- 1Thông tư 39/2020/TT-BTTTT quy định về quản lý đài truyền thanh xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2023 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 3Thông tư 06/2022/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 52/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND
- 6Công văn 252/BTTTT-KHTC hướng dẫn thực hiện Tiểu dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trong năm 2023 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị quyết 56/2023/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Kế hoạch 92/KH-UBND về thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/KH-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1 GIẢM NGHÈO VỀ THÔNG TIN THUỘC DỰ ÁN 6 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Nghị định số 27/NQ-CP ngày 19/04/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG); Thông tư số 06/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 56/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi, mức chi, thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Công văn số 4139/BTTTT-KHTC ngày 09/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Tiểu dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững trong năm 2022; Công văn số 252/BTTTT-KHTC ngày 19/01/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Tiểu dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững trong năm 2023; Kế hoạch số 92/KH-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Tờ trình số 47/TTr- STTTT ngày 23/5/2023 của Sở Thông tin và Truyền thông; Công văn số 6065/BTC-HCSN ngày 14/6/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn triển khai thực hiện các Chương trình MTQG; kết quả xin ý kiến thành viên UBND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 Giảm nghèo về thông tin thuộc Dự án 6 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm năm 2023 với các nội dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Tổ chức triển khai, thực hiện có hiệu quả Quyết định số 90/QĐ-TTg và Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La, đầu tư trọng tâm, trọng điểm và bền vững.
- Xác định giảm nghèo bền vững là chủ trương lớn, nhất quán của Đảng, Nhà nước, là nhiệm vụ chính trị quan trọng, thường xuyên, lâu dài của cả hệ thống chính trị và toàn xã hội, góp phần thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội, không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của Nhân dân.
- Thực hiện đồng bộ, hiệu quả các chính sách về giảm nghèo, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 tạo tiền đề giúp người nghèo vươn lên thoát nghèo, đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể đối tượng, nội dung, kinh phí, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ đặc thù của Tiểu dự án 1 Giảm nghèo về thông tin thuộc Dự án 6 Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm năm 2023.
- Tăng cường công tác phối hợp giữa các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trong triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Dự án. Giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện, hoàn thành nhiệm vụ đề ra.
- Quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Dự án đúng quy định của pháp luật; đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; tăng cường lồng ghép, kế thừa kết quả thực hiện của các chương trình, đề án khác, tránh lãng phí.
II. NỘI DUNG TRIỂN KHAI
1. Thiết lập cụm thông tin điện tử công cộng phục vụ thông tin, tuyên truyền đối ngoại tại cửa khẩu biên giới và cung cấp nội dung thông tin phục vụ tuyên truyền ở các xã biên giới
a) Địa điểm thiết lập: Dự kiến tại Cửa Khẩu Lóng Sập, xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
b) Nội dung và tổ chức thực hiện: Thiết lập mới 01 cụm thông tin điện tử theo hướng dẫn tại Điều 4 Thông tư số 06/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Tăng cường cơ sở vật chất cho hoạt động của đài truyền thanh xã
a) Phạm vi thực hiện
Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Xã khu vực III) theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
b) Nội dung thực hiện
Thiết lập mới đài truyền thanh xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông cho 100 xã khu vực 111 trên địa bàn tỉnh cụ thể:
- Đối với nguồn vốn đã phân bổ năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: Thực hiện thiết lập mới ít nhất 20 đài truyền thanh xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông.
- Nguồn vốn phân bổ năm 2023: Thực hiện thiết lập mới ít nhất 80 đài truyền thanh xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông.
c) Thành phần cơ bản, yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu đảm bảo an toàn thông tin của đài truyền thanh xã thiết lập mới, nâng cấp theo quy định tại Thông tư số 39/2020/TT-BTTTT ngày 24/11/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý đài truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông.
d) Ưu tiên thiết lập mới đài truyền thanh xã
- Xã chưa có đài truyền thanh ở khu vực biên giới;
- Các xã thuộc khu vực III khác chưa có đài truyền thanh.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện được phân bổ tại Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao kế hoạch vốn ngân nhà nước năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao dự toán kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMT quốc gia giảm nghèo năm 2023, chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh; Công văn số 882/STC-QLNS ngày 16/3/2023 của Sở Tài chính về chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm 2022 sang năm 2023 theo chế độ và các văn bản liên quan khác theo quy định.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện các nội dung của Kế hoạch. Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, tổng hợp tiến độ triển khai và kết quả thực hiện các nội dung của Tiểu Dự án báo cáo cơ quan quản lý Chương trình theo quy định.
2. Sở Tài chính
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Dự án.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện nội dung nhiệm vụ của Tiểu Dự án báo cáo UBND tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
4. Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan khảo sát địa điểm cụ thể lắp đặt cụm thông tin điện tử theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Thông tư số 06/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
5. Ủy ban nhân dân các huyện
- Xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện Tiểu Dự án 1 Giảm nghèo về thông tin thuộc Dự án 6 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn theo quy định.
- Chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị liên quan, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông khảo sát vị trí, địa điểm lắp đặt Đài truyền thanh xã đảm bảo đúng theo quy định.
- Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất để lắp đặt cụm loa tại các bản, duy trì hoạt động thường xuyên của đài truyền thanh xã (Bao gồm phí sử dụng dịch vụ truy nhập internet, thuê bao của cụm thu phát thanh; chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; sản xuất, phát nội dung chương trình trên đài truyền thanh).
- Tổng hợp báo cáo định kỳ và đột xuất kết quả, tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch gửi Sở Thông tin và Truyền thông và các Sở, ngành có liên quan.
Trên đây là Kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 Giảm nghèo về thông tin thuộc Dự án 6 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La. UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện Kế hoạch này. Trong quá trình triển khai thực hiện có phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp) xem xét, giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN CỤM THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG PHỤC VỤ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN ĐỐI NGOẠI TẠI CỬA KHẨU BIÊN GIỚI NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên, địa điểm thiết lập | Năm thiết lập | Quy mô thiết lập | Nguồn kinh phí thực hiện |
1 | Cửa Khẩu Lóng Sập, xã Lóng Sập huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. | 2023 | Dự kiến màn hình LED 01 mặt với diện tích màn hình khoảng 35m2 và các hệ thống, thiết bị phụ trợ theo quy định | Theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
PHỤ LỤC II
TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÀI TRUYỀN THANH XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị hành chính | Đối tượng | Số lượng bản thuộc xã | Số lượng cụm loa dự kiến đầu tư | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
I. HUYỆN YÊN CHÂU | ||||||
1 |
| Xã Chiềng Đông | 2 | 12 | 12 |
|
| 1 | Bản Chai |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Luông Mé |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Đông Tấu |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Na Pản |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nhôm |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Chủm |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Hượn |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Huổi Pù |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Thèn Luông |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nặm Ún |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Suối Dương |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Huổi Siểu |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Sặp Vạt | 2 | 12 | 12 |
|
| 1 | Bản Nà Khái |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Hin Nam |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nghè |
|
| 1 |
|
| 4 | Bán Mệt Sai |
|
| 1 |
|
| 5 | Bán Thín |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Khá |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pa Sang |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nhúng |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nóng Khéo |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Bắt Đông |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Khóng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Na Pa |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Chiềng Hặc | 2 | 14 | 14 |
|
| 1 | Bản Huổi Mong |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nà Ngà |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Huổi Sét |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Đoàn Kết |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Văng Lùng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pa Hốc |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Huổi Thón |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Hang Hóc |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Chi Đảy |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Bó Kiếng |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Co Sáy |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Lắc Phiêng |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Tà Vài |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Cang |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Yên Sơn | 2 | 10 | 10 |
|
| 1 | Bản Phương Quỳnh |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Chiềng Hưng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Chờ Lồng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Cò Chịa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Quỳnh Sơn |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Đán |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Đán 1 |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Chiềng Yên |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Kim Sơn 1 |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Kim Sơn 2 |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Chiềng On | 1 | 12 | 12 |
|
| 1 | Bản Tràng Nặm |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Trạm Hốc |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Dạ |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nà Cài |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Bản Khuông |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Đin Chí |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Co Tôm |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Ta Liễu |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Keo Đồn |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản A La |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Suối Cút |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Nà Đít |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã Tú Nang | 2 | 23 | 23 |
|
| 1 | Bản Tà Làng Thấp |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Hua Đán |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Suối Bưn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Suối Phà |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Đông Khùa |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Cố Nông |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Tà Làng Cao |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Tà Làng Trung |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Lắc Kén |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Cốc Củ |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Cung Giao thông Đông Khùa |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Nàng Yên |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Tin Tốc |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Nà Khoang |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Nong Pet |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Chiềng Ban 1 |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Chiềng Ban 2 |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Trung Tâm |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Cốc Lắc |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Tú Quỳnh |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Bó Mon |
|
| 1 |
|
| 22 | Bản Cô Tông |
|
| 1 |
|
| 23 | Bản Cáy Ton |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Lóng Phiêng | 1 | 10 | 10 |
|
| 1 | Bản Nong Đúc |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tà Vàng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Mơ Tươi |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tô Quỳnh |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nà Mùa |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Yên Thi |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pha Cúng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Quỳnh Phiêng |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Mỏ Than |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Cò Chịa |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Mường Lựm | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Khấu Khoang |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Mường Lụm |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Luông |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nà Lắng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Ôn Ốc |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Dảo |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pá Khôm |
|
| 1 |
|
II. HUYỆN THUẬN CHÂU | ||||||
1 |
| Xã Liệp Tè | 2 | 15 | 15 |
|
| 1 | Bản Bắc |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Ta Mạ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Kia |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Hiên |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Tát Ướt |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Co Khết |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Cang |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Mồng Nọi |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Chà Lào |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Tát |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Lụ |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Co Sản |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Ban Xa |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Co Phường |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Mồng Luông |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Bon Phặng | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Phặng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Bon |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Tát |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lẩy |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nong Ỏ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Cường Trai |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Chăn |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nam Tiến |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Bản Lầm | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Pùa |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Buống Khoang |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Hiềm |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lằm |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Hua Lành |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pá Lầu |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Mường Bám | 2 | 21 | 21 |
|
| 1 | Bản Nà Cẩu |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Pá Sàng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Căm Cặn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tư Làng B |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pá Nó |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pha Khương |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nà Tra |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Bánh Ó |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Pá Ban |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Thẳm Đón |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Lào |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Nà Làng |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Phèn |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Bôm Kham |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Nà Pa |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Pá Chóng |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Hát Pang |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Tư Làng A |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Nặm Ún |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Nà Hát |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Nà La |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Co Tòng | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bán Pá Hốc |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Co Tòng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Co Nhừ |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Há Khứa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Thẳm Xét |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Co Cài |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pá Cháo A |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pá Cháo B |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã É Tòng | 2 | 13 | 13 |
|
| 1 | Bản Đông Củ |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Hát Lẹ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Huổi Lanh |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Huổi Lương |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nà Hem |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nà Lanh |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nà Muông |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Tòng |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nà Vạng |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Thẳm Ổn |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Nong Lạnh |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Tở |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Xam Phổng |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Muổi Nọi | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Muổi Nọi A |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Muổi Nọi |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Bó Nguồng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Phiêng Bông |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Sẳng Sang |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Đông Hưng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Thán Sàng |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Bó Mười | 2 | 11 | 11 |
|
| 1 | 1. Bản Nong Bon |
|
| 1 |
|
| 2 | 2. Bản Bó |
|
| 1 |
|
| 3 | 3. Bản Nà Viềng |
|
| 1 |
|
| 4 | 4. Bản Lọng Cu |
|
| 1 |
|
| 5 | 5. Bản Hốc Quỳnh |
|
| 1 |
|
| 6 | 6. Bản Phai Xe |
|
| 1 |
|
| 7 | 7. Bản Lót Măn |
|
| 1 |
|
| 8 | 8. Bản Nà Ten |
|
| 1 |
|
| 9 | 1. Bản Nà Sành |
|
| 1 |
|
| 10 | 2. Bản Mười |
|
| 1 |
|
| 11 | 3. Bản Tra |
|
| 1 |
|
9 |
| Xã Pá Lông | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Tịa |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tinh Lá |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pá Ný |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Hua Ngáy |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Sấu Mê |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tịa Tậu |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Từ Sáng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Hua Dấu |
|
| 1 |
|
10 |
| Xã Nong Lay | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Liên Minh |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Phiêng Nong |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Bó Mạ |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Quyết Thắng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Huổi Lọng |
|
| 1 |
|
11 |
| Xã Mường Khiêng | 2 | 24 | 24 |
|
| 1 | Bản Khiêng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tôn Pợ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lứa Hang |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nhốc |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Sát |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nuống Há |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pục Tứn |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Phé Hằng |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nam Han |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Sào Và |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Bó Phúc |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Huổi Pản |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Thông |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Ỏ |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Lạn |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Củ |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Hua Sát |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Thuận Ơn |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Kềm |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Lứa B |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Bon |
|
| 1 |
|
| 22 | Bản Sinh Lẹp |
|
| 1 |
|
| 23 | Bản Hin Lẹp |
|
| 1 |
|
| 24 | Bản Hốc |
|
| 1 |
|
12 |
| Xã Co Mạ | 2 | 19 | 19 |
|
| 1 | Bản Pha Khuông |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Co Mạ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nong Vai |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Cát |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Mớ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Cửa Rừng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Tìa Là |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Po Mậu |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Xá Nhá B |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Chả Lạy B |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Co Nghè A |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Co Nghè B |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Láo Hả |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Sềnh Thàng |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Huổi Dên |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Pá Ẩu |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Xá Nhá A |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Hát Xiến |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Chả Lạy A |
|
| 1 |
|
13 |
| Xã Nậm Lầu | 2 | 21 | 21 |
|
| 1 | Bản Biên |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nà Há |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nặm Lậu |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pài |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Phúc |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tăng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Tòng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Xanh |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Lọng Lầu |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Ban |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Huổi Kép |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Huổi Xưa |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Ít Cuông |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Ít Mặn |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Mỏ |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Nà Kẹ |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Nong |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Nong Ten |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Pa O |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Thẳm Phé |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Xa Hòn |
|
| 1 |
|
14 |
| Xã Long Hẹ | 2 | 14 | 14 |
|
| 1 | Bản Cha Mạy |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Co Nhừ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Long Hẹ |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nặm Nhứ |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nông Cốc |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Cán Tỷ A |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Cán Tỷ B |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Há Tầu |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nà Nôm |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Pá Púa |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Pá Uổi |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Pú Chắn |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Pú Chứn |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Ta Khom |
|
| 1 |
|
15 |
| Xã Chiềng Bôm | 2 | 19 | 19 |
|
| 1 | Bản Ít Cang |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tịm |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Khem |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Có Líu |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Hỏm |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lét Trạng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Lái |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Cún |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nhộp |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nà Tắm |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Hốn |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Pọng |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Pom Khoảng |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Mỏ |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Ten Ké |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Ten Muông |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Huổi Pu |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Hua Ty A |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Hua Ty B |
|
| 1 |
|
16 |
| Xã Púng Tra | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Púng A |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Púng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Dồm |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tra |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Phạ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lắng Hạt |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nong Ỏ |
|
| 1 |
|
17 |
| Xã Phổng Lập | 2 | 13 | 13 |
|
| 1 | Bản Kẹ |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lặp |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Ban Lềm |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lùa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nghịu |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Kéo Sáo |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Mầu Thái |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Khoang |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Ta Tú |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Huổi Ít |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Mầu Xá |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Muông Mó |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Pá Sàng |
|
| 1 |
|
18 |
| Xã Chiềng La | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Song |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Cát Lót |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nưa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Chiềng La |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Chiềng Cang |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lả Lốm |
|
| 1 |
|
19 |
| Xã Chiềng Ngàm | 2 | 12 | 12 |
|
| 1 | Bản Sẳng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Ngàm Tợ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Pù |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Chao Mùa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Tam |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Quây |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pù Bâu |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Cưa |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Huổi Sói |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nong Cạn |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Huổi Lán |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Mện |
|
| 1 |
|
20 |
| Xã Chiềng Pấc | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Mảy |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lọng Mén |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Xi Măng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Dân Chủ |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Chiềng Pấc |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lĩnh Luông |
|
| 1 |
|
21 |
| Xã Phổng Lăng | 2 | 12 | 12 |
|
| 1 | Bản Dửn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Bỉa |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Còng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Thái Cóng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Lăng Luông |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lăng Nọi |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nà Xa |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Cà Cại |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nà Nọi |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nà Lọ |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Nong Pồng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Huổi Luông |
|
| 1 |
|
III. HUYỆN QUỲNH NHAI | ||||||
1 |
| Xã Mường Sại | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Búa Bon |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Coi |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Muôn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Ít |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nhả Sày |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pha Dảo |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Huổi Tôm |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Ten Che |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Chiềng Khay | 2 | 11 | 11 |
|
| 1 | Bản Nà Mùn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Phiêng Bay |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Ít Ta Bót |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pá Bó |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Lọng Ố |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Có Nọi |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Khâu Pùm |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Có Luông |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nặm Tấu |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nặm Ngùa |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Có Nàng |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Cà Nang | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Phướng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Pháy Suông |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Phơ Pha |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lò Củ |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pạ Lò |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Phát |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Cà Nàng |
|
| 1 |
|
IV. HUYỆN MỘC CHÂU | ||||||
1 |
| Xã Tân Hợp | 2 | 12 | 12 |
|
| 1 | Bản Nà Sánh |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Sao Tua |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Mý |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Suối Xáy |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pơ Nang |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tầm Phế |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Sam Kha |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Mường |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Suối Khoang |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Lũng Mú |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Bó Liều |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Cà Đạc |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Chiềng Khừa | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Phách |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Khừa |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Ông Lý |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Cang |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Căng Tỵ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Xa Lú |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Tòng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Suối Đon |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Trọng |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Tà Lại | 2 | 8 | 6 |
|
| 1 | Bản Suối Mõ |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tháng 5 - C5 |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Tà Lọt |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nà Cạn |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pái Mõ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lòng Hồ |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Trai Tôn |
|
| 0 |
|
| 8 | Bản Nong Cụt |
|
| 0 |
|
V. HUYỆN PHÙ YÊN | ||||||
1 |
| Xã Bắc Phong | 2 | 3 | 3 |
|
| 1 | Bản Hợp Phong |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Trung Phong |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Tiên Phong |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Huy Tường | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Ban |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Úm 2 |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Kíu |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Núi Hồng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Úm 1 |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Chằm Chài |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Tường Hạ | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Dằn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Khảo |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Cóc 1 |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Cóc 2 |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Liên Hợp |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Đá Đỏ | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Bãi Vàng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Đá Đỏ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Hợp Bông |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tang Lang |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Suối Tiếu |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Cửa Sập |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Bãi Sại |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Tường Phong | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Suối Lốm |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Suối Tre |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Hạ Lương |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tân Đà |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Bèo |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã Suối Tọ | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Trò |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Suối Khang |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lũng Khoai |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Suối Tọ |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pắc Bẹ C |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Suối Dinh |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pắc Bẹ A |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pắc Bẹ B |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Mường Lang | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Kẽm |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Đung |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Chiềng Manh |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tường Lang |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Thượng Lang |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nguồn |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Mường Thải | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Thải |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tổng Cẩu |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Khoai Lang |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Đất Lành |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Văn Phúc Yên |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Chiếu |
|
| 1 |
|
9 |
| Xã Kim Bon | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Suối Vạch |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Suối On |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Suối Kếnh |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Bương Pa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Kim Bon |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Trung Thành |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Suối Lẹt |
|
| 1 |
|
10 |
| Xã Suối Bau | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Suối Cáy |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Suối Thịnh |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Suối Chèo |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Suối Bau |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Suối Chát |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Suối Hiền |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Suối Giàng |
|
| 1 |
|
11 |
| Xã Nam Phong | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Suối Vé |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Suối Lúa |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Đá Mài |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pín |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Mó Sách |
|
| 1 |
|
12 |
| Xã Tường Tiến | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Nà Pục |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Thín |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Pa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tặt |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Cột Mốc |
|
| 1 |
|
13 |
| Xã Mường Do | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Páp |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tân Kiểng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lằn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Suối Lồng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Bãi Lươn |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tường Han |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Do |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Suối Han |
|
| 1 |
|
14 |
| Xã Mường Bang | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Dinh |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lao |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Cải |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Sọc |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Chùng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Bang |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Khoáng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Suối Gà |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Chè Mè |
|
| 1 |
|
VI. HUYỆN SÔNG MÃ | ||||||
1 |
| Xã Mường Sai | 1 | 12 | 12 |
|
| 1 | Bản Ỏ |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Sai |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Hò |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Co Đứa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Kỳ Nình |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tiên Chung |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Tin Tốc |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Lọng Lót |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nong Phạ |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Tân Hống |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Nà Un |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Tạo |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Nậm Ty | 2 | 20 | 20 |
|
| 1 | Bản Nà Tòng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Mòn |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Pàn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nà Khựa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Co Dâu |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nà Hay |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nà Mện |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Xẻ |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nà Há |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Pá Men |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Nà Sèo |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Nà Phung |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Đứa |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Lọng Nghịu |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Huổi Tòng |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Hua Cắt |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Búa Hụn |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Nà Pàn |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Hiểm Lằn |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Pá Lành |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Mường Cai | 1 | 14 | 14 |
|
| 1 | Bản Nà Dòn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Mường Cai |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Huổi Hưa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Háng Lìa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Huổi Khe |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Co Bay |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Huổi Co |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Huổi Mươi |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Xia Kia |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nà Kham |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Co Phường |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Ta Lát |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Sài Khao |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Phiêng Piềng |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Chiềng En | 2 | 10 | 10 |
|
| 1 | Bản Lưng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Co Tòng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lằng Mới |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lọng Xày |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nà Bó |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Hua Lưng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Huổi Han |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pá Nì |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Ten |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Huổi Pàn |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Huổi Một | 2 | 19 | 19 |
|
| 1 | Bản Nậm Pù |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Pá Công |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Kéo |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pản |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Co Kiểng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Phá Thóng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Co Mạ |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pá Mằn |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Túp Phạ |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Lọng Mòn |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Nà Hạ |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Huổi Pản |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Hợp Tiến |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Ta Hốc |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Nong Ke |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Khua Họ |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Cang Cói |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Pa Tết |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Nà Nghiều |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã Yên Hưng | 2 | 16 | 16 |
|
| 1 | Bản Bang |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nong Mừ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Pọng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Huổi Púng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pao Há |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tin Tiến |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nà Lằn |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pái |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Sòng Hạ |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Pang |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Sòng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Hải Hưng |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Lẹ |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Tau Hay |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Bua |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Nà Dìa |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Đứa Mòn | 2 | 21 | 21 |
|
| 1 | Bản Đứa Mòn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Huổi Lếch |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Tỉa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Củ |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Phá Thóng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Hin Pẻn |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Púng Núa |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nộc Cốc |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Hua Thóng |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nà Tấu |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Đứa Luông |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Nà Lốc |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Tặng Sỏn |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Trả Lảy |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Huổi Pặt |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Huổi Lạnh |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Ngam Trạng |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Huổi Phẩng |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Púng Báng |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Huổi Lếch II |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Hua Phẩng |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Chiềng Cang | 2 | 29 | 29 |
|
| 1 | Bản Chiềng Cang |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nhạp |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Củ |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tre |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pá Nó |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nà Tý |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Hua Tát |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Bó Lạ |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Có |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Huổi Cuống |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Hát Sét |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Nà Hỳ |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Huổi Dấng |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Ta Tạng |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Thón |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Cang |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Trung Châu |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Ít Lót |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Anh Trung |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Mỏ |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Huổi Tao |
|
| 1 |
|
| 22 | Bản Nhọt Có |
|
| 1 |
|
| 23 | Bản Huổi So |
|
| 1 |
|
| 24 | Bản Đấu Mường |
|
| 1 |
|
| 25 | Bản Nà Bon |
|
| 1 |
|
| 26 | Bản Bằng Lậc |
|
| 1 |
|
| 27 | Bản Tin Tát |
|
| 1 |
|
| 28 | Bản Hong Ngay |
|
| 1 |
|
| 29 | Bản Chiềng Xôm |
|
| 1 |
|
9 |
| Xã Chiềng Khoong | 2 | 38 | 38 |
|
| 1 | Bản Hải Sơn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lè |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Khong Tở |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Hán Ku |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Bông Tòng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Bó Sản |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Bó Chạy |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Ngặp |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Mòn |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Pìn |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Xi Lô |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Hát Lay |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Huổi Nóng |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Xim Muội |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Huổi Hào |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Cang |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Lướt |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Púng |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Xim Bon |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Tà Hay |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Chiên |
|
| 1 |
|
| 22 | Bản Púng Kiểng |
|
| 1 |
|
| 23 | Bản Hồng Nam |
|
| 1 |
|
| 24 | Bản Co Hay |
|
| 1 |
|
| 25 | Bản Pá Khôm |
|
| 1 |
|
| 26 | Bản Ít Lốc |
|
| 1 |
|
| 27 | Bản Bướm Ỏ |
|
| 1 |
|
| 28 | Bản Co Sản |
|
| 1 |
|
| 29 | Bản Liên Phương |
|
| 1 |
|
| 30 | Bản Hoàng Mã |
|
| 1 |
|
| 31 | Bản Bó Luông |
|
| 1 |
|
| 32 | Bản Co Phen |
|
| 1 |
|
| 33 | Bản Huổi Khoong |
|
| 1 |
|
| 34 | Bản Bó Quỳnh |
|
| 1 |
|
| 35 | Bản Huổi Bó |
|
| 1 |
|
| 36 | Bản Tân Hưng |
|
| 1 |
|
| 37 | Bản C5 |
|
| 1 |
|
| 38 | Bản Đội 3 |
|
| 1 |
|
10 |
| Xã Nà Nghịu | 2 | 35 | 35 |
|
| 1 | Bản Mé Bon |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nà Hin |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Phòng Sài |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Thón |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Huổi Cói |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Sào Và |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Quyết Tiến |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Nghịu |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nà Nghịu II |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Huổi Lìu |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Xum Côn |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Lươi Là |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Mung |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Co Phường |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Nậm Ún |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Nà Pàn |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Nà Pàn II |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Phiêng Tòng |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Nang Cầu |
|
| 1 |
|
| 20 | Bản Tân Hợp |
|
| 1 |
|
| 21 | Bản Lọng Lằn |
|
| 1 |
|
| 22 | Bản Nong Lếch |
|
| 1 |
|
| 23 | Bản Lê Hồng Phong |
|
| 1 |
|
| 24 | Bản Quyết Thắng |
|
| 1 |
|
| 25 | Bản Hưng Mai |
|
| 1 |
|
| 26 | Bản Trại Giống |
|
| 1 |
|
| 27 | Bản Kéo |
|
| 1 |
|
| 28 | Bản Nà Hin II |
|
| 1 |
|
| 29 | Bản Tiền Phong |
|
| 1 |
|
| 30 | Bản Tây Hồ |
|
| 1 |
|
| 31 | Bản Pom Phung |
|
| 1 |
|
| 32 | Bản Ngu Hấu |
|
| 1 |
|
| 33 | Bản Hua Pàn |
|
| 1 |
|
| 34 | Bản Quyết Tâm |
|
| 1 |
|
| 35 | Bản Cánh Kiến |
|
| 1 |
|
11 |
| Xã Nậm Mằn | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Chạy Cang |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Púng Khương |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nậm Mằn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Chả Huổi |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Luông Cà |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Púng Hày |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pá Ban |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Huổi Khoang |
|
| 1 |
|
12 |
| Xã Pú Bẩu | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Hặp |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Pá Ca |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Háng Xía |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pá Lâu |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Huổi Lán |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pha Hặp |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pú Bẩu |
|
| 1 |
|
VII. HUYỆN SỐP CỘP | ||||||
1 |
| Xã Nậm Lạnh | 1 | 10 | 10 |
|
| 1 | Bản Phổng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Cang |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lạnh |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Púng Tòng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Bánh Han |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lọng Tòng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nậm Lạnh |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Hua Lạnh |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Huổi Hịa |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Kéo Vai |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Púng Bánh | 2 | 13 | 13 |
|
| 1 | 1. Bản Liền Ban |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Khá Nghịu |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Bánh |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lùn |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Cọ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Kéo Hin |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Phải |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Lầu |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Púng |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Liềng |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Phá Thóng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Púng Cưởm |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Huổi Cốp |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Mường Lèo | 1 | 13 | 13 |
|
| 1 | Bản Mạt |
|
| 1 |
|
| 2 | Bàn Liềng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Huổi Làn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nặm Pừn |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Huổi Luông |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Chăm Hỳ |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Huổi Áng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Huổi Lạ |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Huổi Phúc |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Sam Quảng |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Nậm Khún |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Nà Chòm |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Pá Khoang |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Sam Kha | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Sam Kha |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Pu Sút |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Trịa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nậm Tỉa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Huổi Sang |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Púng Báng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Phá Thóng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Ten Lán |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Huổi My |
|
| 1 |
|
VIII. HUYỆN MƯỜNG LA | ||||||
1 |
| Xã Nậm Giôn | 2 | 15 | 15 |
|
| 1 | Bản Huổi Lẹ |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nặm Cừm |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Púng Ngừa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Huổi Ngàn |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Huổi Chèo |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Huổi Sản |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Huổi Pươi |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pá Hợp |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Huổi Tao |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Pá Mồng |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Pá Pù |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Huổi Chà |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Co Đứa |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Đen Đin |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Huổi Hốc |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Chiềng Lao | 2 | 16 | 16 |
|
| 1 | Bản Nà Lếch |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tà Sài |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Nong |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Phiêng Cại |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Cun |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Huổi Choi |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nhạp |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Lếch |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nà Cường |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Mạ |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Huổi Tóng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Phiêng Phả |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Đán Én |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Xu Xàm |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Pá Hậu |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Pậu |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Hua Trai | 2 | 10 | 10 |
|
| 1 | Bản Mển |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Phiêng Lời |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Po |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Ỏ |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Lè |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Đông Khít |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Lọng Bong |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pá Han |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Thẳm Cọng |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nặm Hồng |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Pi Toong | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Núa Trò |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lứa |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Pi Tạy |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Cang Phiêng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Chà Lào |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tong |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pi |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Ten |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nà Trà |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Chiềng Ân | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Nong Hoi Dưới |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lạng Xua |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Hán Trạng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pá Xá Hồng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Sạ Súng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Tà Pù Chử |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã Nặm Păm | 2 | 10 | 10 |
|
| 1 | Bản Piệng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Hua Nặm |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Bâu |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Hốc |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Ít |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Huổi Liếng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nong Bẩu |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Huổi Có |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Huổi Hốc |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Hua Piệng |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Ngọc Chiến | 2 | 15 | 15 |
|
| 1 | Bản Mường Chiến |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nà Tâu |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lướt |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lọng Cang |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pú Dảnh |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Mường Chiến II |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Phày |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Đông Xuông |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Nậm Nghẹp |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Giạng Phổng |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Chăm Pộng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Khua Vai |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Kẻ |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Chom Khâu |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Huổi Ngùa |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Chiềng Hoa | 2 | 14 | 14 |
|
| 1 | Bản Mường Pia |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Phương Yên |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Chông |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nong Xưa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Áng Nghịu |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Lứa Xe |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Lọng Sản |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Tả |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Hin Phá |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Pháy Hượn |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Pá Liềng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Hát Hay |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Huổi Má |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Nong É |
|
| 1 |
|
IX. HUYỆN BẮC YÊN | ||||||
1 |
| Xã Xím Vàng | 2 | 4 | 4 |
|
| 1 | Bản Xím Vàng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Háng Chơ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Trông Tầu |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Sồng Chống |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Làng Chếu | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Trang Dua Hang |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Cáo A |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Làng Chếu |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Háng Cao |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Suối Păng |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Hồng Ngài | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Hồng Ngài |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lung Tang |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Đung Giàng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Suối Háo |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Suối Chạn |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Song Pe | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Pe |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Chanh |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nguồn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Mong |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Ngậm |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Suối Song |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Trung Sơn |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Suối Quốc |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Tạ Khoa | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Sập Việt |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tà Đò |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Tân Tiến |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tân Cuông |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Ọ B |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nhạn Nọc |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã Hua Nhàn | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Đèo Chẹn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Cáy Khẻ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Suối Thón |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Hồ Sen |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Hua Noong |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Trông Dê |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pa Khốm |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Suối Sát |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Khúm Khia |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Pắc Ngà | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Pắc Ngà |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nong Cóc |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Bước |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Lừm Thượng A |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Lừm Thượng B |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nà Sài |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Ảng |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Lừm Hạ |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Tà Ỉu |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Phiêng Côn | 2 | 4 | 4 |
|
| 1 | Bản Kỳ Sơn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản En |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nhèm |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Suối Trắng |
|
| 1 |
|
9 |
| Xã Chiềng Sại | 2 | 6 | 6 |
|
| 1 | Bản Tăng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Suối Ngang |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nậm Lin |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nà Dòn |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Co Muồng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Quế Sơn |
|
| 1 |
|
10 |
| Xã Chim Vàn | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Vàn |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Chim Hạ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bàn Nà Tiến |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Chim Thượng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Suối Tù |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Suối Lẹ |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Suối Cải |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Cải B |
|
| 1 |
|
X. HUYỆN VÂN HỒ | ||||||
1 |
| Xã Mường Men | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Khà Nhài |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Ui |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Pa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Chột |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Cóm |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Mường Tè | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Hào |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Háng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Mường Tè |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pù Hiềng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nhúng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Chiềng Ban |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Hinh |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pơ Tào |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Quang Minh | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Bó |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nà Bai |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản To Ngùi |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Coong |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Lòm |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Lóng Luông | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Co Chàm |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Lóng Luông |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Co Tang |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Co Lóng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Săn Cài |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pa Kha |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Suối Bon |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Lũng Xá |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Tà Dê |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Song Khủa | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Co Súc |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tà Lạc |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lóng Khủa |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Tàu Dàu |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Co Hó |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Un |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Tầm Phế |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Song Hưng |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Suối Sấu |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã Suối Bàng | 2 | 9 | 9 |
|
| 1 | Bản Sôi |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Pưa Lai |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Lồi |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Chiềng Đa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Ấm |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Châu Phong |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Khoang Tuống |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Bó |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Suối Khẩu |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Xuân Nha | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Pù Lầu |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Tưn |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nà Hiềng |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Chiềng Nưa |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Chiềng Hin |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Thín |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Nà An |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Mường An |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Chiềng Xuân | 2 | 7 | 7 |
|
| 1 | Bản Khò Hồng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Dúp Kén |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Sa Lai |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nặm Dên |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Tân Thành |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Nà Sàng |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Suối Quanh |
|
| 1 |
|
XI. HUYỆN MAI SƠN | ||||||
1 |
| Xã Tà Hộc | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Mòng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Hộc |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Mường |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Pơn |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Bơ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pá Nó |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pá Hốc |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pù Ten |
|
| 1 |
|
2 |
| Xã Chiềng Lương | 2 | 17 | 17 |
|
| 1 | Bản Lù |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Chi |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Pó In |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Mật Sàng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Lụng Tra |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Oi |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Phiêng Nọi |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Mờn 1 |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Mờn 2 |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Ý Lường |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Tảng |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Buôm Khoang |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Lạn Quỳnh |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Phú Lương |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Búa Bon |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Thẳm Phẩng |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Kéo Lồm |
|
| 1 |
|
3 |
| Xã Chiềng Mai | 2 | 11 | 11 |
|
| 1 | Bản Cơi Quỳnh |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Pòn |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Cứp |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Vụt Bon |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Ban |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Mé Mận |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Cuộm Sơn |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Co Sâu |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Dăm Hoa |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Puốn Vạy |
|
| 1 |
|
| 11 | Tiểu khu Ngã Ba |
|
| 1 |
|
4 |
| Xã Chiềng Dong | 2 | 8 | 8 |
|
| 1 | Bản Nà Khoang |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Dè |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Lò Um |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Liềng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Nghịu Cọ |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Khoáng Biên |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Pặc Ngần |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pha Đin |
|
| 1 |
|
5 |
| Xã Nà Ớt | 2 | 11 | 11 |
|
| 1 | Bản Trạm Hin |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nà Hạ |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Ớt Chả |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Há Sét |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Xà Vịt |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Pá Sung |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Lọ Dên |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Un |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Xà Kìa |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nặm Lanh |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Lụng Cuông |
|
| 1 |
|
6 |
| Xã Chiềng Nơi | 2 | 15 | 15 |
|
| 1 | Bản Bằng Ban |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Cho Cong |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Nhụng Trên |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nhụng Dưới |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Co Hịnh |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Sài Khao |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Phiêng Thẳm |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Nà Phặng |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Huổi Do |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Phé |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Pá Hốc |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Huổi Sàng |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Phiêng Khôm |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Huổi Lặp |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Hua Pư |
|
| 1 |
|
7 |
| Xã Phiêng Pằn | 2 | 19 | 19 |
|
| 1 | Bản Kết Hay |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Nà Nhụng |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Ta Vắt |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nà Hiên |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Phiêng Khàng |
|
| 1 |
|
| 6 | Bản Kết Nà |
|
| 1 |
|
| 7 | Bản Vít |
|
| 1 |
|
| 8 | Bản Pá Nó |
|
| 1 |
|
| 9 | Bản Ta Lúc |
|
| 1 |
|
| 10 | Bản Nà Pồng |
|
| 1 |
|
| 11 | Bản Pá Ban |
|
| 1 |
|
| 12 | Bản Bản Đen |
|
| 1 |
|
| 13 | Bản Pá Tong |
|
| 1 |
|
| 14 | Bản Xà Cành |
|
| 1 |
|
| 15 | Bản Pá Po |
|
| 1 |
|
| 16 | Bản Pá Liềng |
|
| 1 |
|
| 17 | Bản Thán |
|
| 1 |
|
| 18 | Bản Pẻn |
|
| 1 |
|
| 19 | Bản Co Hày |
|
| 1 |
|
8 |
| Xã Chiềng Kheo | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Lon Kéo |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Có Tình |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Buốt Văn |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Nà Viền |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Pắng Sẳng |
|
| 1 |
|
9 |
| Xã Chiềng Ve | 2 | 5 | 5 |
|
| 1 | Bản Púng |
|
| 1 |
|
| 2 | Bản Vuông Mè |
|
| 1 |
|
| 3 | Bản Sươn Mè |
|
| 1 |
|
| 4 | Bản Khiềng |
|
| 1 |
|
| 5 | Bản Thẳm |
|
| 1 |
|
*/ Ghi chú: Cột (3): Xã biên giới (=1); Xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (=2)
- 1Kế hoạch 295/KH-UBND năm 2022 thực hiện năm 2023 và giai đoạn 2022-2025 của Tiểu dự án 1 - Giảm nghèo về thông tin dự án 6 - Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện “Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 1054/QĐ-UBND-HC năm 2023 sửa đổi Quyết định 305/QĐ-UBND-HC hướng dẫn thực hiện Tiểu Dự án 1, Dự án 3 - hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Kế hoạch 78/KH-UBND thực hiện hoạt động Giảm nghèo về thông tin; Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; Kiểm tra, giám sát thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2023
- 1Thông tư 39/2020/TT-BTTTT quy định về quản lý đài truyền thanh xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 5Thông tư 06/2022/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Kế hoạch 295/KH-UBND năm 2022 thực hiện năm 2023 và giai đoạn 2022-2025 của Tiểu dự án 1 - Giảm nghèo về thông tin dự án 6 - Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 8Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2023 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 52/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND
- 11Công văn 252/BTTTT-KHTC hướng dẫn thực hiện Tiểu dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trong năm 2023 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Nghị quyết 56/2023/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện “Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 14Kế hoạch 92/KH-UBND về thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 1054/QĐ-UBND-HC năm 2023 sửa đổi Quyết định 305/QĐ-UBND-HC hướng dẫn thực hiện Tiểu Dự án 1, Dự án 3 - hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 16Kế hoạch 78/KH-UBND thực hiện hoạt động Giảm nghèo về thông tin; Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; Kiểm tra, giám sát thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2023
Kế hoạch 178/KH-UBND thực hiện Tiểu dự án 1 Giảm nghèo về thông tin dự án 6 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 178/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 07/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định