- 1Quyết định 131/2008/QĐ-BNN về Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 5Thông tư 28/2011/TT-BNNPTNT về Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 6Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1076/QĐ-BNN-QLCL năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 876/QĐ-BNN-TCTS năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Công thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
- 11Quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương ban hành
- 13Quyết định 1163/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Quyết định 4780/QĐ-BNN-QLCL năm 2104 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 17Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 18Quyết định 367/QĐ-BNN-PC ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900 /QLCL-TTPC | Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2015 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế)
Thực hiện Văn bản số 2549/BNN-PC ngày 30/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc gửi kết quả thực hiện Kế hoạch rà soát TTHC trọng tâm năm 2015;
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xin báo cáo theo nội dung tại Quyết định 367/QĐ-BNN-PC ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 của Bộ và Mẫu biểu hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Văn bản số 254/BTP- KSTT ngày 03/02/2015 (xin xem Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 gửi kèm).
Đề nghị Vụ Pháp chế tổng hợp, báo cáo Bộ./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY ĐỊNH LIÊN QUAN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
I. TẬP HỢP VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Stt | Tên văn bản pháp luật (ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản) | Tên TTHC (thuộc vấn đề, nội dung đơn giản hóa và điều khoản quy định) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Nông lâm sản |
|
|
1 | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 hướng dẫn thực hiện việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - TTHC: Đăng ký danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN; - Được quy định tại: Chương II, III Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT | TTHC được công bố theo Quyết định 564/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/3/2012 của Bộ NN&PTNT |
- Tên TTHC: Đăng ký bổ sung danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN; - Được quy định tại: Chương II, III Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT. | |||
2 | Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Tên TTHC: Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm; - Thuộc vấn đề, nội dung: quảng cáo thực phẩm; - Được quy định tại: Chương II Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT | TTHC được công bố theo Quyết định 1076/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/5/2012 |
- Tên TTHC: Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm - Thuộc vấn đề, nội dung: quảng cáo thực phẩm - Được quy định tại: Chương II Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT | |||
3 | Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về ATTP | - Tên TTHC: Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức; - Thuộc vấn đề, nội dung: Xác nhận kiến thức ATTP - Được quy định tại: Chương IV Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT. | TTHC được công bố theo Quyết định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014 |
4 | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | - Tên TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện ATTP; - Được quy định tại: Mục 2 Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | TTHC được công bố theo Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 |
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn; - Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện ATTP - Được quy định tại: Mục 2 Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | |||
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP; - Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện ATTP - Được quy định tại: Mục 2 Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | |||
II | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
1 | Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu | - Tên TTHC: Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu - Quy định tại: Khoản 1 Điều 10 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | TTHC đã được công bố theo quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL ngày 25/3/2014 |
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu; - Quy định tại: Điều 19 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | |||
- Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu; - Quy định tại: khoản 1 Điều 28 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | |||
- Tên TTHC: Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu; - Quy định tại: Khoản 1 Điều 29 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | |||
- Tên TTHC: Cấp lại Chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu; - Quy định tại: Khoản 1 Điều 33 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | |||
- Tên TTHC: Xử lý trường hợp lô hàng thủy sản sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm ATTP; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu; - Quy định tại: Khoản 1 Điều 36 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | |||
2 | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | - Tên TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện ATTP; - Được quy định tại: Mục 2 Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | TTHC được công bố theo Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 |
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn; - Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện ATTP - Được quy định tại: Mục 2 Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | TTHC được công bố theo Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 | ||
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP; - Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện ATTP - Được quy định tại: Mục 2 Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | TTHC được công bố theo Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 | ||
3 | Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về ATTP | - Tên TTHC: Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức; - Thuộc vấn đề, nội dung: Xác nhận kiến thức về ATTP; - Quy định tại: Chương IV Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT. | TTHC được công bố theo Quyết định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014 |
4 | Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010, quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản | - Tên TTHC: Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất nhập khẩu; - Quy định tại: Điều 14, Điều 15 Mục 2 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | TTHC được rà soát, đơn giản hóa theo Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT nhằm thực hiện Nghị quyết 57/NQ-CP của Chính phủ |
- Tên TTHC: Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu; - Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất nhập khẩu - Quy định tại: Điều 16, Mục 3 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | |||
5 | Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 Ban hành Quy chế kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ | - Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ; - Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận xuất xứ - Quy định tại: Khoản 3 Điều 7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | |
6 | Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu | - Tên TTHC: Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu; - Thuộc vấn đề, nội dung: Xác nhận nguồn gốc sản phẩm thủy sản - Quy định tại: khoản 2 Điều 8 Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 | Quyết định 876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 |
III | Hoạt động kiểm nghiệm |
|
|
1 | Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công thương – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô n quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. | - Tên TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Được quy định tại Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013 (TTLT 20) | TTHC được công bố theo Quyết định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
- Tên TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 - Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Được quy định tại: Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013 (TTLT 20) | TTHC được công bố theo Quyết định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | ||
- Tên TTHC: Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ định cơ sở kiểm nghiệm - Được quy định tại: Điều 7 TTLT 20. | TTHC được công bố theo Quyết định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | ||
- Tên TTHC: Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ định cơ sở kiểm nghiệm - Được quy định tại Điều 8 TTLT 20. | TTHC được công bố theo Quyết định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | ||
- Tên TTHC: Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành; - Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Được quy định tại (Điều 16 TTLT 20). | TTHC được công bố theo Quyết định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Tên TTHC | Cơ quan tiếp nhận thực hiện | Thứ tự trong nhóm TTHC | Căn cứ xác định thứ tự TTHC |
I | Lĩnh vực Nông lâm sản |
|
|
|
1 | Đăng ký danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện đầu tiên khi xuất khẩu sản phẩm sang Việt Nam | Theo quy định tại Điều 9 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 |
2 | Đăng ký bổ sung danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam | |
3 | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện sau TTHC: Công bố hợp chuẩn, hợp quy | Theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
4 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
5 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện đầu tiên khi tham gia sản xuất thực phẩm | Theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT |
6 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Cơ quan được giao kiểm tra cấp TW/địa phương | Thực hiện đầu tiên khi tham gia sản xuất thực phẩm | Theo quy định tại Khoản 3, 4 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp sắp hết hạn | Cơ quan được giao kiểm tra cấp TW/địa phương | Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Cơ quan được giao kiểm tra cấp TW/địa phương | Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT |
II | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
1 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm | Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Thực hiện sau TTHC: Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | Theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản | Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Thực hiện sau TTHC Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm | Theo quy định tại Điều 19 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
3 | Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên | Trung tâm Chất lượng NLTS (thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS) | * Thực hiện cùng TTHC: - Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu * Thực hiện sau TTHC: - Xác nhận kiến thức ATTP - Kiểm tra, chứng nhận cơ sở SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP | Theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
4 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên | Trung tâm Chất lượng NLTS (thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS) | * Thực hiện cùng TTHC: - Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu * Thực hiện sau TTHC: - Xác nhận kiến thức ATTP - Kiểm tra, chứng nhận cơ sở SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP | Theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
5 | Cấp lại Chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu | Trung tâm Chất lượng NLTS (thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS) | * Thực hiện cùng TTHC: - Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu * Thực hiện sau TTHC: - Xác nhận kiến thức ATTP - Kiểm tra, chứng nhận cơ sở SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP - Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên | - Theo quy định tại khoản 1 Điều 33 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 - Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 |
6 | Xử lý trường hợp lô hàng thủy sản sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm ATTP | Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | * Thực hiện cùng TTHC: - Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu * Thực hiện sau TTHC: - Xác nhận kiến thức ATTP - Kiểm tra, chứng nhận cơ sở SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP - Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên | - Theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 - Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 |
7 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | - Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện sau TTHC: Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | Theo quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. | - Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện sau TTHC: - Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm - Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở SX, KD nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP. | Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | - Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện sau TTHC: - Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm - Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở SX, KD nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP. | Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
10 | Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Thủ tục hành chính đầu tiên | - Theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Luật an toàn thực phẩm và Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 |
11 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | TTHC đầu tiên | Theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 |
12 | Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | Trung tâm Chất lượng NLTS (thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS) | Thực hiện cùng TTHC: Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên | Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 |
13 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu; | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | TTHC đầu tiên | Điều 14 và Điều 15, Mục 2 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
14 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu; | Cục Thú y | TTHC đầu tiên | Điều 16, Mục 3 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
III | Hoạt động kiểm nghiệm |
|
|
|
1 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | TTHC đầu tiên | Điểm a, b, c, d Khoản 3 Điều 6 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT |
2 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 (Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | TTHC đầu tiên | Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT . |
3 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước hoặc sau TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO 17025 | Điều 7 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT . |
4 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. hoặc sau TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO 17025 | Điều 8 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT . |
5 | Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành. | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO 17025. | Điều 16 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT . |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NLS&TS
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
Stt | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực nông lâm sản |
|
|
| |
1 | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | TTHC được công bố theo Quyết định 1076/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/5/2012. | |
2 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | ||||
3 | Đăng ký danh sách các cơ sở SXKDXK hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | TTHC được công bố theo Quyết định 564/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/3/2012 của Bộ NN&PTNT | |
4 | Bổ sung danh sách các cơ sở SXKDXK hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN | ||||
5 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ NN&PTNT | TTHC được công bố theo Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | ||||
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | ||||
8 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS và các cơ quan quản lý nhà nước về ATTP (thuộc Bộ NN&PTNT) thực hiện theo nguyên tắc quy định tại Điều 9 TTLT 13 | TTHC được công bố theo Quyết định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014 | |
II | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
| |
1 | Kiểm tra chứng nhận cơ sở SXKD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện đảm bảo ATTP | Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | TTHC được công bố theo quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL ngày 25/3/2014 | |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở SXKD thực phẩm thủy sản | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | |||
3 | Kiểm tra, cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại cơ sở trong Danh sách ưu tiên | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS (cơ quan, đơn vị thuộc Cục được giao thực hiện) | |||
4 | Kiểm tra, cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên. | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS (cơ quan, đơn vị thuộc Cục được giao thực hiện) | |||
5 | Cấp lại Chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu. | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS (cơ quan, đơn vị thuộc Cục được giao thực hiện) | |||
6 | Xử lý trường hợp lô hàng thủy sản xuất khẩu bị cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm ATTP. | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | |||
7 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu | Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | TTHC được rà soát theo Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT thực hiện Nghị Quyết số 57/NQ-CP | |
8 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu; | Cục Thú y | |||
9 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
10 | Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 | Trung tâm Chất lượng NLTS (thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS) | Quyết định 876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 | |
11 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Tổng cục, Cục Quản lý chuyên ngành thuộc Bộ | TTHC được công bố theo Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | ||||
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. | ||||
III | Hoạt động kiểm nghiệm |
|
|
| |
1 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | TTHC đã được công bố theo Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 | |
2 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 (Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | TTHC đã được công bố theo Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 | |
3 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | TTHC đã được công bố theo Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 | |
4 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. | ||||
5 | Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành. | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | TTHC đã được công bố theo Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 | |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
Stt | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Nông lâm sản |
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản các tỉnh, thành phố | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Chi cục QLCL NLS&TS các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | |||||
3 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố |
6 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 | Các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thực hiện (theo nguyên tắc quy định tại điều 9 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNN | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thuộc các tỉnh, tp trực thuộc trung ương |
II | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Cơ quan thực hiện do UBND cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố |
4 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 | Các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thực hiện (theo nguyên tắc quy định tại điều 9 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BCT) | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thuộc các tỉnh, tp trực thuộc trung ương |
5 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC | Không giao địa phương quy định chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện) | Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG: Không
PHỤ LỤC 3
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH YÊU CẦU NỘP BẢN SAO GIẤY TỜ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
Stt | Tên TTHC | Cơ quan tiếp nhận thực hiện | Thứ tự trong nhóm TTHC | Căn cứ xác định thứ tự TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Nông lâm sản |
|
|
|
|
1 | Đăng ký danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện đầu tiên khi xuất khẩu sản phẩm sang Việt Nam | Theo quy định tại Điều 9 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 | Yêu cầu nộp đủ 03 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25 (bản chính) |
2 | Đăng ký bổ sung danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam | Theo quy định tại Điều 9 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 | |
3 | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện sau TTHC: Công bố hợp chuẩn, hợp quy | Theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | Đối với thực phẩm nhập khẩu và xuất khẩu: yêu cầu 03 bản sao về Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP, Giấy chứng nhận KD, Công bố hợp quy |
4 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | |
5 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Cục QLCL NLS&TS | Thực hiện đầu tiên khi tham gia sản xuất thực phẩm | Theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Yêu cầu bản sao Giấy CNĐKKD |
6 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Cơ quan được giao kiểm tra cấp TW/địa phương | Thực hiện đầu tiên khi tham gia sản xuất thực phẩm | Theo quy định tại Khoản 3, 4 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | Bản sao Giấy CNĐKKD |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp sắp hết hạn | Cơ quan được giao kiểm tra cấp TW/địa phương | Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | Bản sao Giấy CNĐKKD |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Cơ quan được giao kiểm tra cấp TW/địa phương | Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | Bản sao Giấy CNĐKKD |
II | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm | Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Thực hiện sau TTHC: Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | Theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư: Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
2 | Xử lý trường hợp lô hàng thủy sản sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm ATTP | Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | * Thực hiện cùng TTHC: - Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu * Thực hiện sau TTHC: - Xác nhận kiến thức ATTP - Kiểm tra, chứng nhận cơ sở SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP - Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên | - Theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 - Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3 | Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
| - Theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Luật an toàn thực phẩm - Theo quy định tại Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức) |
4 | Cấp Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | Trung tâm Chất lượng NLTS (thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS) | Thực hiện cùng TTHC: Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên | Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 | Giấy chứng nhận thủy sản khai thác (bản chính hoặc bản sao) |
5 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu | Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS | Thủ tục hành chính đầu | Điều 14 và Điều 15 Mục 2 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | Bản sao công chứng giấy đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp); Doanh nghiệp chỉ phải nộp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu hoặc sau khi thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh |
6 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu | Cục Thú y | Thủ tục hành chính đầu | Điều 16, Mục 3 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | |
III | Hoạt động kiểm nghiệm |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | TTHC đầu tiên | Điểm a, b, c, d Khoản 3 Điều 6 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Điểm b Khoản 3 Điều 6 TTLT 20: “Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực) |
2 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 (Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | TTHC đầu tiên | Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT . | Điểm b, điểm đ Khoản 3 Điều 6 TTLT 20: - Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực); - Chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005. |
3 | Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành. | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | Thực hiện sau TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO 17025. | Điều 16 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT . | Điểm b Khoản 2 Điều 16: Biên bản giám sát của cơ quan công nhận hợp chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ)
|
- 1Công văn số 65/CCTTHC về việc hoàn chỉnh danh mục thủ tục hành chính do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 901/QLCL-TTPC năm 2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 3Công văn 902/QLCL-TTPC năm 2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 1Quyết định 131/2008/QĐ-BNN về Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn số 65/CCTTHC về việc hoàn chỉnh danh mục thủ tục hành chính do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 6Thông tư 28/2011/TT-BNNPTNT về Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 7Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1076/QĐ-BNN-QLCL năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 876/QĐ-BNN-TCTS năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Công thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
- 12Quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương ban hành
- 14Quyết định 1163/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 4780/QĐ-BNN-QLCL năm 2104 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 17Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 18Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 19Quyết định 367/QĐ-BNN-PC ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Công văn 901/QLCL-TTPC năm 2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 21Công văn 902/QLCL-TTPC năm 2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
Công văn 900/QLCL-TTPC năm 2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 900/QLCL-TTPC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/04/2015
- Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Người ký: Lê Bá Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết