- 1Quyết định 679/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 281 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 148 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 547/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 469 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 156 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 229/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 1016 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 158 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 406/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 992 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 108/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 457/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 274/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các công ty đăng ký thuốc về việc đính chính thông tin trong các Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung tại các Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc tại danh mục cụ thể như sau:
Danh mục các thuốc được đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc (Phụ lục I kèm theo Công văn này).
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 13 THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
(Kèm theo Công văn số 43 QLD-ĐK ngày 07/01/2021 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Số Quyết định | Ngày ký ban hành Quyết định | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | Penzima | Công ty cổ phần SPM | VD-34370-20 | 274/QĐ-QLD | 15/06/2020 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Mỗi 5ml chứa: Fexofenadin hydrochlorid 300mg | Mỗi 5ml chứa: Fexofenadin hydrochlorid 30mg |
2 | Auclanityl 875/125mg | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | VD-27058-17 | 229/QĐ-QLD | 22/06/2017 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Potassium Clavulanat kết hợp với Avicel) 125ng | Amoxicilin (tương đương Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg; Acid Clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/Avicel) 125mg |
3 | Auclanityl 875/125mg | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | VD-27058-17 | 229/QĐ-QLD | 22/06/2017 | Dạng bào chế | Viên nén bao phim | Viên nén dài bao phim |
4 | Tiphapred 5 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | VD-28062-17 | 406/QĐ-QLD | 19/09/2017 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Prednisolon 5mg | Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat) 5mg |
5 | Nước cất pha tiêm | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | VD-31981-19 | 108/QĐ-QLD | 27/02/2019 | Quy cách đóng gói | Hộp 100 ống x 2ml; hộp 10, 100 ống x 4ml; hộp 100 ống x 5ml; hộp 10, 50, 100 ống x 8ml; hộp 10, 50, 100 ống x 100ml | Hộp 100 ống x 2ml; hộp 10, 100 ống x 4ml; hộp 100 ống x 5ml; hộp 10, 50, 100 ống x 8ml; hộp 10, 50, 100 ống x 10ml |
6 | Ciprofloxacin 0.3% | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | VD-29878-18 | 181/QĐ-QLD | 27/03/2018 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Mỗi lọ 5ml chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 15mg | Mỗi chai 5ml chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 15mg |
7 | Bidicarlin 1,6mg | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | VD-32999-19 | 457/QĐ-QLD | 01/08/2019 | Tên thuốc | Bidicarlin 1,6mg | Bidicarlin 1,6g |
8 | Bidicolis 4,5MIU | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | VD-33724-19 | 652/QLD-ĐK | 23/10/2019 | Dạng bào chế | Thuốc tiêm bột đông khô | Thuốc tiêm đông khô |
9 | Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) | VD-34063-20 | 274/QĐ-QLD | 15/06/2020 | Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 4ml | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống x 4ml |
10 | Vitamin B1 250mg | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | VD-25789-16 | 547/QĐ-QLD | 15/11/2016 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Vitamin B1 250mg | Thiamin nitrat 250mg |
11 | Lamivudin 100 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | VD-25788-16 | 547/QĐ-QLD | 15/11/2016 | Tên thuốc | Lamivudin 100 | Lamivudin 100mg |
12 | Diacerein | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | VD-21915-14 | 679/QĐ-QLD | 08/12/2014 | Tên thuốc | Diacerein | Diacerein 50mg |
13 | Prednisolon 5mg | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | VD-21916-14 | 679/QĐ-QLD | 08/12/2014 | Quy cách đóng gói | Hộp 30 vỉ x 20 vên; hoopkj 100 vỉ x 20 viên; chai 150 viên; chai 500 viên | Hộp 20 vỉ x 20 viên; hộp 100 vỉ x 20 viên; chai 150 viên; chai 500 viên |
- 1Công văn 11816/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Công văn 18046/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 18381/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 1929/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 3235/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính nội dung công văn đồng ý duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý dược ban hành
- 6Công văn 1717/BXD-KTXD năm 2021 về đính chính Quyết định 65/QĐ-BXD do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 4642/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 16411/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 519/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 10Công văn 15064/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 286/QLD-ĐK năm 2024 đính chính thông tin trong Công văn công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 679/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 281 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 148 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 547/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 469 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 156 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 229/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 1016 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 158 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 406/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 992 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 108/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 457/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 274/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9Công văn 11816/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý dược ban hành
- 10Công văn 18046/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 18381/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Công văn 1929/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Công văn 3235/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính nội dung công văn đồng ý duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý dược ban hành
- 14Công văn 1717/BXD-KTXD năm 2021 về đính chính Quyết định 65/QĐ-BXD do Bộ Xây dựng ban hành
- 15Công văn 4642/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 16Công văn 16411/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 17Quyết định 519/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 18Công văn 15064/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 19Công văn 286/QLD-ĐK năm 2024 đính chính thông tin trong Công văn công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT do Cục Quản lý dược ban hành
Công văn 43/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 43/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 07/01/2021
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết