Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2014/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 01 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2013/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2013 CỦA UBND TỈNH VỀ BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 475/TTr-STC-CSVG ngày 13/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND Tỉnh về ban hành Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

- Bổ sung đơn giá bồi thường các loại cây trồng hàng năm tại Điều 1 Quy định đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND Tỉnh.

STT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Giống thực sinh
(hữu tính)

1

Cây sâm nam

Đồng/m2

10.000

- Bổ sung đơn giá bồi thường đối với cây lâu năm, cây lấy gỗ tại Điều 2 Quy định đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND Tỉnh.

STT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Giống thực sinh
(hữu tính)

1

Cây mãng cầu ta

 

 

 

- Năm thứ 1

Đồng/cây

10.000

 

- Năm 2 đến năm thứ 4

Đồng/cây

35.000

 

- Cây thời kỳ thu hoạch:

+ Loại A

+ Loại B

+ Loại C

 

Đồng/cây

Đồng/cây

Đồng/cây

 

170.000

120.000

70.000

2

Cây mãng cầu tây

 

 

 

- Năm thứ 1

Đồng/cây

12.000

 

- Năm 2 đến năm thứ 4

Đồng/cây

40.000

 

- Cây thời kỳ thu hoạch:

+ Loại A

+ Loại B

+ Loại C

 

Đồng/cây

Đồng/cây

Đồng/cây

 

230.000

170.000

100.000

3

Cây Huyết giác (sắc màu)

 

 

 

- Năm thứ 1

Đồng/cây

5.000

 

- Năm thứ 2

Đồng/cây

20.000

 

- Cây thời kỳ thu hoạch:

+ Loại A

+ Loại B

+ Loại C

 

Đồng/cây

Đồng/cây

Đồng/cây

 

70.000

50.000

30.000

4

Cây trứng cá

 

 

 

- Năm thứ 1

Đồng/cây

10.000

 

- Năm thứ 2 đến năm thứ 4

Đồng/cây

70.000

 

- Trên năm thứ 4

Đồng/cây

110.000

- Bổ sung đơn giá bồi thường đối với cây cảnh và cây xanh tại Điều 3 Quy định đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND Tỉnh.

STT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Giống thực sinh
(hữu tính)

1

Cây Sứ trồng ngoài đất

 

 

 

- Cây mới trồng

Đồng/cây

10.000

 

- Cây cao h<1,5m, đk gốc <5cm

Đồng/cây

64.000

 

- Cây cao h≥1,5m, đk gốc ≥5cm

Đồng/cây

80.000

 

- Cây cao h≥3m, đk gốc ≥10cm

Đồng/cây

220.000

 

- Cây cao h≥5m, đk gốc ≥15cm

 

400.000

2

Cây Phát tài

 

 

 

- Cây mới trồng

Đồng/cây

10.000

 

- Cây có đk gốc <5cm

Đồng/cây

50.000

 

- Cây có đk gốc ≥5cm

Đồng/cây

80.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài chính định kỳ 6 tháng/lần rà soát, tham mưu cho UBND Tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh cho phù hợp; phối hợp với cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo đúng qui định hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trong tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Thủ trưởng cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Ẩn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 06/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Ẩn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 20/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản