- 1Thông tư 169/1998/TT-BTC hướng dẫn chế độ thuế áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thuộc hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 3Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
- 4Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 3540 TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2003
|
Kính gửi: Chi nhánh Tilleke & Gabbins tại Hà Nội
Trả lời công văn số B1509-20/468-002 ngày 22/9/2003 của Chi nhánh Tilleke & Gabbins tại Hà Nội về thuế đối với khoản thoái thu thuế nhập khẩu, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
- Khoản thoái trả tiền thuế nhập khẩu chênh lệch theo mức thuế suất thuế nhập khẩu CEPT ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ và mức thuế suất thực tế đã nộp, nếu có cam kết hoàn trả cho bên Đại lý giao hàng là thu nhập của bên Đại lý.
- Nếu bên bán hàng trong nước nhận được khoản tiền thoái thu trên nhưng không phải trả cho bên Đại lý thì được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
- Bên Đại lý phải thực hiện nghĩa vụ thuế tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 169/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính đối với hoạt động thương mại.
Tổng cục Thuế trả lời để Chi nhánh Tilleke & Gabbins tại Hà Nội biết và liên hệ với Cục thuế để thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn số 2666 TCT/NV6 ngày 16/07/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn chính sách
- 2Thông tư 169/1998/TT-BTC hướng dẫn chế độ thuế áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thuộc hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 4Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
- 5Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
Công văn số 3540 TCT/NV5 ngày 02/10/2003 của Tổng cục thuế về việc hướng dẫn chính sách thuế
- Số hiệu: 3540TCT/NV5
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/10/2003
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Phạm Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2003
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực