Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
|
|
| Phần XII Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng trên; Lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên 6401 Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
|
|
|
|
|
6401 | 10 | 00 | - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
|
|
|
|
6401 | 91 | 00 | - - Giày cổ cao đến đầu gối | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6401 | 92 | 00 | - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6401 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6402 |
|
| Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
|
|
|
|
6402 | 12 | 00 | - - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6402 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6402 | 20 | 00 | - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6402 | 30 | 00 | - Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
|
|
|
|
6402 | 91 | 00 | - - Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6402 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6403 |
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
|
|
|
|
6403 | 12 | 00 | - - giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6403 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6403 | 19 | 10 | - - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ở đế Giày), chốt cài hoặc các loại tương tự ( ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn ) | T | 20 | 15 | 5 | 5 |
6403 | 19 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 5 | 5 |
6403 | 20 | 00 | - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái | T | 20 | 15 | 5 | 5 |
6403 | 30 | 00 | - Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ | T | 20 | 15 | 5 | 5 |
6403 | 40 | 00 | - Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: |
|
|
|
|
|
6403 | 51 |
| - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân: |
|
|
|
|
|
6403 | 51 | 10 | - - - ủng cưỡi ngựa | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6403 | 51 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6403 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6403 | 59 | 10 | - - - Giày chơi bowling | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6403 | 59 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
|
|
|
|
6403 | 91 |
| - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân: |
|
|
|
|
|
6403 | 91 | 10 | - - - ủng cưỡi ngựa | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6403 | 99 | 10 | - - - Giày chơi bowling | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6404 |
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng nguyên liệu dệt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
|
|
|
|
|
6404 | 11 | 00 | - - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6404 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6404 | 20 |
| - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
|
|
|
|
6404 | 20 | 10 | - - Giày chạy và giày chơi gôn | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6404 | 20 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6405 |
|
| Giày, dép khác |
|
|
|
|
|
6405 | 10 | 00 | - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6405 | 20 | 00 | - Có mũ giày bằng vật liệu dệt | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6405 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6406 |
|
| Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
6406 | 10 |
| - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
|
|
|
|
6406 | 10 | 10 | - - Bằng kim loại | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6406 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6406 | 20 | 00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6406 | 91 | 00 | - - Bằng gỗ | I | 10 | 5 | 5 | 5 |
6406 | 99 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
|
|
|
|
6406 | 99 | 10 | - - - Bằng kim loại | I | 10 | 5 | 5 | 5 |
6406 | 99 | 20 | - - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic | I | 10 | 5 | 5 | 5 |
6406 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 10 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
6501 | 00 | 00 | Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6502 | 00 | 00 | Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6503 | 00 | 00 | Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6504 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác , được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6505 |
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác , dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
|
|
|
|
6505 | 10 | 00 | - Lưới bao tóc | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6505 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6505 | 90 | 10 | - - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6505 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6506 |
|
| Mũ và các vật đội đầu khác , đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
|
|
|
|
|
6506 | 10 |
| - Mũ bảo hộ: |
|
|
|
|
|
6506 | 10 | 10 | - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6506 | 10 | 20 | - - Mũ bảo hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
6506 | 10 | 30 | - - Mũ bảo hộ bằng thép | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
6506 | 10 | 40 | - - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
6506 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6506 | 91 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6506 | 92 | 00 | - - Bằng da lông | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6506 | 99 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
|
|
|
|
6506 | 99 | 10 | - - - Mũ không dệt dùng một lần | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6506 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6507 |
|
| Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác . |
|
|
|
|
|
6507 | 00 | 10 | - Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6507 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên 6601 Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
|
|
|
|
|
6601 | 10 | 00 | - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6601 | 91 | 00 | - - Có cán kiểu ống lồng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6601 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6602 | 00 | 00 | Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6603 |
|
| Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02 |
|
|
|
|
|
6603 | 10 |
| - Tay cầm và nút bấm: |
|
|
|
|
|
6603 | 10 | 10 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6603 | 10 | 20 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6603 | 20 | 00 | - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6603 | 90 |
| - Loại khác : |
|
|
|
|
|
6603 | 90 | 10 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6603 | 90 | 20 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người 6701 Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến) |
|
|
|
|
|
6701 | 00 | 10 | - Lông vịt | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6701 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6702 |
|
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
|
|
|
|
|
6702 | 10 | 00 | - Bằng plastic | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6702 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
6703 | 00 | 00 | Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lôngđộng vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6704 |
|
| Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng vật liệu dệt tổng hợp: |
|
|
|
|
|
6704 | 11 | 00 | - - Bộ tóc giả hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6704 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6704 | 20 | 00 | - Bằng tóc người | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6704 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Phần XIII sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
|
|
|
|
|
6801 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 |
|
| Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) |
|
|
|
|
|
6802 | 10 | 00 | - Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng |
|
|
|
|
|
6802 | 21 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 | 22 | 00 | - - Đá vôi khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 | 23 |
| - - Đá granit: |
|
|
|
|
|
6802 | 23 | 10 | - - - Loại tấm phiến được đánh bóng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 | 23 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 | 29 | 00 | - - Đá khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác : |
|
|
|
|
|
6802 | 91 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 | 92 | 00 | - - Đá vôi khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 | 93 | 00 | - - Đá granit | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6802 | 99 | 00 | - - Đá khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6803 |
|
| Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối) |
|
|
|
|
|
6803 | 00 | 10 | - Tấm hoặc đá phiến lợp mái | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6803 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6804 |
|
| Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
|
|
|
|
|
6804 | 10 | 00 | - Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Đá nghiền, đá mài khác , đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
|
|
|
|
6804 | 21 | 00 | - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
6804 | 22 |
| - - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm: |
|
|
|
|
|
6804 | 22 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6804 | 22 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6804 | 23 |
| - - Bằng đá tự nhiên: |
|
|
|
|
|
6804 | 23 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6804 | 23 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6804 | 30 |
| - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay: |
|
|
|
|
|
6804 | 30 | 10 | - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6804 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6805 |
|
| Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác |
|
|
|
|
|
6805 | 10 | 00 | - Trên nền bằng vải dệt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6805 | 20 |
| - Trên nền bằng giấy hoặc các tông: |
|
|
|
|
|
6805 | 20 | 10 | - - Hình đĩa để đánh bóng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6805 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6805 | 30 |
| - Trên nền bằng vật liệu dệt khác: |
|
|
|
|
|
6805 | 30 | 10 | - - Hình đĩa để đánh bóng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6805 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6806 |
|
| Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69 |
|
|
|
|
|
6806 | 10 | 00 | - Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6806 | 20 | 00 | - Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6806 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6807 |
|
| Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá) |
|
|
|
|
|
6807 | 10 |
| - Dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
6807 | 10 | 10 | - - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6807 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6807 | 90 | 00 | - Dạng khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6808 | 00 | 00 | Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6809 |
|
| Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí: |
|
|
|
|
|
6809 | 11 | 00 | - - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6809 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6809 | 90 |
| - Các sản phẩm khác: |
|
|
|
|
|
6809 | 90 | 10 | - - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6809 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6810 |
|
| Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự: |
|
|
|
|
|
6810 | 11 | 00 | - - Gạch và gạch khối xây dựng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6810 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6810 | 19 | 10 | - - - Gạch ốp, lát tường hay sàn nhà | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6810 | 19 | 20 | - - - Ngói lợp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6810 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Sản phẩm khác: |
|
|
|
|
|
6810 | 91 |
| - - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng: |
|
|
|
|
|
6810 | 91 | 10 | - - - Cọc xây dựng bằng bê tông | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6810 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6810 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6811 |
|
| Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự |
|
|
|
|
|
6811 | 10 | 00 | - Tấm làn sóng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6811 | 20 | 00 | - Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6811 | 30 |
| - ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn: |
|
|
|
|
|
6811 | 30 | 10 | - - ống thông hơi hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6811 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6811 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6812 |
|
| Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13 |
|
|
|
|
|
6812 | 50 | 00 | - Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6812 | 60 | 00 | - Giấy, các tông cứng, và nỉ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6812 | 70 | 00 | - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
6812 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6812 | 90 | 10 | - - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6812 | 90 | 20 | - - Sợi và chỉ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6812 | 90 | 30 | - - Dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa bện | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6812 | 90 | 40 | - - Vải dệt kim hoặc dệt thoi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6812 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6813 |
|
| Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác |
|
|
|
|
|
6813 | 10 | 00 | - Lót và đệm phanh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6813 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6814 |
|
| Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác |
|
|
|
|
|
6814 | 10 | 00 | - Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6814 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6815 |
|
| Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
6815 | 10 |
| - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện: |
|
|
|
|
|
6815 | 10 | 10 | - - Sợi hoặc chỉ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6815 | 10 | 20 | - - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6815 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6815 | 20 | 00 | - Sản phẩm từ than bùn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Các loại sản phẩm khác: |
|
|
|
|
|
6815 | 91 | 00 | - - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6815 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6815 | 99 | 10 | - - - Hợp kim | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6815 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Chương 69 Đồ gốm, sứ |
|
|
|
|
|
|
|
| I - Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương tự và các sản phầm chịu lửa |
|
|
|
|
|
6901 | 00 | 00 | Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6902 |
|
| Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự |
|
|
|
|
|
6902 | 10 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 ) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6902 | 20 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), đioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6902 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6903 |
|
| Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự |
|
|
|
|
|
6903 | 10 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
6903 | 20 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic (SiO2) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
6903 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| II- Các sản phẩm gốm, sứ khác |
|
|
|
|
|
6904 |
|
| Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ |
|
|
|
|
|
6904 | 10 | 00 | - Gạch xây dựng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6904 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6905 |
|
| Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác |
|
|
|
|
|
6905 | 10 | 00 | - Ngói lợp mái | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6905 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6905 | 90 | 10 | - - Gạch lót cho máy nghiền bi | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6905 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6906 | 00 | 00 | ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
6907 |
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền |
|
|
|
|
|
6907 | 10 |
| - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm: |
|
|
|
|
|
6907 | 10 | 10 | - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6907 | 10 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6907 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
6907 | 90 | 10 | - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6907 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6908 |
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6908 | 10 |
| - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Gạch trơn: |
|
|
|
|
|
6908 | 10 | 11 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6908 | 10 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
6908 | 10 | 91 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6908 | 10 | 99 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6908 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Gạch trơn: |
|
|
|
|
|
6908 | 90 | 11 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6908 | 90 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
|
|
|
|
6908 | 90 | 21 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6908 | 90 | 29 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6908 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6909 |
|
| Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác: |
|
|
|
|
|
6909 | 11 | 00 | - - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
6909 | 12 | 00 | - - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
6909 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
6909 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
6910 |
|
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ |
|
|
|
|
|
6910 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6910 | 90 | 00 | - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6911 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ |
|
|
|
|
|
6911 | 10 | 00 | - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6911 | 90 | 00 | - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6912 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng |
|
|
|
|
|
sứ | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
|
6913 |
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
|
|
|
|
|
6913 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6913 | 90 | 00 | - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6914 |
|
| Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
|
|
|
|
|
6914 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
6914 | 90 | 00 | - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
|
|
|
|
|
7001 | 00 | 00 | Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7002 |
|
| Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công |
|
|
|
|
|
7002 | 10 | 00 | - Dạng hình cầu | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7002 | 20 | 00 | - Dạng thanh | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Dạng ống: |
|
|
|
|
|
7002 | 31 |
| - - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác: |
|
|
|
|
|
7002 | 31 | 10 | - - - Để làm ống đèn chân không | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7002 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7002 | 32 |
| - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0 độ C đến 300 độ C: |
|
|
|
|
|
7002 | 32 | 10 | - - - Để làm ống đèn chân không | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7002 | 32 | 20 | - - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7002 | 32 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7002 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7002 | 39 | 10 | - - - Để làm đèn chân không | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7002 | 39 | 20 | - - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7002 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7003 |
|
| Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dạng tấm không có cốt thép: |
|
|
|
|
|
7003 | 12 |
| - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
|
|
|
|
7003 | 12 | 10 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7003 | 12 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7003 | 12 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7003 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7003 | 19 | 10 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7003 | 19 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7003 | 19 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7003 | 20 |
| - Dạng tấm có cốt thép: |
|
|
|
|
|
7003 | 20 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7003 | 20 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7003 | 30 |
| - Dạng hình: |
|
|
|
|
|
7003 | 30 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7003 | 30 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7004 |
|
| Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
|
|
|
|
7004 | 20 |
| - Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
|
|
|
|
7004 | 20 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7004 | 20 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7004 | 20 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7004 | 90 |
| - Kính loại khác: |
|
|
|
|
|
7004 | 90 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7004 | 90 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7004 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7005 |
|
| Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác |
|
|
|
|
|
7005 | 10 |
| - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
|
|
|
|
7005 | 10 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7005 | 10 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7005 | 10 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - Kính không có cốt thép khác: |
|
|
|
|
|
7005 | 21 |
| - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
|
|
|
|
|
7005 | 21 | 10 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7005 | 21 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7005 | 21 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7005 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7005 | 29 | 10 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7005 | 29 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7005 | 29 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7005 | 30 |
| - Kính có cốt thép: |
|
|
|
|
|
7005 | 30 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7005 | 30 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
7006 |
|
| Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác |
|
|
|
|
|
7006 | 00 | 10 | - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7006 | 00 | 90 | - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7007 |
|
| Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kính an toàn cứng (đã tôi): |
|
|
|
|
|
7007 | 11 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
|
|
|
|
7007 | 11 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7007 | 11 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7007 | 11 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7007 | 11 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7007 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7007 | 19 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7007 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Kính an toàn nhiều lớp: |
|
|
|
|
|
7007 | 21 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
|
|
|
|
7007 | 21 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7007 | 21 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7007 | 21 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7007 | 21 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89 | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7007 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7007 | 29 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7007 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7008 | 00 | 00 | Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7009 |
|
| Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu |
|
|
|
|
|
7009 | 10 | 00 | - Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7009 | 91 | 00 | - - Chưa có khung | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7009 | 92 | 00 | - - Có khung | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7010 |
|
| Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh |
|
|
|
|
|
7010 | 10 | 00 | - ống đựng thuốc tiêm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7010 | 20 | 00 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7010 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7010 | 90 | 10 | - - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7010 | 90 | 20 | - - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7010 | 90 | 30 | - - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7010 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7011 |
|
| Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự |
|
|
|
|
|
7011 | 10 |
| - Dùng cho đèn điện: |
|
|
|
|
|
7011 | 10 | 10 | - - Cọng giữ dây tóc bóng đèn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7011 | 10 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7011 | 20 |
| - Dùng cho ống đèn tia âm cực: |
|
|
|
|
|
7011 | 20 | 10 | - - ống đèn hình vô tuyến | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7011 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7011 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7011 | 90 | 10 | - - ống đèn hình vô tuyến | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7011 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7012 | 00 | 00 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
|
|
|
|
|
7013 | 10 | 00 | - Bằng gốm thủy tinh | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
|
|
|
|
7013 | 21 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
|
|
|
|
7013 | 21 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 | 21 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 | 29 | 00 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
|
|
|
|
7013 | 31 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
|
|
|
|
7013 | 31 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 | 31 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 | 32 | 00 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 | 39 | 00 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Đồ dùng bằng thủy tinh khác: |
|
|
|
|
|
7013 | 91 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
|
|
|
|
7013 | 91 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 | 91 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7013 | 99 | 00 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7014 |
|
| Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học |
|
|
|
|
|
7014 | 00 | 10 | - Dùng cho xe có động cơ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7014 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7015 |
|
| Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên |
|
|
|
|
|
7015 | 10 | 00 | - Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7015 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7015 | 90 | 10 | - - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7015 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7016 |
|
| Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
|
7016 | 10 | 00 | - Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7016 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7017 |
|
| Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
7017 | 10 |
| - Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác: |
|
|
|
|
|
7017 | 10 | 10 | - - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7017 | 10 | 90 | - - Loại khác |
|
|
|
|
|
7017 | 20 | 00 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7017 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7018 |
|
| Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1m |
|
|
|
|
|
7018 | 10 | 00 | - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7018 | 20 | 00 | - Hạt thủy tinh đường kính không quá 1m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7018 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7018 | 90 | 10 | - - Mắt thủy tinh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7018 | 90 | 90 | - - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7019 |
|
| Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt) |
|
|
|
|
|
|
|
| - ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn: |
|
|
|
|
|
7019 | 11 | 00 | - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 12 | 00 | - - Sợi thô | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7019 | 19 | 10 | - - - Sợi xe | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Tấm mỏng (nh- voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự: |
|
|
|
|
|
7019 | 31 | 00 | - - Chiếu | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 32 | 00 | - - Tấm mỏng (nh- voan) | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7019 | 39 | 10 | - - - Tấm trần | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7019 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 40 | 00 | - Vải dệt thoi từ sợi thô | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác: |
|
|
|
|
|
7019 | 51 | 00 | - - Có chiều rộng không qúa 30cm | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 52 | 00 | - - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 59 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7019 | 90 | 10 | - - áo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 90 | 20 | - - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ống | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7019 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7020 |
|
| Các sản phẩm khác bằng thủy tinh |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuôn bằng thủy tinh: |
|
|
|
|
|
7020 | 00 | 11 | - - Để sản xuất acrylíc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7020 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7020 | 00 | 20 | - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113] | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7020 | 00 | 90 | - Loại khác | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| Phần xiv ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; Tiền km loại |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
| I. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá bán quý |
|
|
|
|
|
7101 |
|
| Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
7101 | 10 |
| - Ngọc trai tự nhiên: |
|
|
|
|
|
7101 | 10 | 10 | - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7101 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Ngọc trai nuôi cấy: |
|
|
|
|
|
7101 | 21 | 00 | - - Chưa được gia công | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7101 | 22 |
| - - Đã gia công: |
|
|
|
|
|
7101 | 22 | 10 | - - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7101 | 22 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7102 |
|
| Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|
|
|
|
|
7102 | 10 | 00 | - Chưa được phân loại | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Kim cương công nghiệp: |
|
|
|
|
|
7102 | 21 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7102 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Kim cương phi công nghiệp: |
|
|
|
|
|
7102 | 31 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7102 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7103 |
|
| Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
7103 | 10 | 00 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Đã gia công cách khác: |
|
|
|
|
|
7103 | 91 | 00 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7103 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7104 |
|
| Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
7104 | 10 |
| - Thạch anh áp điện: |
|
|
|
|
|
7104 | 10 | 10 | - - Chưa gia công | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7104 | 10 | 20 | - - Đã gia công | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7104 | 20 | 00 | - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7104 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7105 |
|
| Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
|
|
|
|
|
7105 | 10 | 00 | - Của kim cương | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7105 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| II.Kim loại quý và kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
|
7106 |
|
| Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
|
|
|
|
7106 | 10 | 00 | - Dạng bột | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Dạng khác: |
|
|
|
|
|
7106 | 91 | 00 | - - Chưa gia công | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7106 | 92 | 00 | - - Dạng bán thành phẩm | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7107 | 00 | 00 | kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công qúa mức bán thành phẩm | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7108 |
|
| Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
|
|
|
|
|
|
| - Không phải dạng tiền tệ: |
|
|
|
|
|
7108 | 11 | 00 | - - Dạng bột | T | 1 | 1 | 1 | 0 |
7108 | 12 |
| - - Dạng chưa gia công khác: |
|
|
|
|
|
7108 | 12 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc | T | 1 | 1 | 1 | 0 |
7108 | 12 | 90 | - - - Loại khác | T | 1 | 1 | 1 | 0 |
7108 | 13 |
| - - Dạng bán thành phẩm khác: |
|
|
|
|
|
7108 | 13 | 10 | - - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải | T | 3 | 3 | 3 | 0 |
7108 | 13 | 90 | - - - Loại khác | T | 1 | 1 | 1 | 0 |
7108 | 20 | 00 | - Dạng tiền tệ | T | 1 | 1 | 1 | 0 |
7109 | 00 | 00 | kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 |
|
| Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bạch kim: |
|
|
|
|
|
7110 | 11 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
|
|
|
7110 | 11 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Paladi: |
|
|
|
|
|
7110 | 21 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
|
|
|
7110 | 21 | 10 | - - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 21 | 20 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Rodi: |
|
|
|
|
|
7110 | 31 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
|
|
|
7110 | 31 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Iridi, osmi và ruteni: |
|
|
|
|
|
7110 | 41 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
|
|
|
7110 | 41 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 41 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7110 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7111 |
|
| Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
|
|
|
|
|
7111 | 00 | 10 | - Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7111 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7112 |
|
| Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý |
|
|
|
|
|
7112 | 30 | 00 | - Tro (xỉ) có chứa kim loại quí hoặc các hợp chất kim loại quý | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7112 | 91 | 00 | - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7112 | 92 | 00 | - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý |
|
|
|
|
|
khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
7112 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7112 | 99 | 10 | - - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7112 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| III. Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác 7113 Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
|
|
7113 | 11 |
| - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
|
|
|
|
|
7113 | 11 | 10 | - - - Bộ phận | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7113 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7113 | 19 |
| - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
|
|
7113 | 19 | 10 | - - - Bộ phận | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7113 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7113 | 20 |
| - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
|
|
7113 | 20 | 10 | - - Bộ phận | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7113 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7114 |
|
| Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
|
|
7114 | 11 | 00 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7114 | 19 | 00 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7114 | 20 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7115 |
|
| Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
|
7115 | 10 | 00 | - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7115 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7115 | 90 | 10 | - - Bằng vàng hoặc bạc | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7115 | 90 | 20 | - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7115 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7116 |
|
| Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
|
|
|
|
|
7116 | 10 | 00 | - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7116 | 20 | 00 | - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 |
|
| Đồ kim hoàn giả. |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
|
|
|
|
7117 | 11 |
| - - Khuy măng sét và khuy rời: |
|
|
|
|
|
7117 | 10 | 10 | - - - Bộ phận | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 | 10 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7117 | 19 | 10 | - - - Vòng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 | 19 | 20 | - - - Bộ phận | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7117 | 90 | 10 | - - Vòng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 | 90 | 20 | - - Bộ phận | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7117 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7118 |
|
| Tiền kim loại |
|
|
|
|
|
7118 | 10 |
| - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức: |
|
|
|
|
|
7118 | 10 | 10 | - - Tiền bằng bạc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7118 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7118 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7118 | 90 | 10 | - - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức; tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7118 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Phần xv kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 72 Sắt và thép I ưnguyên liệu chưa qua chế biến, các sản phẩm ở dạng hạt hoặc dạng bột |
|
|
|
|
|
7201 |
|
| Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
|
|
|
|
|
7201 | 10 | 00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7201 | 20 | 00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7201 | 50 | 00 | - Gang thỏi hợp kim; gang kính | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 |
|
| Hợp kim fero |
|
|
|
|
|
|
|
| - Fero - mangan: |
|
|
|
|
|
7202 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Fero - silic: |
|
|
|
|
|
7202 | 21 | 00 | - - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 30 | 00 | - Fero - silic - mangan | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Fero - crom: |
|
|
|
|
|
7202 | 41 | 00 | - - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7202 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 50 | 00 | - Fero - silic - crom | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 60 | 00 | - Fero - niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 70 | 00 | - Fero - molipđen | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 80 | 00 | - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7202 | 91 | 00 | - - Fero - titan và fero - silic - titan | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 92 | 00 | - - Fero - vanadi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 93 | 00 | - - Fero - niobi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7202 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7203 |
|
| Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
|
7203 | 10 | 00 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7203 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7204 |
|
| Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại |
|
|
|
|
|
7204 | 10 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
|
|
|
|
|
7204 | 21 | 00 | - - Bằng thép không gỉ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7204 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7204 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Phế liệu và mảnh vụn khác: |
|
|
|
|
|
7204 | 41 | 00 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7204 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7204 | 50 | 00 | - Thỏi đúc phế liệu nấu lại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7205 |
|
| Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
7205 | 10 | 00 | - Hạt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bột: |
|
|
|
|
|
7205 | 21 | 00 | - - Của thép hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7205 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| II - sắt và thép không hợp kim |
|
|
|
|
|
7206 |
|
| Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) |
|
|
|
|
|
7206 | 10 | 00 | - ở dạng thỏi đúc | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7206 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7206 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7206 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7207 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7207 | 11 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều |
|
|
|
|
|
dầy | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
7207 | 12 |
| - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
|
|
7207 | 12 | 10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7207 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7207 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7207 | 20 |
| - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7207 | 20 | 11 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7207 | 20 | 12 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
|
|
|
|
|
7207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7207 | 20 | 91 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7207 | 20 | 92 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7207 | 20 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7208 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
|
7208 | 10 |
| - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi: |
|
|
|
|
|
7208 | 10 | 10 | - - Chiều dầy từ 10m đến 125m; chiều dầy dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 10 | 20 | - - Chiều dầy từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 10 | 30 | - - Chiều dầy từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
|
|
|
|
7208 | 25 |
| - - Chiều dầy từ 4,75m trở lên: |
|
|
|
|
|
7208 | 25 | 10 | - - - Dạng cuộn để cán lại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7208 | 25 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 25 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 26 |
| - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m: |
|
|
|
|
|
7208 | 26 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 26 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 27 |
| - - Chiều dày dưới 3m: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5m: |
|
|
|
|
|
7208 | 27 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 27 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7208 | 27 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 27 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
|
|
|
7208 | 36 | 00 | - - Chiều dày trên 10m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 37 |
| - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m: |
|
|
|
|
|
7208 | 37 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 37 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 38 |
| - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m: |
|
|
|
|
|
7208 | 38 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 38 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 39 |
| - - Chiều dày dưới 3m: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5m: |
|
|
|
|
|
7208 | 39 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 40 | 00 | - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
|
|
|
7208 | 51 | 00 | - - Chiều dày trên 10m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 52 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 53 | 00 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 54 | 00 | - - Chiều dày dưới 3m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7208 | 90 | 10 | - - Chiều dày từ 10m đến 125m; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 90 | 20 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 90 | 30 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7208 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7209 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
|
|
|
| - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
|
|
|
7209 | 15 | 00 | - - Có chiều dày từ 3m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7209 | 16 | 00 | - - Có chiều dày trên 1m đến dưới 3m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7209 | 17 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7209 | 18 |
| - - Có chiều dày dưới 0,5m: |
|
|
|
|
|
7209 | 18 | 10 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7209 | 18 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
|
|
|
7209 | 25 | 00 | - - Có chiều dày từ 3m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7209 | 26 | 00 | - - Có chiều dày trên 1m đến dưới 3m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7209 | 27 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7209 | 28 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7209 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7210 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
|
|
|
7210 | 11 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5m trở lên | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7210 | 12 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5m | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7210 | 20 | 00 | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7210 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7210 | 30 | 11 | - - - Chiều dầy không qúa 1,2m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7210 | 30 | 91 | - - - Chiều dầy không quá 1,2m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 30 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
|
|
|
7210 | 41 |
| - - Hình lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7210 | 41 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 41 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7210 | 49 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 49 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 50 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
|
|
|
7210 | 61 |
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
|
|
|
7210 | 61 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 61 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7210 | 69 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 69 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 70 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
|
|
|
7210 | 70 | 11 | - - - Chiều dầy từ 4,75m đến 125m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 70 | 12 | - - - Chiều dầy dưới 4,75m hoặc trên 125m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 70 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7210 | 70 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 70 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7210 | 70 | 50 | - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7210 | 70 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 70 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7210 | 70 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7210 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
|
|
|
7210 | 90 | 11 | - - - Chiều dầy từ 4,75m đến 125m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7210 | 90 | 12 | - - - Chiều dầy dưới 4,75m hoặc trên 125m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7210 | 90 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7210 | 90 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7210 | 90 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7210 | 90 | 50 | - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7210 | 90 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7210 | 90 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7210 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Không được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
|
|
|
7211 | 13 |
| - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150m và chiều dày không dưới 4m, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7211 | 13 | 11 | - - - - Thép tấm thông dụng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 13 | 12 | - - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7211 | 13 | 91 | - - - - Thép tấm thông dụng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 13 | 92 | - - - - Dạng lượn sóng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 13 | 93 | - - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 14 |
| - - Loại khác, có chiều dày từ 4,75m trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7211 | 14 | 11 | - - - - Thép tấm thông dụng | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 14 | 12 | - - - - Dạng đai và dải | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 14 | 19 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7211 | 14 | 91 | - - - - Thép tấm thông dụng | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 14 | 92 | - - - - Dạng cuộn để cán lại | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 14 | 93 | - - - - Dạng lượn sóng | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 14 | 94 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 14 | 99 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7211 | 19 | 11 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 19 | 12 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7211 | 19 | 91 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 19 | 92 | - - - - Dạng cuộn để cán lại | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 19 | 93 | - - - - Dạng lượn sóng | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 19 | 94 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7211 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
|
|
|
7211 | 23 |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7211 | 23 | 10 | - - - Dạng lượn sóng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 23 | 20 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 23 | 30 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 23 | 40 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 23 | 50 | - - - Loại khác, chiều dày trên 40m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7211 | 23 | 91 | - - - - Chiều dày từ 0,170m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7211 | 29 | 11 | - - - - Dạng lượn sóng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 12 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 13 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 14 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 15 | - - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7211 | 29 | 21 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 22 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 23 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7211 | 90 | 11 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 12 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7211 | 90 | 91 | - - - Dạng lượn sóng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 92 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 94 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 95 | - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
|
7212 | 10 |
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7212 | 10 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7212 | 10 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7212 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7212 | 10 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7212 | 10 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7212 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7212 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7212 | 20 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi): |
|
|
|
|
|
7212 | 20 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khác, được làm lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7212 | 20 | 31 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 32 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 33 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 39 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7212 | 20 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 93 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 20 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7212 | 30 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7212 | 30 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7212 | 30 | 31 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 32 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 33 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 39 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khác, không lượn sóng: |
|
|
|
|
|
7212 | 30 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 93 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 30 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7212 | 40 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7212 | 40 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 40 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 40 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7212 | 40 | 21 | - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 40 | 22 | - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 40 | 23 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 40 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 |
| - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7212 | 50 | 11 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7212 | 50 | 12 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7212 | 50 | 13 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7212 | 50 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7212 | 50 | 21 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7212 | 50 | 22 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7212 | 50 | 23 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7212 | 50 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tinfree)): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7212 | 50 | 31 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 32 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 39 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7212 | 50 | 41 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 42 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 43 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 49 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7212 | 50 | 51 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 52 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 59 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7212 | 50 | 61 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 62 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 63 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 50 | 69 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 60 |
| - Được dát phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7212 | 60 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 60 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 60 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7212 | 60 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 60 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 60 | 23 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7212 | 60 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7213 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn xoắn không đều, được cán nóng |
|
|
|
|
|
7213 | 10 |
| - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
|
|
|
|
|
7213 | 10 | 10 | - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 m2 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7213 | 10 | 20 | - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7213 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7213 | 20 |
| - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
|
|
|
|
7213 | 20 | 10 | - - Loại có đường kính trung bình từ 5m đến 20m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7213 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7213 | 91 |
| - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14m: |
|
|
|
|
|
7213 | 91 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7213 | 91 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7213 | 91 | 92 | - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7213 | 91 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7213 | 91 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7213 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7213 | 99 | 10 | - - - Để làm que hàn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7213 | 99 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7213 | 99 | 92 | - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7213 | 99 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7213 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7214 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
|
|
|
|
|
7214 | 10 |
| - Đã qua rèn: |
|
|
|
|
|
7214 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 10 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 20 | 00 | - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 30 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7214 | 91 |
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7214 | 91 | 11 | - - - - Loại làm cốt bê tông | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7214 | 91 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
7214 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7214 | 91 | 21 | - - - - Loại làm cốt bê tông | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7214 | 91 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
7214 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7214 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7214 | 99 | 11 | - - - - Thép làm cốt bê tông | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 99 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7214 | 99 | 21 | - - - - Thép làm cốt bê tông | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 99 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7214 | 99 | 31 | - - - - Thép làm cốt bê tông | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 99 | 32 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7214 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7215 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
|
|
|
|
|
7215 | 10 | 00 | - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7215 | 50 | 00 | - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7215 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| '- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7215 | 90 | 11 | - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7215 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7215 | 90 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
|
|
|
|
|
7216 | 10 | 00 | - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m: |
|
|
|
|
|
7216 | 21 | 00 | - - Hình chữ L | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 22 | 00 | - - Hình chữ T | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80m trở lên: |
|
|
|
|
|
7216 | 31 |
| - - Hình chữ U: |
|
|
|
|
|
|
|
| '- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7216 | 31 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 31 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 32 |
| - - Hình chữ I: |
|
|
|
|
|
|
|
| '- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7216 | 32 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 32 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 32 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 33 |
| - - Hình chữ H: |
|
|
|
|
|
' |
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7216 | 33 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 33 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 33 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 33 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 40 |
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80m trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7216 | 40 | 11 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 40 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 40 | 91 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
7216 | 40 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 50 |
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
|
|
|
|
|
| '- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7216 | 50 | 11 | - - - Có chiều cao dưới 80 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 50 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 50 | 91 | - - - Có chiều cao dưới 80 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 50 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
|
|
|
7216 | 61 | 00 | - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
|
|
|
|
7216 | 69 | 11 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80m trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 69 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 69 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 69 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Góc, khuôn và hình khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 69 | 21 | - - - - Chiều dầy từ 5 m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 69 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 91 |
| - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
|
|
|
|
7216 | 91 | 11 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 m trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 91 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 91 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 91 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 91 | 20 | - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Khuôn và hình khác: |
|
|
|
|
|
7216 | 91 | 31 | - - - - Chiều dày từ 5m trở xuống | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7216 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7217 |
|
| Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
|
|
|
|
7217 | 10 |
| - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
|
|
|
|
7217 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7217 | 10 | 21 | - - - Dây thép làm nan hoa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 10 | 22 | - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7217 | 10 | 31 | - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 10 | 39 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
|
|
|
|
7217 | 20 | 10 | - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7217 | 20 | 21 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 20 | 22 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
|
|
|
|
7217 | 20 | 31 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 20 | 32 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 20 | 33 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 20 | 39 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
7217 | 20 | 41 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 20 | 42 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 20 | 43 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 20 | 49 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
|
|
|
|
7217 | 30 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7217 | 30 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp): |
|
|
|
|
|
7217 | 30 | 31 | - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 30 | 32 | - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 30 | 33 | - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 30 | 39 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7217 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7217 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7217 | 90 | 20 | - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7217 | 90 | 30 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 90 | 40 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7217 | 90 | 50 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| III - Thép không gỉ |
|
|
|
|
|
7218 |
|
| Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ |
|
|
|
|
|
7218 | 10 | 00 | - ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7218 | 91 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7218 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 |
|
| Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
7219 | 11 |
| - - Chiều dày trên 10m: |
|
|
|
|
|
7219 | 11 | 10 | - - - Chiều dày không qúa 125m và có hình dập nổi do cán | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 12 |
| - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m: |
|
|
|
|
|
7219 | 12 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 13 |
| - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75 m: |
|
|
|
|
|
7219 | 13 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 13 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 14 |
| - - Chiều dày dưới 3m: |
|
|
|
|
|
7219 | 14 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 14 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
7219 | 21 | 00 | - - Chiều dày trên 10m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 22 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 23 | 00 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 24 | 00 | - - Chiều dày dưới 3m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
|
|
|
|
7219 | 31 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 32 | 00 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 33 | 00 | - - Chiều dày trên 1m đến dưới 3m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 34 | 00 | - - Chiều dày từ 0,5m đến 1m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 35 | 00 | - - Chiều dày dưới 0,5m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7219 | 90 | 10 | - - Chiều dày không qúa 125m, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7219 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 |
|
| Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 m |
|
|
|
|
|
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng: |
|
|
|
|
|
7220 | 11 |
| - - Chiều dầy từ 4,75m trở lên: |
|
|
|
|
|
7220 | 11 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 12 |
| - - Chiều dầy dưới 4,75m: |
|
|
|
|
|
7220 | 12 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 20 |
| - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
|
|
|
|
7220 | 20 | 10 | - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7220 | 90 | 10 | - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 90 | 20 | - - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75m trở lên và chiều rộng trên 500m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 90 | 30 | - - Dạng tấm và lá khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7220 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7221 |
|
| Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn không đều |
|
|
|
|
|
7221 | 00 | 10 | - Phôi để kéo dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7221 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 |
|
| Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
|
|
|
7222 | 11 |
| - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
|
|
|
7222 | 11 | 10 | - - - Thép dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7222 | 19 | 10 | - - - Thép dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 20 | 00 | - Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 30 | 00 | - Các thanh và que khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 40 |
| - Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Góc, trừ thép góc có ren: |
|
|
|
|
|
7222 | 40 | 11 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 40 | 12 | - - - Chiều cao dưới 80m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 40 | 20 | - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Các dạng góc, khuôn, hình khác: |
|
|
|
|
|
7222 | 40 | 31 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 40 | 32 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 40 | 33 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy dưới 5m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7222 | 40 | 34 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7223 |
|
| Dây thép không gỉ |
|
|
|
|
|
7223 | 00 | 10 | - Có kích thước mặt cắt ngang trên 13m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7223 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| IV- Thép hợp kim khác; các dạng thanh, que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
|
|
|
|
|
7224 |
|
| Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác |
|
|
|
|
|
7224 | 10 | 00 | - ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7224 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 |
|
| Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
|
|
|
|
7225 | 11 | 00 | - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 20 | 00 | - Bằng thép gió | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 30 |
| - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
7225 | 30 | 10 | - - Chiều dày dưới 1,5m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Chiều dày từ 1,5m nhưng không quá 125m, có hình nổi do qúa trình cán: |
|
|
|
|
|
7225 | 30 | 21 | - - - Chiều dày dưới 3m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 30 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7225 | 30 | 91 | - - - Chiều dày dưới 3m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 30 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 40 | 00 | - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 50 | 00 | - Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7225 | 91 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 92 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7225 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 |
|
| Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
|
|
|
|
7226 | 11 |
| - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
|
|
|
|
|
7226 | 11 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7226 | 19 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 20 |
| - Bằng thép gió: |
|
|
|
|
|
7226 | 20 | 10 | - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7226 | 91 |
| - - Không gia công quá mức cán nóng: |
|
|
|
|
|
7226 | 91 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 92 |
| - - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
|
|
|
|
7226 | 92 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 92 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 93 |
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
|
|
7226 | 93 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 93 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 94 |
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
|
|
|
7226 | 94 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 94 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7226 | 99 | 10 | - - - Dạng đai và dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7226 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7227 |
|
| Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
|
|
|
|
|
7227 | 10 | 00 | - Bằng thép gió | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7227 | 20 | 00 | - Bằng thép mangan - silic | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7227 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 |
|
| Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
|
|
|
|
|
7228 | 10 |
| - ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
|
|
|
|
7228 | 10 | 10 | - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 20 |
| - ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
|
|
|
|
7228 | 20 | 10 | - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 30 | 00 | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 40 | 00 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 50 | 00 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 60 | 00 | - Các loại thanh và que khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 70 |
| - Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
|
|
|
|
7228 | 70 | 11 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 70 | 12 | - - - Chiều cao dưới 80m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 70 | 20 | - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Khuôn và hình: |
|
|
|
|
|
7228 | 70 | 31 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 70 | 32 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 70 | 33 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy dưới 5m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 70 | 34 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7228 | 80 | 00 | - Thanh và que rỗng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7229 |
|
| Dây thép hợp kim khác |
|
|
|
|
|
7229 | 10 | 00 | - Bằng thép gió | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7229 | 20 | 00 | - Bằng thép silic-mangan | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7229 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
7301 |
|
| Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn |
|
|
|
|
|
7301 | 10 | 00 | - Cọc cừ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7301 | 20 | 00 | - Dạng góc, khuôn và hình | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7302 |
|
| Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép nh-: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray |
|
|
|
|
|
7302 | 10 | 00 | - Ray | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7302 | 30 | 00 | - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7302 | 40 | 00 | - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7302 | 90 | 00 | - Các loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7303 |
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loại ống và ống dẫn: |
|
|
|
|
|
7303 | 00 | 11 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7303 | 00 | 12 | - - Loại có đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7303 | 00 | 13 | - - Loại có đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7303 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Loại khác, bằng gang cầu: |
|
|
|
|
|
7303 | 00 | 21 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7303 | 00 | 22 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7303 | 00 | 91 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7303 | 00 | 92 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7304 |
|
| Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
|
|
|
|
|
7304 | 10 | 00 | - ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
|
|
|
7304 | 21 | 00 | - - ống khoan | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
|
|
7304 | 31 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
|
|
|
|
7304 | 31 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 31 | 20 | - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7304 | 31 | 30 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | I | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 31 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7304 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7304 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 39 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 39 | 20 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 39 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7304 | 39 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
|
7304 | 41 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
|
|
|
|
7304 | 41 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 41 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7304 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 49 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 49 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 51 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
|
|
|
|
7304 | 51 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 51 | 20 | - - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7304 | 51 | 30 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7304 | 51 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7304 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 59 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 59 | 20 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7304 | 59 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7304 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 90 | 10 | - - ống dẫn chịu được áp lực cao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7304 | 90 | 20 | - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7304 | 90 | 91 | - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7304 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7305 |
|
| Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m |
|
|
|
|
|
|
|
| - ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí: |
|
|
|
|
|
7305 | 11 | 00 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7305 | 12 | 00 | - - Loại khác hàn theo chiều dọc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7305 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7305 | 20 | 00 | - ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác, được hàn: |
|
|
|
|
|
7305 | 31 |
| - - Hàn theo chiều dọc |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
|
7305 | 31 | 11 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7305 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7305 | 31 | 91 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7305 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7305 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7305 | 39 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7305 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7305 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7305 | 90 | 10 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7305 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 |
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
|
|
|
|
|
7306 | 10 | 00 | - ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 20 | 00 | - ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 30 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5m: |
|
|
|
|
|
7306 | 30 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 30 | 12 | - - - ống dùng cho nồi hơi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 30 | 13 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
| - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 30 | 14 | - - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 30 | 15 | - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Có đường kính trong từ 12,5m trở lên: |
|
|
|
|
|
7306 | 30 | 21 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 30 | 22 | - - - ống dùng cho nồi hơi | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 30 | 23 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 30 | 24 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 30 | 25 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 30 | 26 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 30 | 27 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 40 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
|
7306 | 40 | 10 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 40 | 20 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 40 | 30 | - - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 40 | 40 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 40 | 50 | - - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 40 | 80 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 40 | 90 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 50 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
|
|
|
7306 | 50 | 10 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 50 | 20 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 50 | 30 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 50 | 40 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12.5 m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 50 | 50 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12.5m | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 60 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12.5m: |
|
|
|
|
|
7306 | 60 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 60 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7306 | 60 | 91 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 60 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12.5m: |
|
|
|
|
|
7306 | 90 | 11 | - - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 90 | 12 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7306 | 90 | 91 | - - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 90 | 92 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7306 | 90 | 93 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 90 | 94 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7306 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7307 |
|
| Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
|
| - ống nối, cút nối dạng vật đúc: |
|
|
|
|
|
7307 | 11 | 00 | - - Bằng gang không dẻo | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
|
7307 | 21 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
|
|
|
|
7307 | 21 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 22 |
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối: |
|
|
|
|
|
7307 | 22 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 22 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 23 |
| - - Loại hàn nối đối đầu: |
|
|
|
|
|
7307 | 23 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 23 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7307 | 29 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7307 | 91 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
|
|
|
|
7307 | 91 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 92 |
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren: |
|
|
|
|
|
7307 | 92 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 92 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 93 |
| - - Loại hàn nối đầu: |
|
|
|
|
|
7307 | 93 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 93 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7307 | 99 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7308 |
|
| Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
7308 | 10 |
| - Cầu và nhịp cầu: |
|
|
|
|
|
7308 | 10 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7308 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7308 | 20 |
| - Tháp và cột lưới: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Tháp: |
|
|
|
|
|
7308 | 20 | 11 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7308 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Cột lưới: |
|
|
|
|
|
7308 | 20 | 21 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7308 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7308 | 30 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7308 | 40 |
| - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
|
|
|
|
7308 | 40 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7308 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7308 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7308 | 90 | 10 | - - Khung xưởng và khung kho | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7308 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7308 | 90 | 30 | - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7308 | 90 | 40 | - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7308 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7309 | 00 | 00 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7310 |
|
| Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
|
|
|
|
7310 | 10 |
| - Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
|
|
|
|
|
7310 | 10 | 10 | - - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 10 | 20 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 10 | 30 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Có dung tích dưới 50 lít: |
|
|
|
|
|
7310 | 21 |
| - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
|
|
|
|
7310 | 21 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7310 | 21 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7310 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7310 | 21 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 21 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
|
|
|
|
7310 | 29 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7310 | 29 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7310 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7310 | 29 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 29 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7310 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7311 |
|
| Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG): |
|
|
|
|
|
7311 | 00 | 11 | - - Có dung tích dưới 30 lít | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7311 | 00 | 12 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7311 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7311 | 00 | 91 | - - Có dung tích dưới 30 lít | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7311 | 00 | 92 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7311 | 00 | 99 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7312 |
|
| Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
|
|
|
|
|
7312 | 10 |
| - Dây bện tao, dây thừng và cáp: |
|
|
|
|
|
7312 | 10 | 10 | - - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7312 | 10 | 20 | - - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7312 | 10 | 30 | - - Dây bện tao có đường kính trên 64m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7312 | 10 | 40 | - - Dây bện tao có đường kính dưới 3m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7312 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7312 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7313 | 00 | 00 | Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7314 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tấm đan: |
|
|
|
|
|
7314 | 12 | 00 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7314 | 13 | 00 | - - Đai liền loại khác dùng cho máy móc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7314 | 14 | 00 | - - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7314 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7314 | 20 | 00 | - Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
|
|
|
|
|
7314 | 31 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7314 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác: |
|
|
|
|
|
7314 | 41 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7314 | 42 | 00 | - - Được tráng plastic | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7314 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7314 | 50 | 00 | - Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7315 |
|
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
|
| - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
7315 | 11 |
| - - Xích con lăn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
|
|
7315 | 11 | 11 | - - - - Xích xe đạp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7315 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7315 | 11 | 21 | - - - - Xích xe đạp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7315 | 11 | 23 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 11 | 24 | - - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 12 |
| - - Các loại xích khác: |
|
|
|
|
|
7315 | 12 | 10 | - - - Bằng thép mềm | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 19 |
| - - Các bộ phận: |
|
|
|
|
|
7315 | 19 | 10 | - - - Của xích xe đạp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7315 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 20 | 00 | - Xích trượt | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Xích khác: |
|
|
|
|
|
7315 | 81 | 00 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 82 | 00 | - - Loại khác, nối bằng cách hàn | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
|
|
7315 | 89 | 11 | - - - - Xích xe đạp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7315 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7315 | 89 | 21 | - - - - Xích xe đạp | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
7315 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7315 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
|
|
|
|
7315 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7316 | 00 | 00 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7317 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
|
|
|
|
|
7317 | 00 | 10 | - Đinh dây | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7317 | 00 | 20 | - Ghim rập | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7317 | 00 | 30 | - Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7317 | 00 | 40 | - Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7317 | 00 | 50 | - Đinh móc | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7317 | 00 | 60 | - Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7317 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 |
|
| Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
|
| - Các sản phẩm đã ren: |
|
|
|
|
|
7318 | 11 | 00 | - - Vít đầu vuông | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7318 | 12 |
| - - Vít gỗ khác: |
|
|
|
|
|
7318 | 12 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 13 |
| - - Đinh móc, đinh vòng: |
|
|
|
|
|
7318 | 13 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 13 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 14 |
| - - Vít tự hãm: |
|
|
|
|
|
7318 | 14 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 | 14 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 15 |
| - - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16m: |
|
|
|
|
|
7318 | 15 | 11 | - - - - Vít cho kim loại | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 15 | 12 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 15 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7318 | 15 | 91 | - - - - Vít cho kim loại | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 15 | 92 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 15 | 99 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 16 |
| - - Đai ốc: |
|
|
|
|
|
7318 | 16 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 | 16 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7318 | 19 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Các sản phẩm không có ren: |
|
|
|
|
|
7318 | 21 |
| - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: |
|
|
|
|
|
7318 | 21 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 22 |
| - - Vòng đệm khác: |
|
|
|
|
|
7318 | 22 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 | 22 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 23 |
| - - Đinh tán: |
|
|
|
|
|
7318 | 23 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 | 23 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 24 |
| - - Chốt hãm và chốt định vị: |
|
|
|
|
|
7318 | 24 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 24 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7318 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7318 | 29 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7318 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7319 |
|
| Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
|
|
|
|
|
7319 | 10 | 00 | - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7319 | 20 | 00 | - Kim băng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7319 | 30 | 00 | - Các loại kim khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7319 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7320 |
|
| Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
7320 | 10 |
| - Lò xo lá và các lá lò xo: |
|
|
|
|
|
7320 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 10 | 30 | - - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 20 |
| - Lò xo cuộn: |
|
|
|
|
|
7320 | 20 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7320 | 90 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7320 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7321 |
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
|
|
|
|
7321 | 11 |
| - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác: |
|
|
|
|
|
7321 | 11 | 10 | - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7321 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7321 | 12 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7321 | 13 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Dụng cụ khác: |
|
|
|
|
|
7321 | 81 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7321 | 82 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7321 | 83 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7321 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7322 |
|
| Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà không sử dụng năng lượng điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
|
| - Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
7322 | 11 | 00 | - - Bằng gang | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7322 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7322 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7323 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự ằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
7323 | 10 | 00 | - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7323 | 91 |
| - - Bằng gang, chưa tráng men: |
|
|
|
|
|
7323 | 91 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7323 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7323 | 92 | 00 | - - Bằng gang, đã tráng men | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7323 | 93 |
| - - Bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
|
7323 | 93 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7323 | 93 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7323 | 94 | 00 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7323 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7323 | 99 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7323 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7324 |
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
7324 | 10 | 00 | - Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Bồn tắm: |
|
|
|
|
|
7324 | 21 | 00 | - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7324 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7324 | 90 |
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
|
|
|
|
7324 | 90 | 10 | - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7324 | 90 | 20 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7324 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7325 |
|
| Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
7325 | 10 |
| - Bằng gang không dẻo: |
|
|
|
|
|
7325 | 10 | 10 | - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7325 | 10 | 20 | - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7325 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7325 | 91 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7325 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7325 | 99 | 10 | - - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7325 | 99 | 20 | - - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7325 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 |
|
| Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp: |
|
|
|
|
|
7326 | 11 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 20 |
| - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
|
|
|
|
7326 | 20 | 10 | - - Loại để sản xuất tanh lốp xe | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7326 | 20 | 20 | - - Bẫy chuột | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 20 | 30 | - - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 20 | 40 | - - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7326 | 90 | 10 | - - Bánh lái tàu thuỷ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 90 | 20 | - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7326 | 90 | 30 | - - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 90 | 40 | - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 90 | 50 | - - Bẫy chuột | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 90 | 60 | - - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7326 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
|
|
|
|
7401 |
|
| Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
|
|
|
|
|
7401 | 10 | 00 | - Sten đồng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7401 | 20 | 00 | - Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7402 |
|
| Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
|
|
|
|
|
7402 | 00 | 10 | - Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7402 | 00 | 90 | - Cực dương đồng dùng cho điện phân | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7403 |
|
| Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đồng tinh luyện: |
|
|
|
|
|
7403 | 11 | 00 | - - Cực âm và các phần của cực âm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7403 | 12 | 00 | - - Thanh để kéo dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7403 | 13 | 00 | - - Que | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7403 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Hợp kim đồng: |
|
|
|
|
|
7403 | 21 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7403 | 22 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7403 | 23 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7403 | 29 | 00 | - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7404 | 00 | 00 | Đồng phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7405 | 00 | 00 | Hợp kim đồng chủ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7406 |
|
| Bột và vảy đồng |
|
|
|
|
|
7406 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7406 | 20 | 00 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7407 |
|
| Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình |
|
|
|
|
|
7407 | 10 |
| - Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
|
|
|
7407 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7407 | 10 | 20 | - - Dạng thanh và que khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7407 | 10 | 30 | - - Dạng hình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
|
|
|
|
7407 | 21 |
| - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
|
|
|
|
7407 | 21 | 10 | - - - Dạng thanh và que | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7407 | 21 | 20 | - - - Dạng hình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7407 | 22 |
| - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken): |
|
|
|
|
|
7407 | 22 | 10 | - - - Dạng thanh và que | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7407 | 22 | 20 | - - - Dạng hình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7407 | 29 | 10 | - - - Dạng thanh và que | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7407 | 29 | 20 | - - - Dạng hình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7408 |
|
| Dây đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
|
|
|
7408 | 11 |
| - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6m: |
|
|
|
|
|
7408 | 11 | 10 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7408 | 11 | 20 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7408 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7408 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
|
|
|
|
7408 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7408 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7408 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 |
|
| Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng đồng tinh chế: |
|
|
|
|
|
7409 | 11 |
| - - Dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
7409 | 11 | 10 | - - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7409 | 19 | 10 | - - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
|
|
|
|
7409 | 21 |
| - - Dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
7409 | 21 | 10 | - - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7409 | 29 | 10 | - - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
|
|
|
|
|
7409 | 31 |
| - - Dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
7409 | 31 | 10 | - - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7409 | 39 | 10 | - - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 40 |
| - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken): |
|
|
|
|
|
7409 | 40 | 10 | - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 90 |
| - Bằng hợp kim đồng khác: |
|
|
|
|
|
7409 | 90 | 10 | - - Dạng dải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7409 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7410 |
|
| Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
|
|
|
|
7410 | 11 | 00 | - - Bằng đồng tinh luyện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7410 | 12 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Đã được bồi: |
|
|
|
|
|
7410 | 21 |
| - - Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
|
|
|
7410 21 | 10 |
| - - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7410 | 21 | 20 | - - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7410 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7410 | 22 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7411 |
|
| Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
|
|
|
|
|
7411 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Bằng đồng hợp kim: |
|
|
|
|
|
7411 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7411 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7411 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7412 |
|
| Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
|
|
|
|
|
7412 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7412 | 20 | 00 | - Bằng đồng hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7413 |
|
| Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cáp đồng: |
|
|
|
|
|
7413 | 00 | 11 | - - Tiết diện mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7413 | 00 | 12 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 đến 630m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7413 | 00 | 13 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 đến 1000 m2 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7413 | 00 | 19 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7413 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7414 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng |
|
|
|
|
|
7414 | 20 |
| - Tấm đan: |
|
|
|
|
|
7414 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy móc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7414 | 20 | 20 | - - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7414 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7414 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7414 | 90 | 10 | - - Dùng cho máy móc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7414 | 90 | 20 | - - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7414 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7415 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng |
|
|
|
|
|
7415 | 10 |
| - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự: |
|
|
|
|
|
7415 | 10 | 10 | - - Đinh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7415 | 10 | 20 | - - Ghim dập | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7415 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Các loại khác, chưa được ren: |
|
|
|
|
|
7415 | 21 | 00 | - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7415 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác, đã được ren: |
|
|
|
|
|
7415 | 33 |
| - - Đinh vít, bu lông và đai ốc: |
|
|
|
|
|
7415 | 33 | 10 | - - - Đinh vít | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7415 | 33 | 20 | - - - Bu lông và đai ốc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7415 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7416 | 00 | 00 | Lò xo đồng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7417 | 00 | 00 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7418 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
|
|
|
|
7418 | 11 | 00 | - - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7418 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7418 | 19 | 10 | - - - Gạt tàn thuốc lá | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7418 | 19 | 20 | - - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7418 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7418 | 20 | 00 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7419 |
|
| Các sản phẩm khác bằng đồng |
|
|
|
|
|
7419 | 10 | 00 | - Xích và các bộ phận rời của xích | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7419 | 91 |
| - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm: |
|
|
|
|
|
7419 | 91 | 10 | - - - Đầu nối cho ống vòi cứu hoả | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7419 | 91 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống vòi | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7419 | 91 | 30 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7419 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7419 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7419 | 99 | 10 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống vòi cứu hoả | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7419 | 99 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống dẫn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7419 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken |
|
|
|
|
|
7501 |
|
| Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
|
|
|
|
|
7501 | 10 | 00 | - Niken Sten | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7501 | 20 | 00 | - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7502 |
|
| Niken chưa gia công |
|
|
|
|
|
7502 | 10 | 00 | - Niken không hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7502 | 20 | 00 | - Hợp kim niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7503 | 00 | 00 | Niken phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7504 | 00 | 00 | Bột và vảy niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7505 |
|
| Niken ở dạng thanh và que, hình và dây |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thanh, que và hình: |
|
|
|
|
|
7505 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7505 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Dây: |
|
|
|
|
|
7505 | 21 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7505 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7506 |
|
| Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
|
|
|
|
7506 | 10 | 00 | - Bằng niken không hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7506 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7507 |
|
| Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
|
|
|
|
|
|
|
| - ống và ống dẫn: |
|
|
|
|
|
7507 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7507 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7507 | 20 | 00 | - ống nối của ống hoặc ống dẫn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7508 |
|
| Sản phẩm khác bằng niken |
|
|
|
|
|
7508 | 10 | 00 | - Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7508 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7508 | 90 | 10 | - - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7508 | 90 | 20 | - - Màn hiển thị của máy in | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7508 | 90 | 30 | - - Bulông và đai ốc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7508 | 90 | 40 | - - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7508 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
|
|
|
|
7601 |
|
| Nhôm chưa gia công |
|
|
|
|
|
7601 | 10 | 00 | - Nhôm không hợp kim | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7601 | 20 | 00 | - Hợp kim nhôm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7602 | 00 | 00 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7603 |
|
| Bột và vảy nhôm |
|
|
|
|
|
7603 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7603 | 20 |
| - Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm: |
|
|
|
|
|
7603 | 20 | 10 | - - Vảy nhôm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7603 | 20 | 20 | - - Bột có cấu trúc lớp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7604 |
|
| Nhôm ở dạng thanh, que và hình |
|
|
|
|
|
7604 | 10 |
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
|
|
|
|
7604 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và dạng que | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7604 | 10 | 20 | - - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang hông dưới 17,5cm x 7,5cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7604 | 10 | 30 | - - Dạng hình khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
|
|
7604 | 21 |
| - - Dạng hình rỗng: |
|
|
|
|
|
7604 | 21 | 10 | - - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7604 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7604 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7604 | 29 | 10 | - - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7604 | 29 | 20 | - - - Nhôm thanh và que ép đùn khác, đã xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7604 | 29 | 30 | - - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7604 | 29 | 40 | - - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7604 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7605 |
|
| Dây nhôm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
|
|
|
|
7605 | 11 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7605 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7605 | 19 | 10 | - - - Có đường kính không quá 0,0508m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7605 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
|
|
7605 | 21 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7605 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7605 | 29 | 10 | - - - Có đường kính không quá 0,254m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7605 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 |
|
| Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
|
|
|
7606 | 11 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
|
|
|
|
7606 | 11 | 10 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 12 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
|
|
7606 | 12 | 10 | - - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 12 | 20 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - - Dạng lá: |
|
|
|
|
|
7606 | 12 | 31 | - - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 12 | 39 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 12 | 40 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7606 | 91 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
|
|
|
|
7606 | 91 | 10 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 91 | 20 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 92 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
|
|
7606 | 92 | 10 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 92 | 20 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 92 | 30 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7606 | 92 | 90 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7607 |
|
| Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
|
|
|
|
7607 | 11 | 00 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7607 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7607 | 20 |
| - Đã bồi: |
|
|
|
|
|
7607 | 20 | 10 | - - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7607 | 20 | 20 | - - Loại khác, đã in mẫu | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7607 | 20 | 30 | - - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7607 | 20 | 40 | - - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7607 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 3 |
7608 |
|
| Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm |
|
|
|
|
|
7608 | 10 | 00 | - Bằng nhôm không hợp kim | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7608 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim nhôm | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7609 | 00 | 00 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
7610 |
|
| Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện |
|
|
|
|
|
7610 | 10 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
7610 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7610 | 90 | 10 | - - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7610 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
7611 | 00 | 00 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
7612 |
|
| Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
|
|
|
|
7612 | 10 | 00 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7612 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có dung tích không quá 1 lít: |
|
|
|
|
|
7612 | 90 | 11 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
7612 | 90 | 12 | - - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
7612 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7612 | 90 | 91 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
7612 | 90 | 92 | - - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
7612 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
7613 | 00 | 00 | Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7614 |
|
| Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện |
|
|
|
|
|
7614 | 10 |
| - Có lõi thép: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Cáp: |
|
|
|
|
|
7614 | 10 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7614 | 10 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7614 | 10 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000m2 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7614 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7614 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7614 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Cáp: |
|
|
|
|
|
7614 | 90 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7614 | 90 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2 | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7614 | 90 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000m2 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7614 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7614 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7615 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự: |
|
|
|
|
|
7615 | 11 | 00 | - - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7615 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7615 | 20 |
| - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm: |
|
|
|
|
|
7615 | 20 | 10 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7615 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7616 |
|
| Các sản phẩm khác bằng nhôm |
|
|
|
|
|
7616 | 10 |
| - Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự: |
|
|
|
|
|
7616 | 10 | 10 | - - Đinh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7616 | 10 | 20 | - - Ghim dập và đinh móc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7616 | 10 | 30 | - - Bulông và đai ốc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
7616 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7616 | 91 | 00 | - - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
7616 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7616 | 99 | 10 | - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
7616 | 99 | 20 | - - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
7616 | 99 | 30 | - - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
7616 | 99 | 40 | - - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
7616 | 99 | 50 | - - - Chớp lật, mành | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
7616 | 99 | 60 | - - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
7616 | 99 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì |
|
|
|
|
|
7801 |
|
| Chì chưa gia công |
|
|
|
|
|
7801 | 10 | 00 | - Chì tinh luyện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7801 | 91 | 00 | - - Có hàm lượng antimon nh- hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7801 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7802 | 00 | 00 | Chì phế liệu, mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7803 | 00 | 00 | Chì ở dạng thanh, que, hình và dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7804 |
|
| Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
|
|
|
|
|
7804 | 11 | 00 | - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7804 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
7804 | 19 | 10 | - - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7804 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7804 | 20 | 00 | - Bột và vảy chì | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7805 | 00 | 00 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7806 |
|
| Các sản phẩm khác bằng chì |
|
|
|
|
|
7806 | 00 | 10 | - Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7806 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
|
|
|
|
|
7901 |
|
| Kẽm chưa gia công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kẽm không hợp kim: |
|
|
|
|
|
7901 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7901 | 12 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7901 | 20 | 00 | - Hợp kim kẽm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7902 | 00 | 00 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7903 |
|
| Bột, bụi và vảy kẽm |
|
|
|
|
|
7903 | 10 | 00 | - Bụi kẽm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7903 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7904 | 00 |
| Kẽm ở dạng thanh, que hình và dây |
|
|
|
|
|
7904 | 00 | 10 | - Dây, thanh và que, chưa xử lý bề mặt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7904 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7905 | 00 |
| Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
|
|
|
|
7905 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7905 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7906 | 00 | 00 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
7907 |
|
| Các sản phẩm khác bằng kẽm |
|
|
|
|
|
7907 | 00 | 10 | - Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7907 | 00 | 20 | - Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7907 | 00 | 30 | - ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
7907 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
|
|
|
|
|
8001 |
|
| Thiếc chưa gia công |
|
|
|
|
|
8001 | 10 | 00 | - Thiếc không hợp kim | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8001 | 20 | 00 | - Hợp kim thiếc | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8002 | 00 | 00 | Phế liệu, mảnh vụn thiếc | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8003 |
|
| Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây |
|
|
|
|
|
8003 | 00 | 10 | - Que hàn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8003 | 00 | 20 | - Dây | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8003 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8004 |
|
| Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m |
|
|
|
|
|
8004 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8004 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8005 | 00 | 00 | Lá thiếc (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2m; bột và vảy thiếc | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8006 | 00 | 00 | ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8007 |
|
| Các sản phẩm khác bằng thiếc |
|
|
|
|
|
8007 | 00 | 10 | - ống có thể bóp và gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8007 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
|
|
|
|
|
8101 |
|
| Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8101 | 10 | 00 | - Bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8101 | 94 | 00 | - - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8101 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8101 | 96 | 00 | - - Dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8101 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8101 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8102 |
|
| Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8102 | 10 | 00 | - Bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8102 | 94 | 00 | - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8102 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8102 | 96 | 00 | - - Dây | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8102 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8102 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8103 |
|
| Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8103 | 20 | 00 | - Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8103 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8103 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8104 |
|
| Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
|
|
| - Magie chưa gia công: |
|
|
|
|
|
8104 | 11 | 00 | - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% trọng lượng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8104 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8104 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8104 | 30 | 00 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8104 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8105 |
|
| Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8105 | 20 |
| - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
|
|
|
|
|
8105 | 20 | 10 | - - Chưa gia công | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8105 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8105 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8105 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8105 | 90 | 10 | - - Coban - crom dùng trong nha khoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8105 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8106 |
|
| Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8106 | 00 | 10 | - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8106 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8107 |
|
| Cađimi và các sản phẩm làm từ cađmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8107 | 20 |
| - Cađimi chưa gia công; bột: |
|
|
|
|
|
8107 | 20 | 10 | - - Chưa gia công | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8107 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8107 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8107 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8108 |
|
| Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8108 | 20 | 00 | - Titan chưa gia công; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8108 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8108 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8109 |
|
| Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8109 | 20 | 00 | - Ziricon chưa gia công; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8109 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8109 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8110 |
|
| Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8110 | 10 | 00 | - Antimon chưa gia công; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8110 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8110 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8111 |
|
| Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
8111 | 00 | 10 | - Chưa gia công | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8111 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 |
|
| Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
|
|
|
| - Beryli: |
|
|
|
|
|
8112 | 12 | 00 | - - Chưa gia công; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 13 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Crom: |
|
|
|
|
|
8112 | 21 |
| - - Chưa gia công; bột: |
|
|
|
|
|
8112 | 21 | 10 | - - - Chưa gia công | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 21 | 20 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 21 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 22 |
| - - Phế liệu và mảnh vụn: |
|
|
|
|
|
8112 | 22 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 22 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8112 | 29 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 29 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 30 | 00 | - Germani | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 40 | 00 | - Vanadi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Tali: |
|
|
|
|
|
8112 | 51 | 00 | - - Chưa gia công; bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 52 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 59 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8112 | 92 | 00 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8112 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8113 | 00 | 00 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
8201 |
|
| Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
8201 | 10 | 00 | - Mai và xẻng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 20 | 00 | - Chĩa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 30 |
| - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: |
|
|
|
|
|
8201 | 30 | 10 | - - Dụng cụ xới và cào đất | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 40 |
| - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt: |
|
|
|
|
|
8201 | 40 | 10 | - - Dao rựa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 40 | 20 | - - Rìu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 50 | 00 | - Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm) | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 60 | 00 | - Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8201 | 90 | 00 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8202 |
|
| Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) |
|
|
|
|
|
8202 | 10 | 00 | - Cưa tay | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8202 | 20 | 00 | - Lưỡi cưa thẳng bản to | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
|
|
|
|
|
8202 | 31 | 00 | - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8202 | 39 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8202 | 40 | 00 | - Lưỡi cưa xích | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Lưỡi cưa khác: |
|
|
|
|
|
8202 | 91 | 00 | - - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8202 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8203 |
|
| Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
|
|
|
|
|
8203 | 10 | 00 | - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8203 | 20 | 00 | - Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8203 | 30 | 00 | - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8203 | 40 | 00 | - Dụng cụ cắt ống, xén (bu lông), khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8204 |
|
| Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực) nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
|
|
|
|
|
8204 | 11 | 00 | - - Không điều chỉnh được | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8204 | 12 | 00 | - - Điều chỉnh được | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8204 | 20 | 00 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 |
|
| Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
|
|
|
|
|
8205 | 10 | 00 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8205 | 20 | 00 | - Búa và búa tạ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 30 | 00 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 40 | 00 | - Tuốc nơ vít | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
|
|
|
|
8205 | 51 |
| - - Dụng cụ dùng trong gia đình: |
|
|
|
|
|
8205 | 51 | 10 | - - - Bàn là phẳng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 51 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8205 | 59 | 10 | - - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 59 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 60 | 00 | - Đèn hàn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 70 | 00 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 80 | 00 | - Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8205 | 90 | 00 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8206 | 00 | 00 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8207 |
|
| Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loạị dụng cụ để khoan đá, khoan đất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: |
|
|
|
|
|
8207 | 13 | 00 | - - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 20 | 00 | - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 30 | 00 | - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 40 | 00 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 50 | 00 | - Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 60 | 00 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 70 | 00 | - Dụng cụ để cán | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 80 | 00 | - Dụng cụ để tiện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8207 | 90 | 00 | - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8208 |
|
| Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí |
|
|
|
|
|
8208 | 10 | 00 | - Để gia công kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8208 | 20 | 00 | - Để chế biến gỗ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8208 | 30 | 00 | - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8208 | 40 | 00 | - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8208 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8209 | 00 | 00 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8210 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8211 |
|
| Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó |
|
|
|
|
|
8211 | 10 | 00 | - Bộ sản phẩm tổ hợp | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8211 | 91 | 00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8211 | 92 |
| - - Dao khác có lưỡi cố định: |
|
|
|
|
|
8211 | 92 | 10 | - - - Dao nhíp | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8211 | 92 | 20 | - - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8211 | 92 | 30 | - - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8211 | 92 | 40 | - - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8211 | 92 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8211 | 93 |
| - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
|
|
|
|
8211 | 93 | 10 | - - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8211 | 93 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8211 | 94 | 00 | - - Lưỡi dao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8211 | 95 | 00 | - - Cán dao bằng kim loại cơ bản | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8212 |
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) |
|
|
|
|
|
8212 | 10 | 00 | - Dao cạo | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8212 | 20 |
| - Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải): |
|
|
|
|
|
8212 | 20 | 10 | - - Lưỡi dao cạo kép | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8212 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8212 | 90 | 00 | - Các bộ phận khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8213 | 00 | 00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8214 |
|
| Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) |
|
|
|
|
|
8214 | 10 | 00 | - Dao rọc giấy, mở th-, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8214 | 20 | 00 | - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8214 | 90 | 00 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8215 |
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự |
|
|
|
|
|
8215 | 10 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8215 | 20 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8215 | 91 | 00 | - - Được mạ kim loại quý | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8215 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Chương 83 Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
8301 |
|
| Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
8301 | 10 | 00 | - Khóa móc | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8301 | 20 | 00 | - ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8301 | 30 |
| - ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà: |
|
|
|
|
|
8301 | 30 | 10 | - - Khoá mộng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8301 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8301 | 40 |
| - Khóa loại khác: |
|
|
|
|
|
8301 | 40 | 10 | - - Còng, xích tay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8301 | 40 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8301 | 50 | 00 | - Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8301 | 60 | 00 | - Bộ phận | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8301 | 70 | 00 | - Chìa rời | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 |
|
| Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có gía đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
8302 | 10 | 00 | - Bản lề | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 20 | 00 | - Bánh xe đẩy loại nhỏ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 30 | 00 | - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ | T | 20 | 20 | 15 | 5 |
|
|
| - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác: |
|
|
|
|
|
8302 | 41 |
| - - Dùng cho xây dựng: |
|
|
|
|
|
8302 | 41 | 10 | - - - Bản lề | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 41 | 20 | - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khoá và đinh kẹp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 41 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 42 | 00 | - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 49 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 50 | 00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8302 | 60 | 00 | - Cơ cấu đóng cửa tự động | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8303 | 00 | 00 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng th- và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8304 |
|
| Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03 |
|
|
|
|
|
8304 | 00 | 10 | - Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8304 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8305 |
|
| Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp th-, để th-, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
8305 | 10 | 00 | - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8305 | 20 | 00 | - Ghim dập dạng băng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8305 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả phụ tùng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8306 |
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
8306 | 10 | 00 | - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
|
|
|
|
8306 | 21 | 00 | - - Được mạ bằng kim loại quý | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8306 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8306 | 30 | 00 | - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8307 |
|
| ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép |
|
|
|
|
|
8307 | 10 | 00 | - Bằng sắt hoặc thép | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8307 | 90 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8308 |
|
| Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
8308 | 10 | 00 | - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8308 | 20 | 00 | - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8308 | 90 |
| - Loại khác, kể cả bộ phận: |
|
|
|
|
|
8308 | 90 | 10 | - - Hạt của chuỗi hạt | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8308 | 90 | 20 | - - Trang kim (để dát quần áo) | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8308 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8309 |
|
| Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
|
|
8309 | 10 | 00 | - Nút hình vương miện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8309 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8309 | 90 | 10 | - - Bao thiếc bịt nút chai | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8309 | 90 | 20 | - - Nút bật hộp (lon) nhôm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8309 | 90 | 30 | - - Nắp hộp khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8309 | 90 | 40 | - - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8309 | 90 | 50 | - - Loại khác, bằng nhôm | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8309 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8310 |
|
| Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 |
|
|
|
|
|
8310 | 00 | 10 | - Biển báo giao thông | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8310 | 00 | 90 | - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8311 |
|
| Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc. phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại |
|
|
|
|
|
8311 | 10 |
| - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Bằng thép không hợp kim: |
|
|
|
|
|
8311 | 10 | 11 | - - - Dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8311 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8311 | 10 | 91 | - - - Dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8311 | 10 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8311 | 20 |
| - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện; |
|
|
|
|
|
8311 | 20 | 10 | - - Dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8311 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8311 | 30 |
| - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa: |
|
|
|
|
|
8311 | 30 | 10 | - - Dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8311 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8311 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8311 | 90 | 10 | - - Dạng cuộn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8311 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| Phần XVI |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương 84 |
|
|
|
|
|
8401 | 10 | 00 | - Lò phản ứng hạt nhân | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8401 | 20 |
| - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
8401 | 20 | 10 | - - Máy và thiết bị | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8401 | 20 | 90 | - - Bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8401 | 30 | 00 | - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8401 | 40 | 00 | - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 |
|
| Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác: |
|
|
|
|
|
8402 | 11 |
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ: |
|
|
|
|
|
8402 | 11 | 10 | - - - Dùng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 12 |
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
|
|
|
|
8402 | 12 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8402 | 12 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 19 |
| - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
|
|
|
|
8402 | 19 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8402 | 19 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 20 |
| - Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated): |
|
|
|
|
|
8402 | 20 | 10 | - - Dùng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8402 | 90 | 10 | - - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8402 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8403 |
|
| Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
|
|
|
|
|
8403 | 10 | 00 | - Nồi hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8403 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8404 |
|
| Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|
|
|
|
|
8404 | 10 |
| - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402: |
|
|
|
|
|
8404 | 10 | 11 | - - - Máy cạo rửa nồi hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8404 | 10 | 12 | - - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8404 | 10 | 90 | - - Dùng cho nồi hơi thuộc thuộc nhóm 84.03 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8404 | 20 | 00 | - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8404 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8404 | 90 | 10 | - - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8404 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8405 |
|
| Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
|
|
|
|
|
8405 | 10 |
| - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc: | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8405 | 10 | 10 | - - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự |
|
|
|
|
|
8405 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8405 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8406 |
|
| Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác |
|
|
|
|
|
8406 | 10 | 00 | - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Tua bin loại khác: |
|
|
|
|
|
8406 | 81 |
| - - Công suất trên 40 MW: |
|
|
|
|
|
8406 | 81 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8406 | 81 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8406 | 82 |
| - - Công suất không quá 40 MW: |
|
|
|
|
|
8406 | 82 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8406 | 82 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8406 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8407 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
|
|
|
|
8407 | 10 | 00 | - Động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
|
|
|
|
|
8407 | 21 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
|
|
|
|
|
8407 | 21 | 10 | - - - Công suất không quá 20 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407 | 21 | 20 | - - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407 | 21 | 90 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8407 | 29 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407 | 29 | 20 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407 | 29 | 90 | - - - Công suất trên 750 kW (1.006HP) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
8407 | 32 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250 c: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
|
|
8407 | 32 | 11 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 110 c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 32 | 12 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 c nhưng không quá 125 c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 32 | 19 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
|
|
|
|
8407 | 32 | 29 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c | T | 20 | 20 | 15 | 5 |
|
|
| - - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
8407 | 32 | 91 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 110 c | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8407 | 32 | 92 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 c nhưng không quá 125 c | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8407 | 32 | 99 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8407 | 33 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 1.000 c: |
|
|
|
|
|
8407 | 33 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | T | 20 | 15 | 5 | 10 |
8407 | 33 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 33 | 90 | - - - Loại khác | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 34 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 1.000c: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8407 | 34 | 11 | - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100c | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 34 | 12 | - - - - Dùng cho các xe khác thụộc nhóm 87.01 | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 34 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
8407 | 34 | 21 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 34 | 22 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 34 | 23 | - - - - Loại khác | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8407 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
|
|
|
|
8407 | 90 | 10 | - - Công suất không quá 18,65 kW (25HP) | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8407 | 90 | 20 | - - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8407 | 90 | 90 | - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
|
|
|
|
|
8408 | 10 |
| - Động cơ máy thủy: |
|
|
|
|
|
8408 | 10 | 10 | - - Công suất không quá 22,38 kW | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 10 | 20 | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408 | 10 | 30 | - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408 | 10 | 40 | - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408 | 10 | 90 | - - Công suất trên 750 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408 | 20 |
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 20 kW: |
|
|
|
|
|
8408 | 20 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 13 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 19 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
|
|
|
|
8408 | 20 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 23 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 20 | 29 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
|
|
|
|
8408 | 20 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 32 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 33 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 20 | 39 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 15 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8408 | 20 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 20 | 92 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 20 | 93 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 20 | 99 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | I | 15 | 15 | 5 | 5 |
8408 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 18,65 kW: |
|
|
|
|
|
8408 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy dọn đất | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 90 | 12 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
|
|
|
|
8408 | 90 | 21 | - - - Dùng cho máy dọn đất | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 90 | 22 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
|
|
|
|
8408 | 90 | 31 | - - - Dùng cho máy dọn đất | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 90 | 32 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408 | 90 | 39 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW: |
|
|
|
|
|
8408 | 90 | 41 | - - - Dùng cho máy dọn đất | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 90 | 42 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 90 | 49 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 100 kW : |
|
|
|
|
|
8408 | 90 | 51 | - - - Dùng cho máy dọn đất | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 90 | 52 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | 90 | 59 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
|
|
|
|
8409 | 10 | 00 | - Cho động cơ máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8409 | 91 |
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
|
|
|
|
8409 | 91 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
|
|
|
8409 | 91 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
|
|
|
|
8409 | 91 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
8409 | 91 | 51 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 52 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 53 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 54 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 55 | - - - - Piston và ống xilanh khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 56 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 59 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
|
|
|
|
8409 | 91 | 61 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 69 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Cho các loại động cơ khác: |
|
|
|
|
|
8409 | 91 | 71 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 72 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 73 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 74 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 91 | 79 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
|
|
|
|
8409 | 99 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
|
|
|
8409 | 99 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
|
|
|
|
8409 | 99 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
8409 | 99 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 44 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 45 | - - - - Piston và ống xilanh khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 46 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
|
|
|
|
8409 | 99 | 51 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8409 | 99 | 59 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Cho động cơ khác: |
|
|
|
|
|
8409 | 99 | 61 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 62 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 63 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 64 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8409 | 99 | 69 | - - - - Loại khác | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8410 |
|
| Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước: |
|
|
|
|
|
84 | 10 | 11 | - - Công suất không quá 1.000 kW: |
|
|
|
|
|
8410 | 11 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8410 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8410 | 12 |
| - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW: |
|
|
|
|
|
8410 | 12 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8410 | 12 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8410 | 13 |
| - - Công suất trên 10.000 kW: |
|
|
|
|
|
8410 | 13 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8410 | 13 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8410 | 90 | 00 | - Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8411 |
|
| Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tua-bin phản lực: |
|
|
|
|
|
8411 | 11 | 00 | - - Có lực đẩy không quá 25 kN: | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8411 | 12 | 00 | - - Có lực đẩy trên 25 kN | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Tua-bin cánh quạt: |
|
|
|
|
|
8411 | 21 | 00 | - - Công suất không quá 1.100 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8411 | 22 | 00 | - - Công suất trên 1.100 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các loại tua-bin khí khác: |
|
|
|
|
|
8411 | 81 | 00 | - - Công suất không quá 5.000 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8411 | 82 | 00 | - - Công suất trên 5.000 kW | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8411 | 91 | 00 | - - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8411 | 99 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8412 |
|
| Động cơ và mô tơ khác |
|
|
|
|
|
8412 | 10 | 00 | - Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
|
|
|
|
8412 | 21 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8412 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
|
|
|
|
8412 | 31 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8412 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8412 | 80 | 00 | - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8412 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8412 | 90 | 10 | - - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8412 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 |
|
| Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
|
|
|
|
8413 | 11 | 00 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy) | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8413 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 20 | 00 | - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 30 |
| - Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston : |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy dọn đất : |
|
|
|
|
|
8413 | 30 | 11 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 12 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 13 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 14 | - - - Loại quay | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
|
|
|
|
8413 | 30 | 21 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 22 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 23 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 m | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 24 | - - - Loại quay | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 29 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8413 | 40 |
| - Bơm bê tông: |
|
|
|
|
|
8413 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 50 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8413 | 50 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 50 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 50 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8413 | 50 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 50 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 60 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8413 | 60 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8413 | 60 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8413 | 60 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8413 | 60 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8413 | 70 |
| - Bơm ly tâm loại khác: |
|
|
|
|
|
8413 | 70 | 10 | - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8413 | 70 | 21 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8413 | 70 | 22 | - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8413 | 70 | 23 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | I | 20 | 15 | 10 | 5 |
8413 | 70 | 24 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 70 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 70 | 30 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
|
|
|
|
8413 | 81 |
| - - Bơm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8413 | 81 | 11 | - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | I | 10 | 10 | 10 | 5 |
8413 | 81 | 12 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 81 | 13 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 82 |
| - - Máy đẩy chất lỏng |
|
|
|
| : |
8413 | 82 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 82 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8413 | 91 |
| - - Của bơm: |
|
|
|
|
|
8413 | 91 | 10 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 91 | 20 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8413 | 91 | 30 | - - - Của bơm ly tâm khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8413 | 91 | 41 | - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 91 | 42 | - - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 91 | 90 | - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 92 |
| - - Của máy đẩy chất lỏng: |
|
|
|
|
|
8413 | 92 | 10 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8413 | 92 | 20 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8414 |
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
|
|
|
|
8414 | 10 |
| - Bơm chân không: |
|
|
|
|
|
8414 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8414 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8414 | 20 | 00 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8414 | 30 |
| - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên: |
|
|
|
|
|
8414 | 30 | 11 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 30 | 19 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8414 | 30 | 91 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 30 | 99 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 40 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Quạt: |
|
|
|
|
|
8414 | 51 |
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
|
|
|
|
|
8414 | 51 | 10 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8414 | 51 | 20 | - - - Quạt tường và quạt trần | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8414 | 51 | 30 | - - - Quạt sàn | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8414 | 51 | 90 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8414 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8414 | 59 | 10 | - - - Công suất không quá 125 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 59 | 90 | - - - Loại khác | T | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 60 | 00 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8414 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
|
|
|
|
8414 | 80 | 11 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 12 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 19 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 20 | - - Quạt gió và các loại tương tự | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 30 | - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
|
|
|
|
8414 | 80 | 41 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 42 | - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 43 | - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 49 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
|
|
|
|
|
8414 | 80 | 51 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 59 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8414 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 80 | 99 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8414 | 90 | 11 | - - - Của bơm hoặc máy nén | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8414 | 90 | 12 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8414 | 90 | 13 | - - - Của phân nhóm 8414.60 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 90 | 14 | - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8414 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8414 | 90 | 91 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8414 | 90 | 92 | - - - Của phân nhóm 8414.20 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8414 | 90 | 93 | - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8414 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8415 |
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
|
|
|
|
8415 | 10 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
|
|
|
|
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8415 | 81 |
| - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
|
|
|
|
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
|
|
|
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
|
|
|
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 10 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 82 |
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
|
|
|
|
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
|
|
|
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
|
|
|
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 15 | 10 | 5 | 5 |
8415 | 83 |
| - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
|
|
|
|
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
|
|
|
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
|
|
|
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8415 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,1 kW: |
|
|
|
|
|
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | T | 15 | 10 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | T | 15 | 10 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | T | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW: |
|
|
|
|
|
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | T | 15 | 10 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | T | 15 | 10 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | T | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW: |
|
|
|
|
|
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | I | 10 | 5 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | I | 10 | 5 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | I | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - Của máy công suất trên 52,75 kW : |
|
|
|
|
|
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | I | 10 | 5 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | I | 10 | 5 | 5 | 0 |
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 10 | 5 | 5 | 0 |
8416 |
|
| Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
|
|
|
|
|
8416 | 10 | 00 | - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8416 | 20 | 00 | - Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8416 | 30 | 00 | - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8416 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8417 |
|
| Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện |
|
|
|
|
|
8417 | 10 | 00 | - Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8417 | 20 | 00 | - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8417 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8417 | 80 | 10 | - - Lò đốt rác, lò thiêu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8417 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8417 | 90 | 00 | - Bộ phận | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8418 |
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
|
|
|
|
8418 | 10 |
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: |
|
|
|
|
|
8418 | 10 | 10 | - - Loại dùng cho gia đình | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8418 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
|
|
|
|
8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8418 | 30 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
|
|
|
|
8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8418 | 30 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 40 |
| - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
|
|
|
|
8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8418 | 40 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | T | 20 | 15 | 10 | 5 |
8418 | 50 |
| - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Dung tích không quá 200 lít: |
|
|
|
|
|
8418 | 50 | 11 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8418 | 50 | 19 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - - Dung tích trên 200 lít: |
|
|
|
|
|
8418 | 50 | 21 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8418 | 50 | 22 | - - - Buồng lạnh | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
8418 | 50 | 29 | - - - Loại khác | T | 20 | 20 | 20 | 5 |
|
|
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
|
|
|
|
8418 | 61 |
| - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
|
|
|
|
8418 | 61 | 10 | - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4m trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 61 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8418 | 69 | 10 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 69 | 20 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 69 | 30 | - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 69 | 40 | - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 69 | 50 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 69 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8418 | 91 |
| - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: |
|
|
|
|
|
8418 | 91 | 10 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8418 | 99 | 10 | - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8418 | 99 | 20 | - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8418 | 99 | 30 | - - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4m trở lên | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8418 | 99 | 40 | - - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8418 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 10 | 10 | 5 | 5 |
8419 |
|
| Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt nh- làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 11 |
| - - Bình đun nước nóng ngay bằng ga: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
|
|
|
|
8419 | 11 | 11 | - - - - Bằng đồng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8419 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8419 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8419 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
|
|
|
|
8419 | 19 | 11 | - - - - Bằng đồng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8419 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8419 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8419 | 20 | 00 | - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy sấy: |
|
|
|
|
|
8419 | 31 |
| - - Dùng để sấy nông sản: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 31 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 31 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 32 |
| - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 32 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 32 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 39 | 11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 40 |
| - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
|
|
|
|
8419 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 50 |
| - Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
|
|
|
|
8419 | 50 | 10 | - - Tháp làm lạnh | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8419 | 50 | 20 | - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8419 | 50 | 30 | - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8419 | 50 | 40 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8419 | 50 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8419 | 60 |
| - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
|
|
|
|
8419 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy và các thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
8419 | 81 |
| - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 81 | 11 | - - - - Để nấu ăn | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8419 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 81 | 21 | - - - - Để nấu ăn | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8419 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8419 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 89 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8419 | 89 | 12 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 89 | 13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 89 | 14 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 89 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 90 | 11 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 164] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 14 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 15 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8419 | 90 | 21 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 23 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 24 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8419 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 |
|
| Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng |
|
|
|
|
|
8420 | 10 |
| - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
|
|
|
|
|
8420 | 10 | 10 | - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 10 | 30 | - - Máy tạo tấm cao su | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8420 | 91 |
| - - Trục cán: |
|
|
|
|
|
8420 | 91 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 91 | 20 | - - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 91 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8420 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 99 | 20 | - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8420 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 |
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
|
|
|
|
8421 | 11 | 00 | - - Máy tách kem | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 12 |
| - - Máy làm khô quần áo: |
|
|
|
|
|
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8421 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8421 | 19 | 10 | - - - Dùng để sản xuất đường | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8421 | 19 | 20 | - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8421 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
|
|
|
|
8421 | 21 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
|
|
|
|
8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8421 | 21 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8421 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
|
|
|
|
8421 | 21 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 21 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8421 | 21 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8421 | 21 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8421 | 21 | 39 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8421 | 22 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
|
|
|
|
8421 | 22 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 22 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
|
|
|
|
8421 | 22 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 22 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8421 | 22 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 22 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 22 | 39 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 23 |
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
|
|
|
|
8421 | 23 | 11 | - - - - Bộ lọc dầu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 23 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
8421 | 23 | 21 | - - - - Bộ lọc dầu | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8421 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8421 | 23 | 91 | - - - - Bộ lọc dầu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8421 | 29 | 10 | - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8421 | 29 | 21 | - - - - Dùng trong sản xuất đường | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 29 | 22 | - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 29 | 23 | - - - - Thiết bị lọc xăng khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 29 | 24 | - - - - Thiết bị lọc dầu khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 29 | 25 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 29 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
|
|
|
|
8421 | 31 |
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
|
|
|
|
8421 | 31 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 31 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8421 | 39 | 11 | - - - - Thiết bị tách dòng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 39 | 12 | - - - - Thiết bị lọc không khí khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 39 | 13 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8421 | 39 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 39 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8421 | 91 |
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
|
|
|
|
8421 | 91 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 91 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 91 | 30 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 91 | 90 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8421 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ: |
|
|
|
|
|
8421 | 99 | 21 | - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8421 | 99 | 91 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 | 92 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 | 93 | - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 | 94 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 | 95 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 | 96 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8421 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8422 |
|
| Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoăc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy rửa bát, đĩa: |
|
|
|
|
|
8422 | 11 |
| - - Loại dùng trong gia đình: |
|
|
|
|
|
8422 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8422 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8422 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8422 | 20 | 00 | - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8422 | 30 | 00 | - Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8422 | 40 | 00 | - Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8422 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8422 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8422 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20 | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8422 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8423 |
|
| Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
|
|
|
|
|
8423 | 10 |
| - Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
|
|
|
|
|
8423 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8423 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8423 | 20 |
| - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
|
|
|
|
|
8423 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8423 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8423 | 30 |
| - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
|
|
|
|
|
8423 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
8423 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
| - Các loại cân trọng lượng khác: |
|
|
|
|
|
8423 | 81 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
|
|
|
|
8423 | 81 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8423 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 20 | 15 | 5 | 5 |
8423 | 82 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
|
|
|
|
8423 | 82 | 11 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8423 | 82 | 12 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8423 | 82 | 21 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8423 | 82 | 22 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
|
|
|
|
8423 | 82 | 31 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8423 | 82 | 32 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8423 | 82 | 41 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8423 | 82 | 42 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8423 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8423 | 89 | 11 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8423 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8423 | 89 | 21 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8423 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8423 | 90 |
| - Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8423 | 90 | 11 | - - - Quả cân | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8423 | 90 | 19 | - - - Bộ phận của cân | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8423 | 90 | 21 | - - - Quả cân | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8423 | 90 | 29 | - - - Bộ phận của cân | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8424 |
|
| Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
|
|
|
|
|
8424 | 10 |
| - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
|
|
|
|
8424 | 10 | 10 | - - Loại sử dụng trên máy bay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 20 |
| - Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8424 | 20 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8424 | 20 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 30 |
| - Máy phun bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
|
|
|
|
8424 | 30 | 10 | - - Máy phun bằng hơi nước hoặc cát, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 30 | 20 | - - Máy hoạt động bằng điện khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 30 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
8424 | 81 |
| - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
|
|
|
|
8424 | 81 | 10 | - - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8424 | 81 | 21 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8424 | 81 | 31 | - - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8424 | 81 | 32 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 81 | 39 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8424 | 89 | 10 | - - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi: |
|
|
|
|
|
8424 | 89 | 21 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8424 | 89 | 29 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 89 | 30 | - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc a xít, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 89 | 40 | - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hoá học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB ; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp ảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 89 | 50 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 89 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của bình dập lửa: |
|
|
|
|
|
8424 | 90 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8424 | 90 | 21 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 22 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 23 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8424 | 90 | 24 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 25 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 26 | - - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy phun bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
|
|
|
|
8424 | 90 | 31 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 39 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
8424 | 90 | 91 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 92 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 93 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 94 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 95 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 96 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 97 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8424 | 90 | 99 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 |
|
| Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
|
|
|
|
8425 | 11 | 00 | - - Loại chạy bằng động cơ điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 | 20 | 00 | - Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Tời ngang khác; tời dọc: |
|
|
|
|
|
8425 | 31 | 00 | - - Loại chạy bằng mô-tơ điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Kích; tời nâng xe: |
|
|
|
|
|
8425 | 41 | 00 | - - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 | 42 |
| - - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực |
|
|
|
| : |
8425 | 42 | 10 | - - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 | 42 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8425 | 49 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8425 | 49 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 |
|
| Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội: |
|
|
|
|
|
8426 | 11 | 00 | - - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8426 | 12 | 00 | - - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 | 19 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 | 20 | 00 | - Cần trục tháp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 | 30 | 00 | - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Máy khác, loại tự hành: |
|
|
|
|
|
8426 | 41 | 00 | - - Chạy bánh lốp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8426 | 49 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 | 49 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy khác: |
|
|
|
|
|
8426 | 91 | 00 | - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8426 | 99 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8426 | 99 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8427 |
|
| Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
|
|
|
|
|
8427 | 10 | 00 | - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8427 | 20 | 00 | - Các loại xe tự hành khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8427 | 90 | 00 | - Các loại xe khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8428 |
|
| Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo) |
|
|
|
|
|
8428 | 10 |
| - Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp): |
|
|
|
|
|
8428 | 10 | 10 | - - Thang máy kiểu dân dụng | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 10 | 20 | - - Thang máy khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 10 | 90 | - - Tời nâng kiểu thùng | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8428 | 20 |
| - Máy nâng và băng tải dùng khí nén: |
|
|
|
|
|
8428 | 20 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8428 | 20 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8428 | 20 | 30 | - - Dùng cho máy bay dân dụng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8428 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu: |
|
|
|
|
|
8428 | 31 | 00 | - - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8428 | 32 |
| - - Loại khác, dạng gàu: |
|
|
|
|
|
8428 | 32 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8428 | 32 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8428 | 33 |
| - - Loại khác, dạng băng tải: |
|
|
|
|
|
8428 | 33 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 33 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 33 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8428 | 39 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 39 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 39 | 30 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 |
|
|
|
|
|
(AS2)] | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
8428 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8428 | 40 | 00 | - Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8428 | 50 | 00 | - Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8428 | 60 | 00 | - Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8428 | 90 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
8428 | 90 | 10 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8428 | 90 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8428 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 |
|
| Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
|
|
|
|
8429 | 11 |
| - - Loại bánh xích: |
|
|
|
|
|
8429 | 11 | 10 | - - - Máy ủi đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 11 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8429 | 19 | 10 | - - - Máy ủi đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 20 | 00 | - Máy san | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 30 | 00 | - Máy cạp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 40 |
| - Máy đầm và xe lăn đường: |
|
|
|
|
|
8429 | 40 | 10 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8429 | 40 | 20 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 40 | 30 | - - Máy đầm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất: |
|
|
|
|
|
8429 | 51 | 00 | - - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 52 |
| - - Máy có cơ cấu quay được 360 độ: |
|
|
|
|
|
8429 | 52 | 10 | - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 52 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8429 | 59 | 10 | - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8429 | 59 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 |
|
| Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
|
|
|
|
|
8430 | 10 |
| - Máy đóng cọc và nhổ cọc: |
|
|
|
|
|
8430 | 10 | 10 | - - Máy đóng cọc | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 10 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 20 |
| - Máy xới và dọn tuyết: |
|
|
|
|
|
8430 | 20 | 10 | - - Máy xới tuyết không tự hành | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 20 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
|
|
|
|
8430 | 31 | 00 | - - Loại tự hành | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 39 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Máy khoan hoặc máy đào khác: |
|
|
|
|
|
8430 | 41 | 00 | - - Loại tự hành | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8430 | 49 | 10 | - - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 49 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 50 | 00 | - Các loại máy tự hành khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Các loại máy khác, không tự hành: |
|
|
|
|
|
8430 | 61 | 00 | - - Máy đầm, hoặc máy nén | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8430 | 69 | 00 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 |
|
| Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30 |
|
|
|
|
|
8431 | 10 |
| - Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8431 | 10 | 11 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 10 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 10 | 13 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8431 | 10 | 21 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 10 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 10 | 23 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 10 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 20 | 00 | - Của máy thuộc nhóm 84.27 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
|
|
|
|
8431 | 31 |
| - - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy: |
|
|
|
|
|
8431 | 31 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 31 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8431 | 39 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 39 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 39 | 30 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B- 154] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 39 | 40 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 39 | 50 | - - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 39 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
|
|
|
|
8431 | 41 | 00 | - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8431 | 42 |
| - - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
|
|
|
|
8431 | 42 | 10 | - - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8431 | 42 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8431 | 43 |
| - - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49: |
|
|
|
|
|
8431 | 43 | 10 | - - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 43 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8431 | 49 | 10 | - - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 49 | 20 | - - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 49 | 30 | - - - Của xe lu lăn đường | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8431 | 49 | 90 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8432 |
|
| Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao |
|
|
|
|
|
8432 | 10 | 00 | - Máy cày | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: |
|
|
|
|
|
8432 | 21 | 00 | - - Bừa đĩa | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8432 | 29 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8432 | 30 | 00 | - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8432 | 40 | 00 | - Máy vãi phân và máy rắc phân | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8432 | 80 |
| - Máy khác: |
|
|
|
|
|
8432 | 80 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8432 | 80 | 90 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8432 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8432 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc mã số 8432.80.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8432 | 90 | 20 | - - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8432 | 90 | 30 | - - Của máy rắc phân | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8432 | 90 | 90 | - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8433 |
|
| Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: |
|
|
|
|
|
8433 | 11 | 00 | - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8433 | 19 | 10 | - - - Điều khiển bằng tay | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 19 | 90 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 20 | 00 | - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 30 | 00 | - Máy dọn cỏ khô loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 40 | 00 | - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Máy thu hoạch loại khác, máy đập: |
|
|
|
|
|
8433 | 51 | 00 | - - Máy gặt đập liên hợp | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 52 | 00 | - - Máy đập loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 53 | 00 | - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 59 | 00 | - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8433 | 60 |
| - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác: |
|
|
|
|
|
8433 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8433 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8433 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8433 | 90 | 11 | - - - Của máy cắt cỏ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8433 | 90 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8433 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8433 | 90 | 21 | - - - Của máy cắt cỏ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8433 | 90 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8433 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 |
|
| Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
|
|
|
|
|
8434 | 10 |
| - Máy vắt sữa: |
|
|
|
|
|
8434 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 | 20 |
| - Máy chế biến sữa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - -Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8434 | 20 | 11 | - - - Máy đồng hoá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8434 | 20 | 21 | - - - Máy đồng hoá | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8434 | 90 | 11 | - - - Của máy vắt sữa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8434 | 90 | 21 | - - - Của máy vắt sữa | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8434 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8435 |
|
| Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự |
|
|
|
|
|
8435 | 10 |
| - Máy: |
|
|
|
|
|
8435 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8435 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8435 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8435 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8435 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8436 |
|
| Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
|
|
|
|
|
8436 | 10 |
| - Máy chế biến thức ăn gia súc: |
|
|
|
|
|
8436 | 10 | 10 | - -Hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8436 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
|
|
|
|
8436 | 21 |
| - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
|
|
|
|
8436 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8436 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8436 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8436 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8436 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8436 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8436 | 80 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8436 | 80 | 19 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8436 | 80 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8436 | 80 | 29 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8436 | 91 |
| - - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
|
|
|
|
8436 | 91 | 10 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8436 | 91 | 20 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8436 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8436 | 99 | 11 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8436 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8436 | 99 | 21 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8436 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8437 |
|
| Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
|
|
|
|
|
8437 | 10 |
| - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô: |
|
|
|
|
|
8437 | 10 | 10 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8437 | 10 | 20 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8437 | 10 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8437 | 10 | 40 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8437 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
8437 | 80 | 10 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8437 | 80 | 20 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8437 | 80 | 30 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8437 | 80 | 40 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Máy khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8437 | 80 | 51 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8437 | 80 | 59 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8437 | 80 | 61 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8437 | 80 | 69 | - - - Loại khác | I | 5 | 5 | 5 | 5 |
8437 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8437 | 90 | 11 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8437 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8437 | 90 | 21 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8437 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 |
|
| Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật |
|
|
|
|
|
8438 | 10 |
| - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 10 | 11 | - - - Máy làm bánh mỳ | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 10 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Máy làm bánh mỳ: |
|
|
|
|
|
8438 | 10 | 21 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 10 | 22 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8438 | 10 | 23 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 10 | 29 | - - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 20 |
| - Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 20 | 11 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8438 | 20 | 19 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 20 | 21 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8438 | 20 | 29 | - - - Loại khác | I | 3 | 3 | 3 | 0 |
8438 | 30 |
| - Máy sản xuất đường: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 30 | 11 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8438 | 30 | 12 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 30 | 21 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8438 | 30 | 22 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 40 |
| - Máy sản xuất bia: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 40 | 11 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8438 | 40 | 12 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 40 | 21 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | I | 5 | 5 | 5 | 0 |
8438 | 40 | 22 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 50 |
| - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia súc: |
|
|
|
|
|
8438 | 50 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 50 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia cầm: |
|
|
|
|
|
8438 | 50 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 50 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 60 |
| - Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau: |
|
|
|
|
|
8438 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Máy xay vỏ cà phê: |
|
|
|
|
|
8438 | 80 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 80 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8438 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 80 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 90 |
| - Bộ phận |
|
|
|
|
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 90 | 19 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
|
|
8438 | 90 | 21 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8438 | 90 | 29 | - - - Loại khác | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8439 |
|
| Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông |
|
|
|
|
|
8439 | 10 | 00 | - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8439 | 20 | 00 | - Máy sản xuất giấy hoặc các tông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8439 | 30 | 00 | - Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
8439 | 91 |
| - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô: |
|
|
|
|
|
8439 | 91 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | I | 0 | 0 | 0 | 0 |
8439 | 91 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | II | 0 | 0 | 0 | 0 |
8439 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
8439 | 99 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | II | 0 | 0 | 0 | 0 |
8439 | 99 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | II | 0 | 0 | 0 | 0 |
- 1Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 2Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
- 3Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho các năm 2004 - 2006
- 1Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP
- 2Nghị định 13/2005/NĐ-CP sửa đổi Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 - 2013
- 1Thông tư 45/2005/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 78/2003/NĐ-CP, Nghị định 151/2004/NĐ-CP, Nghị định 213/2004/NĐ-CP, Nghị định 13/2005/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN do Bộ tài chính ban hành
- 2Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 3Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
- 4Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho các năm 2004 - 2006
- 5Thông tư 64/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 do Bộ Tài chính ban hành
Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
- Số hiệu: 78/2003/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/07/2003
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra