Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH PHÚ THỌ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/SXD-KT&VLXD | Phú Thọ, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các sở, ban, ngành; |
Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2020 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 15/2019/TT-BXD về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 1142/UBND-KTN ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh về việc áp dụng đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công, đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Sở xây dựng Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và hướng dẫn để các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng như sau:
1. Về đơn giá nhân công bình quân
Đơn vị tính: đồng/ngày công
STT | NHÓM | Khu vực II | Khu vực III | Khu vực IV |
I | Công nhân xây dựng trực tiếp (Bậc 3,5/7) |
|
| |
1 | Nhóm 1, 2, 3, 8 | 195.000 | 181.154 | 172.096 |
2 | Nhóm 4, 5, 6, 7 | 219.135 | 203.846 | 193.654 |
3 | Nhóm 9 | 248.077 | 230.769 | 219.231 |
4 | Nhóm 10 | 260.000 | 246.000 | 237.000 |
II | Kỹ sư trực tiếp (Bậc 4/8) | 260.000 | 246.000 | 237.000 |
III | Tư vấn xây dựng |
|
|
|
1 | Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | 710.000 | 600.000 | 560.000 |
2 | Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | 530.000 | 460.000 | 400.000 |
3 | Kỹ sư | 355.000 | 310.000 | 280.000 |
4 | Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề | 320.000 | 280.000 | 251.000 |
IV | Nghệ nhân (Bậc 1,5/2) | 540.000 | 504.000 | 479.000 |
V | Lái xe (3,5/7) | 248.077 | 230.769 | 219.231 |
VI | Thuyền trưởng, thuyền phó | 319.000 | 296.000 | 280.000 |
VII | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 319.000 | 296.000 | 280.000 |
VIII | Thợ điều khiển tàu sông | 319.000 | 296.000 | 280.000 |
IX | Thợ điều khiển tàu biển | 319.000 | 296.000 | 280.000 |
X | Thợ lặn | 540.000 | 504.000 | 479.000 |
Phân chia khu vực theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 như sau:
- Khu vực II: Thành phố Việt Trì;
- Khu vực III: Thị xã Phú Thọ và các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông thuộc tỉnh Phú Thọ;
- Khu vực IV: Các huyện còn lại.
2. Về giá ca máy và thiết bị thi công
Xác định theo quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. Trong đó:
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Xác định theo giá công bố hiện hành của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex và Tập đoàn điện lực Việt Nam.
- Nhân công điều khiển máy: Xác định theo đơn giá nhân công tại mục 1 nêu trên.
- Nguyên giá máy, thiết bị thi công: Xác định bằng nguyên giá được ban hành kèm theo định mức ca máy quy định tại Thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
3. Về đơn giá xây dựng công trình
- Định mức: Lập theo định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019;
- Đơn giá vât liệu: Giá vật liệu gốc theo đơn giá tỉnh Phú Thọ đã ban hành theo Quyết định số 3463/QĐ-UBND tỉnh ngày 19/12/2017, Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ tính bù giá tại thời điểm, hoặc tính trực tiếp đơn giá trên cơ sở Công bố giá vật liệu do Sở Xây dựng công bố và giá thị trường, báo giá của nhà sản xuất phù hợp với hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công: Xác định theo mục 1 nêu trên.
- Giá giá máy, thiết bị thi công: Xác định theo mục 2 nêu trên.
Từ ngày 25/3/2020 cho đến khi UBND tỉnh quyết định ban hành đơn giá.
5. Xử lý chuyển tiếp
Việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp thực hiện theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 36 Nghị định 68/2019/NĐ-CP; các quy định tại các Thông tư: 09, 10, 11, 15, 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Sở Xây dựng Phú Thọ để được hướng dẫn hoặc báo cáo UBND tỉnh nếu vượt quá thẩm quyền./.
| GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 3Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 4Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 16/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 10/2019/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Công văn 418/SXD-KT&VLXD năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 418/SXD-KT&VLXD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Trần Quang Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra