQVN và Công chức Tư pháp - Hộ tịch các xã, phường, thị trấn. | Sở Tư pháp |
| 1 | 131 | 05 ngày | 45.935.000 |
|
| ||||
26 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật cho đội ngũ Tập huấn viên hòa giải ở cơ sở năm 2022 | Theo Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật ban hành theo Quyết định 1887/QĐ-BTP ngày 09/9/2020 của Bộ Tư pháp | Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh được công nhận theo Quyết định số 3911/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh | Sở Tư pháp |
| 1 | 115 | 05 ngày | 44.533.400 |
|
| ||||
27 | Bồi dưỡng kiến thức pháp luật mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã | Theo Nghị định 82/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 và thay thế Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 13/9/2013 của Chính phủ và Nghị định số 67/2015/NĐ-CP 14/5/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP 24/9/2013 của Chính phủ | Cán bộ, công chức Tư pháp cấp huyện: 36 người (mỗi huyện 2 người); Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã: 241 người (mỗi xã 01 người); | Sở Tư pháp |
| 2 | 277 | 04 ngày | 31.147.700 |
|
| ||||
28 | Bồi dưỡng chuyên sâu về nghiệp vụ công tác Bồi thường nhà nước năm 2022 | Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành; giải đáp, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong thi hành Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước | Cán bộ, công chức cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ Bồi thường Nhà nước; Cán bộ, công chức cấp huyện thực hiện nhiệm vụ bồi thường Nhà nước. | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp | 1 | 66 | 02 ngày | 23.133.000 |
|
| ||||
29 | Lớp cấp chứng chỉ nghiệp vụ hộ tịch | Theo Chương trình đào tạo khung do Bộ Tư pháp quy định để cấp chứng chỉ nghiệp vụ hộ tịch | Công chức làm công tác tư pháp - hộ tịch huyện, xã chưa được cấp chứng chỉ | Sở Tư pháp | Học viện Tư pháp - Bộ Tư pháp | 1 | 112 | 06 ngày | 207.497.620 |
|
| ||||
30 | Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ xử lý vi phạm trật tự xây dựng | Nhận diện các hành vi vi phạm trật tự xây dựng và kỹ năng lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng | Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Sở Xây dựng | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng | 2 | 100 | 05 ngày | 241.780.000 |
|
| ||||
31 | Bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng đối với cán bộ cấp xã | Quản lý quy hoạch, lập quy hoạch, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Sở Xây dựng | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng | 1 | 100 | 05 ngày | 120.890.000 |
|
| ||||
32 | Bồi dưỡng quản lý xây dựng và phát triển đô thị | Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản lý trật tự xây dựng đô thị | Trưởng, Phó TP quản lý đô thị, kinh tế và hạ tầng, Tài nguyên và môi trường và các cán bộ chuyên môn; Ban quản lý đầu tư dự án xây dựng | Sở Xây dựng | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng | 1 | 60 | 05 ngày | 100.650.000 |
|
| ||||
33 | Bồi dưỡng lập quy hoạch, quản lý quy hoạch, quản lý xây dựng trên địa bàn xã trong công tác quản lý nông thôn mới | Hướng dẫn rà soát, tổ chức lập và điều chỉnh quy hoạch; Hướng dẫn thẩm định và phê duyệt quy hoạch; Quản lý theo quy hoạch được phê duyệt | Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Sở Xây dựng | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng | 5 | 100 | 02 ngày | 329.560.000 |
|
| ||||
34 | Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ thanh tra xây dựng | Những vấn đề cơ bản của pháp luật về thanh tra xây dựng | Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Sở Xây dựng | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị - Bộ Xây dựng | 1 | 100 | 03 ngày | 85.371.000 |
|
| ||||
35 | Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Công chức làm công tác thanh tra, tiếp công dân tại các sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố | Thanh tra tỉnh | Báo cáo viên của Thanh tra tỉnh | 1 | 100 | 02 ngày | 29.000.000 |
|
| ||||
36 | Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị trấn | Thanh tra tỉnh | Báo cáo viên của Thanh tra tỉnh | 2 | 240 | 04 ngày | 62.400.000 |
|
| ||||
37 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa các Sở, Ban, ngành và tại Trung tâm PVHCC tỉnh; Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã. | Văn phòng UBND tỉnh | Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ | 6 | 788 | 02 ngày | 150.020.000 |
|
| ||||
38 | Văn thư- Lưu trữ | Nghiệp vụ công tác Văn thư- Lưu trữ | Cán bộ, công chức, viên chức phụ trách công tác Văn phòng, Văn Thư- Lưu trữ của các xã, thị trấn, các trường, các phòng ban của huyện | UBND huyện Tiên Phước | Mời giảng | 1 | 90 | 01 ngày | 4.450.000 |
|
| ||||
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO CBCCVC HOẶC ĐƠN VỊ CỬ ĐI HỌC HOẶC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ MỞ LỚP HOẶC CÁC NGUỒN HỢP PHÁP KHÁC CHI TRẢ |
| 192 |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Phòng | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 26/11/2019 | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện, xã | Sở Nội vụ | Trường Chính trị | 3 | 223 | 20 ngày |
| 150.000.000 |
| ||||
2 | Bồi dưỡng ngạch Kế toán viên | Chương trình do Bộ Tài chính ban hành tại Quyết định số 1578/QĐ-BTC ngày 03/7/2013 | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện, xã | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp | 1 | 100 | 02 tháng |
| 450.000.000 |
| ||||
3 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký, trao đổi, cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam và các Chi nhánh Văn phòng đăng ký; các Ngân hàng, các tổ chức hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm quốc | 1 | 80 | 02 ngày |
| 39.600.000 |
| ||||
4 | Lớp Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên | Chương trình tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ ban hành | CBCCVC hành chính các cấp | Trường Chính trị |
| 4 | 500 | 03 tháng |
| 1.225.000.000 |
| ||||
5 | Lớp Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên chính | Chương trình tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ ban hành | CBCCVC hành chính các cấp | Trường Chính trị |
| 1 | 100 | 04 tháng |
| 340.000.000 |
| ||||
6 | Đào tạo giáo viên dạy Mĩ thuật THPT | Giáo viên THPT dạy môn Âm nhạc | Người tốt nghiệp ĐHSP các chuyên ngành khác được chọn cử tham gia học chuyên môn ĐHSP Mĩ thuật | Trường Đại học Quảng Nam | Đại học Sư phạm Huế | 1 | 54 | 4 năm |
| 675.000.000 |
| ||||
7 | Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Ngoại ngữ 2 THCS | Giáo viên dạy học Ngoại ngữ 2 THCS | Người đã tốt nghiệp CĐ, ĐH Ngoại ngữ | Trường Đại học Quảng Nam | Đại học Ngoại ngữ Huế | 4 | 200 | 2 năm |
| 3.000.000.000 |
| ||||
8 | Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Ngoại ngữ 2 THPT | Giáo viên dạy học Ngoại ngữ 2 THPT | Người đã tốt nghiệp CĐ, ĐH Ngoại ngữ | Trường Đại học Quảng Nam | Đại học Ngoại ngữ Huế | 1 | 108 | 2 năm |
| 1.620.000.000 |
| ||||
9 | Đào tạo giáo viên dạy Âm nhạc THPT | Giáo viên THPT dạy môn Âm nhạc | Người tốt nghiệp ĐHSP các chuyên ngành khác được chọn cử tham gia học chuyên môn ĐHSP Âm nhạc | Trường Đại học Quảng Nam | Đại học Sư phạm Huế | 1 | 54 | 4 năm |
| 675.000.000 |
| ||||
10 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp (CDNN) giáo viên THCS hạng I, II | Chương trình đào tạo CDNN GV THCS I, II (Ban hành Quyết định số 2513/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 và 2512/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) | Giáo viên Trung học cơ sở | Trường Đại học Quảng Nam |
| 5 | 250 | 02 tháng |
| 500.000.000 |
| ||||
11 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên tiểu học hạng II, III | Chương trình đào tạo CDNN GV TH II, III (Ban hành Quyết định số 2516/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 và 2515/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) | Giáo viên tiểu học | Trường Đại học Quảng Nam |
| 6 | 300 | 02 tháng |
| 600.000.000 |
| ||||
12 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên mầm non hạng II, III | Chương trình đào tạo CDNN GV MN II,III (Ban hành Quyết định số 2186/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2016 và 2188/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) | Giáo viên mầm non | Trường Đại học Quảng Nam |
| 4 | 200 | 02 tháng |
| 400.000.000 |
| ||||
13 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Quyết định số 1923/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 5299/QĐ-BGDĐT ngày 10/11/2015 về sửa đổi, bổ sung QĐ 1923/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2014 | Giáo viên mầm non tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư thục | Trường Đại học Quảng Nam |
| 1 | 50 | 03 tháng |
| 130.000.000 |
| ||||
14 | Lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành giáo viên tiểu học | Chương trình bồi dưỡng NVSP cho GV TH (TT số 11/2021/TT- BGDĐT) | Giáo viên Tiểu học | Trường Đại học Quảng Nam | Trường Đại học sư phạm Huế; Đại học sư phạm Đà Nẵng | 1 | 40 | 01 năm |
| 280.000.000 |
| ||||
15 | Lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành giáo viên THCS | Chương trình bồi dưỡng NVSP cho giáo viên THCS (TT số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 5/4/2021 của Bộ GD&ĐT) | Giáo viên Trung học cơ sở | Trường Đại học Quảng Nam | Trường Đại học sư phạm Huế | 1 | 40 | 01 năm |
| 272.000.000 |
| ||||
16 | Lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành giáo viên THPT | Chương trình bồi dưỡng NVSP cho giáo viên THPT (TT số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 5/4/2021 của Bộ GD&ĐT) | Giáo viên Trung học phổ thông | Trường Đại học Quảng Nam | Trường Đại học sư phạm Huế | 1 | 40 | 01 năm |
| 272.000.000 |
| ||||
17 | Tập huấn cho cán bộ công chức tỉnh, huyện thực hiện Chương trình MTQG | Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành | Cán bộ, công chức theo dõi công tác dân tộc tại Ban Dân tộc và Phòng Dân tộc các huyện | Ban Dân tộc | Mời giảng | 1 | 50 | 05 ngày |
| 36.950.000 |
| ||||
18 | Tập huấn cho cán bộ, công chức cấp xã | Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành | Chủ tịch, cán bộ công chức cấp xã được thụ hưởng Chương trình MTQG | Ban Dân tộc | Mời giảng | 3 | 210 | 04 ngày |
| 105.090.000 |
| ||||
19 | Tập huấn cho cán bộ không chuyên trách cấp xã | Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành | Cán bộ không chuyên trách cấp xã được thụ hưởng Chương trình MTQG | Ban Dân tộc | Mời giảng | 1 | 70 | 04 ngày |
| 161.650.000 |
| ||||
20 | Tập huấn cho trưởng thôn đặc biệt khó khăn | Chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và miền núi do UBDT ban hành | Trưởng thôn đặc biệt khó khăn | Ban Dân tộc | Mời giảng | 7 | 230 | 04 ngày |
| 712.950.000 |
| ||||
21 | Kỹ năng sử dụng âm thanh và ánh sáng trong truyền hình công nghệ số hóa | Kỹ thuật âm thanh; sử dụng ánh sáng; sử dụng kỹ xảo, hiệu ứng âm thanh, ánh sáng trong công nghệ truyền hình số hóa. | Đạo diễn, Kỹ thuật viên, Phóng viên, Quay phim viên, Biên tập viên Đài tỉnh, TT VH-TT&TT-TH các huyện, thị xã, thành phố; các Chuyên mục cộng tác trong tỉnh | Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam | Đài Truyền hình Việt Nam | 1 | 70 | 07 ngày |
| 87.320.000 |
| ||||
22 | Kỹ năng dẫn chương trình chuyên nghiệp | Kỹ thuật luyện âm, luyện thanh, luyện hơi, luyện khẩu hình; Kỹ năng dẫn chương trình cơ bản; Kỹ thuật hóa trang, trang điểm lên hình; Hiện dẫn chương trình thời sự, chính luận, tọa đàm, Game show, dẫn hiện trường. Kỹ thuật thực hiện ghi âm, ghi hình, nắm vững các thể loại và cách xử lý các sự cố | Đạo diễn, Kỹ thuật viên, Phóng viên, Phát thanh viên, Quay phim viên, Biên tập viên Đài tỉnh, TT VH-TT&TT-TH các huyện, thị xã, thành phố; các Chuyên mục cộng tác trong tỉnh | Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam | Đài Truyền hình Việt Nam | 1 | 67 | 07 ngày |
| 82.246.000 |
| ||||
23 | Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Tiếng DTTS ở trường THPT | Bồi dưỡng Giáo viên dạy Tiếng DTTS THPT | GV dạy tại các trường THPT có HS DTTS | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Tiếng Anh - Tiếng Cơ tu (Tây Giang) | 1 | 27 | 1 năm |
| 270.000.000 |
| ||||
24 | Đào tạo, bồi dưỡng GV dạy Tiếng DTTS ở trường THCS | Bồi dưỡng Giáo viên dạy Tiếng DTTS THCS | GV dạy tại các trường THCS có HS DTTS | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Tiếng Anh - Tiếng Cơ tu (Tây Giang) | 1 | 61 | 1 năm |
| 610.000.000 |
| ||||
25 | Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy học môn Lịch sử và Địa lí | Bồi dưỡng giáo viên dạy môn Lịch sử và Địa lí ở trường Trung học cơ sở | Giáo viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng ngành SP Lịch sử hoặc tốt nghiệp cao đẳng các ngành sư phạm song môn trong có 1 môn là Lịch sử; Giáo viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng ngành SP Địa lí hoặc tốt nghiệp cao đẳng các ngành sư phạm song môn trong có 1 môn là Địa lí | Sở Giáo dục và Đào tạo | ĐHSP Huế | 6 | 300 | 6 tháng |
| 1.200.000.000 |
| ||||
26 | Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy học môn KHTN | Bồi dưỡng giáo viên dạy môn KHTN ở trường Trường Trung học cơ sở | Giáo viên đã tốt nghiệp ĐH, CĐ đơn ngành SP hoặc cử nhân Vật li, Hóa học, Sinh học hoặc các ngành sư phạm cử nhân song môn trong đó có 01 môn Vật lí, Hóa học hoặc Sinh học. Giáo viên đã tốt nghiệp ĐH, CĐ các ngành SP hoặc cử nhân: Vật lí - Hóa học, Hóa học - Sinh học | Sở Giáo dục và Đào tạo | ĐHSP Huế | 8 | 450 | 6 tháng |
| 3.240.000.000 |
| ||||
27 | Tập huấn bồi dưỡng CBQL, GV thực hiện chương trình GDPT mới | Tập huấn Cán bộ quản lí, Giáo viên THCS, THPT | Cán bộ quản lí, Giáo viên THCS, THPT | Sở Giáo dục và Đào tạo | ĐHSP Huế | 77 | 6320 | 2 ngày |
| 1.253.056.000 |
| ||||
28 | Đào tạo bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy Tin học và Công nghệ | Quyết định số 2435/QĐ-BGDĐT ngày 21/7/2021 ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy môn Tin học và Công nghệ | Giáo viên Tin học dạy Tin học và Công nghệ | Sở Giáo dục và Đào tạo | ĐHSP Huế | 4 | 282 | 30 ngày |
| 1.131.200.000 |
| ||||
29 | Tập huấn tăng cường đọc viết cho giáo viên vùng dân tộc thiểu số | Quyết định số 1080/QĐ-TTg ngày 02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học giai đoạn 2016-2020 định hướng năm 2025 | Giáo viên tiểu học các huyện miền núi | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mời giảng | 1 | 200 | 01 ngày |
| 6.600.000 |
| ||||
30 | Tập huấn "Hướng dẫn cách đánh giá tiêu chí Xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm, giai đoạn 2021-2025" | Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN | Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mời giảng | 1 | 170 | 02 ngày |
| 4.400.000 |
| ||||
31 | Bồi dưỡng "Giáo dục cảm xúc tích cực cho trẻ mẫu giáo thông qua hoạt động thực hành, trải nghiệm trong các cơ sở GDMN" | Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN | Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mời giảng | 1 | 183 | 01 ngày |
| 5.780.000 |
| ||||
32 | Tập huấn bồi dưỡng thường xuyên cho CBQL và GVMN năm học 2022-2023 | Bồi dưỡng thường xuyên theo định kỳ | Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mời giảng | 1 | 183 | 02 ngày |
| 4.660.000 |
| ||||
33 | Tập huấn "Đánh giá hoạt động kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chương trình của các cơ sở giáo dục mầm non" | Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN Chương trình GDMN sửa đổi theo Thông tư 50/2020/TT-BGDĐT) | Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mời giảng | 1 | 114 | 02 ngày |
| 4.930.000 |
| ||||
34 | Tập huấn "Tích hợp nội dung giáo dục an toàn giao thông trong Chương trình GDMN theo chuyên đề "Tôi yêu Việt Nam" | Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN | Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL; GVMN cốt cán | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mời giảng | 1 | 165 | 01 ngày |
| 4.200.000 |
| ||||
35 | Văn bằng 2 Tiếng Anh | Cử nhân | Giáo viên Phổ thông | Trung tâm GDTX tỉnh, Sở Giáo dục | Đại học Ngoại ngữ Huế | 1 | 50 | 05 kỳ |
| 1.250.000.000 |
| ||||
36 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục | Nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục | Viên chức quản lý, giáo viên cốt cán, tổ trưởng chuyên môn | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường CBQLGD TP.HCM | 2 | 200 | 6 tuần |
| 400.000.000 |
| ||||
37 | Năng lực quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục | Năng lực quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục | Hiệu trưởng, Hiệu phó, kế toán các cơ sở giáo dục MN, PT | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường CBQLGD TP.HCM | 6 | 400 | 6 tuần |
| 480.000.000 |
| ||||
38 | Năng lực quản lý của Tổ trưởng chuyên môn | Năng lực quản lý của Tổ trưởng chuyên môn | Tổ trưởng chuyên môn phổ thông | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường CBQLGD TP.HCM | 4 | 400 | 01 tuần |
| 480.000.000 |
| ||||
39 | Kỹ năng phòng chống bạo lực học đường | Kỹ năng phòng chống bạo lực học đường | Cán bộ, Giáo viên làm công tác tư vấn học đường phổ thông | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường CBQLGD TP.HCM | 6 | 300 | 01 tuần |
| 300.000.000 |
| ||||
40 | Bồi dưỡng kiến thức về dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm | Bồi dưỡng kiến thức về dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm | Nhân viên phục vụ bếp ăn ở các cơ sở giáo dục | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Quảng Nam | 8 | 400 | 01 tuần |
| 400.000.000 |
| ||||
41 | Bồi dưỡng kỹ năng về phòng tránh tai nạn thương tích trong trường học | Bồi dưỡng kỹ năng về phòng tránh tai nạn thương tích trong trường học | Cán bộ phụ trách công tác Y tế học đường ở các trường Phổ thông | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Các Sở, Ban ngành tỉnh Quảng Nam | 4 | 200 | 01 tuần |
| 200.000.000 |
| ||||
42 | Nâng cao Kỹ năng lập kế hoạch chiến lược trong trường phổ thông | Nâng cao Kỹ năng lập kế hoạch chiến lược trong trường phổ thông | Cán bộ quản lý trường Phổ thông | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường CBQLGD TP.HCM | 2 | 200 | 01 tuần |
| 240.000.000 |
| ||||
43 | Chương trình bồi dưỡng công tác chủ nhiệm trong nhà trường (Trung học phổ thông, Trung học cơ sở, Tiểu học) | Chương trình bồi dưỡng công tác chủ nhiệm trong nhà trường (Trung học phổ thông, Trung học cơ sở, Tiểu học) | Giáo viên phổ thông thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 | Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường CBQLGD TP.HCM | 4 | 200 | 01 tuần |
| 200.000.000 |
| ||||
44 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cho chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã phụ trách lĩnh vực Nội vụ- Thi đua-Tôn giáo -Dân tộc | Quyết định 1574/QĐ-UBND của UBND tỉnh và các văn bản liên quan | Người hoạt động không chuyên trách xã, phường | UBND thị xã Điện Bàn | Mời giảng | 1 | 40 | 03 ngày |
| 14.200.000 |
| ||||
45 | Bồi dưỡng nghiệp vụ Thủ quỹ- Văn thư-Lưu trữ cấp xã | Luật Văn thư lưu trữ và các văn bản có liên quan | Người hoạt động không chuyên trách giữ chức danh Thủ quỹ-Văn thư-Lưu trữ | UBND thị xã Điện Bàn | Mời giảng | 1 | 60 | 02 ngày |
| 11.800.000 |
| ||||
C | KINH PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
|
|
|
| 50.000.000 |
|
| |||||||
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2022 |
|
| 12.795.433.420 | 25.205.632.000 |
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các lớp đào tạo Trung cấp LLCT-HC được cấp từ nguồn kinh phí của UBND tỉnh cho Trường Chính trị.
- 1Kế hoạch 2646/KH-UBND năm 2021 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2026
- 3Kế hoạch 567/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2026
- 4Kế hoạch 115/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 2Nghị định 110/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 3Quyết định 1923/QĐ-BGDĐT năm 2014 về Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Nghị định 67/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 110/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 5Quyết định 5299/QĐ-BGDĐT năm 2015 sửa đổi Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục theo Quyết định 1923/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 7Quyết định 1008/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2025” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 2188/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 11Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12Quyết định 2512/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học cơ sở hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 2513/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 2515/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 2516/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 16Luật giáo dục 2019
- 17Quyết định 4314/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam
- 18Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Nghị định 82/2020/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 20Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 21Luật Thanh niên 2020
- 22Thông tư 70/2019/TT-BTC về hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 23Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 24Quyết định 778/QĐ-UBDT năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức nhóm đối tượng 3, nhóm đối tượng 4 giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định 771/QĐ-TTg (Chuyên đề giảng dạy) do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 25Quyết định 1037/QĐ-BNV năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng do Bộ Nội vụ ban hành
- 26Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 27Thông tư 11/2021/TT-BGDĐT về Chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 28Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn, nhiệm vụ; công tác tuyển chọn và cơ chế quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 29Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 30Nghị định 35/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
- 31Quyết định 1852/QĐ-BTP năm 2020 về Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở dành cho đội ngũ hòa giải viên do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 32Thông tư 50/2020/TT-BGDĐT về Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 33Quyết định 1887/QĐ-BTP năm 2020 về Tài liệu bồi dưỡng tập huấn viên hòa giải ở cơ sở do Bộ Tư pháp ban hành
- 34Thông tư 12/2021/TT-BGDĐT về chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 35Quyết định 2453/QĐ-BGDĐT năm 2021 về Chương trình bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy môn Tin học và Công nghệ ở Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 36Công văn 4301/BNV-ĐT năm 2021 về hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 do Bộ Nội vụ ban hành
- 37Kế hoạch 2646/KH-UBND năm 2021 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 38Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2026
- 39Kế hoạch 567/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2026
- 40Kế hoạch 115/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Kế hoạch 9128/KH-UBND năm 2021 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2022
- Số hiệu: 9128/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định