Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
8440 |
|
| Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|
|
|
|
|
8440 | 10 |
| - Máy: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8440 | 10 | 11 | - - - Máy đóng sách | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8440 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8440 | 10 | 21 | - - - Máy đóng sách | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8440 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8440 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8440 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8440 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 |
|
| Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại |
|
|
|
|
|
8441 | 10 |
| - Máy cắt xén các loại: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8441 | 10 | 11 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8441 | 10 | 21 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 20 |
| - Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
|
|
|
|
|
8441 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 30 |
| - Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn: |
|
|
|
|
|
8441 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 40 |
| - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông theo khuôn: |
|
|
|
|
|
8441 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
8441 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8441 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8441 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 |
|
| Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng) |
|
|
|
|
|
8442 | 10 |
| - Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện): |
|
|
|
|
|
8442 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 20 |
| - Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ: |
|
|
|
|
|
8442 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 30 |
| - Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8442 | 30 | 11 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 30 | 12 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Không hoạt động bằng điện |
|
|
|
| : |
8442 | 30 | 21 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 30 | 22 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 30 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 40 |
| - Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên: |
|
|
|
|
|
8442 | 40 | 10 | - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8442 | 40 | 21 | - - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 40 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 50 |
| - Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng): |
|
|
|
|
|
8442 | 50 | 10 | - - Mẫu chữ in các loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8442 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 |
|
| Máy in sử dụng các bộ phận nh- mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy in ofset: |
|
|
|
|
|
8443 | 11 |
| - - In cuộn: |
|
|
|
|
|
8443 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 12 |
| - - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm): |
|
|
|
|
|
8443 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8443 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm: |
|
|
|
|
|
8443 | 21 |
| - - In cuộn: |
|
|
|
|
|
8443 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8443 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 30 |
| - Máy in nổi bằng khuôn mềm: |
|
|
|
|
|
8443 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 40 |
| - Máy in ảnh trên bản kẽm: |
|
|
|
|
|
8443 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy in loại khác: |
|
|
|
|
|
8443 | 51 | 00 | - - Máy in phun | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8443 | 59 | 10 | - - - Máy in ép trục | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 59 | 20 | - - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 59 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 60 |
| - Máy phụ trợ in: |
|
|
|
|
|
8443 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8443 | 90 | 10 | - - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 90 | 20 | - - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8443 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8444 |
|
| Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8444 | 00 | 11 | - - Máy ép đùn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8444 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8444 | 00 | 21 | - - Máy ép đùn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8444 | 00 | 29 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 |
|
| Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đãnh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy chuẩn bị xơ sợi dệt: |
|
|
|
|
|
8445 | 11 |
| - - Máy chải thô: |
|
|
|
|
|
8445 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 12 |
| - - Máy chải kỹ: |
|
|
|
|
|
8445 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 13 |
| - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô: |
|
|
|
|
|
8445 | 13 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 13 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8445 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 20 |
| - Máy kéo sợi: |
|
|
|
|
|
8445 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 30 |
| - Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
|
|
|
|
|
8445 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 40 |
| - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng: |
|
|
|
|
|
8445 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8445 | 90 | 11 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện |
|
|
|
| : |
8445 | 90 | 21 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8445 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8446 |
|
| Máy dệt |
|
|
|
|
|
8446 | 10 |
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm: |
|
|
|
|
|
8446 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8446 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm, loại dệt thoi: |
|
|
|
|
|
8446 | 21 | 00 | '- - Máy dệt khung cửi có động cơ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8446 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8446 | 30 | 00 | - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 |
|
| Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy dệt kim tròn: |
|
|
|
|
|
8447 | 11 |
| - - Có đường kính xy lanh không quá 165 m: |
|
|
|
|
|
8447 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 12 |
| - - Có đường kính xy lanh trên 165 m: |
|
|
|
|
|
8447 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 20 |
| - Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8447 | 20 | 11 | - - - Máy dệt kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8447 | 20 | 21 | - - - Máy dệt kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8447 | 90 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8447 | 90 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 |
|
| Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
|
|
|
|
8448 | 11 |
| - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8448 | 11 | 11 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8448 | 11 | 21 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8448 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 20 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng: |
|
|
|
|
|
8448 | 31 | 00 | - - Kim chải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 32 | 00 | - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 33 |
| - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên: |
|
|
|
|
|
8448 | 33 | 10 | - - - Cọc sợi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 33 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng: |
|
|
|
|
|
8448 | 41 | 00 | - - Thoi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 42 | 00 | - - Lược dệt, go và khung go | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8448 | 49 | 11 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8448 | 49 | 21 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 49 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
|
|
|
|
8448 | 51 | 00 | - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8448 | 59 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8449 |
|
| Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8449 | 00 | 11 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8449 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8449 | 00 | 21 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8449 | 00 | 29 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8449 | 00 | 91 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8449 | 00 | 92 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8449 | 00 | 99 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8450 |
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: |
|
|
|
|
|
8450 | 11 |
| - - Máy tự động hoàn toàn: |
|
|
|
|
|
8450 | 11 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 11 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 12 |
| - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: |
|
|
|
|
|
8450 | 12 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 12 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8450 | 19 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 19 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 20 | 00 | - Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 90 |
| - Bộ phận : |
|
|
|
|
|
8450 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8450 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8451 |
|
| Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng ệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn nh- vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
|
|
|
|
8451 | 10 | 00 | - Máy giặt khô | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy sấy: |
|
|
|
|
|
8451 | 21 | 00 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8451 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8451 | 30 | 00 | - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8451 | 40 |
| - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm: |
|
|
|
|
|
8451 | 40 | 10 | - - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8451 | 40 | 20 | - - Máy giặt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8451 | 50 | 00 | - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8451 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng trong gia đình: |
|
|
|
|
|
8451 | 80 | 11 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8451 | 80 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8451 | 80 | 91 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8451 | 80 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8451 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8451 | 90 | 10 | - - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8451 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8452 |
|
| Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|
|
|
|
|
8452 | 10 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy khâu loại khác: |
|
|
|
|
|
8452 | 21 | 00 | - - Loại tự động | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8452 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8452 | 30 | 00 | - Kim máy khâu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8452 | 40 |
| - Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8452 | 40 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8452 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8452 | 90 |
| - Bộ phận khác của máy khâu: |
|
|
|
|
|
8452 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8452 | 90 | 91 | - - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8452 | 90 | 92 | - - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp | I | 0 | 0 | Q0 | 0 |
8452 | 90 | 93 | - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8452 | 90 | 94 | - - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8452 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 |
|
| Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may |
|
|
|
|
|
8453 | 10 |
| - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8453 | 10 | 11 | - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8453 | 10 | 21 | - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 | 20 |
| - Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép: |
|
|
|
|
|
8453 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 | 80 |
| - Máy khác: |
|
|
|
|
|
8453 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8453 | 90 | 00 | - Các bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8454 |
|
| Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
|
|
|
|
|
8454 | 10 | 00 | - Lò thổi (chuyển) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8454 | 20 |
| - Khuôn đúc thỏi và nồi rót: |
|
|
|
|
|
8454 | 20 | 10 | - - Khuôn đúc thỏi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8454 | 20 | 20 | - - Nồi rót | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8454 | 30 | 00 | - Máy đúc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8454 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8455 |
|
| Máy cán kim loại và trục cán của nó |
|
|
|
|
|
8455 | 10 | 00 | - Máy cán ống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy cán loại khác: |
|
|
|
|
|
8455 | 21 | 00 | - - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8455 | 22 | 00 | - - Máy cán nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8455 | 30 | 00 | - Trục cán dùng cho máy cán | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8455 | 90 | 00 | - Bộ phận khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 |
|
| Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma |
|
|
|
|
|
8456 | 10 |
| - Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon: |
|
|
|
|
|
8456 | 10 | 10 | - - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 20 | 00 | - Hoạt động bằng qui trình siêu âm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 30 | 00 | - Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8456 | 91 | 00 | - - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8456 | 99 | 10 | - - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 99 | 20 | - - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 99 | 30 | - - - Thiết bị khắc a xít bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 99 | 40 | - - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hoá, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8456 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8457 |
|
| Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại |
|
|
|
|
|
8457 | 10 | 00 | - Trung tâm gia công | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8457 | 20 | 00 | - Máy một vị trí gia công | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8457 | 30 | 00 | - Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8458 |
|
| Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy tiện ngang: |
|
|
|
|
|
8458 | 11 | 00 | - - Loại điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8458 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8458 | 19 | 10 | - - - Loại chiều cao tâm không quá 300m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8458 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy tiện khác: |
|
|
|
|
|
8458 | 91 | 00 | - - Loại điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8458 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8458 | 99 | 10 | - - - Loại chiều cao tâm không quá 300m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8458 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 |
|
| Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách vật liệu, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 |
|
|
|
|
|
8459 | 10 |
| - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
|
|
|
|
|
8459 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy khoan loại khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 21 | 00 | - - Loại điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy phay doa khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 31 | 00 | - - Loại điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 40 |
| - Máy doa khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy phay kiểu công xôn: |
|
|
|
|
|
8459 | 51 | 00 | - - Loại điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 59 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 59 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy phay khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 61 | 00 | - - Loại điểu khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 69 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 69 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 70 |
| - Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
|
|
|
|
|
8459 | 70 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8459 | 70 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 |
|
| Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằngcác loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01m: |
|
|
|
|
|
8460 | 11 | 00 | - - Loại điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8460 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01m: |
|
|
|
|
|
8460 | 21 | 00 | - - Loại điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8460 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt): |
|
|
|
|
|
8460 | 31 |
| - - Loại điều khiển số: |
|
|
|
|
|
8460 | 31 | 10 | - - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8460 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 40 |
| - Máy mài khôn hoặc máy mài rà: |
|
|
|
|
|
8460 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8460 | 90 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8460 | 90 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 |
|
| Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác |
|
|
|
|
|
8461 | 20 |
| - Máy bào ngang hoặc máy xọc: |
|
|
|
|
|
8461 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 30 |
| - Máy chuốt: |
|
|
|
|
|
8461 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 40 |
| - Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối: |
|
|
|
|
|
8461 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 50 |
| - Máy cưa hoặc máy cắt đứt: |
|
|
|
|
|
8461 | 50 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 50 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8461 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8461 | 90 | 11 | - - - Máy bào | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8461 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8461 | 90 | 91 | - - - Máy bào | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8461 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 |
|
| Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên |
|
|
|
|
|
8462 | 10 |
| - Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: |
|
|
|
|
|
8462 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): |
|
|
|
|
|
8462 | 21 |
| - - Điều khiển số: |
|
|
|
|
|
8462 | 21 | 10 | - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8462 | 29 | 11 | - - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp: |
|
|
|
|
|
8462 | 31 | 00 | - - Điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8462 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: |
|
|
|
|
|
8462 | 41 | 00 | - - Điều khiển số | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8462 | 49 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 49 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8462 | 91 | 00 | - - Máy ép thủy lực | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8462 | 99 | 10 | - - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 99 | 20 | - - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 99 | 30 | - - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng |
|
|
|
|
|
điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
8462 | 99 | 40 | - - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 99 | 50 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8462 | 99 | 60 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 |
|
| Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu |
|
|
|
|
|
8463 | 10 |
| - Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8463 | 10 | 11 | - - - Máy kéo dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 20 |
| - Máy lăn ren: |
|
|
|
|
|
8463 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 30 |
| - Máy gia công dây: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8463 | 30 | 11 | - - - Máy kéo dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8463 | 90 | 11 | - - - Máy tán rivê | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8463 | 90 | 21 | - - - Máy tán rivê | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8463 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 |
|
| Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh |
|
|
|
|
|
8464 | 10 |
| - Máy cưa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8464 | 10 | 11 | - - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 10 | 12 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 20 |
| - Máy mài nhẵn hay mài bóng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8464 | 20 | 11 | - - - Máy mài, đánh bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8464 | 90 | 11 | - - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 90 | 12 | - - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8464 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8465 |
|
| Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự |
|
|
|
|
|
8465 | 10 |
| - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công: |
|
|
|
|
|
8465 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8465 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8465 | 91 |
| - - Máy cưa: |
|
|
|
|
|
8465 | 91 | 10 | - - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)] | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 91 | 20 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 92 |
| - - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt): |
|
|
|
|
|
8465 | 92 | 10 | - - - Dùng để khắc vạch lênPCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 m, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 92 | 20 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 92 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 93 |
| - - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng: |
|
|
|
|
|
8465 | 93 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 93 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 94 |
| - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: |
|
|
|
|
|
8465 | 94 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 94 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 95 |
| - - Máy khoan hoặc đục mộng: |
|
|
|
|
|
8465 | 95 | 10 | - - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175m [ITA/2 (AS2)] | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 95 | 20 | - - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 95 | 30 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 95 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 96 |
| - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: |
|
|
|
|
|
8465 | 96 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 96 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8465 | 99 | 10 | - - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 99 | 20 | - - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 99 | 30 | - - - Máy tiện hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 99 | 40 | - - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 99 | 50 | - - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)] | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 99 | 60 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8465 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8466 |
|
| Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay |
|
|
|
|
|
8466 | 10 |
| - Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở |
|
|
|
| : |
8466 | 10 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 20 |
| - Bộ phận kẹp sản phẩm: |
|
|
|
|
|
8466 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 20 | 30 | - - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 30 |
| - Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ: |
|
|
|
|
|
8466 | 30 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 30 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 30 | 30 | - - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặ làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8466 | 91 |
| - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464: |
|
|
|
|
|
8466 | 91 | 10 | - - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc a xít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 92 |
| - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65: |
|
|
|
|
|
8466 | 92 | 10 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 92 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 93 |
| - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61: |
|
|
|
|
|
8466 | 93 | 10 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 93 | 20 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 93 | 30 | - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 93 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 94 |
| - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63: |
|
|
|
|
|
8466 | 94 | 10 | - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 94 | 20 | - - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8466 | 94 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 |
|
| Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động bằng khí nén: |
|
|
|
|
|
8467 | 11 |
| - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập): |
|
|
|
|
|
8467 | 11 | 10 | - - - Máy khoan hoặc máy doa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 11 | 20 | - - - Máy mài, nghiền | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8467 | 19 | 10 | - - - Máy khoan hoặc máy doa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 19 | 20 | - - - Đầm rung nén bê tông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Gắn động cơ dùng điện độc lập: |
|
|
|
|
|
8467 | 21 | 00 | - - Khoan các loại | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8467 | 22 | 00 | - - Cưa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8467 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8467 | 29 | 10 | - - - Máy mài, nghiền | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8467 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Các dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
8467 | 81 | 00 | - - Cưa xích | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8467 | 89 | 10 | - - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 89 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8467 | 91 | 00 | - - Của cưa xích | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 92 | 00 | - - Của công cụ hoạt động bằng khí nén | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8467 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8468 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga |
|
|
|
|
|
8468 | 10 | 00 | - ống xì cầm tay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8468 | 20 |
| - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
|
|
|
|
|
8468 | 20 | 10 | - - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8468 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8468 | 80 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8468 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay: |
|
|
|
|
|
8468 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8468 | 90 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8468 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8469 |
|
| Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản: |
|
|
|
|
|
8469 | 11 | 00 | - - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8469 | 12 | 00 | - - Máy chữ tự động | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8469 | 20 | 00 | - Máy chữ khác, dùng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8469 | 30 | 00 | - Máy chữ khác, không dùng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8470 |
|
| Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
|
|
|
|
8470 | 10 | 00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy tính điện tử khác: |
|
|
|
|
|
8470 | 21 | 00 | - - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8470 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-005] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8470 | 30 | 00 | - Máy tính khác [ITA1/A-006] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8470 | 40 | 00 | - Máy kế toán [ITA1/A-007] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8470 | 50 | 00 | - Máy tính tiền [ITA1/A-008] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8470 | 90 |
| - Loại khác [ITA1/A-009]: |
|
|
|
|
|
8470 | 90 | 10 | - - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8470 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8471 |
|
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
8471 | 10 | 00 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A- 010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 30 |
| - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A- 011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]: |
|
|
|
|
|
8471 | 30 | 10 | - - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 30 | 20 | - - Máy tính xách tay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác: |
|
|
|
|
|
8471 | 41 |
| - - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]: |
|
|
|
|
|
8471 | 41 | 10 | - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 41 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 49 |
| - - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B- 193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200][trừ ITA1/B-198][trừ ITA1/B-196]: |
|
|
|
|
|
8471 | 49 | 10 | - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 49 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 50 |
| - Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]: |
|
|
|
|
|
8471 | 50 | 10 | - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 60 |
| - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]: |
|
|
|
|
|
8471 | 60 | 11 | - - Máy in kim | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 12 | - - Máy in phun | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 13 | - - Máy in la-ze | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 19 | - - Máy in khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 21 | - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 29 | - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 30 | - - Bàn phím máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 40 | - - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 50 | - - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy hoạ hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 60 | - - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 60 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 70 |
| - Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194] |
|
|
|
|
|
8471 | 70 | 10 | - - ổ đĩa mềm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 70 | 20 | - - ổ đĩa cứng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 70 | 30 | - - ổ băng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 70 | 40 | - - ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 70 | 50 | - - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8471 | 70 | 91 | - - - Hệ thống quản lý dự trữ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 70 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 |
| - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017] |
|
|
|
|
|
8471 | 80 | 10 | - - Bộ điều khiển [ITA1/B-194] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 | 20 | - - Bộ thích ứng [ITA1/B-194] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 | 30 | - - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 | 40 | - - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 | 50 | - - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 | 60 | - - Tường lửa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 | 70 | - - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảnh) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 80 | 90 | - - Loại khác [ITA1/A-018][Trừ ITA1/B-194] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8471 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8471 | 90 | 10 | - - Máy đọc mã vạch | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 90 | 20 | - - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 90 | 30 | - - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 90 | 40 | - - Máy phụ trợ khác sử dùng với máy thống kê | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8471 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8472 |
|
| Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim) |
|
|
|
|
|
8472 | 10 |
| - Máy nhân bản: |
|
|
|
|
|
8472 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 20 |
| - Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ: |
|
|
|
|
|
8472 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 30 |
| - Máy phân loại hoặc gấp th- hoặc cho th- vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu th- và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính: |
|
|
|
|
|
8472 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 30 | 20 | - -Không hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8472 | 90 | 10 | - - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019] | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 90 | 20 | - - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8472 | 90 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8472 | 90 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8473 |
|
| Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 |
|
|
|
|
|
8473 | 10 |
| - Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469: |
|
|
|
|
|
8473 | 10 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70: |
|
|
|
|
|
8473 | 21 | 00 | - - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 30 |
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]: |
|
|
|
|
|
8473 | 30 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 30 | 20 | - - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8473 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8473 | 40 |
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8473 | 40 | 11 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B- 199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 40 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 40 | 20 | - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 50 |
| - Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8473 | 50 | 11 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 50 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8473 | 50 | 21 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8473 | 50 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 |
|
| Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|
|
|
|
|
8474 | 10 |
| - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
|
|
|
|
|
8474 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 20 |
| - Máy nghiền hoặc xay: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8474 | 20 | 11 | - - - Dùng cho đá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8474 | 20 | 21 | - - - Dùng cho đá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy trộn hoặc nhào: |
|
|
|
|
|
8474 | 31 |
| - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
|
|
|
|
|
8474 | 31 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 31 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 32 |
| - - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8474 | 32 | 11 | - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8474 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8474 | 32 | 21 | - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8474 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8474 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
8474 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8474 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8474 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8475 |
|
| Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh |
|
|
|
|
|
8475 | 10 |
| - Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh: |
|
|
|
|
|
8475 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8475 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: |
|
|
|
|
|
8475 | 21 | 00 | - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8475 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8475 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8475 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8475 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8476 |
|
| Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy bán đồ uống tự động: |
|
|
|
|
|
8476 | 21 | 00 | - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8476 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
8476 | 81 | 00 | - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8476 | 89 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8476 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8476 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8476 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 |
|
| Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
|
|
|
|
|
8477 | 10 |
| - Máy đúc phun: |
|
|
|
|
|
8477 | 10 | 10 | - - Máy đúc phun cao su | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Máy đúc phun plastic: |
|
|
|
|
|
8477 | 10 | 31 | - - - Máy đúc phun PVC | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 10 | 32 | - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 10 | 39 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 20 |
| - Máy đùn: |
|
|
|
|
|
8477 | 20 | 10 | - - Máy đùn cao su | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 20 | 20 | - - Máy đùn plastic | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 30 |
| - Máy đúc thổi: |
|
|
|
|
|
8477 | 30 | 10 | - - Máy đúc cao su | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 30 | 20 | - - Máy đúc plastic | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 40 |
| - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
|
|
|
|
|
8477 | 40 | 10 | - - Máy đúc hay tạo hình cao su | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Máy đúc hay tạo hình plastic: |
|
|
|
|
|
8477 | 40 | 21 | - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 40 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác: |
|
|
|
|
|
8477 | 51 | 00 | - - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8477 | 59 | 10 | - - - Dùng cho cao su | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Dùng cho plastic: |
|
|
|
|
|
8477 | 59 | 21 | - - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 59 | 22 | - - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 59 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
8477 | 80 | 10 | - - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 80 | 20 | - - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8477 | 80 | 31 | - - - Máy mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 80 | 39 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 80 | 40 | - - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8477 | 90 | 10 | - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 90 | 20 | - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8477 | 90 | 31 | - - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 90 | 32 | - - - Bộ phận của máy ép mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 90 | 39 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8477 | 90 | 40 | - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8478 |
|
| Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
|
|
|
|
|
8478 | 10 |
| - Máy: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8478 | 10 | 11 | - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8478 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8478 | 10 | 21 | - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8478 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8478 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8478 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8478 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8479 |
|
| Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này |
|
|
|
|
|
8479 | 10 |
| - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
|
|
|
8479 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 20 |
| - Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8479 | 20 | 11 | - - - Máy chế biến dầu cọ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8479 | 20 | 21 | - - - Máy chế biến dầu cọ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 30 |
| - Máy ép dùng để sản xuất tấm ép từ hạt nhỏ hay tấm sợi ép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: |
|
|
|
|
|
8479 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 40 |
| - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
|
|
|
|
|
8479 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 50 |
| - Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác: |
|
|
|
|
|
8479 | 50 | 10 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 60 | 00 | - Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác: |
|
|
|
|
|
8479 | 81 |
| - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
|
|
|
|
|
8479 | 81 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 82 |
| - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hoá, máy tạo nhũ tương, máy khuấy: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8479 | 82 | 11 | - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 82 | 12 | - - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 82 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Không hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8479 | 82 | 21 | - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 82 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8479 | 89 | 10 | - - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 89 | 20 | - - - Thiết bị kết tủa khí hóa dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs; ép mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế màn hình dẹt [ITA1/B-148]; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ diện tích tĩnh điện trong quá trình sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs; thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch hoá hoặc điện hoá, có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2(AS2)] |
|
|
|
|
|
8479 | 89 | 30 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 89 | 40 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8479 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 90 | 30 | - - Của máy hoạt động bằng điện khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8479 | 90 | 40 | - - Của máy hoạt động không bằng điện khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 |
|
| Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic |
|
|
|
|
|
8480 | 10 | 00 | - Hộp khuôn đúc kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 20 | 00 | - Đế khuôn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 30 | 00 | - Mẫu làm khuôn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại: |
|
|
|
|
|
8480 | 41 | 00 | - - Loại phun hoặc nén | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 50 | 00 | - Khuôn đúc thủy tinh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 60 |
| - Khuôn đúc khoáng vật: |
|
|
|
|
|
8480 | 60 | 10 | - - Khuôn đúc bê tông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 60 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Khuôn đúc cao su hay plastic: |
|
|
|
|
|
8480 | 71 |
| - - Loại phun hoặc nén: |
|
|
|
|
|
8480 | 71 | 10 | - - - Khuôn làm đế giầy | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8480 | 71 | 20 | - - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 71 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8480 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8480 | 79 | 10 | - - - Khuôn làm đế giầy | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8480 | 79 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 |
|
| Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt |
|
|
|
|
|
8481 | 10 |
| - Van giảm áp: |
|
|
|
|
|
8481 | 10 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
|
|
|
|
8481 | 10 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 10 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25m. | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 10 | 30 | - - Bằng kim loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
|
|
|
|
8481 | 10 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m. | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 10 | 49 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 20 |
| - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
|
|
|
|
8481 | 20 | 11 | - - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
|
|
|
|
8481 | 20 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 20 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25m. | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 20 | 30 | - - Bằng kim loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
|
|
|
|
8481 | 20 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m. | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 20 | 49 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 |
| - Van kiểm tra (van một chiều): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
|
|
|
|
8481 | 30 | 11 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
|
|
|
|
8481 | 30 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25m. | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 23 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Bằng kim loại khác: |
|
|
|
|
|
8481 | 30 | 31 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 39 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
|
|
|
|
8481 | 30 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m. | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 42 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 49 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8481 | 30 | 91 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 30 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 40 |
| - Van an toàn hay van xả: |
|
|
|
|
|
8481 | 40 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
|
|
|
|
8481 | 40 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 40 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25m. | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 40 | 29 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 40 | 30 | - - Bằng kim loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
|
|
|
|
8481 | 40 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 40 | 49 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8481 | 80 |
| - Các thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho săm: |
|
|
|
|
|
8481 | 80 | 11 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8481 | 80 | 12 | - - - Bằng kim loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Dùng cho lốp không cần săm: |
|
|
|
|
|
8481 | 80 | 13 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8481 | 80 | 14 | - - - Bằng kim loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước nh- sau: |
|
|
|
|
|
8481 | 80 | 21 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 22 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 30 | - - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 40 | - - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 50 | - - Van có vòi kết hợp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 60 | - - Van đường ống nước | T | 10 | 10 | 10 | 5 |
8481 | 80 | 70 | - - Van nước có núm dùng cho súc vật con | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 85 | - - Van nối có núm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8481 | 80 | 91 | - - - Van hình cầu (van kiểu phao) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước nh- sau: |
|
|
|
|
|
8481 | 80 | 92 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5cm nhưng không quá 40cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 93 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 94 | - - - Van nhiều cửa | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 95 | - - - Van điều khiển bằng khí nén | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước nh- sau: |
|
|
|
|
|
8481 | 80 | 96 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1cm đến 2,5cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 97 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 98 | - - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 80 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8481 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8481 | 90 | 10 | - - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50m nhưng không quá 400m. | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25m trở xuống: |
|
|
|
|
|
8481 | 90 | 21 | - - - Thân, dùng cho vòi nước | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 90 | 22 | - - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hoá lỏng (LPG) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 90 | 23 | - - - Thân, loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 90 | 30 | - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 90 | 40 | - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8481 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8482 |
|
| ổ bi hoặc ổ đũa |
|
|
|
|
|
8482 | 10 | 00 | - ổ bi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8482 | 20 | 00 | - ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8482 | 30 | 00 | - ổ đũa lòng cầu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8482 | 40 | 00 | - ổ đũa kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8482 | 50 | 00 | - Các loại ổ đũa hình trụ khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8482 | 80 | 00 | - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8482 | 91 | 00 | - - Bi, kim và đũa của ổ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8482 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 |
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
|
|
|
|
8483 | 10 |
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên: |
|
|
|
|
|
8483 | 10 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
8483 | 10 | 21 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8483 | 10 | 22 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8483 | 10 | 23 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8483 | 10 | 24 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ: |
|
|
|
|
|
8483 | 10 | 31 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8483 | 10 | 39 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 20 |
| - Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
|
|
|
|
8483 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 20 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 30 |
| - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
|
|
|
|
|
8483 | 30 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 40 |
| - Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
8483 | 40 | 11 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8483 | 40 | 12 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8483 | 40 | 14 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
|
|
|
|
8483 | 40 | 21 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8483 | 40 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 40 | 30 | - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 40 | 90 | - - Dùng cho động cơ khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 50 | 00 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 60 | 00 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 |
| - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
|
|
|
|
8483 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 12 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 13 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 14 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 15 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8483 | 90 | 91 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 92 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 93 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 94 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 95 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8483 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8484 |
|
| Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín |
|
|
|
|
|
8484 | 10 | 00 | - Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8484 | 20 | 00 | - Phớt làm kín | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8484 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8485 |
|
| Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này 8485 10 00 - Chân vịt của tầu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8485 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8485 | 90 | 10 | - - Vòng gioăng dầu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8485 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
|
|
|
|
|
8501 |
|
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
|
|
|
|
8501 | 10 |
| - Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Động cơ một chiều: |
|
|
|
|
|
8501 | 10 | 11 | - - - Động cơ bước (steper motors) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 10 | 12 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC): |
|
|
|
|
|
8501 | 10 | 91 | - - - Động cơ' bước' (steper motors) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 10 | 92 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 20 |
| - Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W: |
|
|
|
|
|
8501 | 20 | 10 | - - Có công suất không quá 1kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 20 | 20 | - - Có công suất trên 1kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC): |
|
|
|
|
|
8501 | 31 |
| - - Có công suất không quá 750W | : |
|
|
|
|
8501 | 31 | 10 | - - - Động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 31 | 20 | - - - Máy phát điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 32 |
| - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Động cơ điện: |
|
|
|
|
|
8501 | 32 | 11 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 32 | 12 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 32 | 19 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
|
|
|
|
8501 | 32 | 21 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 32 | 22 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 32 | 29 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8501 | 33 |
| - - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW: |
|
|
|
|
|
8501 | 33 | 10 | - - - Động cơ điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8501 | 33 | 20 | - - - Máy phát điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8501 | 34 |
| - - Có công suất trên 375 kW: |
|
|
|
|
|
8501 | 34 | 10 | - - - Động cơ điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
|
|
|
|
8501 | 34 | 21 | - - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8501 | 34 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8501 | 40 |
| - Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha: |
|
|
|
|
|
8501 | 40 | 10 | - - Có công suất không quá 1 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 40 | 20 | - - Có công suất trên 1 kW | I | 15 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha: |
|
|
|
|
|
8501 | 51 | 00 | - - Có công suất không quá 750W | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8501 | 52 |
| - - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
|
|
|
8501 | 52 | 10 | - - - Có công suất không quá 1 kW | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 52 | 20 | - - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 52 | 30 | - - - Có công suất trên 37,5 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8501 | 53 | 00 | - - Có công suất trên 75 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện): |
|
|
|
|
|
8501 | 61 |
| - - Có công suất không quá 75kVA: |
|
|
|
|
|
8501 | 61 | 10 | - - - Có công suất không quá 12,5kVA | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8501 | 61 | 20 | - - - Có công suất trên 12,5 kVA | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8501 | 62 | 00 | - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8501 | 63 | 00 | - - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8501 | 64 |
| - - Có công suất trên 750kVA: |
|
|
|
|
|
8501 | 64 | 10 | - - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8501 | 64 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8502 |
|
| Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel): |
|
|
|
|
|
8502 | 11 | 00 | - - Có công suất không quá 75kVA | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8502 | 12 |
| - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA: |
|
|
|
|
|
8502 | 12 | 10 | - - - Có công suất không quá 125kVA | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8502 | 12 | 90 | - - - Có công suất trên 125kVA | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8502 | 13 | 00 | - - Có công suất trên 375kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8502 | 20 |
| - Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
8502 | 20 | 10 | - - Có công suất không quá 75kVA | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8502 | 20 | 20 | - - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8502 | 20 | 30 | - - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8502 | 20 | 40 | - - Có công suất trên 10.000kVA | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Tổ máy phát điện khác : |
|
|
|
|
|
8502 | 31 |
| - - Chạy bằng sức gió : |
|
|
|
|
|
8502 | 31 | 10 | - - - Có công suất không quá 10.000kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8502 | 31 | 90 | - - - Có công suất trên 10.000kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8502 | 39 |
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8502 | 39 | 10 | - - - Có công suất không quá 10kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8502 | 39 | 20 | - - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8502 | 39 | 30 | - - - Có công suất trên 10.000kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8502 | 40 | 00 | - Máy biến đổi điện quay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8503 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 |
|
|
|
|
|
8503 | 00 | 10 | - Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8503 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8504 |
|
| Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
|
|
|
|
8504 | 10 | 00 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy biến thế điện môi lỏng: |
|
|
|
|
|
8504 | 21 |
| - - Có công suất sử dụng không quá 650kVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 21 | 10 | - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8504 | 21 | 91 | - - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8504 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8504 | 22 |
| - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc: |
|
|
|
|
|
8504 | 22 | 11 | - - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 22 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 23 |
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 23 | 10 | - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8504 | 23 | 20 | - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy biến thế khác : |
|
|
|
|
|
8504 | 31 |
| - - Có công suất sử dụng không quá 1kVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 31 | 10 | - - - Máy biến điện thế đo lường | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 31 | 20 | - - - Máy biến dòng đo lường | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 31 | 30 | - - - Máy biến áp quét về (flyback transformer) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8504 | 31 | 40 | - - - Máy biến áp trung tần | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 31 | 50 | - - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8504 | 32 |
| - - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 32 | 10 | - - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 32 | 20 | - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 32 | 30 | - - - Loại khác, tần số cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8504 | 32 | 91 | - - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 32 | 99 | - - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 33 |
| - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 33 | 10 | - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 33 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8504 | 34 |
| - - Có công suất sử dụng trên 500kVA: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 34 | 11 | - - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8504 | 34 | 20 | - - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8504 | 40 |
| - Máy biến đổi điện tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024] |
|
|
|
|
|
8504 | 40 | 11 | - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8504 | 40 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 40 | 20 | - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 40 | 30 | - - Bộ chỉnh lưu khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 40 | 40 | - - Bộ nghịch lưu khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 50 |
| - Cuộn cảm khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 50 | 11 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 50 | 12 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 50 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA: |
|
|
|
|
|
8504 | 50 | 21 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 50 | 22 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 50 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8504 | 50 | 91 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 50 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
|
|
8504 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8504 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 90 | 30 | - - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8504 | 90 | 40 | - - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 90 | 50 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 90 | 60 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8504 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8505 |
|
| Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa : |
|
|
|
|
|
8505 | 11 | 00 | - - Bằng kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8505 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8505 | 20 | 00 | - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8505 | 30 | 00 | - Đầu nâng hoạt động bằng điện từ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8505 | 90 |
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
|
|
|
|
8505 | 90 | 10 | - - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8505 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8505 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8506 |
|
| Pin và bộ pin |
|
|
|
|
|
8506 | 10 |
| - Bằng đioxít mangan: |
|
|
|
|
|
8506 | 10 | 10 | - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8506 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8506 | 30 | 00 | - Bằng o xít thủy ngân | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8506 | 40 | 00 | - Bằng o xít bạc | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8506 | 50 | 00 | - Bằng liti | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8506 | 60 |
| - Bằng kẽm gió (air - zinc): |
|
|
|
|
|
8506 | 60 | 10 | - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8506 | 60 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8506 | 80 |
| - Pin và bộ pin loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bằng kẽm carbon: |
|
|
|
|
|
8506 | 80 | 11 | - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8506 | 80 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8506 | 80 | 91 | - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | I | 15 | 15 | 5 | 5 |
8506 | 80 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8506 | 90 | 00 | - Các bộ phận | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8507 |
|
| ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
|
|
|
|
|
8507 | 10 |
| - Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
|
|
|
|
8507 | 10 | 10 | - - Loại được thiết kế dùng cho máy bay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8507 | 10 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8507 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8507 | 20 |
| - ắc quy a xít chì khác : |
|
|
|
|
|
8507 | 20 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8507 | 20 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8507 | 20 | 99 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8507 | 30 |
| - Bằng niken - cađimi: |
|
|
|
|
|
8507 | 30 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8507 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8507 | 40 |
| - Bằng niken - sắt : |
|
|
|
|
|
8507 | 40 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8507 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8507 | 80 |
| - ắc quy khác : |
|
|
|
|
|
8507 | 80 | 10 | - - ắc quy liti - sắt [ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8507 | 80 | 20 | - - Thiết kế dùng trong máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8507 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8507 | 90 |
| - Các bộ phận : |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Các bản cực: |
|
|
|
|
|
8507 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8507 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8507 | 90 | 20 | - - Của loại thiết kế dùng cho máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8507 | 90 | 30 | - - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8507 | 90 | 90 | - - Loại khác, kể cả vách ngăn khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8509 |
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện |
|
|
|
|
|
8509 | 10 | 00 | - Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8509 | 20 | 00 | - Máy đánh bóng sàn nhà | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8509 | 30 | 00 | - Máy hủy rác trong nhà bếp | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8509 | 40 | 00 | - Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt ép nước rau hoặc quả | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8509 | 80 | 00 | - Các thiết bị khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8509 | 90 |
| - Các bộ phận : |
|
|
|
|
|
8509 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8509 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8510 |
|
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện |
|
|
|
|
|
8510 | 10 | 00 | - Máy cạo râu | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8510 | 20 | 00 | - Tông đơ cắt tóc | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8510 | 30 | 00 | - Dụng cụ cắt tóc | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8510 | 90 | 00 | - Các bộ phận | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8511 |
|
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên |
|
|
|
|
|
8511 | 10 |
| - Bugi : |
|
|
|
|
|
8511 | 10 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8511 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 20 |
| - Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính : |
|
|
|
|
|
8511 | 20 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8511 | 20 | 20 | - - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 30 |
| - Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa : |
|
|
|
|
|
8511 | 30 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8511 | 30 | 20 | - - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 40 |
| - Động cơ khởi động (đề ), máy hai tính năng khởi động và phát điện : |
|
|
|
|
|
8511 | 40 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8511 | 40 | 20 | - - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 40 | 30 | - - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 40 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 50 |
| - Máy phát điện khác: |
|
|
|
|
|
8511 | 50 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8511 | 50 | 20 | - - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8511 | 50 | 30 | - - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8511 | 50 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8511 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8511 | 80 |
| - Thiết bị khác : |
|
|
|
|
|
8511 | 80 | 10 | - - Của loại dùng cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8511 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8511 | 90 |
| - Các bộ phận : |
|
|
|
|
|
8511 | 90 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8511 | 90 | 21 | - - - Dùng cho bugi | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8511 | 90 | 22 | - - - Các tiếp điểm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8511 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8512 |
|
| Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ |
|
|
|
|
|
8512 | 10 | 00 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8512 | 20 |
| - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác : |
|
|
|
|
|
8512 | 20 | 10 | - - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8512 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8512 | 30 |
| - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
|
|
|
|
|
8512 | 30 | 10 | - - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8512 | 30 | 20 | - - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8512 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8512 | 40 | 00 | - Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8512 | 90 |
| - Các bộ phận : |
|
|
|
|
|
8512 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8512 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8513 |
|
| Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512 |
|
|
|
|
|
8513 | 10 |
| - Đèn : |
|
|
|
|
|
8513 | 10 | 10 | - - Đèn mũ thợ mỏ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8513 | 10 | 20 | - - Đèn thợ khai thác đá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8513 | 10 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 5 | 5 |
8513 | 90 |
| - Các bộ phận' khác: |
|
|
|
|
|
8513 | 90 | 10 | - - Của đèn mũ thợ mỏ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8513 | 90 | 20 | - - Của đèn thợ khai thác đá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8513 | 90 | 30 | - - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8513 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8514 |
|
| Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
|
|
|
|
8514 | 10 |
| - Lò luyện và lò sấy dùng điện trở: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp : |
|
|
|
|
|
8514 | 10 | 11 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8514 | 10 | 91 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 20 |
| - Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp : |
|
|
|
|
|
8514 | 20 | 11 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 20 | 12 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8514 | 20 | 91 | - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện môi hoặc tổn hao điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 20 | 92 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 20 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 30 |
| - Lò luyện và lò sấy khác : |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp : |
|
|
|
|
|
8514 | 30 | 11 | - - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 30 | 12 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 40 | 00 | - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
|
|
|
|
8514 | 90 | 10 | - - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy dùng điện môi hay cảm ứng điện sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8514 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 |
|
| Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi : |
|
|
|
|
|
8515 | 11 |
| - - Mỏ hàn và bình xì : |
|
|
|
|
|
8515 | 11 | 10 | - - - Dùng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 11 | 90 | - - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 19 |
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8515 | 19 | 10 | - - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 19 | 20 | - - - Loại khác, dùng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 19 | 90 | - - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở : |
|
|
|
|
|
8515 | 21 | 00 | - - Loại tự động toàn bộ hay một phần | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 29 |
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8515 | 29 | 10 | - - - Máy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
|
|
|
|
8515 | 31 |
| - - Loại tự động toàn bộ hay một phần : |
|
|
|
|
|
8515 | 31 | 10 | - - - Máy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 39 |
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8515 | 39 | 10 | - - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 39 | 20 | - - - Máy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 80 |
| - Máy và dụng cụ khác : |
|
|
|
|
|
8515 | 80 | 10 | - - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 80 | 20 | - - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn ITA1/B-143] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 90 |
| - Các bộ phận : |
|
|
|
|
|
8515 | 90 | 10 | - - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 90 | 30 | - - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8515 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8516 |
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
|
|
|
|
8516 | 10 |
| - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
|
|
|
|
|
8516 | 10 | 10 | - - Loại đun nước nóng tức thời | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 10 | 20 | - - Loại đun và chứa nước nóng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 10 | 30 | - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
|
|
|
|
8516 | 21 | 00 | - - Lò sưởi điện giữ nhiệt | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay : |
|
|
|
|
|
8516 | 31 | 00 | - - Máy sấy tóc | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 32 | 00 | - - Dụng cụ làm tóc khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 33 | 00 | - - Máy sấy khô tay | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 40 |
| - Bàn là điện : |
|
|
|
|
|
8516 | 40 | 10 | - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8516 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8516 | 50 | 00 | - Lò vi sóng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 60 |
| - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng: |
|
|
|
|
|
8516 | 60 | 10 | - - Nồi nấu cơm | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 60 | 20 | - - Lò nướng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 60 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện khác : |
|
|
|
|
|
8516 | 71 | 00 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 72 | 00 | - - Lò nướng bánh (toasters) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 79 |
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
8516 | 79 | 10 | - - - ấm đun nước | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 79 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 80 |
| - Điện trở nung nóng bằng điện: |
|
|
|
|
|
8516 | 80 | 10 | - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8516 | 80 | 20 | - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 80 | 30 | - - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8516 | 90 |
| - Các bộ phận : |
|
|
|
|
|
8516 | 90 | 10 | - - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8516 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8516 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8517 |
|
| Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ điện thoại; điện thoại hình : |
|
|
|
|
|
8517 | 11 | 00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) [ITA1/A-026] | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
8517 | 19 |
| - - Loại khác: [ITA1/A-027] |
|
|
|
|
|
8517 | 19 | 10 | - - - Bộ điện thoại | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
8517 | 19 | 20 | - - - Điện thoại hình | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy FAX và máy điện báo in chữ: |
|
|
|
|
|
8517 | 21 | 00 | - - Máy FAX [ITA1/A-028] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 22 | 00 | - - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 30 |
| - Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]: |
|
|
|
|
|
8517 | 30 | 10 | - - Thiết bị tổng đài điện thoại | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 30 | 20 | - - Thiết bị tổng đài điện báo | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 50 |
| - Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số (digital line system) [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]: |
|
|
|
|
|
8517 | 50 | 10 | - - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card. | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 50 | 20 | - - Bộ tập trung, bộ dồn kênh | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 50 | 30 | - - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 50 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin [ITA1/B-203] (Set top boxes have a comunication function) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 50 | 50 | - - Thiết bị khác dùng cho điện thoại | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 50 | 90 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 |
| - Thiết bị khác [ITA1/A-032] [ trừ các bộ lặp ITA1/B-192] : |
|
|
|
|
|
8517 | 80 | 10 | - - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 20 | - - Thiết bị bảo vệ dữ liệu | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 30 | - - Thiết bị mã hóa | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 40 | - - Hạ tầng khóa công cộng (PKI) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 50 | - - Tuyến thuê bao số (DSL) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 60 | - - Mạng riêng ảo [VPN] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 70 | - - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8517 | 80 | 91 | - - - Dùng cho điện thoại | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 92 | - - -Dùng cho điện báo | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 80 | 99 | - - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 90 |
| - Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]: |
|
|
|
|
|
8517 | 90 | 10 | - - Tấm mạch in, đã lắp ráp | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 90 | 20 | - - Của bộ điện thoại | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8517 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8518 |
|
| Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm |
|
|
|
|
|
8518 | 10 |
| - Micro và giá micro: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Micro: |
|
|
|
|
|
8518 | 10 | 11 | - - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10m, độ cao không quá 3m, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8518 | 10 | 19 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8518 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa : |
|
|
|
|
|
8518 | 21 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 22 | 00 | - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 29 |
| - - Loa loại khác: |
|
|
|
|
|
8518 | 29 | 10 | - - - Loa thùng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 29 | 20 | - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50m, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036] | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 30 |
| - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa : |
|
|
|
|
|
8518 | 30 | 10 | - - Tai nghe có khung choàng đầu | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 30 | 20 | - - Tai nghe không có khung choàng đầu | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 30 | 30 | - - Bộ micro/loa kết hợp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 30 | 40 | - - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay [ITA1/A-035] | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 40 |
| - Bộ khuyếch đại âm tần: |
|
|
|
|
|
8518 | 40 | 10 | - - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8518 | 40 | 20 | - - Bộ khuyếch đại được sử dụng nh- một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192] | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8518 | 40 | 30 | - - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng nh- một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2] | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8518 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 50 |
| - Bộ tăng âm điện: |
|
|
|
|
|
8518 | 50 | 10 | - - Công suất 240W trở lên | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8518 | 50 | 20 | - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8518 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
|
|
8518 | 90 | 10 | - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199] | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8518 | 90 | 20 | - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8518 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8519 |
|
| Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm |
|
|
|
|
|
8519 | 10 | 00 | - Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy hát khác : |
|
|
|
|
|
8519 | 21 | 00 | - - Không có loa | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8519 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Máy quay đĩa : |
|
|
|
|
|
8519 | 31 | 00 | - - Có cơ cấu tự động đổi đĩa | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8519 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8519 | 40 |
| - Máy sao âm: |
|
|
|
|
|
8519 | 40 | 10 | - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8519 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Máy tái tạo âm thanh khác: |
|
|
|
|
|
8519 | 92 | 00 | - - Cát-sét loại bỏ túi | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8519 | 93 |
| - - Loại khác, kiểu cát-sét: |
|
|
|
|
|
8519 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8519 | 93 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8519 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8519 | 99 | 10 | - - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8519 | 99 | 20 | - - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8519 | 99 | 30 | - - - Loại dùng đĩa compact | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8519 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8520 |
|
| Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh |
|
|
|
|
|
8520 | 10 | 00 | - Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8520 | 20 | 00 | - Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh : |
|
|
|
|
|
8520 | 32 |
| - - Loại âm thanh số: |
|
|
|
|
|
8520 | 32 | 10 | - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8520 | 32 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8520 | 33 |
| - - Loại khác, dạng cát-sét: |
|
|
|
|
|
8520 | 33 | 10 | - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8520 | 33 | 20 | - - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170m x 100m x 45m [ITA/2] | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8520 | 33 | 30 | - - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2] | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8520 | 33 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8520 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8520 | 39 | 10 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8520 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8520 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8520 | 90 | 10 | - - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8520 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8521 |
|
| Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
|
|
|
|
|
8521 | 10 |
| - Loại dùng băng từ: |
|
|
|
|
|
8521 | 10 | 10 | - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8521 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8521 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Đầu đĩa la-ze: |
|
|
|
|
|
8521 | 90 | 11 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8521 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8521 | 90 | 91 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8521 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8522 |
|
| Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521 |
|
|
|
|
|
8522 | 10 |
| - Đầu đọc (pickưup cartridges): |
|
|
|
|
|
8522 | 10 | 10 | - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8522 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8522 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8522 | 90 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8522 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8522 | 90 | 30 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8522 | 90 | 40 | - - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8522 | 90 | 50 | - - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8522 | 90 | 91 | - - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8522 | 90 | 92 | - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8522 | 90 | 93 | - - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8522 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 |
|
| Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Băng từ : |
|
|
|
|
|
8523 | 11 |
| - - Có chiều rộng không quá 4m : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201] |
|
|
|
|
|
8523 | 11 | 10 | - - - Băng máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 | 12 |
| - - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]: |
|
|
|
|
|
8523 | 12 | 10 | - - - Băng video | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 12 | 20 | - - - Băng máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 12 | 30 | - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 13 |
| - - Có chiều rộng trên 6,5m: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]: |
|
|
|
|
|
8523 | 13 | 10 | - - - Băng video | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 13 | 20 | - - - Băng máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 13 | 30 | - - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 13 | 40 | - - - Băng cối | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 | 13 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 | 20 |
| - Đĩa từ : [ITA1/A-041] [ITA1/B-201] |
|
|
|
|
|
8523 | 20 | 10 | - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8523 | 20 | 20 | - - Đĩa video | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 20 | 30 | - - Đĩa cứng khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8523 | 20 | 40 | - - Đĩa mềm máy tính | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8523 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 | 30 | 00 | - Thẻ có dải từ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 | 90 |
| - Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201] |
|
|
|
|
|
8523 | 90 | 10 | - - Dùng cho video | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 | 90 | 20 | - - Dùng cho máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8523 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8524 |
|
| Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
|
|
8524 | 10 |
| - Đĩa hát: |
|
|
|
|
|
8524 | 10 | 10 | - - Chỉ sử dụng trong giáo dục | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8524 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze : |
|
|
|
|
|
8524 | 31 |
| - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043] |
|
|
|
|
|
8524 | 31 | 10 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8524 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8524 | 32 |
| - - Chỉ để tái tạo âm thanh: |
|
|
|
|
|
8524 | 32 | 10 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8524 | 32 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8524 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8524 | 39 | 10 | - - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201] | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8524 | 39 | 20 | - - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8524 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8524 | 40 | 00 | - Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B- 201] | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Băng từ khác: |
|
|
|
|
|
8524 | 51 |
| - - Có chiều rộng không quá 4m : |
|
|
|
|
|
8524 | 51 | 10 | - - - Băng video | I | 20 | 15 | 5 | 0 |
8524 | 51 | 20 | - - - Băng máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 51 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 51 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 0 |
8524 | 52 |
| - - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m: |
|
|
|
|
|
8524 | 52 | 10 | - - - Băng video | I | 20 | 15 | 5 | 0 |
8524 | 52 | 20 | - - - Băng máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 52 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 52 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 0 |
8524 | 53 |
| - - Có chiều rộng trên 6,5m: |
|
|
|
|
|
8524 | 53 | 10 | - - - Băng video | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 53 | 20 | - - - Băng máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 53 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 53 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8524 | 60 | 00 | - Thẻ có dải từ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8524 | 91 |
| - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046] |
|
|
|
|
|
8524 | 91 | 10 | - - - Để sử dụng trong máy tính | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 91 | 20 | - - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8524 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8524 | 99 | 10 | - - - Băng video | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8524 | 99 | 20 | - - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201] | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8524 | 99 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8524 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8527 |
|
| Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến : |
|
|
|
|
|
8527 | 12 | 00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8527 | 13 | 00 | - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8527 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8527 | 19 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8527 | 19 | 20 | - - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2] | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8527 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
|
|
|
|
8527 | 21 |
| - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
|
|
|
|
8527 | 21 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8527 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8527 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8527 | 29 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8527 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến : |
|
|
|
|
|
8527 | 31 |
| - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
|
|
|
|
8527 | 31 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8527 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8527 | 32 | 00 | - - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8527 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8527 | 39 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8527 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8527 | 90 |
| - Các thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
8527 | 90 | 10 | - - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197] | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8527 | 90 | 91 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8527 | 90 | 92 | - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8527 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8528 |
|
| Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh : |
|
|
|
|
|
8528 | 12 |
| - - Loại màu: |
|
|
|
|
|
8528 | 12 | 10 | - - - Set top box có chức năng thông tin [ITA1/B-203] (Set top boxes have a comunication function) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8528 | 12 | 20 | - - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199] | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8528 | 12 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8528 | 13 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Màn hình |
|
|
|
|
|
8528 | 21 |
| - - Loại màu : |
|
|
|
|
|
8528 | 21 | 10 | - - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8528 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8528 | 22 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy chiếu video : |
|
|
|
|
|
8528 | 30 | 10 | - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8528 | 30 | 20 | - - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200] | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8528 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8529 |
|
| Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
|
|
|
|
|
8529 | 10 |
| - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
|
|
|
|
8529 | 10 | 10 | - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A- 052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 10 | 20 | - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 10 | 30 | - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 10 | 40 | - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: |
|
|
|
|
|
8529 | 10 | 51 | - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 10 | 59 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 10 | 60 | - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8529 | 10 | 91 | - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 10 | 92 | - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B- 197]:D13855 |
|
|
|
|
|
8529 | 90 | 11 | - - - Dùng cho điện thoại di động | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 90 | 12 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8529 | 90 | 20 | - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: 8529 90 31 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 90 | 32 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8529 | 90 | 33 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8529 | 90 | 34 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8529 | 90 | 35 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8529 | 90 | 36 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8529 | 90 | 37 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8529 | 90 | 39 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8529 | 90 | 91 | - - - Dùng trong truyền hình | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8529 | 90 | 92 | - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8529 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8529 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8530 |
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608) |
|
|
|
|
|
8530 | 10 | 00 | - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8530 | 80 |
| - Thiết bị khác : |
|
|
|
|
|
8530 | 80 | 10 | - - Dùng cho đường bộ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8530 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8530 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
|
|
8530 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8530 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 |
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530 |
|
|
|
|
|
8531 | 10 |
| - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
|
|
8531 | 10 | 10 | - - Báo trộm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 10 | 20 | - - Báo cháy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 10 | 30 | - - Báo khói | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 10 | 40 | - - Báo SOS | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 20 | 00 | - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 80 |
| - Thiết bị khác : |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Chuông, còi điện: |
|
|
|
|
|
8531 | 80 | 11 | - - - Chuông cửa, còi | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8531 | 80 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8531 | 80 | 20 | - - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8531 | 80 | 30 | - - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8531 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8531 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
|
|
8531 | 90 | 10 | - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8531 | 90 | 91 | - - - Của chuông cửa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 90 | 92 | - - - Của chuông và còi khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8531 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8532 |
|
| Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
|
|
|
|
8532 | 10 | 00 | - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] : |
|
|
|
|
|
8532 | 21 | 00 | - - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8532 | 22 | 00 | - - Tụ nhôm [ITA/A-058] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8532 | 23 | 00 | - - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8532 | 24 | 00 | - - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8532 | 25 | 00 | - - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8532 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-062] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8532 | 30 | 00 | - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8532 | 90 |
| - Các bộ phận [ITA1/A-064]: |
|
|
|
|
|
8532 | 90 | 10 | - - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8532 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8533 |
|
| Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng |
|
|
|
|
|
8533 | 10 |
| - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]: |
|
|
|
|
|
8533 | 10 | 10 | - - Bốc bề mặt (khuyếch tán) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8533 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Điện trở cố định khác : |
|
|
|
|
|
8533 | 21 | 00 | - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8533 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp : |
|
|
|
|
|
8533 | 31 | 00 | - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8533 | 39 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-069] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8533 | 40 | 00 | - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8533 | 90 | 00 | - Các bộ phận [ITA1/A-072] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8534 |
|
| Mạch in [ITA1/A-072] |
|
|
|
|
|
8534 | 00 | 10 | - Một mặt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8534 | 00 | 20 | - Hai mặt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8534 | 00 | 30 | - Nhiều lớp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8534 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8535 |
|
| Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V |
|
|
|
|
|
8535 | 10 | 00 | - Cầu chì | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
|
|
|
8535 | 21 |
| - - Có điện áp dưới 72,5 kV : |
|
|
|
|
|
8535 | 21 | 10 | - - - Loại hộp đúc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Cho điện áp 66 kV hoặc hơn: |
|
|
|
|
|
8535 | 21 | 21 | - - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8535 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8535 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8535 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8535 | 29 | 10 | - - - Loại hộp đúc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8535 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8535 | 30 |
| - Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V: |
|
|
|
|
|
8535 | 30 | 11 | - - - Cầu dao ngắt dòng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 30 | 20 | - - Dùng cho điện áp 66 kV trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8535 | 30 | 91 | - - - Cầu dao ngắt dòng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 30 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 40 |
| - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt qúa điện áp xung: |
|
|
|
|
|
8535 | 40 | 10 | - - Bộ chống sét | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 40 | 20 | - - Bộ khống chế điện áp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 40 | 30 | - - Bộ triệt tăng điện áp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8535 | 90 | 10 | - - Đầu nối bằng sứ ống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến áp nguồn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8535 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8536 |
|
| Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V |
|
|
|
|
|
8536 | 10 |
| - Cầu chì: |
|
|
|
|
|
8536 | 10 | 10 | - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 20 |
| - Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
|
|
|
8536 | 20 | 10 | - - Loại hộp đúc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 20 | 20 | - - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 30 |
| - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
|
|
|
|
8536 | 30 | 10 | - - Bộ chống sét | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8536 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Rơ-le: |
|
|
|
|
|
8536 | 41 | 00 | - - Dùng cho điện áp không quá 60V | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8536 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 50 |
| - Cầu dao khác: |
|
|
|
|
|
8536 | 50 | 10 | - - Cầu dao nhậy khói | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 50 | 20 | - - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 50 | 30 | - - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 50 | 40 | - - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 50 | 50 | - - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8536 | 50 | 60 | - - Bộ phận đóngưngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không qúa 20A | I | 10 | 10 | 5 | 0 |
8536 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Đui đèn, phích cắm, ổ cắm: |
|
|
|
|
|
8536 | 61 |
| - - Đui đèn: |
|
|
|
|
|
8536 | 61 | 10 | - - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 61 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8536 | 69 |
| - - Phích cắm, ổ cắm: |
|
|
|
|
|
8536 | 69 | 10 | - - - Phích cắm điện thoại | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 69 | 20 | - - - Ổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 69 | 30 | - - - Ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 69 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 90 |
| - Thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
8536 | 90 | 10 | - - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp[ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 90 | 20 | - - Hộp tiếp nối | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 90 | 30 | - - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8536 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8537 |
|
| Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
|
|
|
|
|
8537 | 10 |
| - Dùng cho điện áp không quá 1000V: |
|
|
|
|
|
8537 | 10 | 10 | - - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8537 | 10 | 20 | - - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8537 | 10 | 30 | - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8537 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8537 | 20 |
| - Dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
|
8537 | 20 | 10 | - - Bảng chuyển mạch | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8537 | 20 | 20 | - - Bảng điều khiển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8537 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8538 |
|
| Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37 |
|
|
|
|
|
8538 | 10 |
| - Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Cho điện áp không quá 1000V: |
|
|
|
|
|
8538 | 10 | 11 | - - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8538 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
|
8538 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8538 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8538 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Cho điện áp không quá 1000V: |
|
|
|
|
|
8538 | 90 | 11 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8538 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8538 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8538 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
|
8538 | 90 | 21 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8538 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8539 |
|
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
|
|
|
|
8539 | 10 |
| - Đèn chùm hàn kín: |
|
|
|
|
|
8539 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
|
|
|
|
8539 | 21 |
| - - Đèn halogen vonfram: |
|
|
|
|
|
8539 | 21 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 21 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 21 | 30 | - - - Của loại dùng cho xe có động cơ | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 22 |
| - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V: |
|
|
|
|
|
8539 | 22 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 22 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 22 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8539 | 29 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 29 | 20 | - - - Bóng đèn mổ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 29 | 30 | - - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 29 | 40 | - - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 29 | 50 | - - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 29 | 60 | - - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8539 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
|
|
|
|
8539 | 31 |
| - - Đèn huỳnh quang, catot nóng: |
|
|
|
|
|
8539 | 31 | 10 | - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 31 | 20 | - - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 31 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 32 | 00 | - - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact: |
|
|
|
|
|
8539 | 39 | 11 | - - - - Đèn neon | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 39 | 20 | - - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác: |
|
|
|
|
|
8539 | 39 | 31 | - - - - Đèn neon | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 39 | 39 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 39 | 40 | - - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8539 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
|
|
|
|
8539 | 41 | 00 | - - Đèn hồ quang | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
|
|
8539 | 90 | 10 | - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8539 | 90 | 20 | - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8539 | 90 | 30 | - - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8539 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8540 |
|
| Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) |
|
|
|
|
|
|
|
| - ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
|
|
|
|
8540 | 11 |
| - - Loại màu: |
|
|
|
|
|
8540 | 11 | 10 | - - - Màn hình phẳng | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8540 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8540 | 12 | 00 | - - Loại đen trắng hay đơn sắc khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8540 | 20 |
| - ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác: |
|
|
|
|
|
8540 | 20 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8540 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8540 | 40 |
| - ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4m [ITA1/B-195]: |
|
|
|
|
|
8540 | 40 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 50 |
| - ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác: |
|
|
|
|
|
8540 | 50 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 60 | 00 | - ống đèn tia âm cực khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
|
|
|
|
8540 | 71 |
| - - Magnetron: |
|
|
|
|
|
8540 | 71 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 71 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 72 |
| - - Klystrons: |
|
|
|
|
|
8540 | 72 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 72 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8540 | 79 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 79 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
|
|
|
|
8540 | 81 |
| - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại: |
|
|
|
|
|
8540 | 81 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 81 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8540 | 89 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 89 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Phụ tùng: |
|
|
|
|
|
8540 | 91 |
| - - Của ống đèn tia âm cực: |
|
|
|
|
|
8540 | 91 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 91 | 20 | - - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8540 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8540 | 99 | 10 | - - - Của ống điện tử vi sóng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 99 | 20 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8540 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8541 |
|
| Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
|
8541 | 10 | 00 | - Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang: |
|
|
|
|
|
8541 | 21 | 00 | - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8541 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-080] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8541 | 30 | 00 | - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8541 | 40 |
| - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082] |
|
|
|
|
|
8541 | 40 | 10 | - - Điốt phát sáng (light emiting diodes - LED) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8541 | 40 | 20 | - - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8541 | 40 | 91 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8541 | 40 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8541 | 50 | 00 | - Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8541 | 60 | 00 | - Tinh thể áp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8541 | 90 | 00 | - Các bộ phận [ITA1/A-085] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 |
|
| Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử |
|
|
|
|
|
8542 | 10 | 00 | - Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Mạch tích hợp đơn khối: |
|
|
|
|
|
8542 | 21 |
| - - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089] |
|
|
|
|
|
8542 | 21 | 10 | - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 | 29 |
| - - Loại khác: [ITA1/A-090] |
|
|
|
|
|
8542 | 29 | 10 | - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 | 60 | 00 | - Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 | 70 | 00 | - Vi mạch điện tử [ITA1/A-092] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 | 90 |
| - Các bộ phận: [ITA1/A-093] |
|
|
|
|
|
8542 | 90 | 10 | - - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau: | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2. 99% đồng, một phần được phủ vàng, nhôm, bạc |
|
|
|
|
|
|
|
| 3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
| 4. Một phần gốm, một phần nikel được phủ vàng |
|
|
|
|
|
8542 | 90 | 20 | - - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8542 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 |
|
| Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy gia tốc hạt: |
|
|
|
|
|
8543 | 11 | 00 | - - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 20 | 00 | - Máy phát tín hiệu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 30 |
| - Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis): |
|
|
|
|
|
8543 | 30 | 10 | - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh (developing), cắt mài, làm sạch bán dẫn hoặc tấm mỏng (wafers) và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 30 | 20 | - - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy móc và thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
8543 | 40 | 00 | - Máy tăng cường cho hàng rào điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy móc, thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
8543 | 81 | 00 | - - Thẻ và nhãn hiệu ứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8543 | 89 | 10 | - - - Bộ thu/giải mã tích hợp(IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 | 20 | - - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (FPD) (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 | 30 | - - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong qúa trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 | 40 | - - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 | 50 | - - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 | 60 | - - - Ngòi nổ mìn điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 | 70 | - - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 89 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 |
| - Phụ tùng: |
|
|
|
|
|
8543 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 | 30 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 | 40 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 | 50 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00 | I | 0 | 0 | 0 0 |
|
8543 | 90 | 60 | - - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 | 70 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 | 80 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8543 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 |
|
| Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cuộn dây: |
|
|
|
|
|
8544 | 11 |
| - - Bằng đồng: |
|
|
|
|
|
8544 | 11 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 11 | 20 | - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 11 | 30 | - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 11 | 40 | - - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8544 | 19 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 19 | 20 | - - - Dây điện trở măng gan | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8544 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8544 | 20 |
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
|
|
|
|
8544 | 20 | 10 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 20 | 20 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 20 | 30 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8544 | 20 | 40 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8544 | 30 |
| - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền: |
|
|
|
|
|
8544 | 30 | 10 | - - Sử dụng cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V |
|
|
|
|
|
8544 | 41 |
| - - Đã lắp vào đầu nối điện: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096] |
|
|
|
|
|
8544 | 41 | 11 | - - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 | 41 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 41 | 13 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 | 41 | 14 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 41 | 15 | - - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300m2 | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
8544 | 41 | 19 | - - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8544 | 41 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2 | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
8544 | 41 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2 | T | 1 | 1 | 1 | 0 |
8544 | 41 | 93 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 41 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 41 | 95 | - - - - Cáp ắc quy | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 41 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]: |
|
|
|
|
|
8544 | 49 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 | 49 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8544 | 49 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2 | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
8544 | 49 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2'' | T | 1 | 1 | 1 | 0 |
8544 | 49 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
8544 | 49 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 49 | 95 | - - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 49 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V: |
|
|
|
|
|
8544 | 51 |
| - - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]: |
|
|
|
|
|
8544 | 51 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 | 51 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 51 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8544 | 51 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 51 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2 | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8544 | 51 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 51 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 51 | 99 | - - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8544 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: |
|
|
|
|
|
8544 | 59 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 | 59 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8544 | 59 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8544 | 59 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2 | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8544 | 59 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2 | I | 1 | 1 | 1 | 1 |
8544 | 59 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
8544 | 59 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 59 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 60 |
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV: |
|
|
|
|
|
8544 | 60 | 11 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400m2 | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8544 | 60 | 19 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV: |
|
|
|
|
|
8544 | 60 | 21 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400m2 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 60 | 29 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 66kV: |
|
|
|
|
|
8544 | 60 | 31 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400m2 | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8544 | 60 | 39 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8544 | 60 | 91 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 | 60 | 92 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8544 | 60 | 99 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8544 | 70 |
| - Cáp sợi quang: [ITA1/A-099] |
|
|
|
|
|
8544 | 70 | 10 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8544 | 70 | 20 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8544 | 70 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8545 |
|
| Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Điện cực: |
|
|
|
|
|
8545 | 11 | 00 | - - Loại sử dụng cho lò nung | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8545 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8545 | 20 | 00 | - Chổi than | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8545 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8545 | 90 | 10 | - - Carbon làm pin | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8545 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8546 |
|
| Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
|
|
|
|
8546 | 10 |
| - Bằng thủy tinh: |
|
|
|
|
|
8546 | 10 | 10 | - - Dùng cho điện áp từ 50kV trở lên | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8546 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8546 | 20 |
| - Bằng gốm sứ: |
|
|
|
|
|
8546 | 20 | 10 | - - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8546 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8546 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8547 |
|
| Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện |
|
|
|
|
|
8547 | 10 | 00 | - Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8547 | 20 | 00 | - Khớp gioăng cách điện bằng plastic | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8547 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8547 | 90 | 10 | - - ống cách điện và ống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8547 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 |
|
| Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
|
|
|
|
|
8548 | 10 |
| - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết: |
|
|
|
|
|
8548 | 10 | 10 | - - Phế thải pin a xít chì, đã hoặc chưa tháo | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 10 | 20 | - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 10 | 30 | - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8548 | 90 | 10 | - - Bộ cảm biến ảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một matrận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2] | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199] | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 90 | 30 | - - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 90 | 40 | - - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199] | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8548 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| PHẦN XVI XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 86 Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại |
|
|
|
|
|
8601 |
|
| Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện |
|
|
|
|
|
8601 | 10 | 00 | - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8601 | 20 | 00 | - Loại chạy bằng ắc qui điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8602 |
|
| Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy |
|
|
|
|
|
8602 | 10 | 00 | - Đầu máy chạy diesel | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8602 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8603 |
|
| Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04 |
|
|
|
|
|
8603 | 10 | 00 | - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8603 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8604 | 00 | 00 | Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa x-ởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8605 | 00 | 00 | Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8606 |
|
| Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành |
|
|
|
|
|
8606 | 10 | 00 | - Toa xi téc và các loại toa tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8606 | 20 | 00 | - Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8606 | 30 | 00 | - Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8606 | 91 | 00 | - - Loại có nắp đậy và đóng kín | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8606 | 92 | 00 | - - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8606 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8607 |
|
| Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
8607 | 11 | 00 | - - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8607 | 12 | 00 | - - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8607 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả các phụ tùng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Phanh và các phụ tùng phanh: |
|
|
|
|
|
8607 | 21 | 00 | - - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8607 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8607 | 30 | 00 | - Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các bộ phận khác: |
|
|
|
|
|
8607 | 91 | 00 | - - Của đầu máy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8607 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8608 |
|
| Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên |
|
|
|
|
|
8608 | 00 | 10 | - Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8608 | 00 | 20 | - Thiết bị cơ điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8608 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8609 |
|
| Công-tenưnơ (Container) (kể cả công-tenưnơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng kim loại: |
|
|
|
|
|
8609 | 00 | 11 | - - Công-tenưnơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8609 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bằng gỗ: |
|
|
|
|
|
8609 | 00 | 21 | - - Công-tenưnơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8609 | 00 | 29 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8609 | 00 | 91 | - - Công-tenưnơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8609 | 00 | 99 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
8701 |
|
| Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09) |
|
|
|
|
|
8701 | 10 |
| - Máy kéo cầm tay: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Loại công suất không quá 22,5 kW: |
|
|
|
|
|
8701 | 10 | 11 | - - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8701 | 10 | 12 | - - - Máy kéo 2 bánh khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8701 | 10 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại công suất trên 22,5 kW: |
|
|
|
|
|
8701 | 10 | 21 | - - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 10 | 22 | - - - Máy kéo 2 bánh khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 20 |
| - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c: |
|
|
|
|
|
8701 | 20 | 11 | - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | T | 15 | 15 | 10 | 5 |
8701 | 20 | 19 | - - - Loại khác | T | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại công suất không quá 67 kW: |
|
|
|
|
|
8701 | 20 | 21 | - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 20 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại công suất trên 67 kW: |
|
|
|
|
|
8701 | 20 | 31 | - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 20 | 39 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 30 |
| - Máy kéo bánh xích: |
|
|
|
|
|
8701 | 30 | 11 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
|
|
|
|
8701 | 30 | 12 | - - - Công suất không quá 67 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 30 | 19 | - - - Công suất trên 67 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Máy kéo nông nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c: |
|
|
|
|
|
8701 | 90 | 11 | - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8701 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Công suất không quá 67 kW: |
|
|
|
|
|
8701 | 90 | 21 | - - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 90 | 29 | - - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Công suất trên 67 kW: |
|
|
|
|
|
8701 | 90 | 31 | - - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 90 | 39 | - - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8701 | 90 | 91 | - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
|
|
|
|
8701 | 90 | 92 | - - - - Công suất không quá 67 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8701 | 90 | 99 | - - - - Công suất trên 67 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
|
|
|
|
8702 | 10 |
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 01 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 02 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 03 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 04 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 05 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 11 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 12 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 13 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 14 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 21 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 22 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 23 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 24 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 25 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 33 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 34 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 35 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 36 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 41 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 42 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 43 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 44 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 45 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 46 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 47 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 48 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 49 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 10 | 50 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Xe buýt loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 51 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 52 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 53 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 54 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 55 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 56 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 10 | 57 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 10 | 58 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 10 | 59 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 10 | 60 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 61 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 62 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 63 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 10 | 64 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
8702 | 10 | 65 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 10 | 66 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 10 | 67 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 10 | 68 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8702 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
|
8702 | 90 | 11 | - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8702 | 90 | 21 | - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
|
8702 | 90 | 31 | - - - - Dạng CKD | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8702 | 90 | 41 | - - - - Dạng CKD | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
|
|
8702 | 90 | 51 | - - - - Dạng CKD | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8702 | 90 | 52 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Xe ô tô buýt loại khác: |
|
|
|
|
|
8702 | 90 | 61 | - - - - Dạng CKD | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 90 | 62 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8702 | 90 | 91 | - - - - Dạng CKD | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8702 | 90 | 92 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8703 |
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
|
|
|
|
|
8703 | 10 |
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 10 | 11 | - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8703 | 10 | 12 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - Xe chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 10 | 91 | - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8703 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
8703 | 21 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 c: |
|
|
|
|
|
8703 | 21 | 10 | - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 21 | 20 | - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 21 | 31 | - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 21 | 41 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 21 | 43 | - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 21 | 51 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 21 | 53 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 21 | 55 | - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 22 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000c nhưng không quá 1.500c: |
|
|
|
|
|
8703 | 22 | 10 | - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 22 | 30 | - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 22 | 40 | - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 22 | 51 | - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 22 | 61 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 22 | 63 | - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 22 | 71 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 22 | 73 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 22 | 75 | - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500c nhưng không quá 3.000c: |
|
|
|
|
|
8703 | 23 | 11 | - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 23 | 13 | - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 23 | 14 | - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 23 | 15 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 16 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 17 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 23 | 25 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 26 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 27 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 28 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 23 | 35 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 36 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 37 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 38 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 23 | 45 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 46 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 47 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 23 | 55 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 56 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 57 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 58 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 23 | 65 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 66 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 67 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 23 | 68 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 24 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 c: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 11 | - - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 24 | 13 | - - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 24 | 14 | - - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 21 | - - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 31 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 24 | 33 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 41 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 24 | 43 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 24 | 45 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 51 | - - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 24 | 53 | - - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 24 | 54 | - - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 61 | - - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 71 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 24 | 73 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 24 | 81 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 24 | 83 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 24 | 85 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
8703 | 31 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 c: |
|
|
|
|
|
8703 | 31 | 10 | - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 31 | 30 | - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 31 | 40 | - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 31 | 51 | - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 31 | 61 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 31 | 63 | - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 31 | 71 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 31 | 73 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 31 | 76 | - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 |
| - - Loại dung tích xilanh trên 1.500 c nhưng không quá 2.500 c: |
|
|
|
|
|
8703 | 32 | 11 | - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 32 | 13 | - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 32 | 14 | - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 32 | 21 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 22 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 32 | 31 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 32 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 33 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 32 | 41 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 42 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 43 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 32 | 51 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 52 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 32 | 61 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 62 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 63 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 32 | 71 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 72 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 32 | 73 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 c: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dung tích xi lanh trên 2.500c nhưng không quá 3.000c: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 11 | - - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 33 | 13 | - - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 33 | 14 | - - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 21 | - - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 24 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 26 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 28 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 30 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 33 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 41 | - - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 33 | 43 | - - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 33 | 44 | - - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 51 | - - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 54 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 56 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 58 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 61 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 64 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 71 | - - - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 33 | 73 | - - - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 33 | 74 | - - - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 81 | - - - - - Dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 84 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 86 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
8703 | 33 | 88 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 91 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 94 | - - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 33 | 99 | - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 11 | - - Xe cứu thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 90 | 13 | - - Xe tang lễ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8703 | 90 | 14 | - - Xe chở tù | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 22 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 23 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 24 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 25 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 33 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 34 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 35 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 36 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 44 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 45 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 46 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 47 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác, chở 9 người: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 62 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 63 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 64 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 65 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên+D15261 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 73 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 74 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 75 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 76 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 84 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 85 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 86 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8703 | 90 | 87 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8704 |
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
8704 | 10 |
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8704 | 10 | 11 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 10 | 12 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
8704 | 10 | 21 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | T | 10 | 10 | 10 | 5 |
8704 | 10 | 22 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
8704 | 21 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8704 | 21 | 11 | - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 21 | 12 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 21 | 13 | - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 21 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 21 | 15 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8704 | 21 | 16 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8704 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
8704 | 21 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 21 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 21 | 23 | - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 21 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 21 | 26 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 22 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 22 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 13 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 14 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 19 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 22 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 23 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 24 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 25 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 26 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 29 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 22 | 31 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 32 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 33 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 34 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 22 | 35 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 36 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 39 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 22 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 43 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 44 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 45 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 22 | 46 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 22 | 49 | - - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 22 | 51 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 52 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 53 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 54 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 55 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 22 | 56 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 22 | 59 | - - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 22 | 61 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 63 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 64 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 22 | 65 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 22 | 66 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 22 | 69 | - - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 23 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 23 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 13 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 14 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 19 | - - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 23 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 23 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 24 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 25 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 26 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 23 | 29 | - - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 23 | 31 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 32 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 33 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 34 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 35 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 36 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 39 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 23 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 43 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 44 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 5 |
|
8704 | 23 | 45 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 46 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 23 | 49 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
8704 | 31 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8704 | 31 | 11 | - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 31 | 12 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 31 | 13 | - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 31 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 31 | 15 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8704 | 31 | 16 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8704 | 31 | 17 | - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8704 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
8704 | 31 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 31 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 31 | 23 | - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 31 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 31 | 26 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 31 | 27 | - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 32 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 13 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 14 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 17 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 18 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 21 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 22 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 23 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 24 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 25 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 26 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 27 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 28 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 31 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 32 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 33 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 34 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 35 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 36 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 37 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 38 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 41 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 42 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 43 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 44 | - - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 45 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 46 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 47 | - - - - - Xe xi téc | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 48 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 51 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 52 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 32 | 53 | - - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 54 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 55 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 56 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 57 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 58 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 32 | 61 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 32 | 62 | - - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 63 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 64 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 65 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 66 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 67 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 32 | 68 | - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 32 | 69 | - - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 71 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 72 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 73 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 74 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 75 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 32 | 76 | - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 32 | 77 | - - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 78 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 81 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 82 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 83 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 84 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 85 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 86 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 32 | 87 | - - - - - Xe đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 88 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 91 | - - - - - Xe xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 92 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 93 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 94 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 32 | 95 | - - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 90 | 11 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8704 | 90 | 12 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8704 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 90 | 21 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 90 | 22 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8704 | 90 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 90 | 31 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 90 | 32 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
8704 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 90 | 42 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 90 | 49 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 90 | 51 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 90 | 52 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8704 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 | 90 | 61 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | T | 10 | 10 | 10 | 5 |
8704 | 90 | 62 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | T | 10 | 10 | 10 | 5 |
8704 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | T | 10 | 10 | 10 | 5 |
8705 |
|
| Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
|
|
|
|
|
8705 | 10 | 00 | - Xe cần cẩu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 20 | 00 | - Xe cần trục khoan | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 30 | 00 | - Xe cứu hỏa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 40 | 00 | - Xe trộn bê tông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8705 | 90 | 10 | - - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 90 | 20 | - - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 90 | 30 | - - Xe chiếu chụp X quang lưu động | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 90 | 40 | - - Xe điều chế chất nổ lưu động | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8705 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8706 |
|
| Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
|
|
8706 | 00 | 11 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8706 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02: |
|
|
|
|
|
8706 | 00 | 21 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8706 | 00 | 22 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
|
|
|
8706 | 00 | 31 | - - Dùng cho xe cứu thương | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8706 | 00 | 39 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 |
|
|
|
|
|
8706 | 00 | 41 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8706 | 00 | 49 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8706 | 00 | 50 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8707 |
|
| Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
|
|
|
8707 | 10 |
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
|
|
|
8707 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe cứu thương | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8707 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8707 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
|
|
8707 | 90 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8707 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: |
|
|
|
|
|
8707 | 90 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8707 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8707 | 90 | 30 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8707 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8708 |
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
|
|
|
8708 | 10 |
| - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
|
|
|
|
8708 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 10 | 20 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 10 | 30 | - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 10 | 40 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 10 | 50 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 10 | 60 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 10 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
|
|
|
|
8708 | 21 |
| - - Dây đai an toàn: |
|
|
|
|
|
8708 | 21 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 21 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 21 | 30 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 21 | 40 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 21 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 21 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 21 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
|
|
|
|
8708 | 29 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 14 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 16 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8708 | 29 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 93 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 94 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 96 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 97 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 98 | - - - - Bộ phận của dây đai an toàn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó: |
|
|
|
|
|
8708 | 31 |
| - - Má phanh đã được gắn sẵn: |
|
|
|
|
|
8708 | 31 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 31 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 31 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 31 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 31 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 31 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 31 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8708 | 39 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 39 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 |
| - Hộp số: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8708 | 40 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8708 | 40 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 40 | 29 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 |
| - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8708 | 50 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8708 | 50 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 50 | 29 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 |
| - Cầu bị động và các phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8708 | 60 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8708 | 60 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 60 | 29 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 |
| - Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng: |
|
|
|
|
|
8708 | 70 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8708 | 70 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 92 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 93 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 94 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 95 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 96 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 97 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 70 | 99 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 |
| - Giảm chấn kiểu hệ thống treo: |
|
|
|
|
|
8708 | 80 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 | 20 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 | 30 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 | 40 | - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 | 50 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 | 60 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 | 70 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 80 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng khác: |
|
|
|
|
|
8708 | 91 |
| - - Két làm mát: |
|
|
|
|
|
8708 | 91 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 91 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 91 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 91 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 91 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 91 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 91 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 91 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 |
| - - ống xả và bộ tiêu âm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
|
|
|
|
8708 | 92 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 14 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 16 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 19 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8708 | 92 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 93 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 94 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 96 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 97 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 |
| - - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
8708 | 93 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 93 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 94 |
| - - Vành tay lái, trụ lái, cơ cấu lái |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Vành tay lái: |
|
|
|
|
|
8708 | 94 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 94 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 94 | 19 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Trụ lái và cơ cấu lái: |
|
|
|
|
|
8708 | 94 | 21 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 94 | 22 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 94 | 29 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ: |
|
|
|
|
|
8708 | 99 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp): |
|
|
|
|
|
8708 | 99 | 21 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30: |
|
|
|
|
|
8708 | 99 | 31 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 | 40 | - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp): | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8708 | 99 | 91 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 | 92 | - - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 | 93 | - - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8708 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8709 |
|
| Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên |
|
|
|
|
|
|
|
| - Xe: |
|
|
|
|
|
8709 | 11 | 00 | - - Loại chạy điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8709 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8709 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8711 |
|
| Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
|
|
|
|
|
8711 | 20 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250 c: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 150 c: |
|
|
|
|
|
8711 | 20 | 34 | - - - Xe scoter | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 20 | 35 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 20 | 36 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 c nhưng không quá 200 c: |
|
|
|
|
|
8711 | 20 | 37 | - - - Xe scoter | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 20 | 38 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 20 | 39 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 c nhưng không quá 250 c: |
|
|
|
|
|
8711 | 20 | 41 | - - - Xe scoter | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 20 | 42 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 20 | 43 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 30 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 500 c: |
|
|
|
|
|
8711 | 30 | 10 | - - Xe mô tô địa hình | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 30 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 30 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 40 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nhưng không quá 800 c: |
|
|
|
|
|
8711 | 40 | 10 | - - Xe mô tô địa hình | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 40 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 40 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 50 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c: |
|
|
|
|
|
8711 | 50 | 10 | - - Xe mô tô địa hình | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 50 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 50 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8711 | 90 | 10 | - - Xe đạp máy (Mopeds) | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 | 20 | - - Xe scoter | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 | 30 | - - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 | 40 | - - Mô tô thùng | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
|
8711 | 90 | 92 | - - - - Trên 200c nhưng không quá 500c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 | 93 | - - - - Trên 500c nhưng không quá 800c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 | 94 | - - - - Trên 800c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
8711 | 90 | 96 | - - - - Trên 200c nhưng không quá 500c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 | 97 | - - - - Trên 500c nhưng không quá 800c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8711 | 90 | 98 | - - - - Trên 800c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8712 |
|
| Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
|
|
|
|
|
8712 | 00 | 10 | - Xe đạp đua | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8712 | 00 | 20 | - Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8712 | 00 | 30 | - Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8712 | 00 | 90 | - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8713 |
|
| Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác |
|
|
|
|
|
8713 | 10 | 00 | - Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8713 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8714 |
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|
|
|
|
|
8714 | 20 |
| - Của xe đẩy người tàn tật: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bánh xe nhỏ: |
|
|
|
|
|
8714 | 20 | 11 | - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 m nhưng không quá 100 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8714 | 20 | 12 | - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 m nhưng không quá 250 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8714 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8714 | 20 | 20 | - - Nan hoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8714 | 20 | 30 | - - Mũ nan hoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8714 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8714 | 91 |
| - - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8714 | 91 | 10 | - - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 91 | 20 | - - - Khung xe khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 91 | 30 | - - - Càng xe khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 91 | 40 | - - - Bộ phận của khung xe | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 91 | 90 | - - - Bộ phận của càng xe | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 92 |
| - - Vành bánh xe và nan hoa: |
|
|
|
|
|
8714 | 92 | 10 | - - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 92 | 90 | - - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 93 |
| - - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe: |
|
|
|
|
|
8714 | 93 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 93 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 94 |
| - - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8714 | 94 | 10 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 94 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 95 |
| - - Yên xe: |
|
|
|
|
|
8714 | 95 | 10 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 95 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 96 |
| - - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8714 | 96 | 10 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 96 | 20 | - - - Vành đĩa và trạc | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 96 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30: |
|
|
|
|
|
8714 | 99 | 11 | - - - - Mũ nan hoa | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 99 | 20 | - - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 99 | 30 | - - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8714 | 99 | 90 | - - - Các bộ phận khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8715 |
|
| Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
8715 | 00 | 10 | - Xe đẩy trẻ mới sinh | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8715 | 00 | 20 | - Phụ tùng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8716 |
|
| Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
8716 | 10 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 20 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
|
|
|
|
8716 | 31 | 00 | - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8716 | 39 | 10 | - - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 39 | 20 | - - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 39 | 30 | - - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 40 |
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác: |
|
|
|
|
|
8716 | 40 | 10 | - - Loại có tải trọng trên 200 tấn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8716 | 80 |
| - Xe loại khác: |
|
|
|
|
|
8716 | 80 | 10 | - - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân x-ởng (trừ xe cút kít) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8716 | 80 | 20 | - - Xe cút kít | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8716 | 80 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8716 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
|
|
|
|
8716 | 90 | 11 | - - - Bánh xe | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho xe khác: |
|
|
|
|
|
8716 | 90 | 20 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20: |
|
|
|
|
|
8716 | 90 | 31 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 32 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 33 | - - - - Bánh xe nhỏ khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8716 | 90 | 91 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 92 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 93 | - - - - Bánh xe nhỏ khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 94 | - - - - Nan hoa | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 95 | - - - - Mũ nan hoa | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8716 | 90 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
8801 |
|
| Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ |
|
|
|
|
|
8801 | 10 | 00 | - Tầu lượn và tầu lượn treo | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8801 | 90 | 00 | - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 |
|
| Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trực thăng: |
|
|
|
|
|
8802 | 11 | 00 | - - Trọng lượng không tải không quá 2000kg | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 12 | 00 | - - Trọng lượng không tải trên 2000kg | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 20 |
| - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg: |
|
|
|
|
|
8802 | 20 | 10 | - - Máy bay | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 20 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 30 |
| - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg: |
|
|
|
|
|
8802 | 30 | 10 | - - Máy bay | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 30 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 40 |
| - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg: |
|
|
|
|
|
8802 | 40 | 10 | - - Máy bay | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 40 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8802 | 60 | 00 | - Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 |
|
| Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02 |
|
|
|
|
|
8803 | 10 |
| - Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8803 | 10 | 10 | - - Của trực thăng hoặc máy bay | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 | 10 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 | 20 |
| - Càng, bánh và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8803 | 20 | 10 | - - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 | 20 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 | 30 | 00 | - Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8803 | 90 | 10 | - - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2] | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 | 90 | 20 | - - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8803 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8804 |
|
| Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
8804 | 00 | 10 | - Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8804 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8805 |
|
| Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên |
|
|
|
|
|
8805 | 10 |
| - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8805 | 10 | 10 | - - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8805 | 10 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8805 | 21 | 00 | - - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8805 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8805 | 29 | 10 | - - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8805 | 29 | 90 | - - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 89 Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi |
|
|
|
|
|
8901 |
|
| Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa |
|
|
|
|
|
8901 | 10 |
| - Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại: |
|
|
|
|
|
8901 | 10 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 10 | 20 | - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 10 | 30 | - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 10 | 40 | - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 10 | 50 | - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 10 | 60 | - - Tấn đăng ký trên 5000 | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8901 | 20 |
| - Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng: |
|
|
|
|
|
8901 | 20 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 20 | 20 | - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 20 | 30 | - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 20 | 40 | - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 20 | 50 | - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 20 | 60 | - - Tấn đăng ký trên 5000 | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8901 | 30 |
| - Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20: |
|
|
|
|
|
8901 | 30 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 30 | 20 | - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 30 | 30 | - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 30 | 40 | - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 30 | 50 | - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 30 | 60 | - - Tấn đăng ký trên 5000 | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8901 | 90 |
| - Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Không có động cơ đẩy: |
|
|
|
|
|
8901 | 90 | 11 | - - - Tấn đăng ký không quá 26 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 12 | - - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 13 | - - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 14 | - - - Tấn đăng ký trên 500 | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Có động cơ đẩy: |
|
|
|
|
|
8901 | 90 | 21 | - - - Tấn đăng ký không quá 26 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 22 | - - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 23 | - - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 24 | - - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 25 | - - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8901 | 90 | 26 | - - - Tấn đăng ký trên 5000 | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8902 |
|
| Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tấn đăng ký không quá 26: |
|
|
|
|
|
8902 | 00 | 11 | - - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8902 | 00 | 12 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40: |
|
|
|
|
|
8902 | 00 | 21 | - - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8902 | 00 | 22 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100: |
|
|
|
|
|
8902 | 00 | 31 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8902 | 00 | 32 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250: |
|
|
|
|
|
8902 | 00 | 41 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8902 | 00 | 42 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000: |
|
|
|
|
|
8902 | 00 | 51 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8902 | 00 | 52 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 4000: |
|
|
|
|
|
8902 | 00 | 91 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8902 | 00 | 92 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8903 |
|
| Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và caưnô |
|
|
|
|
|
8903 | 10 | 00 | - Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8903 | 91 | 00 | - - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8903 | 92 | 00 | - - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8903 | 99 | 00 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8904 |
|
| Tàu kéo và tàu đẩy |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tàu kéo: |
|
|
|
|
|
8904 | 00 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Tấn đăng ký trên 26: |
|
|
|
|
|
8904 | 00 | 21 | - - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8904 | 00 | 29 | - - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Tàu đẩy: |
|
|
|
|
|
8904 | 00 | 30 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Tấn đăng ký trên 26: |
|
|
|
|
|
8904 | 00 | 41 | - - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8904 | 00 | 49 | - - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8905 |
|
| Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
|
|
|
|
|
8905 | 10 | 00 | - Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8905 | 20 | 00 | - Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8905 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8905 | 90 | 10 | - - Ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8905 | 90 | 20 | - - Ụ nổi sửa chữa tàu khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8905 | 90 | 30 | - - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8905 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8906 |
|
| Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo |
|
|
|
|
|
8906 | 10 | 00 | - Tàu chiến | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8906 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8906 | 90 | 10 | - - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8906 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 0 | 0 | 0 | 0 |
8907 |
|
| Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) |
|
|
|
|
|
8907 | 10 | 00 | - Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8907 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8907 | 90 | 10 | - - Các loại phao nổi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8907 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8908 |
|
| Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ |
|
|
|
|
|
8908 | 00 | 10 | - Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8908 | 00 | 20 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| PHẦN XVII DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 90 Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
9001 |
|
| Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
|
|
|
|
|
9001 | 10 |
| - Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: |
|
|
|
|
|
9001 | 10 | 10 | - - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 20 | 00 | - Vật liệu phân cực dạng tấm và lá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 30 | 00 | - Kính áp tròng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 40 | 00 | - Mắt kính thủy tinh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 50 | 00 | - Mắt kính bằng vật liệu khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9001 | 90 | 10 | - - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 90 | 20 | - - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9001 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 |
|
| Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học |
|
|
|
|
|
|
|
| - Vật kính: |
|
|
|
|
|
9002 | 11 |
| - - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh: |
|
|
|
|
|
9002 | 11 | 10 | - - - Máy chiếu phim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 20 |
| - Kính lọc ánh sáng: |
|
|
|
|
|
9002 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy chiếu phim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 20 | 30 | - - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9002 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 90 - |
| Loại khác: |
|
|
|
|
|
9002 | 90 | 10 | - - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 90 | 20 | - - Dùng cho máy chiếu phim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 90 | 30 | - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 90 | 40 | - - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9002 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9003 |
|
| Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khung và gọng: |
|
|
|
|
|
9003 | 11 | 00 | - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9003 | 19 | 00 | - - Bằng vật liệu khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9003 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9004 |
|
| Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác |
|
|
|
|
|
9004 | 10 | 00 | - Kính râm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9004 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9004 | 90 | 10 | - - Kính điều chỉnh (cận, viễn) | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9004 | 90 | 20 | - - Kính bảo hộ điều chỉnh | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9004 | 90 | 30 | - - Kính bơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9004 | 90 | 40 | - - Kính bảo hộ khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9004 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9005 |
|
| ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|
|
|
|
|
9005 | 10 | 00 | - ống nhòm loại hai mắt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9005 | 80 |
| - Các loại dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
9005 | 80 | 10 | - - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9005 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9005 | 90 |
| - Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá): |
|
|
|
|
|
9005 | 90 | 10 | - - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9005 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 |
|
| Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|
|
|
|
|
9006 | 10 |
| - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
|
|
|
|
|
9006 | 10 | 10 | - - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 | 20 | 00 | - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 | 30 | 00 | - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 | 40 | 00 | - Máy ảnh in ảnh ngay | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Các loại máy ảnh khác: |
|
|
|
|
|
9006 | 51 | 00 | - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9006 | 52 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9006 | 53 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9006 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9006 | 59 | 10 | - - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9006 | 59 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp: |
|
|
|
|
|
9006 | 61 | 00 | - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử") | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9006 | 62 | 00 | - - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9006 | 69 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9006 | 91 |
| - - Sử dụng cho máy ảnh: |
|
|
|
|
|
9006 | 91 | 10 | - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 | 91 | 20 | - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 | 91 | 30 | - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9006 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9006 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9006 | 99 | 10 | - - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9006 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9007 |
|
| Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy quay phim: |
|
|
|
|
|
9007 | 11 | 00 | - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m hoặc cho phim đúp 8m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9007 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9007 | 20 |
| - Máy chiếu: |
|
|
|
|
|
9007 | 20 | 10 | - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9007 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9007 | 91 | 00 | - - Dùng cho máy quay phim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9007 | 92 | 00 | - - Dùng cho máy chiếu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9008 |
|
| Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
|
|
|
|
9008 | 10 | 00 | - Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9008 | 20 | 00 | - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9008 | 30 | 00 | - Máy chiếu hình ảnh khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9008 | 40 |
| - Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim): |
|
|
|
|
|
9008 | 40 | 10 | - - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9008 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9008 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9008 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9008 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9009 |
|
| Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy photocopy tĩnh điện: |
|
|
|
|
|
9009 | 11 |
| - - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)] |
|
|
|
|
|
9009 | 11 | 10 | - - - Loại màu | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 11 | 90 | - - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 12 |
| - - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại màu: |
|
|
|
|
|
9009 | 12 | 11 | - - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9009 | 12 | 91 | - - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy photocopy loại khác: |
|
|
|
|
|
9009 | 21 |
| - - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]: |
|
|
|
|
|
9009 | 21 | 10 | - - -Loại màu | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 21 | 90 | - - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 22 |
| - - Dạng tiếp xúc: |
|
|
|
|
|
9009 | 22 | 10 | - - - Loại màu | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 22 | 90 | - - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 30 |
| - Máy sao chụp bằng nhiệt: |
|
|
|
|
|
9009 | 30 | 10 | - - Loại màu | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 30 | 90 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102] |
|
|
|
|
|
9009 | 91 | 00 | - - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 92 | 00 | - - Khay nạp giấy [ITA1/A-102] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 93 | 00 | - - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9009 | 99 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-102] | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9010 |
|
| Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu |
|
|
|
|
|
90 | 10 | 10 | - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh: |
|
|
|
|
|
9010 | 10 | 10 | - - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9010 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy: |
|
|
|
|
|
9010 | 41 | 00 | - - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9010 | 42 | 00 | - - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9010 | 49 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-173] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9010 | 50 |
| - Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
|
|
|
|
|
9010 | 50 | 10 | - - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9010 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9010 | 60 |
| - Màn ảnh của máy chiếu: |
|
|
|
|
|
9010 | 60 | 10 | - - Loại từ 300 inch trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9010 | 60 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9010 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9010 | 90 | 10 | - - Sử dụng cho màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10 | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9010 | 90 | 20 | - - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 ITA1/A-174] | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9010 | 90 | 30 | - -Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9010 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
9011 |
|
| Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu |
|
|
|
|
|
9011 | 10 |
| - Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể): |
|
|
|
|
|
9011 | 10 | 10 | - - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9011 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9011 | 20 |
| - Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu: |
|
|
|
|
|
9011 | 20 | 10 | - - Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9011 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9011 | 80 | 00 | - Các loại kính hiển vi khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9011 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9011 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9011 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9012 |
|
| Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ |
|
|
|
|
|
9012 | 10 |
| - Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ: |
|
|
|
|
|
9012 | 10 | 10 - | - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9012 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9012 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9012 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9012 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 |
|
| Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này |
|
|
|
|
|
9013 | 10 | 00 | - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 20 | 00 | - Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng la-ze trừ điốt la-ze | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 80 |
| - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
|
|
|
|
9013 | 80 | 10 | - - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 80 | 20 | - - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng : |
|
|
|
|
|
9013 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 90 | 20 | - - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 90 | 30 | - - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 90 | 40 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9013 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9014 |
|
| La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
|
|
|
|
|
9014 | 10 | 00 | - La bàn xác định phương hướng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9014 | 20 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9014 | 80 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
9014 | 80 | 10 | - - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9014 | 80 | 20 | - - Thiết bị dò luồng cá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9014 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9014 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9014 | 90 | 10 | - - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9014 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|
|
|
|
|
9015 | 10 |
| - Máy đo xa: |
|
|
|
|
|
9015 | 10 | 10 | - - Dùng trong việc chụp ảnh và quay phim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 | 20 | 00 | - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 | 30 | 00 | - Máy đo mức | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 | 40 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 | 80 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
9015 | 80 | 10 | - - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9015 | 90 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9016 |
|
| Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
|
|
|
|
|
9016 | 00 | 10 | - Loại điện tử | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9016 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 |
|
| Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này |
|
|
|
|
|
9017 | 10 |
| - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không: |
|
|
|
|
|
9017 | 10 | 10 | - - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 20 |
| - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác: |
|
|
|
|
|
9017 | 20 | 10 | - - Thước | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 | 20 | 20 | - - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 | 20 | 30 | - - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 | 20 | 40 | - - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 | 20 | 50 | - - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 | 30 | 00 | - Thước micromet, compa và máy đo thủy văn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 80 |
| - Các dụng cụ đo khác: |
|
|
|
|
|
9017 | 80 | 10 | - - Thước dây | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9017 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9017 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 90 | 20 | - - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 90 | 30 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 90 | 40 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9017 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
|
|
|
|
|
9018 | 11 | 00 | - - Thiết bị điện tim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 12 | 00 | - - Thiết bị siêu âm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 13 | 00 | - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 14 | 00 | - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 20 | 00 | - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
|
|
|
|
9018 | 31 |
| - - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm: |
|
|
|
|
|
9018 | 31 | 10 | - - - Bơm tiêm dùng một lần | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9018 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 32 | 00 | - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9018 | 39 | 10 | - - - ống thông đường tiểu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 39 | 20 | - - - ống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9018 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
|
|
|
|
|
9018 | 41 | 00 | - - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 50 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 90 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
9018 | 90 | 10 | - - Lưỡi dao phẫu thuật | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 90 | 20 | - - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 90 | 30 | - - Dụng cụ và thiết bị điện tử | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9018 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9019 |
|
| Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác |
|
|
|
|
|
9019 | 10 |
| - Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
|
|
|
|
|
9019 | 10 | 10 | - - Loại điện tử | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9019 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9019 | 20 |
| - Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác: |
|
|
|
|
|
9019 | 20 | 10 | - - Thiết bị hô hấp nhân tạo | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9019 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9020 |
|
| Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
|
|
|
|
|
9020 | 00 | 10 | - - Thiết bị hỗ trợ thở | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9020 | 00 | 20 | - - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9020 | 00 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9021 |
|
| Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
|
|
|
|
|
9021 | 10 | 00 | - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
|
|
|
|
|
9021 | 21 | 00 | - - Răng giả | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9021 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: |
|
|
|
|
|
9021 | 31 | 00 | - - Khớp giả | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9021 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9021 | 40 | 00 | - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9021 | 50 | 00 | - Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9021 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 |
|
| Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang: |
|
|
|
|
|
9022 | 12 | 00 | - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 13 | 00 | - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 14 | 00 | - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 19 |
| - - Cho các mục đích khác: |
|
|
|
|
|
9022 | 19 | 10 | - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: |
|
|
|
|
|
9022 | 21 | 00 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 29 | 00 | - - Dùng cho các mục đích khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 30 |
| - Bóng đèn tia X dạng ống: |
|
|
|
|
|
9022 | 30 | 10 | - - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 30 | 90 | - - Dùng cho các mục đích khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 90 |
| - Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9022 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 90 | 20 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9022 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9023 | 00 | 00 | Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9024 |
|
| Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic) |
|
|
|
|
|
9024 | 10 |
| - Máy và thiết bị để thử kim loại: |
|
|
|
|
|
9024 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9024 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9024 | 80 |
| - Máy và thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
9024 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9024 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9024 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9024 | 90 | 10 | - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9024 | 90 | 20 | - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 |
|
| Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
9025 | 11 | 00 | - - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9025 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 | 19 | 20 | - - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 | 80 |
| - Dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
9025 | 80 | 10 | - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 | 80 | 20 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 | 80 | 30 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9025 | 90 | 10 | - - Của thiết bị hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9025 | 90 | 20 | - - Của thiết bị không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 |
|
| Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
|
|
|
|
9026 | 10 |
| - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103] |
|
|
|
|
|
9026 | 10 | 10 | - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 10 | 20 | - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 10 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 10 | 90 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 20 |
| - Để đo hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104] |
|
|
|
|
|
9026 | 20 | 10 | - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 20 | 20 | - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 20 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 20 | 40 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 80 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105] |
|
|
|
|
|
9026 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 80 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106] |
|
|
|
|
|
9026 | 90 | 10 | - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9026 | 90 | 20 | - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 |
|
| Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
|
|
|
|
|
9027 | 10 |
| - Máy phân tích khí hoặc khói: |
|
|
|
|
|
9027 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 10 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 20 |
| - Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107] |
|
|
|
|
|
9027 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 20 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 30 |
| - Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108] |
|
|
|
|
|
9027 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 30 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 40 | 00 | - Máy đo độ phơi sáng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 50 |
| - Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109] |
|
|
|
|
|
9027 | 50 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 50 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 80 |
| - Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110] |
|
|
|
|
|
9027 | 80 | 10 - | - Máy dò khói, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 80 | 20 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 80 | 30 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 90 |
| - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9027 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9027 | 90 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9027 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9028 |
|
| Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên |
|
|
|
|
|
9028 | 10 |
| - Thiết bị đo đơn vị khí: |
|
|
|
|
|
9028 | 10 | 10 | - - Loại lắp trên bình ga | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9028 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9028 | 20 |
| - Máy đo chất lỏng: |
|
|
|
|
|
9028 | 20 | 10 | - - Công tơ tổng đo nước | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9028 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9028 | 30 |
| - Máy đo điện: |
|
|
|
|
|
9028 | 30 | 10 | - - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9028 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9028 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9028 | 90 | 10 | - - Vỏ hoặc thân của công tơ nước | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9028 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9029 |
|
| Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm |
|
|
|
|
|
9029 | 10 |
| - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự: |
|
|
|
|
|
9029 | 10 | 10 | - - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9029 | 10 | 20 | - - Máy đếm cây số để tính tiền taxi | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9029 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9029 | 20 |
| - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
|
|
|
|
|
9029 | 20 | 10 | - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9029 | 20 | 20 | - - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9029 | 20 | 30 | - - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9029 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9029 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9029 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9029 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 |
|
| Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác |
|
|
|
|
|
9030 | 10 | 00 | - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 20 | 00 | - Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi: |
|
|
|
|
|
9030 | 31 | 00 | - - Máy đo đa năng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9030 | 39 | 10 | - - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 39 | 20 | - - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 39 | 30 | - - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 40 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
9030 | 82 |
| - - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184] |
|
|
|
|
|
9030 | 82 | 10 | - - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 82 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 83 |
| - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
|
|
|
|
|
9030 | 83 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 83 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9030 | 89 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 89 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9030 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 90 | 20 | - - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra CB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 90 | 30 | - - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 90 | 40 | - - tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9030 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 |
|
| Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile |
|
|
|
|
|
9031 | 10 |
| - Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
|
|
|
|
|
9031 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 10 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 20 |
| - Bàn kiểm tra: |
|
|
|
|
|
9031 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 20 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 30 | 00 | - Máy chiếu profile |
| I | 0 | 0 | 0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
|
|
|
|
9031 | 41 | 00 | - - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9031 | 49 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng ITA1/A - 188] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 49 | 20 | - - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 49 | 30 | - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 49 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 80 |
| - Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Thiết bị kiểm tra cáp: |
|
|
|
|
|
9031 | 80 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 80 | 19 | - - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9031 | 80 | 91 | - - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 80 | 92 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 80 | 99 | - - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
9031 | 90 | 11 | - - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 90 | 12 | - - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 90 | 13 | - - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 90 | 14 | - - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9031 | 90 | 20 | - - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 |
|
| Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|
|
|
|
|
9032 | 10 |
| - Bộ ổn nhiệt: |
|
|
|
|
|
9032 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 10 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 20 |
| - Bộ điều chỉnh áp lực (Manostats): |
|
|
|
|
|
9032 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9032 | 20 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
9032 | 81 | 00 | - - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9032 | 89 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 89 | 20 | - - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
9032 | 89 | 31 | - - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp) | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9032 | 89 | 39 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 89 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
9032 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 90 | 30 | - - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9032 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9033 |
|
| Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90. |
|
|
|
|
|
9033 | 00 | 10 | - Của thiết bị hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9033 | 00 | 20 | - Của thiết bị không hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 91 Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác |
|
|
|
|
|
9101 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
|
|
|
9101 | 11 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9101 | 12 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9101 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
|
|
|
9101 | 21 | 00 | - - Có bộ phận lên giây tự động | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9101 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9101 | 91 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9101 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9102 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
|
|
|
9102 | 11 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9102 | 12 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9102 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
|
|
|
9102 | 21 | 00 | - - Có bộ phận lên giây tự động | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9102 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9102 | 91 |
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
9102 | 91 | 10 | - - - Đồng hồ bấm giờ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9102 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9102 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9102 | 99 | 10 | - - - Đồng hồ bấm giờ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9102 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9103 |
|
| Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
|
|
|
|
|
9103 | 10 | 00 | - Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9103 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9104 | 00 |
| Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy |
|
|
|
|
|
9104 | 00 | 10 | - Dùng cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9104 | 00 | 20 | - Dùng cho máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9104 | 00 | 30 | - Dùng cho tàu thuyền | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9104 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9105 |
|
| Đồng hồ thời gian loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đồng hồ báo thức: |
|
|
|
|
|
9105 | 11 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9105 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Đồng hồ treo tường: |
|
|
|
|
|
9105 | 21 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9105 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9105 | 91 |
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
9105 | 91 | 10 | - - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9105 | 91 | 20 | - - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9105 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9105 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9105 | 99 | 10 | - - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104) | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9105 | 99 | 20 | - - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9105 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9106 |
|
| Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)). |
|
|
|
|
|
9106 | 10 | 00 | - Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9106 | 20 | 00 | - Máy đo thời gian đỗ xe | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9106 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9107 | 00 | 00 | Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9108 |
|
| Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
9108 | 11 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9108 | 12 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9108 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9108 | 20 | 00 | - Có bộ phận lên giây tự động | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9108 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9109 |
|
| Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
9109 | 11 | 00 | - - Của đồng hồ báo thức | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9109 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9109 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9110 |
|
| Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô |
|
|
|
|
|
|
|
| - Của đồng hồ cá nhân: |
|
|
|
|
|
9110 | 11 | 00 | - - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9110 | 12 | 00 | - - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9110 | 19 | 00 | - - Máy đồng hồ dạng lắp thô | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9110 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9111 |
|
| Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó |
|
|
|
|
|
9111 | 10 | 00 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9111 | 20 | 00 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9111 | 80 | 00 | - Vỏ đồng hồ loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9111 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9112 |
|
| Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
9112 | 20 | 00 | - Vỏ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9112 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9113 |
|
| Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
9113 | 10 | 00 | - Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9113 | 20 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9113 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9114 |
|
| Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân |
|
|
|
|
|
9114 | 10 | 00 | - Lò xo, kể cả dây tóc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9114 | 20 | 00 | - Chân kính | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9114 | 30 | 00 | - Mặt số | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9114 | 40 | 00 | - Mâm và trục | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9114 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 92 Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
9201 |
|
| Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác |
|
|
|
|
|
9201 | 10 | 00 | - Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9201 | 20 | 00 | - Đại dương cầm (Grand piano) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9201 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9202 |
|
| Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp) |
|
|
|
|
|
9202 | 10 | 00 | - Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9202 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9203 | 00 | 00 | Các loại đàn organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9204 |
|
| Đàn Acordion và các nhạc cụ tương tự; kèn Acmonica |
|
|
|
|
|
9204 | 10 | 00 | - Đàn Acordion và các loại nhạc cụ tương tự | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9204 | 20 | 00 | - Kèn Acmonica | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9205 |
|
| Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi)) |
|
|
|
|
|
9205 | 10 | 00 | - Các loại kèn đồng | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9205 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9206 | 00 | 00 | Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9207 |
|
| Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, ắắc-coóc-đê-ông) |
|
|
|
|
|
9207 | 10 | 00 | - Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắắc-coóc-đê-ông | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9207 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9208 |
|
| Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh |
|
|
|
|
|
9208 | 10 | 00 | - Đàn hộp | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9208 | 90 | 10 | - - Dụng cụ tạo tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9208 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 |
|
| Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại |
|
|
|
|
|
9209 | 10 | 00 | - Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 | 20 | 00 | - Bộ phận cơ cho đàn hộp | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 | 30 | 00 | - Dây nhạc cụ | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9209 | 91 |
| - - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano: |
|
|
|
|
|
9209 | 91 | 10 | - - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 | 92 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 | 93 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 | 94 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
9209 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Phần X Các Mặt Hàng Khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 94 Đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
|
|
|
|
|
9401 |
|
| Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
9401 | 10 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 20 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 30 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 40 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 50 |
| - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
|
|
|
|
9401 | 50 | 10 | - - Bằng song mây | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
|
|
|
|
9401 | 61 |
| - - Đã nhồi đệm: |
|
|
|
|
|
9401 | 61 | 10 | - - - Đã lắp ráp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 61 | 20 | - - - Chưa lắp ráp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9401 | 69 | 10 | - - - Đã lắp ráp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 69 | 20 | - - - Chưa lắp ráp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
|
|
|
|
9401 | 71 | 00 | - - Đã nhồi đệm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 79 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 80 |
| - Ghế khác: |
|
|
|
|
|
9401 | 80 | 10 | - - Ghế tập đi trẻ em | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 90 |
| - Các bộ phận của ghế: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của ghế máy bay: |
|
|
|
|
|
9401 | 90 | 11 | - - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 90 | 20 | - - Của ghế tập đi trẻ em | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9401 | 90 | 91 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 90 | 92 | - - - Loại khác, bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9401 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9402 |
|
| Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên |
|
|
|
|
|
9402 | 10 |
| - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
9402 | 10 | 10 | - - Ghế nha khoa | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9402 | 10 | 20 | - - Phụ tùng của ghế nha khoa | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9402 | 10 | 30 | - - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9402 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9402 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9402 | 90 | 10 | - - Đồ dùng (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9402 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 |
|
| Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
9403 | 10 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 20 |
| - Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
|
|
|
|
9403 | 20 | 10 | - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9403 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 30 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng: |
|
|
|
|
|
9403 | 30 | 10 | - - Đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 30 | 20 | - - Chưa lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 40 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp: |
|
|
|
|
|
9403 | 40 | 10 | - - Đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 40 | 20 | - - Chưa lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 50 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bộ đồ phòng ngủ: |
|
|
|
|
|
9403 | 50 | 11 | - - - Đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 50 | 19 | - - - Chưa lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
9403 | 50 | 91 | - - - Đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 50 | 99 | - - - Chưa lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 60 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăăn: |
|
|
|
|
|
9403 | 60 | 11 | - - - Đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 60 | 19 | - - - Chưa lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc: |
|
|
|
|
|
9403 | 60 | 21 | - - - Đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 60 | 29 | - - - Chưa lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga: |
|
|
|
|
|
9403 | 60 | 31 | - - - Đã lắp ráp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9403 | 60 | 39 | - - - Chưa lắp ráp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
9403 | 60 | 91 | - - - Đã lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 60 | 99 | - - - Chưa lắp ráp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 70 |
| - Đồ nội thất bằng plastic: |
|
|
|
|
|
9403 | 70 | 10 | - - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 70 | 20 | - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 70 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9403 | 80 |
| - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự: |
|
|
|
|
|
9403 | 80 | 10 | - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăăn hoặc phòng khách bằng song mây | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 80 | 20 | - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh: |
|
|
|
|
|
9403 | 80 | 31 | - - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 80 | 32 | - - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 80 | 33 | - - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 80 | 34 | - - - Bằng gốm sứ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 80 | 39 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 80 | 40 | - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9403 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 |
|
| Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
|
|
|
|
|
9404 | 10 | 00 | - Khung đệm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Đệm giường: |
|
|
|
|
|
9404 | 21 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 | 29 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
|
|
|
|
9404 | 29 | 10 | - - - Lò xo đệm giường | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 | 29 | 20 | - - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 | 30 | 00 | - Túi ngủ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9404 | 90 | 10 | - - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 | 90 | 20 | - - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9404 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9405 |
|
| Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
9405 | 10 |
| - Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bộ đèn huỳnh quang: |
|
|
|
|
|
9405 | 10 | 11 | - - - Có công suất không quá 40WW | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9405 | 10 | 19 | - - - Có công suất trên 40WW | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9405 | 10 | 20 | - - Đèn mổ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 10 | 30 | - - Đèn sân khấu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9405 | 20 |
| - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
|
|
|
|
9405 | 20 | 10 | - - Đèn mổ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 20 | 20 | - - Đèn sân khấu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9405 | 30 | 00 | - Bộ đèn dùng cho cây nô-en | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
9405 | 40 |
| - Đèn và bộ đèn điện khác: |
|
|
|
|
|
9405 | 40 | 10 | - - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 40 | 20 | - - Đèn pha | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9405 | 40 | 30 | - - Đèn pha ô tô dùng sợi quang | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9405 | 40 | 40 | - - Đèn sân khấu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 40 | 50 | - - Đèn đường hoặc đèn lồng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 40 | 60 | - - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 40 | 70 | - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 40 | 90 | - - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9405 | 50 |
| - Đèn và bộ đèn không dùng điện: |
|
|
|
|
|
9405 | 50 | 10 | - - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Đèn dầu: |
|
|
|
|
|
9405 | 50 | 21 | - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 50 | 22 | - - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 50 | 23 | - - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 50 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 50 | 30 | - - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Đèn bão: |
|
|
|
|
|
9405 | 50 | 41 | - - - Bằng kim loại cơ bản | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 50 | 49 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 50 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 60 |
| - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
|
|
|
|
|
9405 | 60 | 10 | - - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9405 | 60 | 20 | - - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9405 | 60 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
9405 | 91 |
| - - Bằng thủy tinh: |
|
|
|
|
|
9405 | 91 | 10 | - - - Dùng cho đèn mổ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 91 | 20 | - - - Dùng cho đèn sân khấu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 91 | 30 | - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 91 | 40 | - - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 92 |
| - - Bằng plastic: |
|
|
|
|
|
9405 | 92 | 10 | - - - Dùng cho đèn mổ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 92 | 20 | - - - Dùng cho đèn sân khấu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 92 | 30 | - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 92 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9405 | 99 | 10 | - - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9405 | 99 | 20 | - - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 99 | 30 | - - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
9405 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9406 |
|
| Các cấu kiện nhà lắp ghép |
|
|
|
|
|
9406 | 00 | 10 | - Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9406 | 00 | 20 | - Phòng tắm hơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác: |
|
|
|
|
|
9406 | 00 | 91 | - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9406 | 00 | 92 | - - Bằng gỗ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9406 | 00 | 93 | - - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9406 | 00 | 94 | - - Bằng sắt hoặc thép | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9406 | 00 | 95 | - - Bằng nhôm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9406 | 00 | 99 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Chương 95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
9501 |
|
| Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages) |
|
|
|
|
|
9501 | 00 | 10 | - Xe ba bánh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9501 | 00 | 20 | - Đồ chơi có bánh xe khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9501 | 00 | 30 | - Xe ngựa cho búp bê (Dols' cariages) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
9501 | 00 | 91 | - - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9501 | 00 | 92 | - - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9501 | 00 | 93 | - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9501 | 00 | 94 | - - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9501 | 00 | 95 | - - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9501 | 00 | 99 | - - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9502 |
|
| Búp bê hình người |
|
|
|
|
|
9502 | 10 | 00 | - Búp bê có hoặc không mặc quần áo | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Bộ phận và đồ phụ trợ: |
|
|
|
|
|
9502 | 91 | 00 | - - Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9502 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 |
|
| Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí |
|
|
|
|
|
9503 | 10 | 00 | - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 20 |
| - Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10: |
|
|
|
|
|
9503 | 20 | 10 | - - Bộ đồ lắp ráp máy bay | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 20 | 90 | - -Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 30 |
| - Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác: |
|
|
|
|
|
9503 | 30 | 10 | - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người: |
|
|
|
|
|
9503 | 41 | 00 | - - Loại nhồi | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9503 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 50 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 60 |
| - Đồ chơi đố trí: |
|
|
|
|
|
9503 | 60 | 10 | - - Bộ đồ chơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 60 | 20 | - - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 60 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 70 |
| - Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm: |
|
|
|
|
|
9503 | 70 | 10 | - - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 70 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 80 |
| - Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ: |
|
|
|
|
|
9503 | 80 | 10 | - - Súng đồ chơi có gắn động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9503 | 90 | 10 | - - Tiền đồ chơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 90 | 20 | - - Máy bộ đàm đồ chơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 90 | 30 | - - Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 90 | 40 | - - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 90 | 50 | - - Dây nhảy | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 90 | 60 | - - Hòn bi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9503 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9504 |
|
| Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), biưa, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động |
|
|
|
|
|
9504 | 10 | 00 | - Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 20 |
| - Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi biưa: |
|
|
|
|
|
9504 | 20 | 10 | - - Phấn chơi biưa (Biliard chalks) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 30 - |
| Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
|
|
|
|
|
9504 | 30 | 10 | - - Máy đánh bạc hoặc máy jjackpot | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 30 | 20 | - - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 40 | 00 | - Cỗ bài | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9504 | 90 | 10 | - - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 90 | 20 | - - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 90 | 30 | - - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9504 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9505 |
|
| Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
|
|
|
|
|
9505 | 10 |
| - Hàng hoá dùng trong lễ Nô en: |
|
|
|
|
|
9505 | 10 | 10 | - - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9505 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9505 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9506 |
|
| Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác: |
|
|
|
|
|
9506 | 11 | 00 | - - Ván trượt tuyết | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 12 | 00 | - - Dây buộc ván trượt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác: |
|
|
|
|
|
9506 | 21 | 00 | - - Ván buồm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác: |
|
|
|
|
|
9506 | 31 | 00 | - - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 32 | 00 | - - Bóng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 40 | 00 | - Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Vợt tenưnít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây: |
|
|
|
|
|
9506 | 51 | 00 | - - Vợt tenưnít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9506 | 59 | 10 | - - - Vợt cầu lông và khung vợt | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9506 | 59 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn: |
|
|
|
|
|
9506 | 61 | 00 | - - Bóng tenưnít | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 62 | 00 | - - Bóng có thể bơm hơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 69 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 70 | 00 | - Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9506 | 91 | 00 | - - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9506 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9506 | 99 | 10 | - - - Quả cầu lông | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9506 | 99 | 20 | - - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9506 | 99 | 30 | - - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9506 | 99 | 40 | - - - Chân nhái (flipers) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9506 | 99 | 50 | - - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9506 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9507 |
|
| Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự |
|
|
|
|
|
9507 | 10 | 00 | - Cần câu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9507 | 20 | 00 - | Lưỡi câu có hoặc không có dây cước | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9507 | 30 | 00 | - ống, cuộn dây câu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9507 | 90 | 10 | - - Vợt lưới đánh cá | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9507 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9508 |
|
| Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động |
|
|
|
|
|
9508 | 10 | 00 | - - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9508 | 90 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 96 Các mặt hàng khác 9601 Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) |
|
|
|
|
|
9601 | 10 |
| - Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà: |
|
|
|
|
|
9601 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác đã gia công | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9601 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9601 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9601 | 90 | 10 | - - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9601 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9602 |
|
| Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng |
|
|
|
|
|
9602 | 00 | 10 | - Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9602 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9603 |
|
| Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn) |
|
|
|
|
|
9603 | 10 |
| - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
|
|
|
|
|
9603 | 10 | 10 | - - Bàn chải | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 10 | 20 | - - Chổi | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng: |
|
|
|
|
|
9603 | 21 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 30 | 00 | - Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 40 | 00 | - Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 50 | 00 | - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9603 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9603 | 90 | 10 | - - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 90 | 20 | - - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 90 | 30 | - - Bàn chải trong phòng thí nghiệm | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 90 | 40 | - - Bàn chải khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9603 | 90 | 91 | - - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9603 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9604 |
|
| Giần và sàng tay |
|
|
|
|
|
9604 | 00 | 10 | - Bằng kim loại | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9604 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9605 |
|
| Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
|
|
|
|
|
9605 | 00 | 10 | - Dùng cho vệ sinh cá nhân | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9605 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9606 |
|
| Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks) |
|
|
|
|
|
9606 | 10 | 00 | - Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Khuy: |
|
|
|
|
|
9606 | 21 | 00 | - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9606 | 22 | 00 | - - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9606 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9606 | 30 | 00 | - Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9607 |
|
| Khóa kéo và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khóa kéo: |
|
|
|
|
|
9607 | 11 | 00 | - - Răng bằng kim loại cơ bản | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9607 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9607 | 20 | 00 | - Bộ phận | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9608 |
|
| Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
|
|
|
|
|
9608 | 10 | 00 | - Bút bi | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9608 | 20 | 00 | - Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
|
|
|
|
9608 | 31 | 00 | - - Bút vẽ mực nho | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9608 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9608 | 40 | 00 | - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9608 | 50 | 00 | - Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9608 | 60 | 00 | - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9608 | 91 |
| - - Ngòi bút và bi ngòi: |
|
|
|
|
|
9608 | 91 | 10 | - - - Bằng vàng hoặc mạ vàng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9608 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9608 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9608 | 99 | 10 | - - - Bút viết giấy nhân bản | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9608 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9609 |
|
| Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
|
|
|
|
|
9609 | 10 |
| - Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng: |
|
|
|
|
|
9609 | 10 | 10 | - - Bút chì đen | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9609 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9609 | 20 | 00 | - Ruột chì đen hoặc mầu | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9609 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9609 | 90 | 10 | - - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9609 | 90 | 20 | - - Phấn viết và phấn vẽ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9609 | 90 | 30 | - - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00 | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9609 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
9610 |
|
| Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung |
|
|
|
|
|
9610 | 00 | 10 | - Bảng đá đen trong trường học | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9610 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9611 | 00 | 00 | Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9612 |
|
| Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
|
|
|
|
|
9612 | 10 |
| - Ruy băng: |
|
|
|
|
|
9612 | 10 | 10 | - - Bằng vật liệu dệt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9612 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9612 | 20 | 00 | - Tấm mực dấu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
9613 |
|
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc |
|
|
|
|
|
9613 | 10 |
| - Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay: |
|
|
|
|
|
9613 | 10 | 11 | - - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9613 | 10 | 91 | - - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 20 |
| - Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay: |
|
|
|
|
|
9613 | 20 | 11 | - - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9613 | 20 | 91 | - - - Bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 20 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 80 |
| - Bật lửa khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay: |
|
|
|
|
|
9613 | 80 | 11 | - - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 80 | 12 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 80 | 13 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 80 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9613 | 80 | 91 | - - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 80 | 92 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 80 | 93 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 80 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 90 |
| - Phụ tùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa: |
|
|
|
|
|
9613 | 90 | 11 | - - - Nhiên liệu lỏng | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 90 | 12 | - - - Khí hoá lỏng | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9613 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9614 |
|
| Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
9614 | 20 |
| - Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu: |
|
|
|
|
|
9614 | 20 | 10 | - - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9614 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9614 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 |
|
| Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự: |
|
|
|
|
|
9615 | 11 |
| - - Bằng cao su cứng hoặc plastic: |
|
|
|
|
|
9615 | 11 | 10 | - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9615 | 19 | 10 | - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Ghim cài tóc trang trí |
|
|
|
|
|
9615 | 90 | 11 | - - - Bằng nhôm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 | 90 | 20 | - - Các bộ phận | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
9615 | 90 | 91 | - - - Bằng nhôm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9615 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9616 |
|
| Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
|
|
9616 | 10 |
| - Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng: |
|
|
|
|
|
9616 | 10 | 10 | - - Bình xịt | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
9616 | 10 | 20 | - - Vòi và đầu của bình xịt | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9616 | 20 | 00 | - Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
9617 |
|
| Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh |
|
|
|
|
|
9617 | 00 | 10 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
9617 | 00 | 20 | - Các bộ phận | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
9618 | 00 | 00 | Người mẫu giả (maưnơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Phần Xi Các Tác Phẩm Nghệ Thuật, |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
|
|
|
|
|
9704 |
|
| Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07 |
|
|
|
|
|
9704 | 00 | 10 | - Tem thư và tem thuế, lệ phí | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
9704 | 00 | 90 | - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
- 1Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 2Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
- 3Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho các năm 2004 - 2006
- 1Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP
- 2Nghị định 13/2005/NĐ-CP sửa đổi Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 - 2013
- 1Thông tư 45/2005/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 78/2003/NĐ-CP, Nghị định 151/2004/NĐ-CP, Nghị định 213/2004/NĐ-CP, Nghị định 13/2005/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN do Bộ tài chính ban hành
- 2Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 3Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
- 4Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho các năm 2004 - 2006
- 5Thông tư 64/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 do Bộ Tài chính ban hành
Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
- Số hiệu: 78/2003/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/07/2003
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra