Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12971/QLD-CL
V/v công bố đợt 18 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng

Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2016

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các công ty xuất nhập khẩu thuốc.

 

Thực hiện quy định tại Công văn số 13719/QLD-CL ngày 23/08/2013 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu và Công văn số 3256/QLD-CL ngày 05/03/2014 của Cục Quản lý Dược về việc hướng dẫn bổ sung việc kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu theo tinh thần Công văn số 13719/QLD-CL , Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố Đợt 18 - Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng phải thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng đối với 100% lô thuốc nhập khẩu (tiền kiểm); trong đó:

a) Cập nhật ngày công bố vi phạm chất lượng và thời hạn phải kiểm tra chất lượng 100% các lô thuốc nhập khẩu đối với 01 Công ty do tiếp tục có thuốc vi phạm chất lượng được phát hiện qua hoạt động hậu kiểm:

- Medico Remedies Pvt., Ltd. - INDIA (Hậu kiểm).

b) Rút tên của 06 công ty ra khỏi Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do đã thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô nhập khẩu và không có lô thuốc nào vi phạm chất lượng, đáp ứng quy định tại Khoản 3, Công văn số 3256/QLD-CL ngày 05/03/2014 của Cục Quản lý Dược:

- Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. - INDIA;

- Flamingo Pharmceuticals Ltd. - INDIA;

- Miracle labs (P) Ltd. - INDIA;

- Sun Pharmaceutical Industries Ltd. - INDIA;

- Crown pharm Co., Ltd. - KOREA;

- Union Korea Pharm Co., Ltd. - KOREA.

c) Bổ sung 05 Công ty có thuốc vi phạm chất lượng phát hiện được qua hoạt động hậu kiểm:

- All Serve Healthcare Pvt., Ltd. - INDIA (Hậu kiểm);

- Gelnova Laboratories (India) Pvt. Ltd., India - INDIA (Hậu kiểm);

- Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd., India - INDIA (Hậu kiểm);

- Pragya Life sciences Pvt. Ltd. - INDIA (Hậu kiểm);

- Young-IL Pharm. Co., Ltd. - KOREA (Hậu kiểm).

2. Danh sách cập nhật Đợt 18 các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục: Quản lý chất lượng thuốc.

3. Cục Quản lý Dược đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị thanh tra, quản lý dược và kiểm nghiệm thuốc thuộc Sở tiến hành kiểm tra, giám sát việc chấp hành các quy định về kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu lưu hành trên địa bàn quản lý và xử lý các tổ chức/cá nhân vi phạm theo quy định hiện hành.

Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở Y tế biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Viện Kiểm nghiệm thuốc TW, Viện Kiểm nghiệm thuốc Tp. HCM (để phối hợp);
- Cục Y tế - Bộ Công an, Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT (để phối hợp);
- Phòng Thanh tra D&MP, Website - Cục QLD;
- Lưu: VT, CL(TA).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Tất Đạt

 

DANH SÁCH

CÔNG BỐ CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ THUỐC VI PHẠM CHẤT LƯỢNG PHẢI LẤY MẪU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 100% LÔ THUỐC NHẬP KHẨU
Theo CV 13719/QLD-CL ngày 23/8/2013 và 3256/QLD-CL ngày 05/3/2014

Đợt 18: Cập nhật đến ngày 07/07/2016

TT

NƯỚC

CÔNG TY SẢN XUẤT

SỐ LẦN VI PHẠM

NGÀY CẬP NHẬT

NH TRẠNG CẬP NHẬT

Đợt 18

Tiền kiểm

Hậu kiểm

Tổng cộng

Mức 3

Mức 2

Mức 3

Mức 2

Mức 3

Mức 2

1

BANGLADESH

Globe Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

19-06-2015

Từ đợt trước

2

BANGLADESH

Navana Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

26-11-2014

Từ đợt trước

3

CANADA

Apotex Inc.

 

-

1

1

1

1

25-03-2014

Từ đợt trước

4

CHINA

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

25-03-2014

Từ đợt trước

5

INDIA

ACI Pharma Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

6

INDIA

Aegen Bioteck Pharma Pvt, Ltd.

 

 

2

1

2

1

15-07-2015

Từ đợt trước

7

INDIA

Ahlcon Parenterals (India) Ltd.

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

8

INDIA

All Serve Healthcare Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

07-07-2016

Bổ sung

9

INDIA

Altomega Drugs Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

10

INDIA

AMN Life Science Pvt., Ltd.

 

3

2

2

2

5

31-12-2014

Từ đợt trước

11

INDIA

Chemfar Organics (P) Ltd.

 

 

1

3

1

3

22-09-2014

Từ đợt trước

12

INDIA

Clesstra Healthcare Pvt., Ltd.

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

13

INDIA

Elegant Drugs Pvt., Ltd.

 

 

1

1

1

1

15-08-2015

Từ đợt trước

14

INDIA

Euro Healthcare

 

 

1

 

1

 

25-10-2013

Từ đợt trước

15

INDIA

Fine Pharmachem

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

16

INDIA

Gelnova Laboratories (India) Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Bổ sung

17

INDIA

Globela Pharma Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

26-11-2014

Từ đợt trước

18

INDIA

Health Care Formulations Pvt., Ltd.

1

 

 

1

1

1

15-07-2015

Từ đợt trước

19

INDIA

Intas Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

07-08-2014

Từ đợt trước

20

INDIA

Lekar Pharma Ltd.

 

 

1

 

1

 

25-10-2013

Từ đợt trước

21

INDIA

Maiden Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

22

INDIA

Marksans Pharma Ltd.

4

1

1

2

5

3

07-08-2014

Từ đợt trước

23

INDIA

MedEx Laboratories

1

 

 

2

1

2

27-05-2014

Từ đợt trước

24

INDIA

Medico Remedies Pvt, Ltd.

3

 

1

2

4

2

07-07-2016

Cập nhật ngày VP

25

INDIA

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Bổ sung

26

INDIA

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

1

 

5

2

6

2

19-06-2015

Từ đợt trước

27

INDIA

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

1

 

2

1

3

1

26-11-2014

Từ đợt trước

28

INDIA

Overseas Laboratoires Pvt., Ltd.

 

 

 

2

 

2

23-08-2013

Từ đợt trước

29

INDIA

Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Bổ sung

30

INDIA

Replica Remedies

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

31

INDIA

Strides Arcolab Ltd.

 

 

 

2

 

2

23-08-2013

Từ đợt trước

32

INDIA

Swyzer Laboratories Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

33

INDIA

Syncom Formulations (India) Ltd.

1

8

3

1

4

9

15-08-2015

Từ đợt trước

34

INDIA

U Square Lifescience Pvt, Ltd.

 

 

 

1

 

1

19-06-2015

Từ đợt trước

35

INDIA

Umedica Laboratories Pvt., Ltd.

1

 

3

1

4

1

27-05-2014

Từ đợt trước

36

INDIA

West-Coast Pharmaceutical Works Ltd.

 

 

1

 

1

 

19-06-2015

Từ đợt trước

37

INDIA

XL Laboratories Pvt., Ltd.

1

2

 

6

1

8

15-07-2015

Từ đợt trước

38

INDIA

Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.

 

 

 

2

 

2

25-10-2013

Từ đợt trước

39

INDIA

Zim Laboratories Ltd.

 

 

 

4

 

4

19-06-2015

Từ đợt trước

40

KOREA

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

1

 

1

1

2

1

27-05-2014

Từ đợt trước

41

KOREA

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

15-08-2015

Từ đợt trước

42

KOREA

Young-IL Pharm. Co., Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Bổ sung

43

PAKISTAN

Navegal Laboratories

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

44

PAKISTAN

Pacific Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

25-03-2014

Từ đợt trước

45

RUSSIA

Sintez Joint Stock Company

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

46

THAILAND

Mega Lifesciences Ltd.

 

 

 

1

 

1

27-11-2015

Từ đợt trước

47

USA

ADH Health Products Inc.

 

 

 

1

 

1

07-08-2014

Từ đợt trước

48

USA

Robinson Pharma Inc.

1

 

 

2

1

2

27-05-2014

Từ đợt trước

Bao gồm:

48 công ty/9 quốc gia

Trong đó:

42 công ty vẫn tiếp tục công bố từ đợt trước

1 công ty đã cập nhật ngày vi phạm so với đợt công bố trước

5 công ty đã bổ sung so với đợt công bố trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐÃ RÚT KHỎI DANH SÁCH VI PHẠM

Đợt 18: Cập nhật đến ngày 07/07/2016

TT

NƯỚC

CÔNG TY SẢN XUẤT

THỜI GIAN GIÁM SÁT TIÊN KIẾM

NGÀY CẬP NHẬT

XÉT RÚT KHỎI DANH SÁCH

Thời gian

Hạn

Rút

1

AUSTRIA

Sandoz

Từ 25/03/2014 đến 22/09/2014

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 6

2

BANGLADESH

General Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 15/07/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 12

3

BANGLADESH

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 22/09/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 6

4

CYPRUS

Holden Medical Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

5

FRANCE

Famar Lyon

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

6

FRANCE

Pfizer PGM

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

7

GERMANY

Denk Pharma GmbH. & Co. KG.

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

8

INDIA

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đạt 10

9

INDIA

Amtec Health Care Pvt, Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

10

INDIA

ATOZ Pharmaceuticals Pvt, Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

11

INDIA

Axon Drugs Pvt, Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/01/2016

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 16

12

INDIA

Brawn Laboratories Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 13/02/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 9

13

INDIA

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 27/11/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 15

14

INDIA

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

15

INDIA

Cooper Pharma

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 14

16

INDIA

Cure Medicines (India) Pvt, Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 04/03/2016

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 17

17

INDIA

Eurolife Healthcare Pvt, Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

18

INDIA

Flamingo Pharmceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

19

INDIA

Global Pharm Healthcare Pvt, Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

20

INDIA

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

21

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

22

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt, Ltd.

Từ 26/11/2014 đến 15/07/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 12

23

INDIA

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 15/07/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 12

24

INDIA

Marck Biosciences Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

25

INDIA

Mediwin Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 15/07/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 12

26

INDIA

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 14

27

INDIA

Miracle labs (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 18

28

INDIA

Penta Labs Pvt, Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 20/10/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 14

29

INDIA

Raptakos, Brett & Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 04/05/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 10

30

INDIA

Saga Laboratories

Từ 07/08/2014 đến 15/08/2015

07-08-2014

12 tháng

07-03-2015

Đợt 13

31

INDIA

Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đợt 10

32

INDIA

Sance Laboratories Pvt, Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 10

33

INDIA

Santa Pharma Generix Pvt, Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 15/08/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 13

34

INDIA

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

35

INDIA

Unique Pharmaceutical Labs.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

36

INDIA

Windlas Biotech Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 7

37

INDIA

Zee Laboratories

Từ 25/10/2013 đến 15/08/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 13

38

INDONESIA

PT Kalbe Farma Tbk.

Từ 25/10/2013 đến 31/12/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 8

39

KOREA

Alpha Pharm. Co., Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 04/03/2016

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 17

40

KOREA

BTO Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 13/02/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 9

41

KOREA

Chunggei Pharm. Co., Ltd.

Từ 19/06/2015 đến 04/03/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 17

42

KOREA

Crown pharm Co., Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

43

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

44

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 26/11/2014 đến 19/06/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 11

45

KOREA

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

46

KOREA

Dongsung pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

47

KOREA

Hanall Pharmaceutical Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

48

KOREA

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 07/01/2016

22-09-2014

12 tháng

22-09-2015

Đợt 16

49

KOREA

Hankook Korus Pharm Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

50

KOREA

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

51

KOREA

Samchundang Pharm. Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 10

52

KOREA

Union Korea Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

53

KOREA

Young IL Pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

54

PAKISTAN

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/01/2016

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 16

55

PAKISTAN

Getz Pharma Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 19/06/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 11

56

PHILIPPINES

Amherst Laboratories Inc.

Từ 23/08/2013 đến 27/11/2015

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 15

 

Bao gồm:

54 công ty/10 quốc gia

 

 

 

 

 

CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐÃ RÚT KHỎI DANH SÁCH VI PHẠM

Đợt 18: Cập nhật đến ngày 07/07/2016

TT

NƯỚC

CÔNG TY SẢN XUẤT

THỜI GIAN GIÁM SÁT TIÊN KIẾM

NGÀY CẬP NHẬT

XÉT RÚT KHỎI DANH SÁCH

Thời gian

Hạn

Rút

1

AUSTRIA

Sandoz

Từ 25/03/2014 đến 22/09/2014

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 6

2

BANGLADESH

General Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 15/07/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 12

3

BANGLADESH

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 22/09/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 6

4

CYPRUS

Holden Medical Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

5

FRANCE

Famar Lyon

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

6

FRANCE

Pfizer PGM

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

7

GERMANY

Denk Pharma GmbH. & Co. KG.

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

8

INDIA

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đợt 10

9

INDIA

Amtec Health Care Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

10

INDIA

ATOZ Pharmaceuticals Pvt, Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

11

INDIA

Axon Drugs Pvt, Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/01/2016

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 16

12

INDIA

Brawn Laboratories Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 13/02/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 9

13

INDIA

Celogen Pharma Pvt, Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 27/11/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 15

14

INDIA

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

15

INDIA

Cooper Pharma

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 14

16

INDIA

Cure Medicines (India) Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 04/03/2016

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 17

17

INDIA

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

18

INDIA

Flamingo Pharmceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

19

INDIA

Global Pharm Healthcare Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

20

INDIA

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

21

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt, Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

22

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt, Ltd.

Từ 26/11/2014 đến 15/07/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 12

23

INDIA

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 15/07/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 12

24

INDIA

Marck Biosciences Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

25

INDIA

Mediwin Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 15/07/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 12

26

INDIA

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 14

27

INDIA

Miracle labs (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 18

28

INDIA

Penta Labs Pvt, Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 20/10/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 14

29

INDIA

Raptakos, Brett & Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 04/05/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 10

30

INDIA

Saga Laboratories

Từ 07/08/2014 đến 15/08/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 13

31

INDIA

Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đợt 10

32

INDIA

Sance Laboratories Pvt, Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 10

33

INDIA

Santa Pharma Generix Pvt, Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 15/08/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 13

34

INDIA

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

35

INDIA

Unique Pharmaceutical Labs.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

36

INDIA

Windlas Biotech Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 7

37

INDIA

Zee Laboratories

Từ 25/10/2013 đến 15/08/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 13

38

INDONESIA

PT Kalbe Farma Tbk.

Từ 25/10/2013 đến 31/12/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 8

39

KOREA

Alpha Pharm. Co., Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 04/03/2016

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 17

40

KOREA

BTO Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 13/02/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 9

41

KOREA

Chunggei Pharm. Co., Ltd.

Từ 19/06/2015 đến 04/03/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 17

42

KOREA

Crown pharm Co., Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

43

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

44

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 26/11/2014 đến 19/06/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 11

45

KOREA

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

46

KOREA

Dongsung pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

47

KOREA

Hanall Pharmaceutical Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

48

KOREA

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 07/01/2016

22-09-2014

12 tháng

22-09-2015

Đợt 16

49

KOREA

Hankook Korus Pharm Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

50

KOREA

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

51

KOREA

Samchundang Pharm. Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 10

52

KOREA

Union Korea Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

53

KOREA

Young IL Pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

54

PAKISTAN

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/01/2016

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 16

55

PAKISTAN

Getz Pharma Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 19/06/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 11

56

PHILIPPINES

Amherst Laboratories Inc.

Từ 23/08/2013 đến 27/11/2015

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 15

 

Bao gồm:

54 công ty/10 quốc gia

 

 

 

 

 

DANH SÁCH CÁC THUỐC VI PHẠM

BLACKLIST ĐỢT 18 (07-07-2016)

Gồm: 6 vi phạm

TT

Nhà sản xuất

Tên thuốc
(Số đăng ký)

Hoạt chất - Hàm lượng

Số lô
Ngày SX
Hạn Dùng

Chỉ tiêu vi phạm

Mức độ vi phạm

Công văn thu hồi,
Ngà
y cập nhật

VI PHẠM HẬU KIỂM (6 lần)

1

Young-IL Pharm. Co., Ltd.

Youngil Captopril (VN-8978-09)

Captopril 25mg

Số lô: 1405
NSX: 16/4/2014
HD: 15/4/2017

Hàm lượng

3

22501/QLD-CL ngày 03/12/2015

2

Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

Doxicef-100
(VN-4944-10)

Cefpodoxime Proxetil 100 mg

Số lô: BE02
NSX: 12/09/2014
HD: 11/09/2017

Định lượng

3

4405/QLD-CL ngày 23/03/2016

3

Medico Remedies Pvt., Ltd.

Cefpomed-200
(VN-8050-09)

Cefpodoxim 200 mg

Số lô: CEO 406,
NSX: 01/03/2014,
HSD:28/02/2017

Định lượng, độ hòa tan

2

2922/QLD-CL ngày 01/03/2016

4

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Celenobe-200
(VN-17340-1B)

Celecoxib 200mg

Số lô: CE217
Ngày SX: 09/2015,
HD: 08/2017

Độ hòa tan

3

7379/QLD-CL ngày 11/05/2016

5

All Serve Healthcare Pvt., Ltd.

Efixime 100DT (VN-4941-10)

Cefixime 100mg

Số lô: FNB-07
NSX: 26/09/2014
HD:25/09/2017

Định lượng

2

9167/QLD-CL ngày 02/06/2016

6

Gelnova Laboratories (India) Pvt. Ltd.

EZEEGAS
(VN-13457-11)

Simethicone 120mg

Số lô: EZ026501
HD: 30/01/2017

Định lượng Polydimethylsilox an

3

8867/QLD-CL ngày 30/5/2016

 

6 NSX

6 thuốc

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 12971/QLD-CL năm 2016 công bố đợt 18 Danh sách công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 12971/QLD-CL
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 07/07/2016
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Tất Đạt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản