TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5717/CT-TTHT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 7 năm 2014 |
Kính gửi: | Công Ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) |
Trả lời văn thư số JJMEDVNFIN/2014/06/02 ngày 18/06/2014 của Công ty về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), Cục Thuế TP có ý kiến như sau:
Căn cứ Khoản 2.21 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 02/08/2014 và áp dụng cho kỳ tính thuế TNDN từ năm 2014 trở đi) quy định các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
“ Phần chi vượt quá 15% tổng số chi được trừ, bao gồm: chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí; chi cho, biếu, tặng hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng.
Tổng số chi được trừ không bao gồm các khoản chi khống chế quy định tại điểm này; đối với hoạt động thương mại, tổng số chi được trừ không bao gồm giá mua của hàng hóa bán ra. Đối với hàng hóa nhập khẩu thì giá mua của hàng hóa bán ra bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường (nếu có). Đối với hoạt động kinh doanh đặc thù như xổ số, trò chơi điện tử có thưởng, đặt cược, casino thì tổng chi phí được trừ không bao gồm chi phí trả thưởng.
Các khoản chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới bị khống chế nêu trên không bao gồm:
- Khoản hoa hồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật về kinh doanh bảo hiểm; hoa hồng trả cho các đại lý bán hàng hóa, dịch vụ đúng giá.
- Khoản hoa hồng trả cho nhà phân phối của các doanh nghiệp bán hàng đa cấp. Đối với tổ chức nhận được khoản hoa hồng thì phải kê khai tính vào thu nhập chịu thuế, đối với cá nhân nhận được hoa hồng thì phải khấu trừ thuế thu nhập cá nhân trước khi chi trả thu nhập.
- Các khoản chi phát sinh trong nước hoặc ngoài nước (nếu có) như: Chi phí nghiên cứu thị trường: thăm dò, khảo sát, phỏng vấn, thu thập, phân tích và đánh giá thông tin; chi phí phát triển và hỗ trợ nghiên cứu thị trường; chi phí thuê tư vấn thực hiện công việc nghiên cứu, phát triển và hỗ trợ nghiên cứu thị trường; Chi phí trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại: chi phí mở phòng hoặc gian hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm; chi phí thuê không gian để trưng bày, giới thiệu sản phẩm; chi phí vật liệu, công cụ hỗ trợ trưng bày, giới thiệu sản phẩm; chi phí vận chuyển sản phẩm trưng bày, giới thiệu.”
Trường hợp Công ty kinh doanh nhập khẩu thiết bị y tế, các sản phẩm chuẩn đoán y khoa, các sản phẩm chăm sóc cá nhân và hàng tiêu dùng, khi nhập khẩu hàng hóa có phát sinh các chi phí như thuế nhập khẩu, chi phí vận chuyển, chi phí nhập hàng (lưu công, lưu kho, bốc xếp...)... thì từ kỳ tính thuế TNDN năm 2014, tổng số chi phí được trừ làm căn cứ tính mức không chế quy định tại Khoản 2.21 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC đối với hoạt động kinh doanh thương mại không bao gồm giá mua của hàng hóa bán ra, trong đó giá mua của hàng hóa nhập khẩu bán ra bao gồm thuế nhập khẩu và không bao gồm các khoản chi phí vận chuyển, nhập hàng.
Cục Thuế TP thông báo Công ty biết để thực hiện theo đúng quy định tại văn bản quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại văn bản này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 4036/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 3556/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 3514/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 7096/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 8315/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 9769/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 10866/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 10883/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Công văn 723/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Công văn 746/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Công văn 99/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Công văn 921/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Công văn 1221/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Công văn 1543/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Công văn 6234/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Công văn 6237/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Công văn 6138/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Công văn 6814/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Công văn 6626/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ và không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20Công văn 7688/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 4036/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 3556/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 3514/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 7096/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 8315/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 9769/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 10866/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Công văn 10883/CT-TTHT năm 2013 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Công văn 723/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Công văn 746/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Công văn 99/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Công văn 921/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Công văn 1221/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Công văn 1543/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Công văn 6234/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Công văn 6237/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Công văn 6138/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Công văn 6814/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20Công văn 6626/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ và không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Công văn 7688/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 5717/CT-TTHT năm 2014 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 5717/CT-TTHT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/07/2014
- Nơi ban hành: Cục thuế TP Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Thị Lệ Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực