ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3453/UBND-ĐC | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: | - Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Căn cứ văn bản số 23/CP-KTN ngày 23/02/2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng, văn bản số 69/HĐND-TT ngày 19/3/2013 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh các chỉ tiêu về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng; xét Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 11/6/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2020;
Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như sau:
1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh như phụ lục đính kèm để các địa phương kịp thời hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) địa phương mình, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Trường hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng được Chính phủ xét duyệt có sự thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất so với chỉ tiêu đã đề nghị tại Tờ trình số 1401/TTr-UBND ngày 21/3/2013, thì UBND tỉnh sẽ kịp thời thông báo để các địa phương điều chỉnh cho phù hợp.
2. Các huyện, thành phố thuộc tỉnh đã hoàn thành việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương trong tháng 6/2013 thì đăng ký với Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xếp lịch thẩm định theo quy định./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.187 | 32.750 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 19 | 19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 19 | 19 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.474 | 2.811 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20.113 | 20.625 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.839 | 5.002 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13 | 13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.251 | 6.689 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 63 | 63 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 372 | 372 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 21 | 21 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 26 | 26 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10 | 10 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 200 | 200 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 4 | 30 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 127 | 127 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 165 | 165 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.992 | 2.466 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 115 | 115 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 40 | 48 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 271 | 281 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 193 | 309 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.672 | 1.718 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD |
|
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 19.592 | 19.592 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 7.960 | 9.018 |
PHỤ LỤC SỐ 02
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.624 | 18.002 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.988 | 14.921 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.067 | 1.096 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.155 | 1.238 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 128 | 128 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.522 | 5.254 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 18 | 73 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 49 | 49 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 4 | 4 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 262 | 429 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 160 | 270 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 2 | 2 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 93 | 119 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 56 | 56 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 51 | 51 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.363 | 1.688 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 7 | 7 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 15 | 15 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 93 | 149 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8 | 102 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 470 | 537 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 110 |
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 6.736 | 6.736 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 838 | 1.470 |
PHỤ LỤC SỐ 03
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 122.261 | 123.181 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 70 | 70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 70 | 70 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.495 | 3.202 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47.246 | 40.634 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 58.140 | 56.432 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.987 | 19.507 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 179 | 179 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.898 | 3.479 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 19 | 19 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 237 | 237 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 6 | 6 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 30 | 30 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34 | 34 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 12 | 12 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA |
|
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2 | 2 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 32 | 32 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 473 | 713 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1 | 1 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3 | 3 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12 | 32 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6 | 6 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55 | 60 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 6.073 | 4.573 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 3.600 | 3.600 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 64.703 | 64.703 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 4.635 | 8.711 |
PHỤ LỤC SỐ 04
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.758 | 55.639 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.958 | 2.501 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.145 | 1.727 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.801 | 4.035 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.363 | 17.224 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22.641 | 23.787 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 59 | 137 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.895 | 5.143 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 23 | 23 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 42 | 42 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 12 | 12 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 47 | 47 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2 | 2 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1 | 37 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 2 | 2 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 43 | 43 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 127 | 127 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.571 | 2.829 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12 | 30 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6 | 6 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 56 | 57 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 511 | 668 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 176 | 178 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 379 | 250 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 15.702 | 15.702 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 990 | 1.979 |
PHỤ LỤC SỐ 05
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 76.585 | 76.369 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.290 | 3.290 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 585 | 585 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.606 | 15.966 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.185 | 18.816 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.618 | 24.307 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 215 | 215 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.257 | 13.204 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 33 | 33 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1.736 | 1.736 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 111 | 111 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 164 | 290 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 180 | 220 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 276 | 276 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 11 | 11 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 59 | 59 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 192 | 192 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.694 | 4.254 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9 | 9 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 8 | 8 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 126 | 126 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 71 | 339 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 305 | 319 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 2.337 | 606 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 17.878 | 17.878 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1.532 | 2.333 |
PHỤ LỤC SỐ 06
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84.991 | 85.056 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.132 | 2.072 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.834 | 2.000 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 43.250 | 40.536 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.918 | 10.720 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.511 | 25.848 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 853 | 853 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.818 | 7.438 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 26 | 26 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 580 | 580 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 13 | 13 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 35 | 35 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7 | 7 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1 | 1 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 2 | 2 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 19 | 19 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 149 | 149 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.028 | 3.782 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 22 | 22 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 7 | 7 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 105 | 109 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16 | 16 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 278 | 285 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 2.184 | 1.500 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 5.562 | 5.562 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 878 | 1.678 |
PHỤ LỤC SỐ 07
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 135.946 | 134.714 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49.277 | 50.564 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.271 | 9.867 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.348 | 5.346 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68.827 | 63.269 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 370 | 370 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.905 | 11.137 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 22 | 22 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 529 | 529 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 414 | 414 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63 | 63 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 745 | 1.305 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 11 | 11 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 52 | 52 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 87 | 87 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 6.262 | 6.825 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 19 | 19 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4 | 4 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 61 | 66 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
| 298 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93 | 98 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 500 | 500 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 8.031 | 8.031 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 512 | 1.024 |
PHỤ LỤC SỐ 08
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 148.407 | 147.869 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.980 | 2.980 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.500 | 1.500 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 48.223 | 42.511 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.248 | 12.923 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 75.919 | 76.717 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 400 | 500 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.291 | 10.076 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 36 | 36 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 227 | 621 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 25 | 25 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 142 | 142 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 58 | 78 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 10 | 10 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 10 | 10 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 20 | 20 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 200 | 200 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.557 | 3.665 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 16 | 16 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 10 | 10 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 84 | 85 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 28 | 28 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 165 | 170 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 3.766 | 3.519 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 1.827 | 1.827 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1.144 | 2.206 |
PHỤ LỤC SỐ 09
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 47.086 | 46.581 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 400 | 400 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 400 | 400 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13.555 | 13.309 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.136 | 8.982 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.451 | 22.512 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 67 | 70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.443 | 2.947 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 19 | 19 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 135 | 135 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 14 | 14 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 127 | 127 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 1 | 1 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5 | 5 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 49 | 49 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.031 | 1.599 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4 | 4 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3 | 3 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 30 | 30 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 188 | 236 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 103 | 113 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD |
|
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 6.656 | 6.656 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1.368 | 2.003 |
PHỤ LỤC SỐ 10
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48.663 | 48.539 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.700 | 3.700 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.700 | 3.700 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.802 | 6.708 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.680 | 5.069 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.649 | 29.627 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 250 | 400 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.756 | 3.880 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 31 | 31 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 110 | 110 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 11 | 11 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 20 | 45 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 36 | 36 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 519 | 519 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 8 | 8 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4 | 4 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 54 | 54 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.233 | 1.301 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9 | 9 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5 | 5 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27 | 30 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6 | 6 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 127 | 137 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD |
|
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 2.589 | 2.589 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 575 | 1.150 |
PHỤ LỤC SỐ 11
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 40.409 | 40.238 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.068 | 4.068 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.300 | 3.900 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.027 | 6.716 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 20.995 | 21.295 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.942 | 5.339 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 135 | 135 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.248 | 2.419 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 17 | 17 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 17 | 17 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5 | 5 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 115 | 139 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA |
|
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7 | 7 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 30 | 30 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 842 | 921 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 7 | 7 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6 | 6 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 34 | 34 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 13 | 13 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 52 | 61 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD |
|
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 1.347 | 1.347 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 27.237 | 27.237 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 281 | 461 |
PHỤ LỤC SỐ 12
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015) | Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82.436 | 81.994 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.400 | 1.100 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 800 | 1.100 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.334 | 13.213 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.956 | 26.845 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.080 | 1.080 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37.370 | 37.371 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 50 | 100 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.364 | 2.806 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 29 | 29 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 353 | 353 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 16 | 16 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 40 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3 | 3 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 6 | 6 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3 | 3 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 35 | 35 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 701 | 1.067 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 24 | 24 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6 | 6 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 50 | 52 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 25 | 25 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 10 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 1.000 | 1.000 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 864 | 864 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 3 | 6 |
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 2Kế hoạch 48/KH-UBND thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2014 của thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 45/2005/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020
- 6Công văn 2574/UBND-ĐC năm 2015 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Công văn 23/CP-KTN về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 3Kế hoạch 48/KH-UBND thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2014 của thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị quyết 45/2005/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020
- 7Công văn 2574/UBND-ĐC năm 2015 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Công văn 3453/UBND-ĐC năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 3453/UBND-ĐC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực