Hệ thống pháp luật

8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

 

 

 

 

8440

10

 

- Máy:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8440

10

11

- - - Máy đóng sách

I

0

0

0

0

8440

10

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8440

10

21

- - - Máy đóng sách

I

0

0

0

0

8440

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8440

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8440

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8440

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

 

 

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại

 

 

 

 

 

8441

10

 

- Máy cắt xén các loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8441

10

11

- - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông

I

0

0

0

0

8441

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8441

10

21

- - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông

I

0

0

0

0

8441

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8441

20

 

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

 

 

 

 

 

8441

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

30

 

- Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn:

 

 

 

 

 

8441

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

30

20

 - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

40

 

 - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông theo khuôn:

 

 

 

 

 

8441

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

8441

80

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8441

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

 

 

 

 

8442

10

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

 

 

 

 

8442

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8442

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8442

20

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

 

 

 

 

8442

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8442

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8442

30

11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

I

0

0

0

0

8442

30

12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

I

0

0

0

0

8442

30

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

 

 

 

:

8442

30

21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

I

0

0

0

0

8442

30

22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

I

0

0

0

0

8442

30

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

 

 

 

 

8442

40

10

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8442

40

21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

I

0

0

0

0

8442

40

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

 

 

 

 

8442

50

10

- - Mẫu chữ in các loại

I

0

0

0

0

8442

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận nh- mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in ofset:

 

 

 

 

 

8443

11

 

- - In cuộn:

 

 

 

 

 

8443

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

12

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):

 

 

 

 

 

8443

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8443

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

 

8443

21

 

- - In cuộn:

 

 

 

 

 

8443

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8443

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

 

8443

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

40

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

 

 

 

 

8443

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

 

 

 

 

8443

51

00

- - Máy in phun

I

0

0

0

0

8443

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8443

59

10

- - - Máy in ép trục

I

0

0

0

0

8443

59

20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8443

59

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8443

60

 

- Máy phụ trợ in:

 

 

 

 

 

8443

60

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8443

90

10

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8443

90

20

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8444

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8444

00

11

- - Máy ép đùn

I

0

0

0

0

8444

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8444

00

21

- - Máy ép đùn

I

0

0

0

0

8444

00

29

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đãnh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

 

 

 

 

8445

11

 

- - Máy chải thô:

 

 

 

 

 

8445

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

12

 

- - Máy chải kỹ:

 

 

 

 

 

8445

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

13

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

 

 

 

 

8445

13

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

13

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8445

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

20

 

- Máy kéo sợi:

 

 

 

 

 

8445

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

 

 

 

 

8445

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

40

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

 

 

 

 

8445

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8445

90

11

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

I

0

0

0

0

8445

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

:

8445

90

21

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

I

0

0

0

0

8445

90

29

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8446

 

 

Máy dệt

 

 

 

 

 

8446

10

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

 

 

 

 

8446

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8446

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm, loại dệt thoi:

 

 

 

 

 

8446

21

00

'- - Máy dệt khung cửi có động cơ

I

0

0

0

0

8446

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8446

30

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

I

0

0

0

0

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

 

8447

11

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 m:

 

 

 

 

 

8447

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8447

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8447

12

 

- - Có đường kính xy lanh trên 165 m:

 

 

 

 

 

8447

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8447

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8447

20

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8447

20

11

- - - Máy dệt kim

I

0

0

0

0

8447

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8447

20

21

- - - Máy dệt kim

I

0

0

0

0

8447

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8447

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8447

90

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8447

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

 

8448

11

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

11

11

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

I

0

0

0

0

8448

11

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

11

21

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

I

0

0

0

0

8448

11

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8448

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8448

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8448

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8448

20

00

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

8448

31

00

- - Kim chải

I

0

0

0

0

8448

32

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

I

0

0

0

0

8448

33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

 

 

 

 

8448

33

10

- - - Cọc sợi

I

0

0

0

0

8448

33

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8448

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

8448

41

00

- - Thoi

I

0

0

0

0

8448

42

00

- - Lược dệt, go và khung go

I

0

0

0

0

8448

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

49

11

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

I

0

0

0

0

8448

49

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

49

21

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

I

0

0

0

0

8448

49

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

8448

51

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

I

0

0

0

0

8448

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8449

00

11

 - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

I

0

0

0

0

8449

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8449

00

21

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

I

0

0

0

0

8449

00

29

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8449

00

91

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

I

0

0

0

0

8449

00

92

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

I

0

0

0

0

8449

00

99

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

 

 

 

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

 

 

 

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

90

 

- Bộ phận :

 

 

 

 

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

T

20

20

20

5

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

T

20

20

20

5

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng  ệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn nh- vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

 

 

 

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

I

20

15

5

5

8451

29

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

8451

30

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

I

0

0

0

0

8451

40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

 

 

 

 

8451

40

10

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

I

0

0

0

0

8451

40

20

- - Máy giặt

I

0

0

0

0

8451

50

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

I

0

0

0

0

8451

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8451

80

11

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

I

0

0

0

0

8451

80

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8451

80

91

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

I

0

0

0

0

8451

80

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8451

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8451

90

10

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

I

5

5

5

0

8451

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

 

 

 

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

 

 

 

 

8452

21

00

- - Loại tự động

I

0

0

0

0

8452

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8452

30

00

- Kim máy khâu

I

5

5

5

0

8452

40

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8452

40

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

I

20

15

5

5

8452

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

 

 

 

 

8452

90

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8452

90

91

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

I

0

0

0

0

8452

90

92

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

I

0

0

Q0

0

8452

90

93

- - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

I

0

0

0

0

8452

90

94

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

I

0

0

0

0

8452

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

 

 

8453

10

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8453

10

11

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

I

0

0

0

0

8453

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8453

10

21

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

I

0

0

0

0

8453

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8453

20

 

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:

 

 

 

 

 

8453

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8453

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8453

80

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 

8453

80

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8453

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8453

90

00

- Các bộ phận

I

0

0

0

0

8454

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

 

 

 

 

8454

10

00

- Lò thổi (chuyển)

I

0

0

0

0

8454

20

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót:

 

 

 

 

 

8454

20

10

- - Khuôn đúc thỏi

I

5

5

5

0

8454

20

20

- - Nồi rót

I

5

5

5

0

8454

30

00

- Máy đúc

I

0

0

0

0

8454

90

00

- Bộ phận

I

0

0

0

0

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

 

 

 

 

8455

10

00

- Máy cán ống

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

 

 

 

 

8455

21

00

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

I

0

0

0

0

8455

22

00

- - Máy cán nguội

I

0

0

0

0

8455

30

00

- Trục cán dùng cho máy cán

I

0

0

0

0

8455

90

00

- Bộ phận khác

I

0

0

0

0

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

 

 

 

 

8456

10

 

- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

 

 

 

 

 

8456

10

10

- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]

I

0

0

0

0

8456

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8456

20

00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

I

0

0

0

0

8456

30

00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8456

91

00

- - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]

I

0

0

0

0

8456

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8456

99

10

- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]

I

0

0

0

0

8456

99

20

- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8456

99

30

- - - Thiết bị khắc a xít bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8456

99

40

- - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hoá, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8456

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8457

 

 

Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

 

 

 

 

8457

10

00

- Trung tâm gia công

I

0

0

0

0

8457

20

00

- Máy một vị trí gia công

I

0

0

0

0

8457

30

00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

I

0

0

0

0

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

 

 

8458

11

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8458

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8458

19

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

I

5

5

5

0

8458

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

 

 

8458

91

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8458

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8458

99

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

I

5

5

5

0

8458

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách vật liệu, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

 

 

 

 

8459

10

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

 

 

 

 

8459

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

 

 

 

 

8459

21

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8459

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy phay doa khác:

 

 

 

 

 

8459

31

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8459

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8459

40

 

- Máy doa khác:

 

 

 

 

 

8459

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy phay kiểu công xôn:

 

 

 

 

 

8459

51

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8459

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

59

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

59

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy phay khác:

 

 

 

 

 

8459

61

00

- - Loại điểu khiển số

I

0

0

0

0

8459

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

69

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

69

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8459

70

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

 

 

 

 

8459

70

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

70

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8460

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằngcác loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01m:

 

 

 

 

 

8460

11

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8460

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01m:

 

 

 

 

 

8460

21

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8460

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

 

 

 

 

8460

31

 

- - Loại điều khiển số:

 

 

 

 

 

8460

31

10

- - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8460

31

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8460

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8460

40

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

 

 

 

 

8460

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8460

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

90

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

 

 

 

 

8461

20

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

 

 

 

 

8461

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

30

 

- Máy chuốt:

 

 

 

 

 

8461

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

40

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

 

 

 

 

8461

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

50

 

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

 

 

 

 

8461

50

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8461

90

11

- - - Máy bào

I

5

5

5

0

8461

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8461

90

91

- - - Máy bào

I

5

5

5

0

8461

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên

 

 

 

 

 

8462

10

 

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

 

 

 

 

8462

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

 

 

 

 

8462

21

 

- - Điều khiển số:

 

 

 

 

 

8462

21

10

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

I

0

0

0

0

8462

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8462

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8462

29

11

- - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

I

0

0

0

0

8462

29

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8462

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

 

 

 

 

8462

31

00

- - Điều khiển số

I

0

0

0

0

8462

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

 

 

 

 

8462

41

00

- - Điều khiển số

I

0

0

0

0

8462

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

91

00

- - Máy ép thủy lực

I

0

0

0

0

8462

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

99

10

- - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

20

- - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

30

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng

 

 

 

 

 

điện

I

0

0

0

0

 

 

 

8462

99

40

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

60

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

 

 

 

 

8463

10

 

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

10

11

- - - Máy kéo dây

I

0

0

0

0

8463

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8463

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

20

 

- Máy lăn ren:

 

 

 

 

 

8463

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8463

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

30

 

- Máy gia công dây:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

30

11

- - - Máy kéo dây

I

0

0

0

0

8463

30

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8463

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

90

11

- - - Máy tán rivê

I

0

0

0

0

8463

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

90

21

- - - Máy tán rivê

I

0

0

0

0

8463

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

 

 

 

 

8464

10

 

- Máy cưa:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8464

10

11

- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126]

I

0

 0

0

0

8464

10

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự

I

0

0

0

0

8464

10

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

20

 

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8464

20

11

 - - - Máy mài, đánh bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]

I

0

0

0

0

8464

20

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự

I

0

0

0

0

8464

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8464

90

11

- - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]

I

0

0

0

0

8464

90

12

- - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142]

I

0

0

0

0

8464

90

13

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật tương tự

I

0

0

0

0

8464

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8465

 

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

 

 

 

 

 

8465

10

 

 - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công:

 

 

 

 

 

8465

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8465

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8465

91

 

 - - Máy cưa:

 

 

 

 

 

8465  

91

10

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)]

I

3

 3

3

0

8465

91

20

 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

91

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8465

92

 

 - - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):

 

 

 

 

 

8465

92

10

- - - Dùng để khắc vạch lênPCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 m, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

I

3

3

3

0

8465

92

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

92

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8465

93

 

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

 

 

 

 

 

8465

93

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

93

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

94

 

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

 

 

 

 

8465

94

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

94

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

95

 

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

 

 

 

 

8465

95

10

- - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175m [ITA/2 (AS2)]

I

3

3

3

0

8465

95

20

- - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

95

30

 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

95

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8465

96

 

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

 

 

 

 

8465

96

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

96

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8465

99

10

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

20

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

30

- - - Máy tiện hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

40

- - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

50

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)]

I

3

3

3

0

8465

99

60

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8466

 

 

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

 

 

 

 

8466

10

 

- Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở

 

 

 

 

:

8466

10

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

10

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

I

0

0

0

0

8466

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

20

 

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

 

 

 

 

 

8466

20

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

20

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

I

0

0

0

0

8466

20

30

- - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169]

I

0

0

0

0

8466

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

30

 

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:

 

 

 

 

 

8466

30

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

30

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]

I

0

0

0

0

8466

30

30

- - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặ làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169]

I

0

0

0

0

8466

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8466

91

 

 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464:

 

 

 

 

 

8466

91

10

 - - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc a xít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169]

I

0

0

0

0

8466

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

92

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

 

 

 

 

 

8466

92

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

92

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

93

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61:

 

 

 

 

 

8466

93

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]

I

0

0

0

0

8466

93

20

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

93

30

 - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

I

0

0

0

0

8466

93

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

94

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63:

 

 

 

 

 

8466

94

10

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

I

0

0

0

0

8466

94

20

- - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

I

0

0

0

0

8466

94

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8467

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

 

 

 

 

8467

11

 

 - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):

 

 

 

 

 

8467

11

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

I

0

0

0

0

8467

11

20

- - - Máy mài, nghiền

I

0

0

0

0

8467

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8467

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8467

19

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

I

0

0

0

0

8467

19

20

- - - Đầm rung nén bê tông

I

0

0

0

0

8467

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Gắn động cơ dùng điện độc lập:

 

 

 

 

 

8467

21

00

 - - Khoan các loại

I

5

5

5

5

8467

22

00

- - Cưa

I

5

5

5

0

8467

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8467

29

10

- - - Máy mài, nghiền

I

5

5

5

5

8467

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

8467

81

00

- - Cưa xích

I

0

0

0

0

8467

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8467

89

10

- - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền

I

0

0

0

0

8467

89

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8467

91

00

- - Của cưa xích

I

0

0

0

0

8467

92

00

- - Của công cụ hoạt động bằng khí nén

I

0

0

0

0

8467

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8468

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

 

 

 

 

 

8468

10

00

- ống xì cầm tay

I

0

0

0

0

8468

20

 

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

 

 

 

 

 

8468

20

10

 - - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay

I

0

0

0

0

8468

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8468

80

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

I

0

0

0

0

8468

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:

 

 

 

 

 

8468

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00

I

0

0

0

0

8468

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10

I

0

0

0

0

8468

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8469

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản:

 

 

 

 

 

8469

11

00

- - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002]

I

0

0

0

0

8469

12

00

- - Máy chữ tự động

I

0

0

0

0

8469

20

00

- Máy chữ khác, dùng điện

I

0

0

0

0

8469

30

00

- Máy chữ khác, không dùng điện

I

0

0

0

0

8470

 

 

Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

 

 

 

 

8470

10

00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003]

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy tính điện tử khác:

 

 

 

 

 

8470

21

00

- - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004]

I

5

5

5

0

8470

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-005]

I

5

5

5

0

8470

30

00

- Máy tính khác [ITA1/A-006]

I

5

5

5

0

8470

40

00

- Máy kế toán [ITA1/A-007]

I

5

5

5

0

8470

50

00

- Máy tính tiền [ITA1/A-008]

I

5

5

5

0

8470

90

 

- Loại khác [ITA1/A-009]:

 

 

 

 

 

8470

90

10

 - - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí

I

5

5

5

0

8470

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

8471

10

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A- 010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

I

0

0

0

0

8471

30

 

 - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A- 011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:

 

 

 

 

 

8471 

30

10

- - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi)

I

5

5

5

5

8471

30

20

- - Máy tính xách tay

I

5

5

5

5

8471

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:

 

 

 

 

 

8471

41

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:

 

 

 

 

 

8471

41

10

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

I

5

5

5

5

8471

41

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8471

49

 

- - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B- 193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200][trừ ITA1/B-198][trừ ITA1/B-196]:

 

 

 

 

 

8471

49

10

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

I

5

5

5

5

8471

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8471

50

 

- Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]:

 

 

 

 

 

8471

50

10

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay

I

0

0

0

0

8471

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8471

60

 

 - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]:

 

 

 

 

 

8471

60

11

- - Máy in kim

I

5

5

5

5

8471

60

12

- - Máy in phun

I

5

5

5

5

8471

60

13

- - Máy in la-ze

I

5

5

5

5

8471

60

19

- - Máy in khác

I

5

5

5

5

8471

60

21

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát

I

5

5

5

5

8471

60

29

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát

I

5

5

5

5

8471

60

30

- - Bàn phím máy tính

I

5

5

5

5

8471

60

40

- - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng

I

5

5

5

5

8471

60

50

- - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy hoạ hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198]

I

5

5

5

5

8471

60

60

- - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200]

I

5

5

5

5

8471

60

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8471

70

 

- Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]

 

 

 

 

 

8471

70

10

- - ổ đĩa mềm

I

0

0

0

0

8471

70

20

- - ổ đĩa cứng

I

0

0

0

0

8471

70

30

- - ổ băng

I

0

0

0

0

8471

70

40

- - ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196]

I

0

0

0

0

8471

70

50

- - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201]

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8471

70

91

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

I

0

0

0

0

8471

70

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8471

80

 

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017]

 

 

 

 

 

8471

80

10

- - Bộ điều khiển [ITA1/B-194]

I

0

0

0

0

8471

80

20

- - Bộ thích ứng [ITA1/B-194]

I

0

0

0

0

8471

80

30

- - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194]

I

0

0

0

0

8471

80

40

- - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194]

I

0

0

0

0

8471

80

50

- - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194]

I

0

0

0

0

8471

80

60

- - Tường lửa

I

0

0

0

0

8471

80

70

- - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảnh)

I

0

0

0

0

8471

80

90

- - Loại khác [ITA1/A-018][Trừ ITA1/B-194]

I

0

0

0

0

8471 

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8471

90

10

- - Máy đọc mã vạch

I

5

5

5

5

8471

90

20

- - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

I

5

5

5

5

8471

90

30

- - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính

I

5

5

5

5

8471

90

40

- - Máy phụ trợ khác sử dùng với máy thống kê

I

5

5

5

5

8471

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8472

 

 

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)

 

 

 

 

 

8472

10

 

- Máy nhân bản:

 

 

 

 

 

8472

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8472

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8472

20

 

- Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ:

 

 

 

 

 

8472

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8472

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8472

30

 

- Máy phân loại hoặc gấp th- hoặc cho th- vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu th- và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính:

 

 

 

 

 

8472

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8472

30

20

- -Không hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8472

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8472

90

10

- - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019]

I

3

3

3

0

8472

90

20

- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

I

0

0

0

0

8472

90

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8472

90

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8473

 

 

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72

 

 

 

 

 

8473

10

 

- Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469:

 

 

 

 

 

8473

10

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199]

I

0

0

0

0

8473

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70:

 

 

 

 

 

8473

21

00

- - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020]

I

0

0

0

0

8473

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]

I

0

0

0

0

8473

30

 

 - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194]  [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]:

 

 

 

 

 

8473

30

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs)

I

0

0

0

0

8473

30

20

- - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính

I

5

5

5

5

8473

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8473

40

 

 - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8473

40

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B- 199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)]

I

0

0

0

0

8473

40

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8473

40

20

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8473

50

 

 - Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8473

50

11

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

I

0

0

0

0

8473

50

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8473

50

21

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

I

0

0

0

0

8473

50

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8474

 

 

 Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

 

 

 

 

8474

10

 

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

 

 

 

 

 

8474

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8474

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8474

20

 

 - Máy nghiền hoặc xay:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8474

20

11

- - - Dùng cho đá

I

0

0

0

0

8474

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8474

20

21

- - - Dùng cho đá

I

0

0

0

0

8474

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

 

 

 

 

8474

31

 

 - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

 

 

 

 

 

8474

31

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8474

31

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8474

32

 

- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8474

32

11

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

I

5

5

5

0

8474

32

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8474

32

21

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

I

5

5

5

0

8474

32

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8474

39

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8474

39

10

 - - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8474

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8474

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

8474

80

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8474

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8474

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8474

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8474

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8475

 

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

 

 

 

 

8475

10

 

 - Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

8475

10

10

 - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8475

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

 

 

 

 

8475

21

00

 - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

I

0

0

0

0

8475

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8475

90

 

 - Bộ phận:

 

 

 

 

 

8475

90

10

 - - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8475

90

20

 - - Của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8476

 

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

 

 

 

 

8476

21

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

I

0

0

0

0

8476

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

8476

81

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

I

0

0

0

0

8476

89

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8476

90

 

 - Bộ phận:

 

 

 

 

 

8476

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

I

0

0

0

0

8476

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8477

 

 

 Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

8477

10

 

- Máy đúc phun:

 

 

 

 

 

8477

10

10

- - Máy đúc phun cao su

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Máy đúc phun plastic:

 

 

 

 

 

8477

10

31

- - - Máy đúc phun PVC

I

0

0

0

0

8477

10

32

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137]

I

0

0

0

0

8477

10

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8477

20

 

- Máy đùn:

 

 

 

 

 

8477

20

10

- - Máy đùn cao su

I

0

0

0

0

8477

20

20

- - Máy đùn plastic

I

0

0

0

0

8477

30

 

- Máy đúc thổi:

 

 

 

 

 

8477

30

10

 - - Máy đúc cao su

I

0

0

0

0

8477

30

20

- - Máy đúc plastic

I

0

0

0

0

8477

40

 

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

 

 

 

 

 

8477

40

10

- - Máy đúc hay tạo hình cao su

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Máy đúc hay tạo hình plastic:

 

 

 

 

 

8477

40

21

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

I

0

0

0

0

8477

40

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:

 

 

 

 

 

8477

51

00

- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác

I

0

0

0

0

8477

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8477

59

10

- - - Dùng cho cao su

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Dùng cho plastic:

 

 

 

 

 

8477

59

21

- - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8477

59

22

- - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

I

0

0

0

0

8477

59

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8477

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

8477

80

10

- - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8477

80

20

- - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8477

80

31

- - - Máy mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8477

80

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8477

80

40

- - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8477

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8477

90

10

- - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8477

90

20

- - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8477

90

31

- - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155]

I

0

0

0

0

8477

90

32

- - - Bộ phận của máy ép mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8477

90

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8477

90

40

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8478

 

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

8478

10

 

- Máy:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8478

10

11

- - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

I

1

1

1

0

8478

10

19

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8478

10

21

 - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

I

1

1

1

0

8478

10

29

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

8478

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8478

90

10

 - - Của máy hoạt động bằng điện

I

1

1

1

0

8478

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

I

1

1

1

0

8479

 

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này

 

 

 

 

 

8479

10

 

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

 

 

 

 

 

8479

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8479

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8479

20

 

 - Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8479

20

11

- - - Máy chế biến dầu cọ

I

0

0

0

0

8479

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8479

20

21

- - - Máy chế biến dầu cọ

I

0

0

0

0

8479

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8479

30

 

- Máy ép dùng để sản xuất tấm ép từ hạt nhỏ hay tấm sợi ép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

 

 

 

 

 

8479

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8479

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8479

40

 

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

 

 

 

 

 

8479

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8479

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8479

50

 

- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác:

 

 

 

 

 

8479

50

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

I

0

0

0

0

8479

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8479

60

00

- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:

 

 

 

 

 

8479

81

 

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

 

 

 

 

 

8479

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8479

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8479

82

 

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hoá, máy tạo nhũ tương, máy khuấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8479

82

11

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8479

82

12

- - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

I

0

0

0

0

8479

82

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8479

82

21

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8479

82

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8479

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8479

89

10

- - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

I

0

0

0

0

8479

89

20

- - - Thiết bị kết tủa khí hóa dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs; ép mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế màn hình dẹt [ITA1/B-148]; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ diện tích tĩnh điện trong quá trình sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs; thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch hoá hoặc điện hoá,  có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2(AS2)]

 

 

 

 

 

8479

89

30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8479

89

40

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8479

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8479

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10

I

0

0

0

0

8479

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20

I

0

0

0

0

8479

90

30

- - Của máy hoạt động bằng điện khác

I

0

0

0

0

8479

90

40

- - Của máy hoạt động không bằng điện khác

I

0

0

0

0

8480

 

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

 

 

 

 

 

8480

10

00

- Hộp khuôn đúc kim loại

I

0

0

0

0

8480

20

00

- Đế khuôn

I

0

0

0

0

8480

30

00

- Mẫu làm khuôn

I

0

0

0

0

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

 

 

 

 

8480

41

00

- - Loại phun hoặc nén

I

0

0

0

0

8480

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8480

50

00

- Khuôn đúc thủy tinh

I

0

0

0

0

8480

60

 

 - Khuôn đúc khoáng vật:

 

 

 

 

 

8480

60

10

- - Khuôn đúc bê tông

I

0

0

0

0

8480

60

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

 

 

 

 

8480

71

 

- - Loại phun hoặc nén:

 

 

 

 

 

8480

71

10

- - - Khuôn làm đế giầy

I

3

3

3

0

8480

71

20

- - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169]

I

0

0

0

0

8480

71

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8480

79

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8480

79

10

- - - Khuôn làm đế giầy

I

3

3

3

0

8480

79

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8481

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

 

 

 

 

8481

10

 

 - Van giảm áp:

 

 

 

 

 

8481

10

10

- - Bằng sắt hoặc thép

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

10

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

I

3

3

3

0

8481

10

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

I

3

3

3

0

8481

10

30

- - Bằng kim loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

10

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m.

I

3

3

3

0

8481

10

49

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8481

10

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

8481

20

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

 

8481

20

11

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

I

0

0

0

0

8481

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

20

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

I

0

0

0

0

8481

20

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

I

0

0

0

0

8481

20

30

- - Bằng kim loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

20

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m.

I

0

0

0

0

8481

20

49

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8481

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8481

30

 

 - Van kiểm tra (van một chiều):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

 

8481

30

11

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

I

0

0

0

0

8481

30

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

30

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

I

0

0

0

0

8481

30

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

I

0

0

0

0

8481

30

23

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

I

0

0

0

0

8481

30

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

 

 

 

 

8481

30

31

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

I

0

0

0

0

8481

30

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

30

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m.

I

0

0

0

0

8481

30

42

 - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

I

0

0

0

0

8481

30

49

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8481

30

91

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

I

0

0

0

0

8481

30

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8481

40

 

- Van an toàn hay van xả:

 

 

 

 

 

8481

40

10

- - Bằng sắt hoặc thép

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

40

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

I

3

3

3

0

8481

40

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

I

3

3

3

0

8481

40

29

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8481

40

30

- - Bằng kim loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

40

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m

I

3

3

3

0

8481

40

49

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8481

40

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

 

 

 

 

8481

80

11

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

I

3

3

3

3

8481

80

12

- - - Bằng kim loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

 

 

 

 

8481

80

13

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

I

3

3

3

3

8481

80

14

- - - Bằng kim loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước nh- sau:

 

 

 

 

 

8481

80

21

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5cm

I

5

5

5

5

8481

80

22

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5cm

I

5

5

5

5

8481

80

30

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

I

5

5

5

5

8481

80

40

- - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas

I

5

5

5

5

8481

80

50

- - Van có vòi kết hợp

I

5

5

5

5

8481

80

60

- - Van đường ống nước

T

10

10

10

5

8481

80

70

- - Van nước có núm dùng cho súc vật con

I

5

5

5

5

8481

80

85

- - Van nối có núm

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8481

80

91

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước nh- sau:

 

 

 

 

 

8481

80

92

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5cm nhưng không quá 40cm

I

5

5

5

5

8481

80

93

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40cm

I

5

5

5

5

8481

80

94

- - - Van nhiều cửa

I

5

5

5

5

8481

80

95

- - - Van điều khiển bằng khí nén

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước nh- sau:

 

 

 

 

 

8481

80

96

 - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1cm đến 2,5cm

I

5

5

5

5

8481

80

97

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5cm

I

5

5

5

5

8481

80

98

- - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken

I

5

5

5

5

8481

80

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8481

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8481

90

10

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50m nhưng không quá 400m.

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25m trở xuống:

 

 

 

 

 

8481

90

21

- - - Thân, dùng cho vòi nước

I

0

0

0

0

8481

90

22

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hoá lỏng (LPG)

I

0

0

0

0

8481

90

23

- - - Thân, loại khác

I

0

0

0

0

8481

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8481

90

30

- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

I

0

0

0

0

8481

90

40

- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

I

0

0

0

0

8481

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8482

 

 

 ổ bi hoặc ổ đũa

 

 

 

 

 

8482

10

00

- ổ bi

I

0

0

0

0

8482

20

00

- ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn

I

0

0

0

0

8482

30

00

- ổ đũa lòng cầu

I

0

0

0

0

8482

40

00

- ổ đũa kim

I

0

0

0

0

8482

50

00

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

I

0

0

0

0

8482

80

00

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8482

91

00

- - Bi, kim và đũa của ổ

I

0

0

0

0

8482

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

 

 

8483

10

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên:

 

 

 

 

 

8483

10

10

- - Dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

8483

10

21

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

I

5

5

5

5

8483

10

22

 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

I

5

5

5

5

8483

10

23

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

I

20

15

10

5

8483

10

24

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

 

 

 

 

8483

10

31

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

I

5

5

5

0

8483

10

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8483

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8483

20

 

- Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

 

 

 

 

8483

20

10

- - Dùng cho máy dọn đất

I

0

0

0

0

8483

20

20

- - Dùng cho xe có động cơ

I

0

0

0

0

8483

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8483

30

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

 

 

 

 

8483

30

10

- - Dùng cho máy dọn đất

I

0

0

0

0

8483

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8483

40

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

8483

40

11

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

I

5

5

5

0

8483

40

12

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

I

5

5

5

0

8483

40

14

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

 

 

 

8483

40

21

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

I

5

5

5

0

8483

40

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8483

40

30

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

I

0

0

0

0

8483

40

90

- - Dùng cho động cơ khác

I

0

0

0

0

8483

50

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

I

0

0

0

0

8483

60

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

I

0

0

0

0

8483

90

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

 

 

 

 

8483

90

11

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

I

0

0

0

0

8483

90

12

 - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

I

0

0

0

0

8483

90

13

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

I

0

0

0

0

8483

90

14

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

I

0

0

0

0

8483

90

15

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87

I

0

0

0

0

8483

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8483

90

91

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

I

0

0

0

0

8483

90

92

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

I

0

0

0

0

8483

90

93

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

I

0

0

0

0

8483

90

94

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

I

0

0

0

0

8483

90

95

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87

I

0

0

0

0

8483

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8484

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín

 

 

 

 

 

8484

10

00

- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

I

3

3

3

0

8484

20

00

- Phớt làm kín

I

3

3

3

0

8484

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

8485

 

 

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này 8485 10 00 - Chân vịt của tầu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt

I

0

0

0

0

8485

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8485

90

10

- - Vòng gioăng dầu

I

0

0

0

0

8485

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên

 

 

 

 

 

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

 

 

 

 

8501

10

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

 

 

 

 

8501

10

11

 - - - Động cơ bước (steper motors)

I

5

5

5

5

8501

10

12

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

I

5

5

5

5

8501

10

19

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):

 

 

 

 

 

8501

10

91

 - - - Động cơ' bước' (steper motors)

I

5

5

5

5

8501

10

92

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

I

5

5

5

5

8501

10

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8501

20

 

- Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:

 

 

 

 

 

8501

20

10

- - Có công suất không quá 1kW

I

5

5

5

5

8501

20

20

- - Có công suất trên 1kW

I

5

5

5

5

 

 

 

- Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):

 

 

 

 

 

8501

31

 

- - Có công suất không quá 750W

:

 

 

 

 

8501

31

10

- - - Động cơ

I

5

5

5

5

8501

31

20

- - - Máy phát điện

I

5

5

5

5

8501

32

 

 - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Động cơ điện:

 

 

 

 

 

8501

32

11

- - - - Có công suất không quá 10 kW

I

5

5

5

5

8501

32

12

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

I

5

5

5

5

8501

32

19

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

 

 

 

 

8501

32

21

- - - - Có công suất không quá 10 kW

I

5

5

5

5

8501

32

22

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

I

5

5

5

5

8501

32

29

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

I

5

5

5

0

8501

33

 

- - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:

 

 

 

 

 

8501

33

10

- - - Động cơ điện

I

0

0

0

0

8501

33

20

- - - Máy phát điện

I

0

0

0

0

8501

34

 

- - Có công suất trên 375 kW:

 

 

 

 

 

8501

34

10

- - - Động cơ điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

 

 

 

 

8501

34

21

- - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên

I

0

0

0

0

8501

34

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8501

40

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

 

 

 

 

8501

40

10

- - Có công suất không quá 1 kW

I

5

5

5

5

8501

40

20

- - Có công suất trên 1 kW

I

15

15

5

5

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:

 

 

 

 

 

8501

51

00

- - Có công suất không quá 750W

T

20

15

10

5

8501

52

 

- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

 

 

 

 

8501

52

10

- - - Có công suất không quá 1 kW

T

5

5

5

5

8501

52

20

- - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW

T

5

5

5

5

8501

52

30

- - - Có công suất trên 37,5 kW

I

0

0

0

0

8501

53

00

- - Có công suất trên 75 kW

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

 

 

 

 

8501

61

 

 - - Có công suất không quá 75kVA:

 

 

 

 

 

8501

61

10

- - - Có công suất không quá 12,5kVA

T

20

15

10

5

8501

61

20

- - - Có công suất trên 12,5 kVA

T

20

15

10

5

8501

62

00

- - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA

T

5

5

5

5

8501

63

00

- - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA

I

0

0

0

0

8501

64

 

- - Có công suất trên 750kVA:

 

 

 

 

 

8501

64

10

- - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên

I

0

0

0

0

8501

64

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel):

 

 

 

 

 

8502

11

00

 - - Có công suất không quá 75kVA

I

5

5

5

5

8502

12

 

 - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA:

 

 

 

 

 

8502

12

10

- - - Có công suất không quá 125kVA

I

5

5

5

5

8502

12

90

- - - Có công suất trên 125kVA

I

5

5

5

5

8502

13

00

- - Có công suất trên 375kVA

I

0

0

0

0

8502

20

 

- Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

8502

20

10

- - Có công suất không quá 75kVA

I

5

5

5

0

8502

20

20

- - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA

I

5

5

5

0

8502

20

30

- - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA

I

5

5

5

0

8502

20

40

- - Có công suất trên 10.000kVA

I

5

5

5

0

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác :

 

 

 

 

 

8502

31

 

 - - Chạy bằng sức gió :

 

 

 

 

 

8502

31

10

- - - Có công suất không quá 10.000kVA

I

0

0

0

0

8502

31

90

- - - Có công suất trên 10.000kVA

I

0

0

0

0

8502

39

 

 - - Loại khác :

 

 

 

 

 

8502

39

10

- - - Có công suất không quá 10kVA

I

0

0

0

0

8502

39

20

 - - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA

I

0

0

0

0

8502

39

30

- - - Có công suất trên 10.000kVA

I

0

0

0

0

8502

40

00

- Máy biến đổi điện quay

I

0

0

0

0

8503

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

 

 

 

 

 

8503

00

10

- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên

I

5

5

5

5

8503

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

8504

 

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

 

 

 

 

 

8504

10

00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy biến thế điện môi lỏng:

 

 

 

 

 

8504

21

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

 

 

 

 

 

8504

21

10

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Loại khác :

 

 

 

 

 

8504

21

91

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

I

20

15

5

5

8504

21

99

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

8504

22

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

 

 

 

 

 

8504

22

11

- - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

T

20

15

10

5

8504

22

19

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

8504

22

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

8504

23

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

 

 

 

 

8504

23

10

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

I

5

5

5

5

8504

23

20

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy biến thế khác :

 

 

 

 

 

8504

31

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

 

 

 

 

 

8504

31

10

- - - Máy biến điện thế đo lường

T

20

15

10

5

8504

31

20

- - - Máy biến dòng đo lường

T

20

15

10

5

8504

31

30

- - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)

I

20

15

5

5

8504

31

40

- - - Máy biến áp trung tần

T

20

15

10

5

8504

31

50

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

T

20

15

10

5

8504

31

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8504

32

 

- - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

 

 

 

 

 

8504

32

10

- - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

T

20

15

10

5

8504

32

20

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

T

20

15

10

5

8504

32

30

- - - Loại khác, tần số cao

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8504

32

91

- - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

I

20

15

10

5

8504

32

99

- - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

I

20

15

10

5

8504

33

 

 - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

 

 

 

 

8504

33

10

 - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

T

20

15

10

5

8504

33

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8504

34

 

- - Có công suất sử dụng trên 500kVA:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

 

 

 

 

 

8504

34

11

- - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

T

20

15

10

5

8504

34

19

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

8504

34

20

- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

T

20

15

10

5

8504

40

 

- Máy biến đổi điện tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

 

 

 

 

 

8504

40

11

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

I

5

5

5

5

8504

40

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8504

40

20

- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

I

0

0

0

0

8504

40

30

- - Bộ chỉnh lưu khác

I

0

0

0

0

8504

40

40

- - Bộ nghịch lưu khác

I

0

0

0

0

8504

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8504

50

 

- Cuộn cảm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

 

 

 

 

 

8504

50

11

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

I

0

0

0

0

8504

50

12

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2]

I

0

0

0

0

8504

50

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

 

 

 

 

 

8504

50

21

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

I

0

0

0

0

8504  

50

22

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2]

I

0

0

0

0

8504

50

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8504

50

91

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

I

0

0

0

0

8504

50

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8504

90

 

 - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

8504

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

I

5

5

5

5

8504

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

I

0

0

0

0

8504

90

30

- - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

I

5

5

5

5

8504

90

40

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

I

0

0

0

0

8504

90

50

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

I

0

0

0

0

8504

90

60

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

I

0

0

0

0

8504

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8505

 

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa :

 

 

 

 

 

8505

11

00

- - Bằng kim loại

I

0

0

0

0

8505

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8505

20

00

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

I

0

0

0

0

8505

30

00

- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

I

0

0

0

0

8505

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

 

 

 

 

8505

90

10

- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu

I

0

0

0

0

8505

90

20

- - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20

I

0

0

0

0

8505

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8506

 

 

Pin và bộ pin

 

 

 

 

 

8506

10

 

- Bằng đioxít mangan:

 

 

 

 

 

8506

10

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

I

20

15

10

5

8506

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8506

30

00

- Bằng o xít thủy ngân

I

20

15

5

5

8506

40

00

- Bằng o xít bạc

I

20

15

5

5

8506

50

00

- Bằng liti

I

20

15

5

5

8506

60

 

- Bằng kẽm gió (air - zinc):

 

 

 

 

 

8506

60

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

I

20

15

5

5

8506

60

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8506

80

 

- Pin và bộ pin loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng kẽm carbon:

 

 

 

 

 

8506

80

11

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

I

20

15

5

5

8506

80

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8506

80

91

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

I

15

15

5

5

8506

80

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8506

90

00

- Các bộ phận

I

5

5

5

0

8507

 

 

ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

8507

10

 

- Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

 

 

 

 

8507

10

10

- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8507  

10

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

I

20

15

10

5

8507

10

99

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8507

20

 

- ắc quy a xít chì khác :

 

 

 

 

 

8507

20

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8507

20

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

I

20

15

10

5

8507

20

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8507

30

 

- Bằng niken - cađimi:

 

 

 

 

 

8507

30

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

I

5

5

5

0

8507

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8507

40

 

 - Bằng niken - sắt :

 

 

 

 

 

8507

40

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

I

5

5

5

5

8507

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8507

80

 

- ắc quy khác :

 

 

 

 

 

8507

80

10

- - ắc quy liti - sắt [ITA/2]

I

0

0

0

0

8507

80

20

- - Thiết kế dùng trong máy bay

I

0

0

0

0

8507

80

90

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

8507

90

 

- Các bộ phận :

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

 

 

 

 

8507

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10

I

5

5

5

5

8507

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8507

90

20

- - Của loại thiết kế dùng cho máy bay

I

0

0

0

0

8507  

90

30

- - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

I

5

5

5

5

8507

90

90

- - Loại khác, kể cả vách ngăn khác

I

5

5

5

5

8509

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 

 

 

 

 

8509

10

00

- Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt

I

20

15

5

5

8509

20

00

- Máy đánh bóng sàn nhà

I

20

15

5

5

8509

30

00

- Máy hủy rác trong nhà bếp

I

20

15

5

5

8509

40

00

- Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt ép nước rau hoặc quả

I

20

15

5

5

8509

80

00

- Các thiết bị khác

I

20

15

5

5

8509

90

 

- Các bộ phận :

 

 

 

 

 

8509

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00

I

20

15

5

5

8509

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00

I

20

15

5

5

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

 

 

 

 

 

8510

10

00

- Máy cạo râu

I

20

15

5

5

8510

20

00

- Tông đơ cắt tóc

I

20

15

5

5

8510

30

00

- Dụng cụ cắt tóc

I

20

15

5

5

8510

90

00

- Các bộ phận

I

20

15

5

5

8511

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

 

 

 

 

8511

10

 

- Bugi :

 

 

 

 

 

8511

10

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

8511

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8511

20

 

- Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính :

 

 

 

 

 

8511

20

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

8511

20

20

- - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8511

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8511

30

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa :

 

 

 

 

 

8511

30

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

8511

30

20

- - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8511

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8511

40

 

- Động cơ khởi động (đề ), máy hai tính năng khởi động và phát điện :

 

 

 

 

 

8511

40

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

8511

40

20

- - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8511

40

30

- - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705

I

5

5

5

5

8511

40

40

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8511

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8511

50

 

- Máy phát điện khác:

 

 

 

 

 

8511

50

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

8511

50

20

- - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác

I

5

5

5

0

8511

50

30

- - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05

I

5

5

5

0

8511

50

40

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

0

8511

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8511

80

 

- Thiết bị khác :

 

 

 

 

 

8511

80

10

- - Của loại dùng cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

8511

80

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8511

90

 

 - Các bộ phận :

 

 

 

 

 

8511

90

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8511

90

21

- - - Dùng cho bugi

I

5

5

5

5

8511

90

22

- - - Các tiếp điểm

I

5

5

5

0

8511

90

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

 

 

 

 

8512

10

00

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

I

20

15

5

5

8512

20

 

 - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác :

 

 

 

 

 

8512

20

10

- - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp

I

20

15

5

5

8512

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8512

30

 

 - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

 

 

 

 

8512

30

10

- - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8512

30

20

- - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8512

30

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8512

40

00

- Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết

I

20

15

5

5

8512

90

 

- Các bộ phận :

 

 

 

 

 

8512

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10

I

5

5

5

0

8512

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

I

5

5

5

5

8513

 

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

 

 

 

 

8513

10

 

- Đèn :

 

 

 

 

 

8513

10

10

- - Đèn mũ thợ mỏ

I

0

0

0

0

8513

10

20

- - Đèn thợ khai thác đá

I

0

0

0

0

8513

10

90

- - Loại khác

T

20

15

5

5

8513

90

 

- Các bộ phận' khác:

 

 

 

 

 

8513

90

10

- - Của đèn mũ thợ mỏ

I

0

0

0

0

8513

90

20

- - Của đèn thợ khai thác đá

I

0

0

0

0

8513

90

30

- - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp

I

5

5

5

0

8513

90

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

8514

 

 

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

 

 

 

 

8514

10

 

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

 

8514

10

11

 - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

I

0

0

0

0

8514

10

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8514

10

91

 - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

I

0

0

0

0

8514

10

99

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8514

20

 

- Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

 

8514

20

11

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

I

0

0

0

0

8514

20

12

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2]

I

0

0

0

0

8514

20

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8514

20

91

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện môi hoặc tổn hao điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

I

0

0

0

0

8514

20

92

 - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8514

20

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8514

30

 

- Lò luyện và lò sấy khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

 

8514

30

11

- - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

I

0

0

0

0

8514

30

12

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8514

30

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8514

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8514

40

00

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

I

0

0

0

0

8514

90

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

 

 

8514

90

10

- - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy dùng điện môi hay cảm ứng điện sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199]

I

0

0

0

0

8514

90

20

- - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8514

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8515

 

 

Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi :

 

 

 

 

 

8515

11

 

 - - Mỏ hàn và bình xì :

 

 

 

 

 

8515

11

10

- - - Dùng điện

I

0

0

0

0

8515

11

90

- - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze

I

0

0

0

0

8515

19

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8515

19

10

- - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8515

19

20

- - - Loại khác, dùng điện

I

0

0

0

0

8515

19

90

- - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze)

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở :

 

 

 

 

 

8515

21

00

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần

I

0

0

0

0

8515

29

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

8515

29

10

- - - Máy

I

0

0

0

0

8515

29

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

 

 

 

 

8515

31

 

 - - Loại tự động toàn bộ hay một phần :

 

 

 

 

 

8515

31

10

- - - Máy

I

0

0

0

0

8515

31

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8515

39

 

 - - Loại khác :

 

 

 

 

 

8515

39

10

- - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế

I

0

0

0

0

8515

39

20

 - - - Máy

I

0

0

0

0

8515

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8515

80

 

 - Máy và dụng cụ khác :

 

 

 

 

 

8515

80

10

- - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết

I

0

0

0

0

8515

80

20

 - - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn  ITA1/B-143]

I

0

0

0

0

8515

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8515

90

 

- Các bộ phận :

 

 

 

 

 

8515

90

10

- - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế

I

0

0

0

0

8515

90

20

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8515

90

30

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y]

I

0

0

0

0

8515

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

 

 

 

 

8516

10

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

 

 

 

 

8516

10

10

- - Loại đun nước nóng tức thời

I

20

15

5

5

8516

10

20

- - Loại đun và chứa nước nóng

I

20

15

5

5

8516

10

30

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

I

20

15

5

5

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

 

 

 

 

8516

21

00

- - Lò sưởi điện giữ nhiệt

I

20

15

5

5

8516

29

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay :

 

 

 

 

 

8516

31

00

- - Máy sấy tóc

I

20

15

5

5

8516

32

00

- - Dụng cụ làm tóc khác

I

20

15

5

5

8516

33

00

- - Máy sấy khô tay

I

20

15

5

5

8516

40

 

- Bàn là điện :

 

 

 

 

 

8516

40

10

- - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

I

5

5

5

5

8516

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8516

50

00

- Lò vi sóng

I

20

15

5

5

8516

60

 

 - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

 

 

 

 

8516

60

10

- - Nồi nấu cơm

I

20

15

5

5

8516

60

20

- - Lò nướng

I

20

15

5

5

8516

60

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác :

 

 

 

 

 

8516

71

00

 - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

I

20

15

5

5

8516

72

00

- - Lò nướng bánh (toasters)

I

20

15

5

5

8516

79

 

 - - Loại khác :

 

 

 

 

 

8516

79

10

- - - ấm đun nước

I

20

15

5

5

8516

79

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8516

80

 

 - Điện trở nung nóng bằng điện:

 

 

 

 

 

8516

80

10

 - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

I

0

0

0

0

8516

80

20

- - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

I

20

15

5

5

8516

80

30

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

I

20

15

5

5

8516

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8516

90

 

- Các bộ phận :

 

 

 

 

 

8516

90

10

- - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

I

0

0

0

0

8516

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

I

20

15

5

5

8516

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại hình :

 

 

 

 

 

8517

11

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) [ITA1/A-026]

T

20

20

5

5

8517

19

 

- - Loại khác: [ITA1/A-027]

 

 

 

 

 

8517

19

10

- - - Bộ điện thoại

T

20

20

5

5

8517

19

20

- - - Điện thoại hình

T

5

5

5

5

 

 

 

- Máy FAX và máy điện báo in chữ:

 

 

 

 

 

8517

21

00

- - Máy FAX [ITA1/A-028]

T

5

5

5

5

8517

22

00

- - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029]

T

5

5

5

5

8517

30

 

- Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]:

 

 

 

 

 

8517

30

10

- - Thiết bị tổng đài điện thoại

T

5

5

5

5

8517

30

20

- - Thiết bị tổng đài điện báo

T

5

5

5

5

8517

50

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số (digital line system) [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]:

 

 

 

 

 

8517

50

10

- - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card.

T

5

5

5

5

8517

50

20

- - Bộ tập trung, bộ dồn kênh

T

5

5

5

5

8517

50

30

- - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây

T

5

5

5

5

8517

50

40

- - Set top box có chức năng thông tin [ITA1/B-203] (Set top boxes have a comunication function)

T

5

5

5

5

8517

50

50

- - Thiết bị khác dùng cho điện thoại

T

5

5

5

5

8517

50

90

- - Loại khác

T

5

5

5

5

8517

80

 

 - Thiết bị khác [ITA1/A-032] [ trừ các bộ lặp ITA1/B-192] :

 

 

 

 

 

8517

80

10

- - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến

T

5

5

5

5

8517

80

20

- - Thiết bị bảo vệ dữ liệu

T

5

5

5

5

8517

80

30

- - Thiết bị mã hóa

T

5

5

5

5

8517

80

40

- - Hạ tầng khóa công cộng (PKI)

T

5

5

5

5

8517

80

50

- - Tuyến thuê bao số (DSL)

T

5

5

5

5

8517

80

60

- - Mạng riêng ảo [VPN]

T

5

5

5

5

8517

80

70

- - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI)

T

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8517

80

91

- - - Dùng cho điện thoại

T

5

5

5

5

8517

80

92

- - -Dùng cho điện báo

T

5

5

5

5

8517

80

99

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

8517

90

 

- Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:

 

 

 

 

 

8517

90

10

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp

T

5

5

5

5

8517

90

20

- - Của bộ điện thoại

T

5

5

5

5

8517

90

90

- - Loại khác

T

5

5

5

5

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

 

 

 

 

8518

10

 

- Micro và giá micro:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Micro:

 

 

 

 

 

8518

10

11

- - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10m, độ cao không quá 3m, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

I

5

5

5

5

8518

10

19

- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro

I

5

5

5

5

8518

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa :

 

 

 

 

 

8518

21

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

I

20

15

10

5

8518

22

00

- - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

I

20

15

10

5

8518

29

 

- - Loa loại khác:

 

 

 

 

 

8518

29

10

- - - Loa thùng

I

20

15

10

5

8518

29

20

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50m, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

I

20

15

10

5

8518

29

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8518

30

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa :

 

 

 

 

 

8518

30

10

- - Tai nghe có khung choàng đầu

I

20

15

10

5

8518

30

20

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

I

20

15

10

5

8518

30

30

- - Bộ micro/loa kết hợp

I

20

15

10

5

8518

30

40

- - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay [ITA1/A-035]

I

20

15

10

5

8518

30

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8518

40

 

 - Bộ khuyếch đại âm tần:

 

 

 

 

 

8518

40

10

- - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

I

10

10

10

5

8518

40

20

- - Bộ khuyếch đại được sử dụng nh- một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

I

10

10

10

5

8518

40

30

- - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng nh- một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2] 

I

10

10

10

5

8518

40

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8518

50

 

- Bộ tăng âm điện:

 

 

 

 

 

8518

50

10

- - Công suất 240W trở lên

I

10

10

10

5

8518

50

20

- - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

I

10

10

10

5

8518

50

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8518

90

 

 - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

8518

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

I

20

15

10

5

8518

90

20

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

I

0

0

0

0

8518

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 

 

 

 

8519

10

00

- Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy hát khác :

 

 

 

 

 

8519

21

00

- - Không có loa

I

20

15

10

5

8519

29

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Máy quay đĩa :

 

 

 

 

 

8519

31

00

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

I

5

5

5

5

8519

39

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8519

40

 

- Máy sao âm:

 

 

 

 

 

8519

40

10

- - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

I

5

5

5

0

8519

40

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

 

 

 

 

8519

92

00

- - Cát-sét loại bỏ túi

I

20

15

10

5

8519

93

 

- - Loại khác, kiểu cát-sét:

 

 

 

 

 

8519

93

10

- - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

I

5

5

5

5

8519

93

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8519

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8519

99

10

- - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh

I

5

5

5

5

8519

99

20

- - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8519

99

30

- - - Loại dùng đĩa compact

I

20

15

10

5

8519

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

 

 

 

 

8520

10

00

- Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài

I

5

5

5

0

8520

20

00

- Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]

I

5

5

5

0

 

 

 

- Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh :

 

 

 

 

 

8520

32

 

- - Loại âm thanh số:

 

 

 

 

 

8520

32

10

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8520

32

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8520

33

 

- - Loại khác, dạng cát-sét:

 

 

 

 

 

8520

33

10

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8520

33

20

- - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170m x 100m x 45m [ITA/2]

I

20

15

10

5

8520

33

30

- - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2]

I

20

15

10

5

8520

33

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8520

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8520

39

10

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8520

39

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8520

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8520

90

10

- - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8520

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

 

 

 

 

8521

10

 

- Loại dùng băng từ:

 

 

 

 

 

8521

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8521

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8521

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đầu đĩa la-ze:

 

 

 

 

 

8521

90

11

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8521

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8521

90

91

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

5

5

5

5

8521

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8522

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

 

 

 

 

 

8522

10

 

- Đầu đọc (pickưup cartridges):

 

 

 

 

 

8522

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

I

0

0

0

0

8522

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8522

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8522

90

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

I

0

0

0

0

8522

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]

I

5

5

5

5

8522

90

30

- - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

I

5

5

5

5

8522

90

40

- - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

I

5

5

5

5

8522

90

50

- - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8522

90

91

- - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

I

0

0

0

0

8522

90

92

- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

I

5

5

5

5

8522

90

93

- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521

I

5

5

5

5

8522

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8523

 

 

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng từ :

 

 

 

 

 

8523

11

 

 - - Có chiều rộng không quá 4m : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

 

 

 

 

8523

11

10

- - - Băng máy tính

I

5

5

5

0

8523

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8523

12

 

- - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

 

 

 

 

 

8523

12

10

- - - Băng video

I

5

5

5

0

8523

12

20

- - - Băng máy tính

I

5

5

5

0

8523

12

30

 - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL

I

5

5

5

0

8523

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8523

13

 

- - Có chiều rộng trên 6,5m: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

 

 

 

 

 

8523

13

10

- - - Băng video

I

5

5

5

0

8523

13

20

- - - Băng máy tính

I

5

5

5

0

8523

13

30

- - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL

I

5

5

5

0

8523

13

40

- - - Băng cối

I

5

5

5

5

8523

13

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8523

20

 

 - Đĩa từ : [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

 

 

 

 

8523

20

10

- - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks)

I

0

0

0

0

8523

20

20

 - - Đĩa video

I

5

5

5

0

8523

20

30

- - Đĩa cứng khác

I

5

5

5

0

8523

20

40

- - Đĩa mềm máy tính

I

0

0

0

0

8523

20

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

8523

30

00

- Thẻ có dải từ

I

5

5

5

5

8523

90

 

- Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

 

 

 

 

8523

90

10

- - Dùng cho video

I

5

5

5

5

8523

90

20

 - - Dùng cho máy tính

I

5

5

5

5

8523

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8524

 

 

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

8524

10

 

- Đĩa hát:

 

 

 

 

 

8524

10

10

- - Chỉ sử dụng trong giáo dục

I

20

15

10

5

8524

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze :

 

 

 

 

 

8524

31

 

 - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043]

 

 

 

 

 

8524

31

10

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

I

5

5

5

5

8524

31

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8524

32

 

- - Chỉ để tái tạo âm thanh:

 

 

 

 

 

8524  

32

10

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

I

5

5

5

5

8524

32

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8524

39

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8524

39

10

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

I

20

15

5

5

8524

39

20

- - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

I

5

5

5

5

8524

39

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B- 201]

I

20

15

5

5

 

 

 

- Băng từ khác:

 

 

 

 

 

8524

51

 

- - Có chiều rộng không quá 4m :

 

 

 

 

 

8524

51

10

- - - Băng video

I

20

15

5

0

8524

51

20

- - - Băng máy tính

I

5

5

5

0

8524

51

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

I

5

5

5

0

8524

51

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

0

8524

52

 

- - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m:

 

 

 

 

 

8524

52

10

- - - Băng video

I

20

15

5

0

8524

52

20

- - - Băng máy tính

I

5

5

5

0

8524

52

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

I

5

5

5

0

8524

52

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

0

8524

53

 

 - - Có chiều rộng trên 6,5m:

 

 

 

 

 

8524

53

10

 - - - Băng video

I

5

5

5

0

8524

53

20

- - - Băng máy tính

I

5

5

5

0

8524

53

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

I

5

5

5

0

8524

53

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8524

60

00

- Thẻ có dải từ

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8524

91

 

- - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046]

 

 

 

 

 

8524

91

10

- - - Để sử dụng trong máy tính

I

5

5

5

0

8524

91

20

- - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu

I

5

5

5

0

8524

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8524

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8524

99

10

- - - Băng video

I

20

15

5

5

8524

99

20

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

I

20

15

5

5

8524

99

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

I

5

5

5

0

8524

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

 

 

8527

12

00

- - Radio cát sét loại bỏ túi

I

20

15

10

5

8527

13

00

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

I

20

15

10

5

8527

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

19

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

I

10

10

5

5

8527

19

20

- - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]

I

20

15

10

5

8527

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

8527

21

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

 

 

 

8527

21

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

I

10

10

10

5

8527

21

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8527

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

29

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

I

10

10

10

5

8527

29

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

 

 

8527

31

 

 - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

 

 

 

8527

31

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

I

10

10

10

5

8527

31

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8527

32

00

- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

I

20

15

5

5

8527

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

39

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

I

10

10

10

5

8527

39

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8527

90

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8527

90

10

 - - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]

I

15

10

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

90

91

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

I

10

10

10

5

8527

90

92

- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay

I

5

5

5

5

8527

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh :

 

 

 

 

 

8528

12

 

- - Loại màu:

 

 

 

 

 

8528

12

10

- - - Set top box có chức năng thông tin [ITA1/B-203] (Set top boxes have a comunication function)

T

20

20

20

5

8528

12

20

- - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199]

T

20

20

20

5

8528

12

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8528

13

00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Màn hình

 

 

 

 

 

8528

21

 

- - Loại màu :

 

 

 

 

 

8528

21

10

- - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200]

I

5

5

5

5

8528

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8528

22

00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy chiếu video :

 

 

 

 

 

8528

30

10

- - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

I

5

5

5

0

8528

30

20

- - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200]

I

20

15

5

5

8528

30

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

 

 

 

 

8529

10

 

- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

 

 

 

 

8529

10

10

- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A- 052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

I

5

5

5

5

8529

10

20

- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

I

5

5

5

5

8529

10

30

- - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

I

5

5

5

5

8529

10

40

- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

 

 

 

 

8529

10

51

- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

I

5

5

5

5

8529

10

59

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8529

10

60

- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8529

10

91

- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

I

5

5

5

5

8529

10

92

- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

I

5

5

5

5

8529

10

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8529

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B- 197]:D13855

 

 

 

 

 

8529  

90

11

- - - Dùng cho điện thoại di động

I

5

5

5

5

8529

90

12

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8529

90

20

- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: 8529 90 31 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

I

5

5

5

5

8529

90

32

 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

I

0

0

0

0

8529

90

33

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

I

5

5

5

0

8529

90

34

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

I

0

0

0

0

8529

90

35

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

I

5

5

5

0

8529

90

36

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

I

0

0

0

0

8529

90

37

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

I

5

5

5

5

8529

90

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8529

90

91

- - - Dùng trong truyền hình

I

5

5

5

0

8529

90

92

- - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

I

5

5

5

0

8529

90

93

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

I

5

5

5

0

8529

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8530

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)

 

 

 

 

 

8530

10

00

- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

I

0

0

0

0

8530

80

 

- Thiết bị khác :

 

 

 

 

 

8530

80

10

- - Dùng cho đường bộ

I

0

0

0

0

8530

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8530

90

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

8530

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00

I

0

0

0

0

8530

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00

I

0

0

0

0

8531

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

 

 

 

 

8531

10

 

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

 

8531

10

10

- - Báo trộm

I

0

0

0

0

8531

10

20

- - Báo cháy

I

0

0

0

0

8531

10

30

- - Báo khói

I

0

0

0

0

8531

10

40

- - Báo SOS

I

0

0

0

0

8531

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8531

20

00

- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193]

I

0

0

0

0

8531

80

 

- Thiết bị khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chuông, còi điện:

 

 

 

 

 

8531

80

11

- - - Chuông cửa, còi

I

5

5

5

5

8531

80

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8531

80

20

- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]

I

5

5

5

0

8531

80

30

- - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy

I

5

5

5

0

8531

80

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8531

90

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

8531

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193]

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8531

90

91

- - - Của chuông cửa

I

0

0

0

0

8531

90

92

- - - Của chuông và còi khác

I

0

0

0

0

8531

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8532

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

 

 

 

 

 

8532

10

00

 - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :

 

 

 

 

 

8532

21

00

 - - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]

I

5

5

5

5

8532

22

00

- - Tụ nhôm [ITA/A-058]

I

5

5

5

5

8532

23

00

 - - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059]

I

5

5

5

0

8532

24

00

- - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060]

I

5

5

5

0

8532

25

00

 - - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061]

I

5

5

5

0

8532

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-062]

I

5

5

5

5

8532

30

00

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063]

I

5

5

5

0

8532

90

 

- Các bộ phận [ITA1/A-064]:

 

 

 

 

 

8532

90

10

- - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

I

5

5

5

5

8532

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8533

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

 

 

 

 

 

8533

10

 

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

 

 

 

 

 

8533

10

10

- - Bốc bề mặt (khuyếch tán)

I

5

5

5

5

8533

10

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Điện trở cố định khác :

 

 

 

 

 

8533

21

00

 - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

I

5

5

5

5

8533

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp :

 

 

 

 

 

8533

31

00

- - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

I

5

5

5

5

8533

39

00

- - Loại khác [ITA1/A-069]

I

5

5

5

5

8533

40

00

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]

I

5

5

5

5

8533

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-072]

I

5

5

5

0

8534

 

 

Mạch in [ITA1/A-072]

 

 

 

 

 

8534

00

10

- Một mặt

I

5

5

5

0

8534

00

20

- Hai mặt

I

5

5

5

0

8534

00

30

- Nhiều lớp

I

5

5

5

0

8534

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

8535

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V

 

 

 

 

 

8535

10

00

- Cầu chì

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

 

 

 

 

8535

21

 

- - Có điện áp dưới 72,5 kV :

 

 

 

 

 

8535

21

10

- - - Loại hộp đúc

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Cho điện áp 66 kV hoặc hơn:

 

 

 

 

 

8535

21

21

- - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí

I

5

5

5

5

8535

21

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8535

21

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8535

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8535

29

10

- - - Loại hộp đúc

I

5

5

5

0

8535

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8535

30

 

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V:

 

 

 

 

 

8535

30

11

- - - Cầu dao ngắt dòng

I

0

0

0

0

8535

30

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8535

30

20

- - Dùng cho điện áp 66 kV trở lên

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8535

30

91

- - - Cầu dao ngắt dòng

I

0

0

0

0

8535

30

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8535

40

 

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt qúa điện áp xung:

 

 

 

 

 

8535

40

10

- - Bộ chống sét

I

0

0

0

0

8535

40

20

- - Bộ khống chế điện áp

I

0

0

0

0

8535

40

30

- - Bộ triệt tăng điện áp

I

0

0

0

0

8535

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8535

90

10

- - Đầu nối bằng sứ ống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến áp nguồn

I

0

0

0

0

8535

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V

 

 

 

 

 

8536

10

 

- Cầu chì:

 

 

 

 

 

8536

10

10

- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh

I

5

5

5

0

8536

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8536

20

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

 

 

 

 

8536

20

10

- - Loại hộp đúc

I

5

5

5

0

8536

20

20

- - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516

I

5

5

5

0

8536

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8536

30

 

- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

 

 

 

 

 

8536

30

10

- - Bộ chống sét

I

0

0

0

0

8536

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Rơ-le:

 

 

 

 

 

8536

41

00

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

I

20

15

10

5

8536

49

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8536

50

 

- Cầu dao khác:

 

 

 

 

 

8536

50

10

- - Cầu dao nhậy khói

I

5

5

5

0

8536

50

20

- - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải

I

5

5

5

0

8536

50

30

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí

I

5

5

5

0

8536

50

40

- - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng

I

5

5

5

0

8536

50

50

- - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075]

I

5

5

5

0

8536

50

60

- - Bộ phận đóngưngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không qúa 20A

I

10

10

5

0

8536

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:

 

 

 

 

 

8536

61

 

- - Đui đèn:

 

 

 

 

 

8536

61

10

- - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen

I

5

5

5

5

8536

61

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8536

69

 

- - Phích cắm, ổ cắm:

 

 

 

 

 

8536

69

10

- - - Phích cắm điện thoại

I

5

5

5

5

8536

69

20

- - - Ổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh

I

5

5

5

5

8536

69

30

- - - Ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076]

I

5

5

5

5

8536

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8536

90

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8536

90

10

- - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp[ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166]

I

5

5

5

5

8536

90

20

- - Hộp tiếp nối

I

5

5

5

5

8536

90

30

- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều

I

5

5

5

5

8536

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8537

 

 

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

 

 

 

 

 

8537

10

 

- Dùng cho điện áp không quá 1000V:

 

 

 

 

 

8537

10

10

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

I

5

5

5

5

8537

10

20

- - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2)

I

5

5

5

5

8537

10

30

- - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

I

5

5

5

5

8537

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8537

20

 

- Dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

8537

20

10

- - Bảng chuyển mạch

I

5

5

5

5

8537

20

20

- - Bảng điều khiển

I

5

5

5

5

8537

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8538

 

 

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37

 

 

 

 

 

8538

10

 

- Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

 

 

 

 

8538

10

11

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

I

5

5

5

0

8538

10

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

8538

10

21

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

I

5

5

5

0

8538

10

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8538

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

 

 

 

 

8538

90

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

I

5

5

5

0

8538

90

12

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2]

I

5

5

5

0

8538

90

13

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2]

I

5

5

5

0

8538

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

8538

90

21

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

I

5

5

5

0

8538

90

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

 

 

 

8539

10

 

- Đèn chùm hàn kín:

 

 

 

 

 

8539

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

 

 

 

 

8539

21

 

- - Đèn halogen vonfram:

 

 

 

 

 

8539

21

10

- - - Bóng đèn phản xạ

I

0

0

0

0

8539

21

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

I

0

0

0

0

8539

21

30

- - - Của loại dùng cho xe có động cơ

T

20

15

10

5

8539

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8539

22

 

- - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V:

 

 

 

 

 

8539

22

10

- - - Bóng đèn phản xạ

I

0

0

0

0

8539

22

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

I

0

0

0

0

8539

22

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

8539

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8539

29

10

- - - Bóng đèn phản xạ

I

0

0

0

0

8539

29

20

- - - Bóng đèn mổ

I

0

0

0

0

8539

29

30

- - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

T

20

15

10

5

8539

29

40

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

I

0

0

0

0

8539

29

50

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V

T

20

15

10

5

8539

29

60

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V

I

5

5

5

5

8539

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

 

 

 

 

8539

31

 

- - Đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

 

 

 

 

8539

31

10

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

T

20

15

10

5

8539

31

20

- - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng

T

20

15

10

5

8539

31

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

8539

32

00

- - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại

I

0

0

0

0

8539

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact:

 

 

 

 

 

8539

39

11

- - - - Đèn neon

I

0

0

0

0

8539

39

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8539

39

20

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:

 

 

 

 

 

8539

39

31

- - - - Đèn neon

I

0

0

0

0

8539

39

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8539

39

40

- - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp

T

20

15

10

5

8539

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

 

 

 

 

8539

41

00

- - Đèn hồ quang

I

0

0

0

0

8539

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8539

90

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

8539

90

10

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

I

5

5

5

5

8539

90

20

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ

I

5

5

5

5

8539

90

30

- - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang

I

0

0

0

0

8539

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8540

 

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

 

 

 

 

8540

11

 

- - Loại màu:

 

 

 

 

 

8540

11

10

- - - Màn hình phẳng

I

15

10

5

5

8540

11

90

- - - Loại khác

I

15

10

5

5

8540

12

00

- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

I

5

5

5

5

8540

20

 

- ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

 

 

 

 

 

8540

20

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

5

5

5

0

8540

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8540

40

 

- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4m [ITA1/B-195]:

 

 

 

 

 

8540

40

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8540

50

 

- ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

 

 

 

 

 

8540

50

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8540

60

00

- ống đèn tia âm cực khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới:

 

 

 

 

 

8540

71

 

- - Magnetron:

 

 

 

 

 

8540

71

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

71

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8540

72

 

- - Klystrons:

 

 

 

 

 

8540

72

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

72

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8540

79

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8540

79

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

79

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Đèn điện tử và ống điện tử khác:

 

 

 

 

 

8540

81

 

- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

 

 

 

 

 

8540

81

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

81

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8540

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8540

89

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

89

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

8540

91

 

- - Của ống đèn tia âm cực:

 

 

 

 

 

8540

91

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

91

20

- - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp

I

5

5

5

5

8540

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8540

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8540

99

10

- - - Của ống điện tử vi sóng

I

0

0

0

0

8540

99

20

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8540

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8541

 

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

 

 

 

8541

10

00

- Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]

I

5

5

5

0

 

 

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

 

 

 

 

8541

21

00

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079]

I

5

5

5

0

8541

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-080]

I

5

5

5

5

8541

30

00

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081]

I

0

0

0

0

8541

40

 

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082]

 

 

 

 

 

8541

40

10

- - Điốt phát sáng (light emiting diodes - LED)

I

0

0

0

0

8541

40

20

- - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8541

40

91

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

I

0

0

0

0

8541

40

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8541

50

00

- Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]

I

0

0

0

0

8541

60

00

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]

I

0

0

0

0

8541

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-085]

I

0

0

0

0

8542

 

 

Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

 

 

 

 

 

8542

10

00

- Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086]

I

0

0

0

0

 

 

 

- Mạch tích hợp đơn khối:

 

 

 

 

 

8542

21

 

- - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089]

 

 

 

 

 

8542

21

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

I

0

0

0

0

8542

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8542

29

 

- - Loại khác: [ITA1/A-090]

 

 

 

 

 

8542

29

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

I

0

0

0

0

8542

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8542

60

00

- Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091]

I

0

0

0

0

8542

70

00

- Vi mạch điện tử [ITA1/A-092]

I

0

0

0

0

8542

90

 

- Các bộ phận: [ITA1/A-093]

 

 

 

 

 

8542

90

10

- - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau:

I

0

0

0

0

 

 

 

1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 99% đồng, một phần được phủ vàng, nhôm, bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Một phần gốm, một phần nikel được phủ vàng

 

 

 

 

 

8542

90

20

- - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần

I

0

0

0

0

8542

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8543

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy gia tốc hạt:

 

 

 

 

 

8543

11

00

- - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167]

I

0

0

0

0

8543

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8543

20

00

- Máy phát tín hiệu

I

0

0

0

0

8543

30

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis):

 

 

 

 

 

8543

30

10

- - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh (developing), cắt mài, làm sạch bán dẫn hoặc tấm mỏng (wafers) và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

I

0

0

0

0

8543

30

20

- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8543

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8543

40

00

- Máy tăng cường cho hàng rào điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy móc, thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8543

81

00

- - Thẻ và nhãn hiệu ứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094]

I

0

0

0

0

8543

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8543

89

10

- - - Bộ thu/giải mã tích hợp(IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp

I

0

0

0

0

8543

89

20

- - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (FPD) (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147]

I

0

0

0

0

8543

89

30

- - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong qúa trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8543

89

40

- - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8543

89

50

- - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8543

89

60

- - - Ngòi nổ mìn điện

I

0

0

0

0

8543

89

70

- - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB)

I

0

0

0

0

8543

89

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8543

90

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

8543

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153]

I

0

0

0

0

8543

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2]

I

0

0

0

0

8543

90

30

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170]

I

0

0

0

0

8543

90

40

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00

I

0

0

0

0

8543

90

50

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00

I

0

0

0 0

 

8543

90

60

- - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10

I

0

0

0

0

8543

90

70

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158]

I

0

0

0

0

8543

90

80

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8543

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8544

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cuộn dây:

 

 

 

 

 

8544

11

 

- - Bằng đồng:

 

 

 

 

 

8544

11

10

- - - Tráng sơn hoặc men

I

5

5

5

5

8544

11

20

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

I

5

5

5

5

8544

11

30

- - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

I

5

5

5

5

8544

11

40

- - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối

I

5

5

5

5

8544

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8544

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8544

19

10

- - - Tráng sơn hoặc men

I

5

5

5

5

8544

19

20

- - - Dây điện trở măng gan

I

5

5

5

0

8544

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

 

8544

20

10

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

I

5

5

5

5

8544

20

20

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

I

5

5

5

5

8544

20

30

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V

I

3

3

3

3

8544

20

40

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V

I

3

3

3

3

8544

30

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

 

 

 

 

8544

30

10

- - Sử dụng cho xe có động cơ

I

5

5

5

5

8544

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V

 

 

 

 

 

8544

41

 

- - Đã lắp vào đầu nối điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096]

 

 

 

 

 

8544

41

11

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển

I

0

0

0

0

8544

41

12

- - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển

I

5

5

5

5

8544

41

13

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

I

0

0

0

0

8544

41

14

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển

I

5

5

5

5

8544

41

15

- - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300m2

T

20

20

5

5

8544

41

19

- - - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8544

41

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2

T

20

20

5

5

8544

41

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2

T

1

1

1

0

8544

41

93

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

I

5

5

5

5

8544

41

94

- - - - Cáp điều khiển

I

5

5

5

5

8544

41

95

- - - - Cáp ắc quy

I

5

5

5

5

8544

41

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8544

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]:

 

 

 

 

 

8544

49

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

I

0

0

0

0

8544

49

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

I

5

5

5

5

8544

49

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8544

49

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2

T

20

20

5

5

8544

49

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2''

T

1

1

1

0

8544

49

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

T

20

20

5

5

8544

49

94

- - - - Cáp điều khiển

I

5

5

5

5

8544

49

95

- - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động

I

5

5

5

5

8544

49

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V:

 

 

 

 

 

8544

51

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]:

 

 

 

 

 

8544

51

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

I

0

0

0

0

8544

51

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

I

5

5

5

5

8544

51

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8544

51

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2

I

5

5

5

5

8544

51

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2

I

1

1

1

0

8544

51

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

T

5

5

5

5

8544

51

94

- - - - Cáp điều khiển

I

5

5

5

5

8544

51

99

- - - - Loại khác

I

1

1

1

0

8544

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông:

 

 

 

 

 

8544

59

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

I

0

0

0

0

8544

59

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

I

5

5

5

0

8544

59

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8544

59

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300m2

I

10

10

5

5

8544

59

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300m2

I

1

1

1

1

8544

59

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

T

20

20

5

5

8544

59

94

- - - - Cáp điều khiển

I

5

5

5

5

8544

59

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8544

60

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:

 

 

 

 

 

8544

60

11

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400m2

I

10

10

5

5

8544

60

19

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV:

 

 

 

 

 

8544

60

21

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400m2

I

5

5

5

5

8544

60

29

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 66kV:

 

 

 

 

 

8544

60

31

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400m2

I

1

1

1

0

8544

60

39

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8544

60

91

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

I

0

0

0

0

8544

60

92

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

I

5

5

5

5

8544

60

99

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

8544

70

 

- Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]

 

 

 

 

 

8544

70

10

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

I

0

0

0

0

8544

70

20

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

I

5

5

5

0

8544

70

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

8545

 

 

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện cực:

 

 

 

 

 

8545

11

00

- - Loại sử dụng cho lò nung

I

0

0

0

0

8545

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8545

20

00

- Chổi than

I

5

5

5

0

8545

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8545

90

10

- - Carbon làm pin

I

5

5

5

0

8545

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8546

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

 

 

 

 

8546

10

 

- Bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

8546

10

10

- - Dùng cho điện áp từ 50kV trở lên

I

1

1

1

0

8546

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

8546

20

 

- Bằng gốm sứ:

 

 

 

 

 

8546

20

10

- - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế

I

5

5

5

0

8546

20

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

8546

90

00

- Bằng vật liệu khác

I

1

1

1

0

8547

 

 

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện

 

 

 

 

 

8547

10

00

- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ

I

1

1

1

0

8547

20

00

- Khớp gioăng cách điện bằng plastic

I

1

1

1

0

8547

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8547

90

10

- - ống cách điện và ống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện

I

1

1

1

0

8547

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

8548

 

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

8548

10

 

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết:

 

 

 

 

 

8548

10

10

- - Phế thải pin a xít chì, đã hoặc chưa tháo

I

1

1

1

0

8548

10

20

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt

I

1

1

1

0

8548

10

30

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng

I

1

1

1

0

8548

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

8548

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8548

90

10

- - Bộ cảm biến ảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một matrận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2]

I

1

1

1

0

8548

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199]

I

1

1

1

0

8548

90

30

- - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến

I

1

1

1

0

8548

90

40

- - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]

I

1

1

1

0

8548

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

PHẦN XVI

XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 86

Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại

 

 

 

 

 

8601

 

 

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện

 

 

 

 

 

8601

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

I

0

0

0

0

8601

20

00

- Loại chạy bằng ắc qui điện

I

0

0

0

0

8602

 

 

Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy

 

 

 

 

 

8602

10

00

- Đầu máy chạy diesel

I

0

0

0

0

8602

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8603

 

 

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04

 

 

 

 

 

8603

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

I

0

0

0

0

8603

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8604

00

00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa x-ởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

I

0

0

0

0

8605

00

00

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

I

0

0

0

0

8606

 

 

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

 

 

 

 

 

8606

10

00

- Toa xi téc và các loại toa tương tự

I

0

0

0

0

8606

20

00

- Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10

I

0

0

0

0

8606

30

00

- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8606

91

00

- - Loại có nắp đậy và đóng kín

I

0

0

0

0

8606

92

00

- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

I

0

0

0

0

8606

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8607

 

 

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

8607

11

00

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy

I

0

0

0

0

8607

12

00

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác

I

0

0

0

0

8607

19

00

- - Loại khác, kể cả các phụ tùng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Phanh và các phụ tùng phanh:

 

 

 

 

 

8607

21

00

- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi

I

0

0

0

0

8607

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8607

30

00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

 

 

8607

91

00

- - Của đầu máy

I

0

0

0

0

8607

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8608

 

 

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên

 

 

 

 

 

8608

00

10

- Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ

I

0

0

0

0

8608

00

20

- Thiết bị cơ điện

I

0

0

0

0

8608

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

8609

 

 

Công-tenưnơ (Container) (kể cả công-tenưnơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại:

 

 

 

 

 

8609

00

11

- - Công-tenưnơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường

I

0

0

0

0

8609

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

 

 

 

 

8609

00

21

- - Công-tenưnơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường

I

0

0

0

0

8609

00

29

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8609

00

91

- - Công-tenưnơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường

I

0

0

0

0

8609

00

99

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 87

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)

 

 

 

 

 

8701

10

 

- Máy kéo cầm tay:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại công suất không quá 22,5 kW:

 

 

 

 

 

8701

10

11

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

T

20

15

10

5

8701

10

12

- - - Máy kéo 2 bánh khác

T

20

15

10

5

8701

10

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại công suất trên 22,5 kW:

 

 

 

 

 

8701

10

21

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

I

0

0

0

0

8701

10

22

- - - Máy kéo 2 bánh khác

I

0

0

0

0

8701

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8701

20

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c:

 

 

 

 

 

8701

20

11

- - - Máy kéo vận tải 4 bánh

T

15

15

10

5

8701

20

19

- - - Loại khác

T

15

15

10

5

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại công suất không quá 67 kW:

 

 

 

 

 

8701

20

21

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

I

0

0

0

0

8701

20

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại công suất trên 67 kW:

 

 

 

 

 

8701

20

31

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

I

0

0

0

0

8701

20

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8701

30

 

- Máy kéo bánh xích:

 

 

 

 

 

8701

30

11

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

 

8701

30

12

- - - Công suất không quá 67 kW

I

0

0

0

0

8701

30

19

- - - Công suất trên 67 kW

I

0

0

0

0

8701

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy kéo nông nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c:

 

 

 

 

 

8701

90

11

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

I

5

5

5

0

8701

90

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Công suất không quá 67 kW:

 

 

 

 

 

8701

90

21

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

I

0

0

0

0

8701

90

29

- - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Công suất trên 67 kW:

 

 

 

 

 

8701

90

31

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

I

0

0

0

0

8701

90

39

- - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8701

90

91

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

 

8701

90

92

- - - - Công suất không quá 67 kW

I

0

0

0

0

8701

90

99

- - - - Công suất trên 67 kW

I

0

0

0

0

8702

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

 

 

 

 

8702

10

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8702

10

01

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

20

15

10

5

8702

10

02

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

20

15

10

5

8702

10

03

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

I

20

15

10

5

8702

10

04

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

20

15

10

5

8702

10

05

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8702

10

11

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

20

15

10

5

8702

10

12

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

20

15

10

5

8702

10

13

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

20

15

10

5

8702

10

14

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8702

10

21

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

15

15

10

5

8702

10

22

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

15

15

10

5

8702

10

23

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

I

15

15

10

5

8702

10

24

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

15

15

10

5

8702

10

25

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

15

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8702

10

33

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

15

15

10

5

8702

10

34

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

15

15

10

5

8702

10

35

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

15

15

10

5

8702

10

36

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

15

15

10

5

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8702

10

41

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

42

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

43

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

44

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

45

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

8702

10

46

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

47

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

48

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

49

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

0

0

0

0

8702

10

50

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Xe buýt loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8702

10

51

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

10

10

10

5

8702

10

52

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

10

10

10

5

8702

10

53

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

I

10

10

10

5

8702

10

54

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

10

10

10

5

8702

10

55

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

10

10

10

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

8702

10

56

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

T

20

20

20

5

8702

10

57

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

T

20

20

20

5

8702

10

58

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

T

20

20

20

5

8702

10

59

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

T

20

20

20

5

8702

10

60

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8702

10

61

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

I

10

10

10

5

8702

10

62

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

I

10

10

10

5

8702

10

63

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

I

10

10

10

5

8702

10

64

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

10

10

10

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

8702

10

65

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

T

20

20

20

5

8702

10

66

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

T

20

20

20

5

8702

10

67

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

T

20

20

20

5

8702

10

68

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

T

20

20

20

5

8702

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

8702

90

11

- - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8702

90

21

- - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

8702

90

31

- - - - Dạng CKD

I

15

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8702

90

41

- - - - Dạng CKD

I

15

15

10

5

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

 

8702

90

51

- - - - Dạng CKD

I

0

0

0

0

8702

90

52

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Xe ô tô buýt loại khác:

 

 

 

 

 

8702

90

61

- - - - Dạng CKD

I

10

10

10

5

8702

90

62

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8702

90

91

- - - - Dạng CKD

I

10

10

10

5

8702

90

92

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

T

20

20

20

5

8703

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

 

 

 

 

8703

10

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

10

11

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)

I

20

15

5

5

8703

10

12

- - - Xe ô tô đua nhỏ

I

20

15

5

5

8703

10

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

10

91

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)

I

20

15

5

5

8703

10

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

8703

21

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 c:

 

 

 

 

 

8703

21

10

- - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

21

20

- - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

21

31

- - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

21

41

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

21

43

- - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

21

51

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

21

53

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

21

55

- - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

22

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000c nhưng không quá 1.500c:

 

 

 

 

 

8703

22

10

- - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

22

30

- - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

22

40

- - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

22

51

- - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

22

61

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

22

63

- - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

22

71

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

22

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

22

75

- - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

23

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500c nhưng không quá 3.000c:

 

 

 

 

 

8703

23

11

- - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

23

13

- - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

23

14

- - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

23

15

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

23

16

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

23

17

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

23

25

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

23

26

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

23

27

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

23

28

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

23

35

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

23

36

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

23

37

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

23

38

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

23

45

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

23

46

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

23

47

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

23

55

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

23

56

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

23

57

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

23

58

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

23

65

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

23

66

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

23

67

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

23

68

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

8703

24

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 c:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:

 

 

 

 

 

8703

24

11

- - - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

24

13

- - - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

24

14

- - - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

24

21

- - - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

24

31

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

24

33

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

24

41

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

24

43

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),  dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

24

45

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c:

 

 

 

 

 

8703

24

51

- - - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

24

53

- - - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

24

54

- - - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

24

61

- - - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

24

71

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

24

73

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

24

81

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

24

83

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

24

85

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

8703

31

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 c:

 

 

 

 

 

8703

31

10

- - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

31

30

- - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

31

40

- - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

31

51

- - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

31

61

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

31

63

- - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

31

71

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

31

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

31

76

- - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

32

 

- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 c nhưng không quá 2.500 c:

 

 

 

 

 

8703

32

11

- - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

32

13

- - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

32

14

- - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

32

21

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

32

22

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

32

31

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

32

32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

32

33

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

32

41

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

32

42

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

32

43

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

32

51

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

32

52

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

32

61

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

32

62

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

32

63

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

32

71

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

32

72

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

32

73

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

I

20

15

10

5

8703

33

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 c:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500c nhưng không quá 3.000c:

 

 

 

 

 

8703

33

11

- - - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

33

13

- - - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

33

14

- - - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

33

21

- - - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

33

24

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

26

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

33

28

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

30

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

33

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:

 

 

 

 

 

8703

33

41

- - - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

33

43

- - - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

33

44

- - - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

33

51

- - - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

33

54

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

56

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

33

58

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

61

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

64

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c:

 

 

 

 

 

8703

33

71

- - - - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

33

73

- - - - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

33

74

- - - - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

33

81

- - - - - Dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

8703

33

84

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

86

- - - - - Loại khác, dạng CKD

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

8703

33

88

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

91

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

94

- - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD

I

20

15

10

5

8703

33

99

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

I

20

15

10

5

8703

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8703

90

11

- - Xe cứu thương

I

0

0

0

0

8703

90

13

- - Xe tang lễ

I

0

0

0

0

8703

90

14

- - Xe chở tù

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

90

22

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

90

23

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

90

24

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

I

20

15

10

5

8703

90

25

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

90

33

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

90

34

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

90

35

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

90

36

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

90

44

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

90

45

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

90

46

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

90

47

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác, chở 9 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

90

62

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

90

63

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

90

64

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

I

20

15

10

5

8703

90

65

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên+D15261

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

90

73

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

90

74

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

90

75

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

90

76

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

8703

90

84

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

I

20

15

10

5

8703

90

85

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

I

20

15

10

5

8703

90

86

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

I

20

15

10

5

8703

90

87

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

I

20

15

10

5

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

8704

10

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8704

10

11

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

I

3

3

3

3

8704

10

12

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

8704

10

21

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

T

10

10

10

5

8704

10

22

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

T

20

20

20

5

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

8704

21

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8704

21

11

- - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

21

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

21

13

- - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

21

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

21

15

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

15

15

10

5

8704

21

16

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

10

10

10

5

8704

21

19

- - - - Loại khác

I

10

10

10

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

8704

21

21

- - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

21

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

21

23

- - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

21

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

21

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

21

29

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8704

22

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

8704

22

11

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

22

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

22

13

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

22

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

22

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

22

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

22

19

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

8704

22

21

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

22

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

22

23

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

22

24

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

22

25

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

22

26

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

22

29

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

8704

22

31

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

22

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

22

33

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

22

34

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

22

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

22

36

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

22

39

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn:

 

 

 

 

 

8704

22

41

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

22

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

22

43

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

22

44

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

22

45

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

20

20

20

5

8704

22

46

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

22

49

- - - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

8704

22

51

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

22

52

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

22

53

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

22

54

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

22

55

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

20

20

20

5

8704

22

56

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

22

59

- - - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

8704

22

61

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

22

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

22

63

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

22

64

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

22

65

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

20

20

20

5

8704

22

66

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

22

69

- - - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8704

23

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

23

11

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

23

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

23

13

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

23

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

23

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

3

3

3

3

8704

23

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

3

3

3

3

8704

23

19

- - - - - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

23

21

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

23

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

23

23

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

23

24

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

23

25

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

3

3

3

3

8704

23

26

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

3

3

3

3

8704

23

29

- - - - - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

23

31

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

23

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

23

33

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

23

34

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

23

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

23

36

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

23

39

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

23

41

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

23

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

23

43

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

23

44

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5 5

 

8704

23

45

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

23

46

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

23

49

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

8704

31

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8704

31

11

- - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

31

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

31

13

- - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

31

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

31

15

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

15

15

10

5

8704

31

16

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

10

10

10

5

8704

31

17

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg

I

10

10

10

5

8704

31

19

- - - - Loại khác

I

10

10

10

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

8704

31

21

- - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

31

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

31

23

- - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

31

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

31

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

31

27

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg

T

20

20

20

5

8704

31

29

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8704

32

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

11

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

32

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

32

13

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

32

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

32

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

32

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

32

17

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

18

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

32

21

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

32

22

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

32

23

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

32

24

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

32

25

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

32

26

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

27

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

32

28

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

32

31

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

32

32

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

32

33

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

32

34

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

32

35

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

36

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

32

37

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

32

38

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

32

41

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

32

42

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

3

3

3

3

8704

32

43

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

3

3

3

3

8704

32

44

- - - - - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

45

- - - - - Xe đông lạnh

I

3

3

3

3

8704

32

46

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

3

3

3

3

8704

32

47

- - - - - Xe xi téc

I

3

3

3

3

8704

32

48

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

3

3

3

3

8704

32

51

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

3

3

3

3

8704

32

52

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

3

3

3

3

8704

32

53

- - - - - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

54

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

32

55

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

32

56

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

32

57

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

32

58

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

20

20

20

5

8704

32

61

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

32

62

- - - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

63

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

32

64

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

32

65

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

32

66

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

32

67

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

20

20

20

5

8704

32

68

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

32

69

- - - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

71

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

32

72

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

32

73

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

32

74

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

32

75

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

20

20

20

5

8704

32

76

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

32

77

- - - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

78

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

32

81

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

32

82

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

32

83

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

32

84

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

32

85

 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

32

86

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

32

87

- - - - - Xe đông lạnh

I

5

5

5

5

8704

32

88

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

I

5

5

5

5

8704

32

91

- - - - - Xe xi téc

I

5

5

5

5

8704

32

92

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

I

5

5

5

5

8704

32

93

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

32

94

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

32

95

- - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8704

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

8704

90

11

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

15

15

10

5

8704

90

12

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

10

10

10

5

8704

90

19

- - - - Loại khác

I

10

10

10

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

90

21

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

5

5

5

5

8704

90

22

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

5

5

5

5

8704

90

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

90

31

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

I

3

3

3

3

8704

90

32

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

I

3

3

3

3

8704

90

39

- - - - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

8704

90

42

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

90

49

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

90

51

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

20

20

20

5

8704

90

52

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

20

20

20

5

8704

90

59

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

8704

90

61

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

T

10

10

10

5

8704

90

62

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

T

10

10

10

5

8704

90

69

- - - - Loại khác

T

10

10

10

5

8705

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)

 

 

 

 

 

8705

10

00

- Xe cần cẩu

I

0

0

0

0

8705

20

00

- Xe cần trục khoan

I

0

0

0

0

8705

30

00

- Xe cứu hỏa

I

0

0

0

0

8705

40

00

- Xe trộn bê tông

I

0

0

0

0

8705

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8705

90

10

- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt

I

0

0

0

0

8705

90

20

- - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

I

0

0

0

0

8705

90

30

- - Xe chiếu chụp X quang lưu động

I

0

0

0

0

8705

90

40

- - Xe điều chế chất nổ lưu động

I

0

0

0

0

8705

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

 

8706

00

11

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

I

10

10

5

5

8706

00

19

- - Loại khác

I

10

10

5

5

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

 

 

 

 

 

8706

00

21

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

I

20

15

10

5

8706

00

22

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

I

20

15

10

5

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

 

 

 

8706

00

31

- - Dùng cho xe cứu thương

I

20

15

10

5

8706

00

39

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04

 

 

 

 

 

8706

00

41

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

I

20

15

10

5

8706

00

49

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

I

10

10

5

5

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

 

 

8707

10

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

 

 

 

8707

10

10

- - Dùng cho xe cứu thương

I

5

5

5

5

8707

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8707

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

 

8707

90

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

I

10

10

5

5

8707

90

19

- - - Loại khác

I

10

10

5

5

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

 

 

 

8707

90

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

I

20

15

10

5

8707

90

29

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

8707

90

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

I

5

5

5

5

8707

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8708

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

 

 

8708

10

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

 

 

 

 

8708

10

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

T

20

20

20

5

8708

10

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

10

30

- - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

10

40

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

10

50

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

10

60

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

10

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

 

 

 

 

8708

21

 

- - Dây đai an toàn:

 

 

 

 

 

8708

21

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

T

20

20

20

5

8708

21

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

21

30

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

21

40

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

21

50

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

21

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

21

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

 

 

 

 

8708

29

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

29

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

29

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

29

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

29

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

29

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

29

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

29

19

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8708

29

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

29

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

29

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

29

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

29

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

29

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

29

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

29

98

- - - - Bộ phận của dây đai an toàn

T

20

20

20

5

8708

29

99

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

 

 

 

 

8708

31

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

 

 

 

 

8708

31

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

31

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

31

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

31

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

31

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

31

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

31

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

31

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8708

39

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

39

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

39

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

39

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

39

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

39

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

39

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

39

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

40

 

- Hộp số:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8708

40

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

40

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

40

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

40

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

40

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

40

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

40

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

40

19

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8708

40

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

40

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

40

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

40

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

40

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

40

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

40

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

40

29

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

50

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8708

50

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

50

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

50

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

50

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

50

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

50

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

50

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

50

19

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8708

50

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

50

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

50

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

50

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

50

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

50

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

50

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

50

29

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

60

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8708

60

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

60

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

60

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

60

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

60

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

60

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

60

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

60

19

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8708

60

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

60

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

60

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

60

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

60

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

60

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

60

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

60

29

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

70

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:

 

 

 

 

 

8708

70

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

70

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

70

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

70

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

70

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

70

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

70

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

70

19

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8708

70

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

70

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

70

93

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

70

94

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

70

95

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

70

96

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

70

97

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

70

99

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

80

 

- Giảm chấn kiểu hệ thống treo:

 

 

 

 

 

8708

80

10

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

80

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

80

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

80

40

- - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

80

50

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

80

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

80

70

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

80

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

 

 

 

 

8708

91

 

- - Két làm mát:

 

 

 

 

 

8708

91

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

91

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

91

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

91

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

91

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

91

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

91

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

91

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

92

 

- - ống xả và bộ tiêu âm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

 

 

 

 

8708

92

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

92

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

92

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

92

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

92

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

92

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

92

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

92

19

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8708

92

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

92

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

92

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

92

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

92

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

92

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

92

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

92

99

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

93

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

8708

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

93

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

93

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

T

20

20

20

5

8708

93

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

T

20

20

20

5

8708

93

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

93

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

T

20

20

20

5

8708

93

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

T

20

20

20

5

8708

93

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

94

 

- - Vành tay lái, trụ lái, cơ cấu lái

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Vành tay lái:

 

 

 

 

 

8708

94

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

94

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

94

19

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Trụ lái và cơ cấu lái:

 

 

 

 

 

8708

94

21

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

94

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

T

20

20

20

5

8708

94

29

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

 

 

 

 

8708

99

11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

T

20

20

20

5

8708

99

19

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp):

 

 

 

 

 

8708

99

21

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

T

20

20

20

5

8708

99

29

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30:

 

 

 

 

 

8708

99

31

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

T

20

20

20

5

8708

99

39

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8708

99

40

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):

T

20

20

20

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8708

99

91

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

T

20

20

20

5

8708

99

92

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

T

20

20

20

5

8708

99

93

- - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo

T

20

20

20

5

8708

99

99

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8709

 

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xe:

 

 

 

 

 

8709

11

00

- - Loại chạy điện

I

3

3

3

0

8709

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

8709

90

00

- Bộ phận

I

3

3

3

0

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

 

 

 

 

 

8711

20

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250 c:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 150 c:

 

 

 

 

 

8711

20

34

- - - Xe scoter

T

20

15

10

5

8711

20

35

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

T

20

15

10

5

8711

20

36

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 c nhưng không quá 200 c:

 

 

 

 

 

8711

20

37

- - - Xe scoter

T

20

15

10

5

8711

20

38

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

T

20

15

10

5

8711

20

39

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 c nhưng không quá 250 c:

 

 

 

 

 

8711

20

41

- - - Xe scoter

T

20

15

10

5

8711

20

42

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

T

20

15

10

5

8711

20

43

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

8711

30

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 500 c:

 

 

 

 

 

8711

30

10

- - Xe mô tô địa hình

T

20

15

10

5

8711

30

20

- - Loại khác, dạng CKD

T

20

15

10

5

8711

30

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/Loại khác

T

20

15

10

5

8711

40

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nhưng không quá 800 c:

 

 

 

 

 

8711

40

10

- - Xe mô tô địa hình

T

20

15

10

5

8711

40

20

- - Loại khác, dạng CKD

T

20

15

10

5

8711

40

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/Loại khác

T

20

15

10

5

8711

50

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c:

 

 

 

 

 

8711

50

10

- - Xe mô tô địa hình

T

20

15

10

5

8711

50

20

- - Loại khác, dạng CKD

T

20

15

10

5

8711

50

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

T

20

15

10

5

8711

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8711

90

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

T

20

15

10

5

8711

90

20

- - Xe scoter

T

20

15

10

5

8711

90

30

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

T

20

15

10

5

8711

90

40

- - Mô tô thùng

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

8711

90

92

- - - - Trên 200c nhưng không quá 500c

T

20

15

10

5

8711

90

93

- - - - Trên 500c nhưng không quá 800c

T

20

15

10

5

8711

90

94

- - - - Trên 800c

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

8711

90

96

- - - - Trên 200c nhưng không quá 500c

T

20

15

10

5

8711

90

97

- - - - Trên 500c nhưng không quá 800c

T

20

15

10

5

8711

90

98

- - - - Trên 800c

T

20

15

10

5

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

 

 

 

 

 

8712

00

10

- Xe đạp đua

I

5

5

5

0

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn)

T

20

20

20

5

8712

00

30

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

T

20

20

20

5

8712

00

90

- Loại khác

T

20

20

20

5

8713

 

 

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

 

 

 

 

 

8713

10

00

- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí

I

0

0

0

0

8713

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8714

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

 

 

 

 

8714

20

 

- Của xe đẩy người tàn tật:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bánh xe nhỏ:

 

 

 

 

 

8714

20

11

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 m nhưng không quá 100 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m

I

0

0

0

0

8714

20

12

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 m nhưng không quá 250 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m

I

0

0

0

0

8714

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8714

20

20

- - Nan hoa

I

0

0

0

0

8714

20

30

- - Mũ nan hoa

I

0

0

0

0

8714

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8714

91

 

- - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8714

91

10

- - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

T

20

20

20

5

8714

91

20

- - - Khung xe khác

T

20

20

20

5

8714

91

30

- - - Càng xe khác

T

20

20

20

5

8714

91

40

- - - Bộ phận của khung xe

T

20

20

20

5

8714

91

90

- - - Bộ phận của càng xe

T

20

20

20

5

8714

92

 

- - Vành bánh xe và nan hoa:

 

 

 

 

 

8714

92

10

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

T

20

20

20

5

8714

92

90

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác

T

20

20

20

5

8714

93

 

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:

 

 

 

 

 

8714

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30

T

20

20

20

5

8714

93

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8714

94

 

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8714

94

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

T

20

20

20

5

8714

94

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8714

95

 

- - Yên xe:

 

 

 

 

 

8714

95

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

T

20

20

20

5

8714

95

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8714

96

 

- - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8714

96

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

T

20

20

20

5

8714

96

20

- - - Vành đĩa và trạc

T

20

20

20

5

8714

96

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8714

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30:

 

 

 

 

 

8714

99

11

- - - - Mũ nan hoa

T

20

20

20

5

8714

99

19

- - - - Loại khác

T

20

20

20

5

8714

99

20

- - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác

T

20

20

20

5

8714

99

30

- - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác

T

20

20

20

5

8714

99

90

- - - Các bộ phận khác

T

20

20

20

5

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

8715

00

10

- Xe đẩy trẻ mới sinh

I

20

15

5

5

8715

00

20

- Phụ tùng

I

20

15

5

5

8716

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

8716

10

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

I

5

5

5

0

8716

20

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp

I

5

5

5

0

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

 

 

 

 

8716

31

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

I

5

5

5

0

8716

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8716

39

10

- - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh

I

5

5

5

0

8716

39

20

- - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn

I

5

5

5

0

8716

39

30

- - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác

I

5

5

5

0

8716

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8716

40

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:

 

 

 

 

 

8716

40

10

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

I

5

5

5

0

8716

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8716

80

 

- Xe loại khác:

 

 

 

 

 

8716

80

10

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân x-ởng (trừ xe cút kít)

T

20

20

20

5

8716

80

20

- - Xe cút kít

T

20

20

20

5

8716

80

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

8716

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:

 

 

 

 

 

8716

90

11

- - - Bánh xe

I

5

5

5

5

8716

90

12

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40

I

5

5

5

5

8716

90

13

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Dùng cho xe khác:

 

 

 

 

 

8716

90

20

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20:

 

 

 

 

 

8716

90

31

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

I

5

5

5

5

8716

90

32

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

I

5

5

5

5

8716

90

33

- - - - Bánh xe nhỏ khác

I

5

5

5

5

8716

90

39

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8716

90

91

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

I

5

5

5

5

8716

90

92

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

I

5

5

5

5

8716

90

93

- - - - Bánh xe nhỏ khác

I

5

5

5

5

8716

90

94

- - - - Nan hoa

I

5

5

5

5

8716

90

95

- - - - Mũ nan hoa

I

5

5

5

5

8716

90

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 88

Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

8801

 

 

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

 

 

 

 

 

8801

10

00

- Tầu lượn và tầu lượn treo

T

0

0

0

0

8801

90

00

- Loại khác

T

0

0

0

0

8802

 

 

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trực thăng:

 

 

 

 

 

8802

11

00

- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg

T

0

0

0

0

8802

12

00

- - Trọng lượng không tải trên 2000kg

T

0

0

0

0

8802

20

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:

 

 

 

 

 

8802

20

10

- - Máy bay

T

0

0

0

0

8802

20

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8802

30

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:

 

 

 

 

 

8802

30

10

- - Máy bay

T

0

0

0

0

8802

30

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8802

40

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:

 

 

 

 

 

8802

40

10

- - Máy bay

T

0

0

0

0

8802

40

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8802

60

00

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

T

0

0

0

0

8803

 

 

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

 

 

 

 

 

8803

10

 

- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8803

10

10

- - Của trực thăng hoặc máy bay

T

0

0

0

0

8803

10

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8803

20

 

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8803

20

10

- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều

T

0

0

0

0

8803

20

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8803

30

00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

T

0

0

0

0

8803

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8803

90

10

- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

T

0

0

0

0

8803

90

20

- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều

T

0

0

0

0

8803

90

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8804

 

 

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

8804

00

10

- Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay

I

0

0

0

0

8804

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

8805

 

 

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên

 

 

 

 

 

8805

10

 

- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8805

10

10

- - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng

T

0

0

0

0

8805

10

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

 

 

 

- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8805

21

00

- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng

T

0

0

0

0

8805

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8805

29

10

- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

T

0

0

0

0

8805

29

90

- - - Loại khác

T

0

0

0

0

 

 

 

Chương 89

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

 

 

 

 

 

8901

 

 

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

 

 

 

 

 

8901

10

 

- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:

 

 

 

 

 

8901

10

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

T

5

5

5

5

8901

10

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

T

5

5

5

5

8901

10

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

T

5

5

5

5

8901

10

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

T

5

5

5

5

8901

10

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

T

5

5

5

5

8901

10

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

T

0

0

0

0

8901

20

 

- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:

 

 

 

 

 

8901

20

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

T

5

5

5

5

8901

20

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

T

5

5

5

5

8901

20

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

T

5

5

5

5

8901

20

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

T

5

5

5

5

8901

20

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

T

5

5

5

5

8901

20

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

T

0

0

0

0

8901

30

 

- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

 

 

 

 

 

8901

30

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

T

5

5

5

5

8901

30

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

T

5

5

5

5

8901

30

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

T

5

5

5

5

8901

30

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

T

5

5

5

5

8901

30

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

T

5

5

5

5

8901

30

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

T

0

0

0

0

8901

90

 

- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Không có động cơ đẩy:

 

 

 

 

 

8901

90

11

- - - Tấn đăng ký không quá 26

T

5

5

5

5

8901

90

12

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

T

5

5

5

5

8901

90

13

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

T

5

5

5

5

8901

90

14

- - - Tấn đăng ký trên 500

T

0

0

0

0

 

 

 

- - Có động cơ đẩy:

 

 

 

 

 

8901

90

21

- - - Tấn đăng ký không quá 26

T

5

5

5

5

8901

90

22

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

T

5

5

5

5

8901

90

23

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

T

5

5

5

5

8901

90

24

- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

T

5

5

5

5

8901

90

25

- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

T

5

5

5

5

8901

90

26

- - - Tấn đăng ký trên 5000

T

0

0

0

0

8902

 

 

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấn đăng ký không quá 26:

 

 

 

 

 

8902

00

11

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

T

5

5

5

5

8902

00

12

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40:

 

 

 

 

 

8902

00

21

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

T

5

5

5

5

8902

00

22

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100:

 

 

 

 

 

8902

00

31

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

T

5

5

5

5

8902

00

32

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250:

 

 

 

 

 

8902

00

41

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

T

5

5

5

5

8902

00

42

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000:

 

 

 

 

 

8902

00

51

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

T

5

5

5

5

8902

00

52

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 4000:

 

 

 

 

 

8902

00

91

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

T

0

0

0

0

8902

00

92

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8903

 

 

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và caưnô

 

 

 

 

 

8903

10

00

- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

T

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8903

91

00

- - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ

T

5

5

5

5

8903

92

00

- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài

T

5

5

5

5

8903

99

00

- - Loại khác

T

5

5

5

5

8904

 

 

Tàu kéo và tàu đẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu kéo:

 

 

 

 

 

8904

00

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

T

5

5

5

5

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

 

 

 

8904

00

21

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

T

5

5

5

5

8904

00

29

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

T

0

0

0

0

 

 

 

- Tàu đẩy:

 

 

 

 

 

8904

00

30

- - Tấn đăng ký không quá 26

T

5

5

5

5

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

 

 

 

8904

00

41

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

T

5

5

5

5

8904

00

49

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

T

0

0

0

0

8905

 

 

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

 

 

 

 

8905

10

00

- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)

T

5

5

5

5

8905

20

00

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

T

5

5

5

5

8905

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8905

90

10

- - Ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn

T

5

5

5

5

8905

90

20

- - Ụ nổi sửa chữa tàu khác

T

5

5

5

5

8905

90

30

- - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu

T

5

5

5

5

8905

90

90

- - Loại khác

T

5

5

5

5

8906

 

 

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo

 

 

 

 

 

8906

10

00

- Tàu chiến

T

0

0

0

0

8906

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8906

90

10

- - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn

T

5

5

5

5

8906

90

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

8907

 

 

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)

 

 

 

 

 

8907

10

00

- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

I

5

5

5

0

8907

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8907

90

10

- - Các loại phao nổi

I

0

0

0

0

8907

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8908

 

 

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ

 

 

 

 

 

8908

00

10

- Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ

I

0

0

0

0

8908

00

20

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

PHẦN XVII

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

9001

 

 

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

 

 

 

 

 

9001

10

 

- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

 

 

 

 

9001

10

10

- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện

I

0

0

0

0

9001

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9001

20

00

- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

I

0

0

0

0

9001

30

00

- Kính áp tròng

I

0

0

0

0

9001

40

00

- Mắt kính thủy tinh

I

0

0

0

0

9001

50

00

- Mắt kính bằng vật liệu khác

I

0

0

0

0

9001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9001

90

10

- - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu

I

0

0

0

0

9001

90

20

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

I

0

0

0

0

9001

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9002

 

 

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vật kính:

 

 

 

 

 

9002

11

 

- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:

 

 

 

 

 

9002

11

10

- - - Máy chiếu phim

I

0

0

0

0

9002

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9002

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9002

20

 

- Kính lọc ánh sáng:

 

 

 

 

 

9002

20

10

- - Dùng cho máy chiếu phim

I

0

0

0

0

9002

20

20

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

I

0

0

0

0

9002

20

30

- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi

0

0

0

0

 

9002

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9002

90 -

 

 Loại khác:

 

 

 

 

 

9002

90

10

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

I

0

0

0

0

9002

90

20

- - Dùng cho máy chiếu phim

I

0

0

0

0

9002

90

30

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

I

0

0

0

0

9002

90

40

- - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật

I

0

0

0

0

9002

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9003

 

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

 

 

 

 

9003

11

00

- - Bằng plastic

I

5

5

5

0

9003

19

00

- - Bằng vật liệu khác

I

5

5

5

0

9003

90

00

- Bộ phận

I

5

5

5

0

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

 

 

 

 

9004

10

00

- Kính râm

I

5

5

5

0

9004

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9004

90

10

- - Kính điều chỉnh (cận, viễn)

I

1

1

1

0

9004

90

20

- - Kính bảo hộ điều chỉnh

I

1

1

1

0

9004

90

30

- - Kính bơi

I

5

5

5

0

9004

90

40

- - Kính bảo hộ khác

I

1

1

1

0

9004

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9005

 

 

ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

 

 

 

 

9005

10

00

- ống nhòm loại hai mắt

I

0

0

0

0

9005

80

 

- Các loại dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

9005

80

10

- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

I

0

0

0

0

9005

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9005

90

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá):

 

 

 

 

 

9005

90

10

- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

I

0

0

0

0

9005

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9006

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

 

 

 

 

9006

10

 

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

 

 

 

 

9006

10

10

- - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9006

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9006

20

00

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

I

0

0

0

0

9006

30

00

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự

I

0

0

0

0

9006

40

00

- Máy ảnh in ảnh ngay

I

20

15

5

5

 

 

 

- Các loại máy ảnh khác:

 

 

 

 

 

9006

51

00

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 m

I

20

15

5

5

9006

52

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35m

I

20

15

5

5

9006

53

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35m

I

20

15

5

5

9006

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9006

59

10

- - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

I

1

1

1

0

9006

59

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

 

 

 

 

9006

61

00

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")

I

5

5

5

0

9006

62

00

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

I

5

5

5

0

9006

69

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9006

91

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

 

 

 

 

9006

91

10

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9006

91

20

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00

I

0

0

0

0

9006

91

30

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00

I

5

5

5

5

9006

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9006

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9006

99

10

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh

I

5

5

5

5

9006

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9007

 

 

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

 

 

 

 

9007

11

00

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m hoặc cho phim đúp 8m

I

0

0

0

0

9007

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9007

20

 

- Máy chiếu:

 

 

 

 

 

9007

20

10

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m

I

0

0

0

0

9007

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9007

91

00

- - Dùng cho máy quay phim

I

0

0

0

0

9007

92

00

- - Dùng cho máy chiếu

I

0

0

0

0

9008

 

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

 

 

 

 

9008

10

00

- Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản)

I

0

0

0

0

9008

20

00

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

I

0

0

0

0

9008

30

00

- Máy chiếu hình ảnh khác

I

0

0

0

0

9008

40

 

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

 

 

 

 

 

9008

40

10

- - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in

I

0

0

0

0

9008

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9008

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9008

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00

I

0

0

0

0

9008

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9009

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy photocopy tĩnh điện:

 

 

 

 

 

9009

11

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)]

 

 

 

 

 

9009

11

10

- - - Loại màu

T

5

5

5

5

9009

11

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

9009

12

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại màu:

 

 

 

 

 

9009

12

11

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

T

5

5

5

5

9009

12

19

- - - - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

9009

12

91

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

T

5

5

5

5

9009

12

99

- - - - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Máy photocopy loại khác:

 

 

 

 

 

9009

21

 

- - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]:

 

 

 

 

 

9009

21

10

- - -Loại màu

T

5

5

5

5

9009

21

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

9009

22

 

- - Dạng tiếp xúc:

 

 

 

 

 

9009

22

10

- - - Loại màu

T

5

5

5

5

9009

22

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

9009

30

 

- Máy sao chụp bằng nhiệt:

 

 

 

 

 

9009

30

10

- - Loại màu

T

5

5

5

5

9009

30

90

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]

 

 

 

 

 

9009

91

00

 - - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]

T

5

5

5

5

9009

92

00

- - Khay nạp giấy [ITA1/A-102]

T

5

5

5

5

9009

93

00

- - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]

T

5

5

5

5

9009

99

00

- - Loại khác [ITA1/A-102]

T

5

5

5

5

9010

 

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

 

 

 

 

 

90

10

10

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh:

 

 

 

 

 

9010

10

10

- - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động

I

5

5

5

5

9010

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:

 

 

 

 

 

9010

41

00

- - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171]

I

5

5

5

0

9010

42

00

- - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172]

I

5

5

5

0

9010

49

00

- - Loại khác [ITA1/A-173]

I

5

5

5

0

9010

50

 

- Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

 

 

 

 

 

9010

50

10

- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)]

I

5

5

5

0

9010

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9010

60

 

- Màn ảnh của máy chiếu:

 

 

 

 

 

9010

60

10

- - Loại từ 300 inch trở lên

I

0

0

0

0

9010

60

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9010

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9010

90

10

- - Sử dụng cho màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10

I

1

1

1

0

9010

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 ITA1/A-174]

I

1

1

1

0

9010

90

30

- -Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

1

1

1

0

9010

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

9011

 

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu

 

 

 

 

 

9011

10

 

- Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể):

 

 

 

 

 

9011

10

10

- - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175]

I

0

0

0

0

9011

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9011

20

 

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:

 

 

 

 

 

9011

20

10

- - Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các  miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176]

I

0

0

0

0

9011

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9011

80

00

- Các loại kính hiển vi khác

I

0

0

0

0

9011

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9011

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]

I

0

0

0

0

9011

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9012

 

 

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

 

 

 

 

 

9012

10

 

- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:

 

 

 

 

 

9012

10

10 -

 - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179]

I

0

0

0

0

9012

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9012

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9012

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180]

I

0

0

0

0

9012

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9013

 

 

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này

 

 

 

 

 

9013

10

00

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI

I

0

0

0

0

9013

20

00

- Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng la-ze trừ điốt la-ze

I

0

0

0

0

9013

80

 

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

 

 

 

 

9013

80

10

- - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9013

80

20

- - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193]

I

0

0

0

0

9013

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9013

90

 

- Bộ phận và phụ tùng :

 

 

 

 

 

9013

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9013

90

20

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20

I

0

0

0

0

9013

90

30

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]

I

0

0

0

0

9013

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9013

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9014

 

 

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác

 

 

 

 

 

9014

10

00

- La bàn xác định phương hướng

I

0

0

0

0

9014

20

00

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

I

0

0

0

0

9014

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

9014

80

10

- - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

I

0

0

0

0

9014

80

20

- - Thiết bị dò luồng cá

I

0

0

0

0

9014

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9014

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9014

90

10

- - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

I

0

0

0

0

9014

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9015

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

 

 

 

 

9015

10

 

- Máy đo xa:

 

 

 

 

 

9015

10

10

- - Dùng trong việc chụp ảnh và quay phim

I

0

0

0

0

9015

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9015

20

00

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers)

I

0

0

0

0

9015

30

00

- Máy đo mức

I

0

0

0

0

9015

40

00

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

I

0

0

0

0

9015

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

9015

80

10

- - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)

I

0

0

0

0

9015

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9015

90

00

- Bộ phận và phụ tùng

I

0

0

0

0

9016

 

 

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

 

 

 

 

 

9016

00

10

- Loại điện tử

I

5

5

5

0

9016

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

9017

 

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

9017

10

 

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không:

 

 

 

 

 

9017

10

10

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198]

I

0

0

0

0

9017

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9017

20

 

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác:

 

 

 

 

 

9017

20

10

- - Thước

I

5

5

5

0

9017

20

20

- - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181]

I

5

5

5

0

9017

20

30

- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

5

5

5

0

9017

20

40

- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

5

5

5

0

9017

20

50

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198]

I

5

5

5

0

9017

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9017

30

00

- Thước micromet, compa và máy đo thủy văn

I

0

0

0

0

9017

80

 

- Các dụng cụ đo khác:

 

 

 

 

 

9017

80

10

- - Thước dây

I

5

5

5

0

9017

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9017

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9017

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199]

I

0

0

0

0

9017

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9017

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9017  

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]

I

0

0

0

0

9017

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9018

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

 

 

 

 

9018

11

00

- - Thiết bị điện tim

I

0

0

0

0

9018

12

00

- - Thiết bị siêu âm

I

0

0

0

0

9018

13

00

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

I

0

0

0

0

9018

14

00

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

I

0

0

0

0

9018

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9018

20

00

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

 

 

 

 

 

9018

31

 

- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm:

 

 

 

 

 

9018

31

10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

I

5

5

5

5

9018

31

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9018

32

00

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

I

0

0

0

0

9018

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9018

39

10

- - - ống thông đường tiểu

I

0

0

0

0

9018

39

20

- - - ống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch

I

5

5

5

5

9018

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

 

 

 

 

9018

41

00

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

I

0

0

0

0

9018

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9018

50

00

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

I

0

0

0

0

9018

90

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

9018

90

10

- - Lưỡi dao phẫu thuật

I

0

0

0

0

9018

90

20

- - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn)

I

0

0

0

0

9018

90

30

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

I

0

0

0

0

9018

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9019

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

 

 

 

 

 

9019

10

 

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

 

 

 

 

 

9019

10

10

- - Loại điện tử

I

0

0

0

0

9019

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9019

20

 

- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

 

 

 

 

 

9019

20

10

- - Thiết bị hô hấp nhân tạo

I

0

0

0

0

9019

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9020

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

 

 

 

 

 

9020

00

10

- - Thiết bị hỗ trợ thở

I

0

0

0

0

9020

00

20

- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở

I

0

0

0

0

9020

00

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9021

 

 

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

 

 

 

 

9021

10

00

- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

I

0

0

0

0

 

 

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

 

 

 

 

9021

21

00

- - Răng giả

I

0

0

0

0

9021

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

 

 

 

 

 

9021

31

00

- - Khớp giả

I

0

0

0

0

9021

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9021

40

00

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

I

0

0

0

0

9021

50

00

- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

I

0

0

0

0

9021

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

9022

 

 

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:

 

 

 

 

 

9022

12

00

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

I

0

0

0

0

9022

13

00

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

I

0

0

0

0

9022

14

00

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

I

0

0

0

0

9022

19

 

- - Cho các mục đích khác:

 

 

 

 

 

9022

19

10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9022

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

 

 

 

 

9022

21

00

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

I

0

0

0

0

9022

29

00

- - Dùng cho các mục đích khác

I

0

0

0

0

9022

30

 

- Bóng đèn tia X dạng ống:

 

 

 

 

 

9022

30

10

- - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y

I

0

0

0

0

9022

30

90

- - Dùng cho các mục đích khác

I

0

0

0

0

9022

90

 

- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9022

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9022

90

20

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

I

0

0

0

0

9022

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9023

00

00

Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác

I

0

0

0

0

9024

 

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)

 

 

 

 

 

9024

10

 

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

 

 

 

 

 

9024

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9024

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9024

80

 

- Máy và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

9024

80

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9024

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9024

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9024

90

10

- - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9024

90

20

- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9025

 

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

9025

11

00

- - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp

I

0

0

0

0

9025

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9025

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9025

19

20

- - - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9025

80

 

- Dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

9025

80

10

- - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ

I

0

0

0

0

9025

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9025

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9025

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9025

90

10

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9025

90

20

- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

 

 

 

 

 

9026

10

 

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103]

 

 

 

 

 

9026

10

10

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

10

20

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

10

90

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

20

 

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104]

 

 

 

 

 

9026

20

10

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

20

20

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

20

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

20

40

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105]

 

 

 

 

 

9026

80

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

80

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]

 

 

 

 

 

9026

90

10

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9026

90

20

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

 

 

 

 

9027

10

 

- Máy phân tích khí hoặc khói:

 

 

 

 

 

9027

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

20

 

- Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107]

 

 

 

 

 

9027

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

30

 

- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]

 

 

 

 

 

9027

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

30

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

40

00

- Máy đo độ phơi sáng

I

0

0

0

0

9027

50

 

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109]

 

 

 

 

 

9027

50

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

50

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

80

 

- Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110]

 

 

 

 

 

9027

80

10 -

 - Máy dò khói, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

90

 

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9027

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9027

90

91

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9027

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9028

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên

 

 

 

 

 

9028

10

 

- Thiết bị đo đơn vị khí:

 

 

 

 

 

9028

10

10

- - Loại lắp trên bình ga

I

5

5

5

5

9028

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9028

20

 

- Máy đo chất lỏng:

 

 

 

 

 

9028

20

10

- - Công tơ tổng đo nước

I

5

5

5

5

9028

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9028

30

 

- Máy đo điện:

 

 

 

 

 

9028

30

10

- - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters)

I

5

5

5

5

9028

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9028

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9028

90

10

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước

I

0

0

0

0

9028

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9029

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

 

 

 

 

9029

10

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự:

 

 

 

 

 

9029

10

10

- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng

I

0

0

0

0

9029

10

20

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

I

5

5

5

5

9029

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9029

20

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

 

 

 

 

 

9029

20

10

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

I

5

5

5

5

9029

20

20

 - - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ

I

0

0

0

0

9029

20

30

- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa

I

0

0

0

0

9029

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9029

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9029

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

I

0

0

0

0

9029

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

I

0

0

0

0

9030

 

 

Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

 

 

 

 

9030

10

00

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

I

0

0

0

0

9030

20

00

- Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot

I

0

0

0

0

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất,  không kèm bộ phận ghi:

 

 

 

 

 

9030

31

00

- - Máy đo đa năng

I

0

0

0

0

9030

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9030

39

10

- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

I

0

0

0

0

9030

39

20

- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9030

39

30

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9030

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9030

40

00

- Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]

I

0

0

0

0

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

9030

82

 

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184]

 

 

 

 

 

9030

82

10

- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166]

I

0

0

0

0

9030

82

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9030

83

 

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

 

 

 

 

 

9030

83

10

- - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9030

83

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9030

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9030

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9030

89

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9030

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9030

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199]

I

0

0

0

0

9030

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra CB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9030

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]

I

0

0

0

0

9030

90

40

- - tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542

I

0

0

0

0

9030

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9031

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

 

 

 

 

 

9031

10

 

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

 

 

 

 

 

9031

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9031

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9031

20

 

- Bàn kiểm tra:

 

 

 

 

 

9031

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9031

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9031

30

00

- Máy chiếu profile

 

I

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

 

 

 

 

9031

41

00

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187]

I

0

0

0

0

9031

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9031

49

10

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng ITA1/A - 188]

I

0

0

0

0

9031

49

20

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9031

49

30

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9031

49

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9031

80

 

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thiết bị kiểm tra cáp:

 

 

 

 

 

9031

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9031

80

19

 - - - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9031

80

91

 - - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179]

I

0

0

0

0

9031

80

92

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9031

80

99

- - - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9031

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

9031

90

11

- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190]

I

0

0

0

0

9031

90

12

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9031

90

13

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9031

90

14

- - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]

I

0

0

0

0

9031

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9031

90

20

- - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9032

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

 

 

 

 

9032

10

 

- Bộ ổn nhiệt:

 

 

 

 

 

9032

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9032

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9032

20

 

- Bộ điều chỉnh áp lực (Manostats):

 

 

 

 

 

9032

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

20

15

10

5

9032

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

I

20

15

10

5

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

9032

81

00

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

I

0

0

0

0

9032

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9032

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2]

I

0

0

0

0

9032

89

20

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

9032

89

31

- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

I

20

15

10

5

9032

89

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

9032

89

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

9032

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9032

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]

I

0

0

0

0

9032

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

9032

90

30

- - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9032

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

9033

 

 

Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.

 

 

 

 

 

9033

00

10

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

9033

00

20

- Của thiết bị không hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 91

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác
và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

9101

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

I

5

5

5

5

9101

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

I

5

5

5

5

9101

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

9101

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

I

5

5

5

5

9101

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9101

91

00

- - Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

9101

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

9102

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

I

5

5

5

5

9102

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

I

5

5

5

5

9102

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

9102

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

I

5

5

5

5

9102

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9102

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

9102

91

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

I

5

5

5

5

9102

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9102

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9102

99

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

I

5

5

5

5

9102

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

 

 

 

 

 

9103

10

00

- Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

9103

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

9104

00

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

 

 

 

 

9104

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

I

5

5

5

0

9104

00

20

- Dùng cho máy bay

I

0

0

0

0

9104

00

30

- Dùng cho tàu thuyền

I

0

0

0

0

9104

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

 

 

 

 

9105

11

00

- - Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

9105

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Đồng hồ treo tường:

 

 

 

 

 

9105

21

00

- - Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

9105

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9105

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

9105

91

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

T

5

5

5

5

9105

91

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

I

5

5

5

5

9105

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9105

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9105

99

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

T

5

5

5

5

9105

99

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

I

5

5

5

5

9105

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9106

 

 

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)).

 

 

 

 

 

9106

10

00

- Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian

I

5

5

5

0

9106

20

00

- Máy đo thời gian đỗ xe

I

5

5

5

0

9106

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

9107

00

00

Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

I

5

5

5

0

9108

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

9108

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học

I

5

5

5

5

9108

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

I

5

5

5

5

9108

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9108

20

00

- Có bộ phận lên giây tự động

I

5

5

5

5

9108

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

9109

 

 

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

9109

11

00

- - Của đồng hồ báo thức

I

5

5

5

5

9109

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9109

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

9110

 

 

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

 

 

 

 

9110

11

00

- - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

I

20

15

5

5

9110

12

00

- - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

I

20

15

5

5

9110

19

00

- - Máy đồng hồ dạng lắp thô

I

20

15

5

5

9110

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

9111

 

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó

 

 

 

 

 

9111

10

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

I

20

15

5

5

9111

20

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

I

20

15

5

5

9111

80

00

- Vỏ đồng hồ loại khác

I

20

15

5

5

9111

90

00

- Bộ phận

I

20

15

5

5

9112

 

 

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của  chúng

 

 

 

 

 

9112

20

00

- Vỏ

I

20

15

5

5

9112

90

00

- Bộ phận

I

20

15

5

5

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

9113

10

00

- Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

I

20

15

5

5

9113

20

00

- Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

I

20

15

5

5

9113

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

9114

 

 

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

 

 

 

 

 

9114

10

00

- Lò xo, kể cả dây tóc

I

5

5

5

5

9114

20

00

- Chân kính

I

5

5

5

5

9114

30

00

- Mặt số

I

5

5

5

5

9114

40

00

- Mâm và trục

I

5

5

5

5

9114

90

00

- Loại khác

I

15

10

5

5

 

 

 

Chương 92

Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

9201

 

 

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

 

 

 

 

 

9201

10

00

- Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng)

I

3

3

3

0

9201

20

00

- Đại dương cầm (Grand piano)

I

3

3

3

0

9201

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

9202

 

 

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp)

 

 

 

 

 

9202

10

00

- Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow)

I

3

3

3

0

9202

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

9203

00

00

Các loại đàn organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do

I

3

3

3

0

9204

 

 

Đàn Acordion và các nhạc cụ tương tự; kèn Acmonica

 

 

 

 

 

9204

10

00

- Đàn Acordion và các loại nhạc cụ tương tự

I

3

3

3

0

9204

20

00

- Kèn Acmonica

I

3

3

3

0

9205

 

 

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))

 

 

 

 

 

9205

10

00

- Các loại kèn đồng

I

3

3

3

0

9205

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

9206

00

00

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)

I

3

3

3

0

9207

 

 

Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, ắắc-coóc-đê-ông)

 

 

 

 

 

9207

10

00

- Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắắc-coóc-đê-ông

I

3

3

3

0

9207

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

9208

 

 

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

 

 

 

 

 

9208

10

00

- Đàn hộp

I

3

3

3

0

9208

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9208

90

10

- - Dụng cụ tạo tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

I

3

3

3

0

9208

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

9209

 

 

Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

 

 

 

 

9209

10

00

- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

I

3

3

3

0

9209

20

00

- Bộ phận cơ cho đàn hộp

I

3

3

3

0

9209

30

00

- Dây nhạc cụ

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9209

91

 

- - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano:

 

 

 

 

 

9209

91

10

- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng

I

3

3

3

0

9209

91

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

9209

92

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02

I

3

3

3

0

9209

93

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03

I

3

3

3

0

9209

94

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07

I

3

3

3

0

9209

99

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

Phần X

Các Mặt Hàng Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 94

Đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

 

 

 

 

 

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

9401

10

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

I

5

5

5

5

9401

20

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

I

5

5

5

5

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

I

5

5

5

5

9401

40

00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

I

5

5

5

5

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

 

 

 

 

9401

50

10

- - Bằng song mây

I

5

5

5

5

9401

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

 

 

 

 

9401

61

 

- - Đã nhồi đệm:

 

 

 

 

 

9401

61

10

- - - Đã lắp ráp

I

5

5

5

5

9401

61

20

- - - Chưa lắp ráp

I

5

5

5

5

9401

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9401

69

10

- - - Đã lắp ráp

I

5

5

5

5

9401

69

20

- - - Chưa lắp ráp

I

5

5

5

5

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

 

 

 

 

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

I

5

5

5

5

9401

79

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9401

80

 

- Ghế khác:

 

 

 

 

 

9401

80

10

- - Ghế tập đi trẻ em

I

5

5

5

5

9401

80

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9401

90

 

- Các bộ phận của ghế:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của ghế máy bay:

 

 

 

 

 

9401

90

11

- - - Bằng plastic

I

5

5

5

5

9401

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9401

90

20

- - Của ghế tập đi trẻ em

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9401

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00

I

5

5

5

5

9401

90

92

- - - Loại khác, bằng plastic

I

5

5

5

5

9401

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9402

 

 

Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên

 

 

 

 

 

9402

10

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

9402

10

10

- - Ghế nha khoa

I

5

5

5

5

9402

10

20

- - Phụ tùng của ghế nha khoa

I

5

5

5

5

9402

10

30

- - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng

I

5

5

5

5

9402

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9402

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9402

90

10

- - Đồ dùng (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng

I

0

0

0

0

9402

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

9403

10

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

I

20

15

10

5

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

 

 

 

 

9403

20

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

I

0

0

0

0

9403

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

9403

30

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng:

 

 

 

 

 

9403

30

10

- - Đã lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

30

20

- - Chưa lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

40

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:

 

 

 

 

 

9403

40

10

- - Đã lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

40

20

- - Chưa lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

50

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ đồ phòng ngủ:

 

 

 

 

 

9403

50

11

- - - Đã lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

50

19

- - - Chưa lắp ráp

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

9403

50

91

- - - Đã lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

50

99

- - - Chưa lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăăn:

 

 

 

 

 

9403

60

11

- - - Đã lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

60

19

- - - Chưa lắp ráp

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc:

 

 

 

 

 

9403

60

21

- - - Đã lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

60

29

- - - Chưa lắp ráp

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga:

 

 

 

 

 

9403

60

31

- - - Đã lắp ráp

I

0

0

0

0

9403

60

39

- - - Chưa lắp ráp

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

9403

60

91

- - - Đã lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

60

99

- - - Chưa lắp ráp

I

20

15

10

5

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

 

 

 

 

9403

70

10

- - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng

I

20

15

10

5

9403

70

20

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

I

20

15

10

5

9403

70

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

9403

80

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự:

 

 

 

 

 

9403

80

10

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăăn hoặc phòng khách bằng song mây

I

5

5

5

5

9403

80

20

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh:

 

 

 

 

 

9403

80

31

- - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài

I

5

5

5

5

9403

80

32

- - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo

I

5

5

5

5

9403

80

33

- - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

I

5

5

5

5

9403

80

34

- - - Bằng gốm sứ

I

5

5

5

5

9403

80

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9403

80

40

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

I

5

5

5

5

9403

80

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9403

90

00

- Bộ phận

I

5

5

5

5

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

 

 

 

 

9404

10

00

- Khung đệm

I

5

5

5

5

 

 

 

- Đệm giường:

 

 

 

 

 

9404

21

00

- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

I

5

5

5

5

9404

29

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

9404

29

10

- - - Lò xo đệm giường

I

5

5

5

5

9404

29

20

- - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát

I

5

5

5

5

9404

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9404

30

00

- Túi ngủ

I

5

5

5

5

9404

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9404

90

10

- - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm

I

5

5

5

5

9404

90

20

- - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế

I

5

5

5

5

9404

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9405

 

 

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ đèn huỳnh quang:

 

 

 

 

 

9405

10

11

- - - Có công suất không quá 40WW

I

20

15

10

5

9405

10

19

- - - Có công suất trên 40WW

I

20

15

10

5

9405

10

20

- - Đèn mổ

I

0

0

0

0

9405

10

30

- - Đèn sân khấu

I

5

5

5

0

9405

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

 

 

 

 

 

9405

20

10

- - Đèn mổ

I

0

0

0

0

9405

20

20

- - Đèn sân khấu

I

5

5

5

0

9405

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

I

20

15

10

5

9405

40

 

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

 

 

 

 

9405

40

10

- - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

I

0

0

0

0

9405

40

20

- - Đèn pha

I

5

5

5

5

9405

40

30

- - Đèn pha ô tô dùng sợi quang

I

5

5

5

5

9405

40

40

- - Đèn sân khấu

I

5

5

5

0

9405

40

50

- - Đèn đường hoặc đèn lồng

I

5

5

5

0

9405

40

60

- - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng

I

5

5

5

0

9405

40

70

- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản

I

5

5

5

0

9405

40

90

- - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác

I

5

5

5

5

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

 

 

 

 

9405

50

10

- - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Đèn dầu:

 

 

 

 

 

9405

50

21

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

I

5

5

5

0

9405

50

22

- - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ

I

5

5

5

0

9405

50

23

- - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh

I

5

5

5

0

9405

50

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

9405

50

30

- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Đèn bão:

 

 

 

 

 

9405

50

41

- - - Bằng kim loại cơ bản

I

5

5

5

0

9405

50

49

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

9405

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9405

60

 

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

9405

60

10

- - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ

I

20

15

5

5

9405

60

20

- - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ

I

20

15

5

5

9405

60

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

9405

91

 

- - Bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

9405

91

10

- - - Dùng cho đèn mổ

I

0

0

0

0

9405

91

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

I

5

5

5

0

9405

91

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

I

0

0

0

0

9405

91

40

- - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng

I

5

5

5

0

9405

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

9405

92

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

9405

92

10

- - - Dùng cho đèn mổ

I

0

0

0

0

9405

92

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

I

0

0

0

0

9405

92

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

I

0

0

0

0

9405

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

9405

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9405

99

10

- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt

I

5

5

5

0

9405

99

20

- - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá

I

0

0

0

0

9405

99

30

- - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ

I

0

0

0

0

9405

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

9406

 

 

Các cấu kiện nhà lắp ghép

 

 

 

 

 

9406

00

10

- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

I

5

5

5

0

9406

00

20

- Phòng tắm hơi

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác:

 

 

 

 

 

9406

00

91

- - Bằng plastic

I

5

5

5

0

9406

00

92

- - Bằng gỗ

I

5

5

5

0

9406

00

93

- - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo

I

5

5

5

0

9406

00

94

- - Bằng sắt hoặc thép

I

5

5

5

0

9406

00

95

- - Bằng nhôm

I

5

5

5

0

9406

00

99

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 95

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages)

 

 

 

 

 

9501

00

10

- Xe ba bánh

I

5

5

5

0

9501

00

20

- Đồ chơi có bánh xe khác

I

5

5

5

0

9501

00

30

- Xe ngựa cho búp bê (Dols' cariages)

I

5

5

5

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

9501

00

91

- - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

I

5

5

5

0

9501

00

92

- - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

I

5

5

5

0

9501

00

93

- - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

I

5

5

5

0

9501

00

94

- - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

I

5

5

5

0

9501

00

95

- - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

I

5

5

5

0

9501

00

99

- - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

I

5

5

5

0

9502

 

 

Búp bê hình người

 

 

 

 

 

9502

10

00

- Búp bê có hoặc không mặc quần áo

I

5

5

5

0

 

 

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ:

 

 

 

 

 

9502

91

00

- - Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác

I

5

5

5

0

9502

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

 

 

 

 

9503

10

00

- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

I

5

5

5

0

9503

20

 

- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10:

 

 

 

 

 

9503

20

10

- - Bộ đồ lắp ráp máy bay

I

5

5

5

0

9503

20

90

- -Loại khác

I

5

5

5

0

9503

30

 

- Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác:

 

 

 

 

 

9503

30

10

- - Bằng plastic

I

5

5

5

0

9503

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người:

 

 

 

 

 

9503

41

00

- - Loại nhồi

I

5

5

5

5

9503

49

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9503

50

00

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi

I

5

5

5

0

9503

60

 

- Đồ chơi đố trí:

 

 

 

 

 

9503

60

10

- - Bộ đồ chơi

I

5

5

5

0

9503

60

20

- - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh

I

5

5

5

0

9503

60

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9503

70

 

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm:

 

 

 

 

 

9503

70

10

- - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình

I

5

5

5

0

9503

70

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9503

80

 

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ:

 

 

 

 

 

9503

80

10

- - Súng đồ chơi có gắn động cơ

I

5

5

5

0

9503

80

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9503

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9503

90

10

- - Tiền đồ chơi

I

5

5

5

0

9503

90

20

- - Máy bộ đàm đồ chơi

I

5

5

5

0

9503

90

30

- - Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi

I

5

5

5

0

9503

90

40

- - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi

I

5

5

5

0

9503

90

50

- - Dây nhảy

I

5

5

5

0

9503

90

60

- - Hòn bi

I

5

5

5

0

9503

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), biưa, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

 

 

 

 

9504

10

00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

I

20

15

5

5

9504

20

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi biưa:

 

 

 

 

 

9504

20

10

- - Phấn chơi biưa (Biliard chalks)

I

20

15

5

5

9504

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9504

30 -

 

 Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:

 

 

 

 

 

9504

30

10

- - Máy đánh bạc hoặc máy jjackpot

I

20

15

5

5

9504

30

20

- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự

I

20

15

5

5

9504

30

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9504

40

00

- Cỗ bài

I

20

15

5

5

9504

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9504

90

10

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)

I

20

15

5

5

9504

90

20

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

I

20

15

5

5

9504

90

30

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

I

20

15

5

5

9504

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

 

 

 

 

 

9505

10

 

- Hàng hoá dùng trong lễ Nô en:

 

 

 

 

 

9505

10

10

- - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en

I

20

15

5

5

9505

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9505

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

9506

 

 

 Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

 

 

 

 

9506

11

00

- - Ván trượt tuyết

I

5

5

5

0

9506

12

00

- - Dây buộc ván trượt

I

5

5

5

0

9506

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:

 

 

 

 

 

9506

21

00

- - Ván buồm

I

5

5

5

0

9506

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

 

 

 

 

9506

31

00

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

I

5

5

5

0

9506

32

00

- - Bóng

I

5

5

5

0

9506

39

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9506

40

00

- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn

I

5

5

5

0

 

 

 

- Vợt tenưnít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

 

 

 

 

9506

51

00

- - Vợt tenưnít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây

I

5

5

5

0

9506

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9506

59

10

- - - Vợt cầu lông và khung vợt

I

5

5

5

5

9506

59

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

 

 

 

 

9506

61

00

 - - Bóng tenưnít

I

5

5

5

0

9506

62

00

- - Bóng có thể bơm hơi

I

5

5

5

0

9506

69

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9506

70

00

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9506

91

00

- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh

I

5

5

5

0

9506

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9506

99

10

- - - Quả cầu lông

I

5

5

5

5

9506

99

20

- - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná)

I

5

5

5

5

9506

99

30

- - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự

I

5

5

5

5

9506

99

40

- - - Chân nhái (flipers)

I

5

5

5

5

9506

99

50

- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket

I

5

5

5

5

9506

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9507

 

 

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

 

 

 

 

 

9507

10

00

- Cần câu

I

5

5

5

0

9507

20

00 -

 Lưỡi câu có hoặc không có dây cước

I

5

5

5

0

9507

30

00

- ống, cuộn dây câu

I

5

5

5

0

9507

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9507

90

10

- - Vợt lưới đánh cá

I

5

5

5

0

9507

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9508

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động

 

 

 

 

 

9508

10

00

- - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

I

5

5

5

5

9508

90

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 96

Các mặt hàng khác 9601 Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

 

 

 

 

9601

10

 

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:

 

 

 

 

 

9601

10

10

- - Sừng tê giác đã gia công

I

5

5

5

5

9601

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9601

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9601

90

10

- - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng

I

5

5

5

5

9601

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9602

 

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng

 

 

 

 

 

9602

00

10

- Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

9602

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

9603

 

 

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

 

 

 

 

9603

10

 

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

 

 

 

 

 

9603

10

10

- - Bàn chải

I

20

15

5

5

9603

10

20

- - Chổi

I

20

15

5

5

 

 

 

- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng:

 

 

 

 

 

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

I

20

15

5

5

9603

29

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9603

30

00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm

I

20

15

5

5

9603

40

00

 - Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn

I

20

15

5

5

9603

50

00

- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe

I

5

5

5

0

9603

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9603

90

10

- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải

I

20

15

5

5

9603

90

20

- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ

I

20

15

5

5

9603

90

30

- - Bàn chải trong phòng thí nghiệm

I

20

15

5

5

9603

90

40

- - Bàn chải khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9603

90

91

- - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10

I

20

15

5

5

9603

90

99

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

9604

 

 

Giần và sàng tay

 

 

 

 

 

9604

00

10

- Bằng kim loại

I

20

15

5

5

9604

00

90

- Loại khác

I

20

15

5

5

9605

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

 

 

 

 

 

9605

00

10

- Dùng cho vệ sinh cá nhân

I

20

15

5

5

9605

00

90

- Loại khác

I

20

15

5

5

9606

 

 

Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)

 

 

 

 

 

9606

10

00

- Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng

I

20

15

5

5

 

 

 

- Khuy:

 

 

 

 

 

9606

21

00

- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt

I

20

15

5

5

9606

22

00

- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

I

20

15

5

5

9606

29

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9606

30

00

- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)

I

20

15

5

5

9607

 

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

 

 

 

 

9607

11

00

- - Răng bằng kim loại cơ bản

I

20

15

5

5

9607

19

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9607

20

00

- Bộ phận

I

20

15

5

5

9608

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

 

 

 

 

9608

10

00

- Bút bi

I

20

15

5

5

9608

20

00

- Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu

I

20

15

5

5

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

 

 

 

 

 

9608

31

00

- - Bút vẽ mực nho

I

20

15

5

5

9608

39

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9608

40

00

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

I

20

15

5

5

9608

50

00

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

I

20

15

5

5

9608

60

00

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9608

91

 

- - Ngòi bút và bi ngòi:

 

 

 

 

 

9608

91

10

- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng

I

5

5

5

0

9608

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

9608

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9608

99

10

- - - Bút viết giấy nhân bản

I

20

15

5

5

9608

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

 

 

 

 

9609

10

 

- Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng:

 

 

 

 

 

9609

10

10

- - Bút chì đen

I

20

15

5

5

9609

10

90

 - - Loại khác

I

20

15

5

5

9609

20

00

- Ruột chì đen hoặc mầu

I

20

15

5

5

9609

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9609

90

10

- - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học

I

20

15

5

5

9609

90

20

- - Phấn viết và phấn vẽ

I

20

15

5

5

9609

90

30

- - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00

I

20

15

5

5

9609

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

9610

 

 

Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung

 

 

 

 

 

9610

00

10

- Bảng đá đen trong trường học

I

5

5

5

5

9610

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

9611

00

00

Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó

I

5

5

5

5

9612

 

 

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

 

 

 

 

9612

10

 

- Ruy băng:

 

 

 

 

 

9612

10

10

- - Bằng vật liệu dệt

I

5

5

5

0

9612

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

9612

20

00

- Tấm mực dấu

I

5

5

5

0

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc

 

 

 

 

 

9613

10

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

 

 

 

 

9613

10

11

- - - Bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

10

19

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9613

10

91

- - - Bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

10

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9613

20

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

 

 

 

 

9613

20

11

- - - Bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

20

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9613

20

91

- - - Bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

20

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9613

80

 

- Bật lửa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

 

 

 

 

9613

80

11

- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

I

5

5

5

5

9613

80

12

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

80

13

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

80

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9613

80

91

- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

I

5

5

5

5

9613

80

92

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

80

93

 - - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

I

5

5

5

5

9613

80

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9613

90

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa:

 

 

 

 

 

9613

90

11

- - - Nhiên liệu lỏng

T

5

5

5

5

9613

90

12

- - - Khí hoá lỏng

T

5

5

5

5

9613

90

90

- - Loại khác

T

5

5

5

5

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

9614

20

 

- Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu:

 

 

 

 

 

9614

20

10

- - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi

I

5

5

5

5

9614

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

9614

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

9615

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

9615

11

 

- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:

 

 

 

 

 

9615

11

10

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

I

5

5

5

5

9615

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9615

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9615

19

10

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

I

5

5

5

5

9615

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9615

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Ghim cài tóc trang trí

 

 

 

 

 

9615

90

11

- - - Bằng nhôm

I

5

5

5

5

9615

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9615

90

20

- - Các bộ phận

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9615

90

91

- - - Bằng nhôm

I

5

5

5

5

9615

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

 

9616

10

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng:

 

 

 

 

 

9616

10

10

- - Bình xịt

T

20

15

10

5

9616

10

20

- - Vòi và đầu của bình xịt

T

5

5

5

5

9616

20

00

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

I

5

5

5

5

9617

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh

 

 

 

 

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

T

20

15

10

5

9617

00

20

- Các bộ phận

T

20

15

10

5

9618

00

00

Người mẫu giả (maưnơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng

I

5

5

5

0

 

 

 

Phần Xi

Các Tác Phẩm Nghệ Thuật,
Đồ Sưu Tầm Và Đồ Cổ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 97

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

 

 

 

 

 

9704

 

 

Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07

 

 

 

 

 

9704

00

10

- Tem thư và tem thuế, lệ phí

T

5

5

5

5

9704

00

90

- Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)

  • Số hiệu: 78/2003/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 01/07/2003
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Phan Văn Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản