Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3493TCHQ/GSQL | Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi: Cục Hải quan Bình Định.
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 05/HQBĐ-NV ngày 5/1/2005 của Cục Hải quan Bình Định đề nghị giải quyết vướng mắc về việc phân loại áp mã đối với 05 mặt hàng “dung dịch tiêm truyền”, thuộc các tờ khai hải quan khác nhau. Sau khi tham khảo ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành, Tổng cục có ý kiến như sau:
Căn cứ vào Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003 ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính; Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29.8.2003 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; Căn cứ chú giải chi tiết nhóm 3004, phân nhóm 3004.50 và phân nhóm 3004.90, căn cứ theo xác nhận của Cục quản lý Dược đối với 05 loại dịch truyền đề cập trên và tham khảo tài liệu chuyên ngành Dược, toa thuốc và công dụng của các loại thuốc đó, thì:
1. Mặt hàng Dung dịch tiêm truyền Aminol-S INJ, thành phần hoạt chất chính gồm các axit amin, được phân loại vào nhóm 3004, mã số chi tiết 3004.90.29.
2. Mặt hàng Dung dịch tiêm truyền Aminol-V, thành phần hoạt chất chính gồm: các axit amin, chất điện giải và các vitamin, được phân loại vào nhóm 3004, mã số chi tiết: 3004.50.79.
3. Mặt hàng Dung dịch tiêm truyền Lactated Ringers, thành phần hoạt chất chính gồm có: Natri Chloride, Potassium Chloride, Calcium Chloride, Sodium Lactate, được phân loại vào nhóm 3004, mã số chi tiết 3004.90.29.
4. Mặt hàng Dung dịch tiêm truyền HARTMANN DEX injection, thành phần hoạt chất chính gồm có: Dextrose, Sodium Chloride, Potassium Choloride, Calcium Chloride, Sodium Lactate solution, được phân loại vào nhóm 3004, mã số chi tiết: 3004.90.29.
5. Mặt hàng Dung dịch tiêm truyền BLUPLEX INJ, thành phần hoạt chất chính gồm có: Dextrose Monohydrate và các vitamin, được phân loại vào nhóm 3004, mã số chi tiết: 3004.50.79.
Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan Bình Định kiểm tra lại việc phân loại áp mã các mặt hàng trên. Nếu phân loại không đúng theo hướng dẫn thì thực hiện truy thu, truy hoàn theo đúng quy định hiện hành. Đồng thời lưu ý Cục hải quan Bình Định thực hiện đúng chỉ đạo tại công văn số 6120/TCHQ/GSQL ngày 16/12/2003 của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan hướng dẫn để Cục Hải quan Bình Định biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 4629/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số mặt hàng dung dịch tiêm, truyền ciprofloxacin
- 2Thông tư 85/2003/TT-BTC hướng dẫn phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Công văn số 3493 TCHQ/GSQL của Tổng cục Hải quan về việc phân loại áp mã đối với 05 mặt hàng dung dịch tiêm truyền, thuộc các tờ khai hải quan khác nhau
- Số hiệu: 3493TCHQ/GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/08/2005
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Đặng Thị Bình An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra