Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4779TCHQ/GSQL | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2005 |
Kính gửi : Cục hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 2350/CHQ-NV ngày 20/9/2005 của Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đề nghị xem xét phân loại mặt hàng băng phiến trừ dán, có tên thương mại “Big Hear Parajol Refill”, thuộc các tờ khai hải quan số 103/NK/KD/CL ngày 8/7/2005 tại Chi cục Hải quan Cảng Cát Lờ - Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Về việc này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
- Căn cứ vào Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003; Biểu thuế nhập kâhủ ưu đãi 2003 ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29.8.2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; căn cứ kết quả giám định của Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3; tham khảo chú giải chi tiết nhóm 3808, thì mặt hàng có tên thương mại là Big Hear Parajol Refill, có thành phần chính là paradichlorobenzen, được phân loại vào phân nhóm 3808, mã số chi tiết 3808.10.99.
- Về chính sách mặt hàng: theo quy định tại Quyết định 46/QĐ/TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2000 - 2005 thì mặt hàng diệt côn trùng, dùng trong nhà phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế. Tuy nhiên, đối với mặt hàng “Big Hear Parajol Refill” đề cập trên có thuộc Danh mục hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu hay không? thì hiện nay Tổng cục Hải quan đang trao đổi ý kiến với Bộ Y tế. Khi có kết quả cụ thể, Tổng cục sẽ thông báo.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 85/2003/TT-BTC hướng dẫn phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
Công văn số 4779TCHQ/GSQL của Tổng cục Hải quan về phân loại mặt hàng Big Hear Parajol Refill
- Số hiệu: 4779TCHQ/GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/11/2005
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Ngọc Túc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2005
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra