- 1Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 625/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị trấn Thường Thới Tiền thuộc huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 655/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị trấn Vĩnh Viễn thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 720/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị trấn Măng Đen thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 721/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập phường Lộc Hòa và phường Mỹ Xá thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 769/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập 04 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 787/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập 03 phường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 14Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 15Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 16Nghị quyết 814/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 17Nghị quyết 815/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Điện Biên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 18Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang
- 19Nghị quyết 817/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Yên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 20Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 21Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 22Nghị quyết 827/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 23Nghị quyết 828/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 24Nghị quyết 829/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 25Nghị quyết 830/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hòa Bình do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 26Nghị quyết 831/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 27Nghị quyết 832/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 28Nghị quyết 833/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 29Nghị quyết 834/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 30Nghị quyết 836/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Long An do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 31Nghị quyết 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 32Nghị quyết 838/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 33Nghị quyết 835/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/TCTK-PPCĐ | Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập mới, chia tách, nhập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến ngày 30/6/2004;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị các Quý cơ quan cập nhật mã số đơn vị hành chính mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ: Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin, Tổng cục Thống kê, điện thoại: (024) 73046666/8006, email: phuongphapchedo@gso.gov.vn.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TOÀN QUỐC NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 120/TCTK-PPCĐ ngày 11 tháng 02 năm 2020)
Mã tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương | Số Nghị quyết, ngày tháng năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã Xã | Tên Xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
02 | Tỉnh Hà Giang | 827/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 032 | Huyện Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
|
|
|
| 01078 | Xã Bản Péo | Đóng mã, nhập vào xã Nậm Dịch |
|
|
| 033 | Huyện Xín Mần |
|
|
|
|
|
|
|
| 01117 | Xã Trung Thịnh | Đổi tên từ xã Ngán Chiên |
|
|
|
|
| 01111 | Xã Trung Thịnh | Đóng mã, nhập vào xã Trung Thịnh mới |
08 | Tỉnh Tuyên Quang | 816/NQ- UBTVQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 070 | Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 02509 | Phường Mỹ Lâm | Chuyển đến từ huyện Yên Bình, đổi loại hình từ xã Phú Lâm, |
|
|
|
|
| 02512 | Phường An Tường | Đổi loại hình từ xã An Tường |
|
|
|
|
| 02524 | Phường Đội Cấn | Đổi loại hình từ xã Đội Cấn |
|
|
|
|
| 02497 | Xã Kim Phú | Chuyển đến từ huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
| 02428 | Thị trấn Thanh Bình | Chuyển đến từ huyện Yên Bình, đóng mã, nhập vào phường Đội Cấn |
|
|
| 076 | Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 02590 | Xã Tân Thanh | Đổi tên từ xã Tuân Lộ |
|
|
|
|
| 02632 | Xã Trường Sinh | Đổi tên từ xã Lâm Xuyên |
|
|
|
|
| 02581 | Xã Thanh Phát | Đóng mã, nhập vào xã Tân Thanh |
|
|
|
|
| 02629 | Xã Sầm Dương | Đóng mã, nhâp vào xã Trường Sinh |
10 | Tỉnh Lào Cai | 767/NQ- UBTVQH14 11/09/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 088 | Thị xã Sa Pa |
|
| Đổi loại hình từ huyện Sa Pa |
|
|
|
|
| 03001 | Phường Sa Pa | Đổi loại hình từ thị trấn Sa Pa |
|
|
|
|
| 03002 | Phường Sa Pả | Chia tách từ thị trấn Sa Pa, xã Sa Pả |
|
|
|
|
| 03003 | Phường Ô Quý Hồ | Chia tách từ thị trấn Sa Pa, xã San Sả Hồ |
|
|
|
|
| 03006 | Phường Phan Si Păng | Chia tách từ xã Sa Pả, xã San Sả Hồ |
|
|
|
|
| 03016 | Phường Hàm Rồng | Đổi loại hình từ xã Sa Pả |
|
|
|
|
| 03028 | Phường Cầu Mây | Đổi loại hình từ xã Lao Chải |
|
|
|
|
| 03004 | Xã Ngũ Chỉ Sơn | Đổi tên từ xã Bản Khoang |
|
|
|
|
| 03019 | Xã Hoàng Liên | Đổi tên từ xã San Sả Hồ |
|
|
|
|
| 03022 | Xã Thanh Bình | Đổi tên từ xã Bản Phùng |
|
|
|
|
| 03037 | Xã Mường Hoa | Đổi tên từ xã Sử Pán |
|
|
|
|
| 03043 | Xã Mường Bo | Đổi tên từ xã Thanh Phú |
|
|
|
|
| 03052 | Xã Liên Minh | Đổi tên từ xã Nậm Cang |
|
|
|
|
| 03007 | Xã Tả Giàng Phình | Đóng mã, nhập vào xã Ngũ Chỉ Sơn |
|
|
|
|
| 03025 | Xã Hầu Thào | Đóng mã, nhập vào xã Mường Hoa |
|
|
|
|
| 03031 | Xã Thanh Kim | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Bình |
|
|
|
|
| 03034 | Xã Suối Thầu | Đóng mã, nhập vào xã Mường Hoa |
|
|
|
|
| 03049 | Xã Nậm Sài | Đóng mã, nhập vào xã Liên Minh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 815/NQ- UBTVQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 094 | Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
|
|
| 03316 | Xã Nà Tấu | Chuyển đến từ huyện Điện Biên |
|
|
|
|
| 03317 | Xã Nà Nhạn | Chuyển đến từ huyện Điện Biên |
|
|
|
|
| 03325 | Xã Mường Phăng | Chuyển đến từ huyện Điện Biên |
|
|
|
|
| 03326 | Xã Pá Khoang | Chuyển đến từ huyện Điện Biên |
|
|
|
|
| 03144 | Xã Tà Lèng | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Minh |
17 | Tỉnh Hòa Bình | 830/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 148 | Thành phố Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 04819 | Phường Dân Chủ | Đổi loại hình từ xã Dân Chủ |
|
|
|
|
| 04828 | Phường Thống Nhất | Đổi loại hình từ xã Thống Nhất |
|
|
|
|
| 04894 | Phường Kỳ Sơn | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn, đổi loại hình từ thị trấn Kỳ Sơn, |
|
|
|
|
| 04897 | Xã Thịnh Minh | Chuyến đến từ huyện Kỳ Sơn, đối tên từ xã Hợp Thịnh |
|
|
|
|
| 04903 | Xã Hợp Thành | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn |
í |
|
|
|
| 04906 | Xã Quang Tiến | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn, đổi tên từ xã Phúc Tiến |
|
|
|
|
| 04912 | Xã Mông Hóa | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
| 04921 | Xã Độc Lập | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
| 04810 | Phường Chăm Mát | Đóng mã, nhập vào phường Dân Chủ và phường Thống Nhất |
|
|
|
|
| 04822 | Xã Thái Thịnh | Đóng mã, nhập vào phường Thái Bình và xã Hòa Bình |
|
|
|
|
| 04900 | Xã Phú Minh | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn, đóng mã, nhập vào xã Thịnh Minh |
|
|
|
|
| 04909 | Xã Dân Hòa | Chuyến đến từ huyện Kỳ Sơn, đóng mã nhập vào xã Mông Hóa |
|
|
|
|
| 04915 | Xã Dân Hạ | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn, đóng mã, nhập vào xã Độc Lập và phường Kỳ Sơn |
|
|
|
|
| 04933 | Xã Yên Quang | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn, đóng mã nhập vào xã Quang Tiến |
|
|
| 150 | Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
| 04867 | Xã Tú Lý | Đổi tên từ xã Tu Lý |
|
|
|
|
| 04834 | Xã Nánh Nghê | Đổi tên từ xã Đồng Nghê |
|
|
|
|
| 04837 | Xã Suối Nánh | Đóng mã, nhập vào xã Nánh Nghê |
|
|
|
|
| 04843 | Xã Mường Tuổng | Đóng mã, nhập vào xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
| 04864 | Xã Hào Lý | Đóng mã, nhập vào xã Tú Lý |
|
|
| 151 | Huyện Kỳ Sơn |
|
| Đóng mã, nhập vào thành phố Hòa Bình |
|
|
| 152 | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 04957 | Xã Cao Sơn | Đổi tên từ xã Cao Răm |
|
|
|
|
| 04969 | Xã Liên Sơn | Đổi tên từ xã Thành Lập |
|
|
|
|
| 05041 | Xã Thanh Sơn | Đổi tên từ xã Long Sơn |
|
|
|
|
| 05047 | Xã Thanh Cao | Đổi tên từ xã Cao Thắng |
|
|
|
|
| 04948 | Xã Trường Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Cao Sơn |
|
|
|
|
| 04963 | Xã Hợp Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Cao Sơn |
|
|
|
|
| 04966 | Xã Liên Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Liên Sơn mới |
|
|
|
|
| 04972 | Xã Tiến Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Liên Sơn mới |
|
|
|
|
| 04975 | Xã Trung Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Liên Sơn mới |
|
|
|
|
| 04996 | Xã Tân Thành | Đóng mã, nhập vào xã Cao Dương |
|
|
|
|
| 05023 | Xã Hợp Châu | Đóng mã, nhập vào xã Cao Dương |
|
|
|
|
| 05059 | Xã Thanh Lương | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Cao |
|
|
|
|
| 05062 | Xã Hợp Thanh | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Sơn |
|
|
| 153 | Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
| 04987 | Xã Hùng Sơn | Đổi tên từ xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
| 05017 | Xã Xuân Thủy | Đổi tên từ xã Thượng Bì |
|
|
|
|
| 05035 | Xã Kim Lập | Đổi tên từ xã Kim Sơn |
|
|
|
|
| 05038 | Xã Hợp Tiến | Đổi tên từ xã Hợp Đồng |
|
|
|
|
| 04993 | Xã Hùng Tiến | Đóng mã, nhập vào xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
| 05002 | XãNậtSơn | Đóng mã, nhập vào xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
| 05011 | Xã Sơn Thủy | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
| 05020 | Xã Lập Chiêng | Đóng mã, nhập vào xã Kim Lập |
|
|
|
|
| 05029 | Xã Hạ Bì | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bo |
|
|
|
|
| 05032 | Xã Trung Bì | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
| 05044 | Xã Thượng Tiến | Đóng mã, nhập vào xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
| 05050 | Xã Kim Tiến | Đóng mã, nhập vào xã Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05053 | Xã Kim Bình | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bo |
|
|
|
|
| 05056 | Xã Hợp Kim | Đóng mã, nhập vào xã Kim Lập |
|
|
|
|
| 05071 | Xã Kim Truy | Đóng mã, nhập vào xã Kim Bôi |
|
|
| 154 | Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| 05104 | Xã Hợp Phong | Đổi tên từ xã Đông Phong |
|
|
|
|
| 05125 | Xã Thạch Yên | Đổi tên từ xã Yên Thượng |
|
|
|
|
| 05107 | Xã Xuân Phong | Đóng mã, nhập vào xã Hợp Phong |
|
|
|
|
| 05122 | Xã Yên Lập | Đóng mã, nhập vào xã Thạch Yên |
|
|
|
|
| 05113 | Xã Tân Phong | Đóng mã, nhập vào xã Hợp Phong |
|
|
| 155 | Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
| 05128 | Thị trấn Mãn Đức | Đổi tên từ thị trấn Mường Khến |
|
|
|
|
| 05134 | Xã Suối Hoa | Đổi tên từ xã Trung Hòa |
|
|
|
|
| 05158 | Xã Phong Phú | Đổi tên từ xã Địch Giáo |
|
|
|
|
| 05176 | Xã Vân Sơn | Đổi tên từ xã Lũng Vân |
|
|
|
|
| 05182 | Xã Nhân Mỹ | Đổi tên từ xã Quy Mỹ |
|
|
|
|
| 05131 | Xã Ngòi Hoa | Đóng mã, nhập vào xã Suối Hoa |
|
|
|
|
| 05146 | Xã Quy Hậu | Đóng mã, nhập vào thị trấn Mãn Đức |
|
|
|
|
| 05149 | Xã Phong Phú | Đóng mã, nhập vào xã Phong Phú mới |
|
|
|
|
| 05155 | Xã Mãn Đức | Đóng mã, nhập vào thị trấn Mãn Đức |
|
|
|
|
| 05161 | Xã Tuân Lộ | Đóng mã, nhập vào xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
| 05179 | Xã Bắc Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Vân Sơn |
|
|
|
|
| 05185 | Xã Do Nhân | Đóng mã, nhập vào xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
| 05188 | Xã Nam Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Vân Sơn |
|
|
| 156 | Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 04882 | Xã Tân Thành | Đổi tên từ xã Tân Dân |
|
|
|
|
| 05206 | Xã Sơn Thủy | Đổi tên từ xã Phúc Sạn |
|
|
|
|
| 05221 | Xã Đồng Tân | Đổi tên từ xã Đồng Bảng |
|
|
|
|
| 05254 | Xã Thành Sơn | Đổi tên từ xã Noong Luông |
|
|
|
|
| 05260 | Xã Pù Bin | Đóng mã, nhập vào xã Thành Sơn |
|
|
|
|
| 05203 | Xã Tân Mai | Đóng mã, nhập vào xã Tân Thành và xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
| 05215 | Xã Ba Khan | Đóng mã, nhập vào xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
| 05218 | Xã Tân Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Đồng Tân |
|
|
|
|
| 05230 | Xã Piềng Vế | Đóng mã, nhập vào xã Bao La |
|
|
|
|
| 05236 | Xã Nà Mèo | Đóng mã, nhập vào xã Nà Phòn |
|
|
|
|
| 05239 | Xã Thung Khe | Đóng mã, nhập vào xã Thành Sơn |
|
|
| 157 | Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 05299 | Xã Quyết Thắng | Đổi tên từ xã Phúc Tuy |
|
|
|
|
| 05335 | Xã Vũ Bình | Đổi tên từ xã Vũ Lâm |
|
|
|
|
| 05296 | Xã Phú Lương | Đóng mã, nhập vào xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
| 05311 | Xã Chí Thiện | Đóng mã, nhập vào xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
| 05314 | Xã Bình Cảng | Đóng mã, nhập vào xã Vũ Bình |
|
|
|
|
| 05317 | Xã Bình Chân | Đóng mã, nhập vào xã Vũ Bình |
|
|
|
|
| 05326 | Xã Liên Vũ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Vụ Bản |
|
|
| 158 | Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 05359 | Xã Lạc Hưng | Đóng mã, nhập vào xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
| 05377 | Xã Yên Lạc | Đóng mã, nhập vào thị trấn Hàng Trạm |
|
|
| 159 | Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 04981 | Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đổi tên từ thị trấn Thanh Hà |
|
|
|
|
| 05395 | Xã Phú Nghĩa | Đổi tên từ xã Phú Lão |
|
|
|
|
| 05425 | Xã Thống Nhất | Đổi tên từ xã An Lạc |
|
|
|
|
| 05074 | Xã Thanh Nông | Đóng mã, nhập vào thị trấn Ba Hàng Đồi |
|
|
|
|
| 05401 | Xã Cố Nghĩa | Đóng mã, nhập vào xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
| 05407 | Xã Lạc Long | Đóng mã, nhập vào thị trấn Chi Nê |
|
|
|
|
| 05410 | Xã Liên Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Thống Nhất |
|
|
|
|
| 05416 | Xã Đồng Môn | Đóng mã, nhập vào xã Thống Nhất |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 814/NQ- UBTVQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 165 | Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
| 05509 | Phường Châu Sơn | Đổi tên từ phường Lương Châu |
|
|
|
|
| 05524 | Xã Vinh Sơn | Đóng mã, nhập vào phường Châu Sơn |
|
|
| 167 | Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 05557 | Xã Kim Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Kim Phượng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 818/NQ- UBTVQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 180 | Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
|
|
|
| 06052 | Xã Bắc Ái | Đóng mã, nhập vào xã Đề Thám và xã Kim Đông |
|
|
| 181 | Huyện Bình Gia |
|
|
|
|
|
|
|
| 06112 | Thị trấn Bình Gia | Đổi loại hình từ xã Tô Hiệu |
|
|
|
|
| 06064 | Thị trấn Bình Gia | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bình Gia mới |
|
|
| 182 | Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
| 06139 | Xã Bắc Hùng | Đổi tên từ xã Trùng Quán |
|
|
|
|
| 06154 | Xã Bắc Việt | Đổi tên từ xã Tân Lang |
|
|
|
|
| 06130 | Xã Tân Việt | Đóng mã, nhập vào xã Bắc Việt và xã Bắc Hùng |
|
|
|
|
| 06145 | Xã An Hùng | Đóng mã, nhập vào xã Bắc Hùng |
|
|
|
|
| 06169 | Xã Nam La | Đóng mã, nhập vào xã Hội Hoan |
|
|
| 183 | Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 06229 | Xã Song Giáp | Đóng mã, nhập vào xã Bình Trung |
|
|
| 184 | Huyện Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
| 06268 | Xã Liên Hội | Đổi tên từ xã Vân Mộng |
|
|
|
|
| 06280 | Xã Điềm He | Đổi tên từ xã Văn An |
|
|
|
|
| 06283 | Xã An Sơn | Đổi tên từ xã Đại An |
|
|
|
|
| 06298 | Xã Bình Phúc | Đổi tên từ xã Xuân Mai |
|
|
|
|
| 06259 | Xã Phú Mỹ | Đóng mã, nhập vào xã Liên Hội |
|
|
|
|
| 06262 | Xã Việt Yên | Đóng mã, nhập vào xã Liên Hội |
|
|
|
|
| 06265 | Xã Sơng Giang | Đóng mã, nhập vào xã Điềm He |
|
|
|
|
| 06271 | Xã Vĩnh Lại | Đóng mã, nhập vào xã Điềm He |
|
|
|
|
| 06289 | Xã Chu Túc | Đóng mã, nhập vào xã An Sơn |
|
|
|
|
| 06304 | Xã Tràng Sơn | Đóng mã, nhập vào xã An Sơn |
|
|
|
|
| 06310 | Xã Bình Phúc | Đóng mã, nhập vào xã Bình Phúc mới |
|
|
| 185 | Huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 06343 | Xã Bắc Quỳnh | Đổi tên từ xã Bắc Sơn |
Ị |
|
|
|
| 06334 | Xã Quỳnh Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Bắc Quỳnh |
|
|
|
|
| 06346 | Xã Hữu Vĩnh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bắc Sơn |
|
|
| 186 | Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
| 06406 | Xã Thiện Tân | Đổi tên từ xã Thiện Kỵ |
|
|
|
|
| 06409 | Xã Tân Lập | Đóng mã, nhập vào xã Thiện Tân |
|
|
|
|
| 06439 | Xã Đô Lương | Đóng mã, nhập vào xã Vân Nham |
|
|
| 187 | Huyện Chi Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
| 06511 | Xã Quang Lang | Đóng mã, nhập vào thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
| 188 | Huyện Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 06544 | Xã Khánh Xuân | Đổi tên từ xã Xuân Mãn |
|
|
|
|
| 06577 | Xã Thống Nhất | Đổi tên từ xã Xuân Tình |
|
|
|
|
| 06595 | Xã Minh Hiệp | Đổi tên từ xã Minh Phát |
|
|
|
|
| 06535 | Xã Bằng Khánh | Đóng mã, nhập vào xã Khánh Xuân |
|
|
|
|
| 06538 | Xã Xuân Lễ | Đóng mã, nhập vào xã Khánh Xuân |
|
|
|
|
| 06556 | Xã Vân Mộng | Đóng mã, nhập vào xã Thống Nhất |
|
|
|
|
| 06568 | Xã Như Khuê | Đóng mã, nhập vào xã Thống Nhất |
|
|
|
|
| 06571 | Xã Lục Thôn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
| 06580 | Xã Hiệp Hạ | Đóng mã, nhập vào xã Minh Hiệp |
|
|
|
|
| 06583 | Xã Nhượng Bạn | Đóng mã, nhập vào xã Thống Nhất |
|
|
|
|
| 06586 | Xã Quan Bản | Đóng mã, nhập vào xã Đông Quan |
22 | Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 769/NQ- UBTVQH14 11/09/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 205 | Thị xã Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
| 07096 | Phường Tràng An | Đổi loại hình từ xã Tràng An |
|
|
|
|
| 07114 | Phường Hoàng Quế | Đổi loại hình từ xã Hoàng Quế |
|
|
|
|
| 07117 | Phường Yên Thọ | Đổi loại hình từ xã Yên Thọ |
|
|
|
|
| 07120 | Phường Hồng Phong | Đổi loại hình từ xã Hồng Phong |
|
| 837/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 193 | Thành phố Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 07030 | Phường Hoành Bồ | Đổi loại hình từ thị trấn Trới, chuyển đển từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07033 | Xã Kỳ Thượng | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07036 | Xã Đồng Sơn | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07039 | Xã Tân Dân | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07042 | Xã Đồng Lâm | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07045 | Xã Hòa Bình | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07048 | Xã Vũ Oai | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07051 | Xã Dân Chủ | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07054 | Xã Quảng La | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07057 | Xã Bằng Cả | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07060 | Xã Thống Nhất | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07063 | Xã Sơn Dương | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
| 07066 | Xã Lê Lợi | Chuyển đến từ huyện Hoành Bồ |
|
|
| 196 | Thành phố Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
| 07141 | Xã Điền Công | Đóng mã, nhập vào phường Trưng Vương |
|
|
| 198 | Huyện Bình Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
| 06850 | Xã Tình Húc | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bình Liêu |
|
|
| 199 | Huyện Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 06869 | Xã Đại Thành | Đóng mã, nhập vào xã Đại Dực |
|
|
| 200 | Huyện Đầm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 06907 | Xã Quảng Lợi | Đóng mã, nhập vào xã Quảng Tân |
|
|
| 201 | Huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 06934 | Xã Quảng Thắng | Đóng mã, nhập vào xã Quảng Minh |
|
|
|
|
| 06955 | Xã Quảng Trung | Đóng mã, nhập vào thị trấn Quảng Hà |
|
|
|
|
| 06958 | Xã Phú Hải | Đóng mã, nhập vào thị trấn Quảng Hà |
|
|
|
|
| 06961 | Xã Quảng Điền | Đóng mã, nhập vào thị trấn Quảng Hà |
|
|
|
|
| 06964 | Xã Tiến Tới | Đóng mã, nhập vào xã Đường Hoa |
|
|
| 204 | Huyện Hoành Bồ |
|
| Đóng mã, nhập vào thành phố Hạ Long |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 813/NQ- UBTQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 215 | Huyện Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
| 07288 | Thị trấn Phồn Xương | Đổi loại hình từ xã Phồn Xương |
|
|
|
|
| 07294 | Thị trấn Bố Hạ | Đổi loại hình từ xã Bố Hạ |
|
|
|
|
| 07234 | Thị trấn Cầu Gồ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Phồn Xương |
|
|
|
|
| 07237 | Thị trấn Bố Hạ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bố Hạ mới |
|
|
| 216 | Huyện Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 07306 | Thị trấn Nhã Nam | Đổi loại hình từ xã Nhã Nam |
|
|
|
|
| 07339 | Thị trấn Cao Thượng | Đổi loại hình từ xã Cao Thượng |
|
|
|
|
| 07297 | Thị trấn Cao Thượng | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cao Thượng mới |
|
|
|
|
| 07300 | Thị trấn Nhã Nam | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nhã Nam mới |
|
|
| 217 | Huyện Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 07399 | Thị trấn Kép | Đổi loại hình từ xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
| 07369 | Thị trấn Kép | Đóng mã, nhập vào thị trấn Kép mới |
|
|
|
|
| 07423 | Xã Phi Mô | Đóng mã, nhập nhập vào thị trấn Vôi |
|
|
| 218 | Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
| 07447 | Thị trấn Lục Nam | Đóng mã, nhập vào thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
| 07474 | Xã Tiên Hưng | Đóng mã, nhập vào thị trấn Đồi Ngô |
|
|
| 219 | Huyện Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 07585 | Xã Nghĩa Hồ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Chũ |
|
|
| 220 | Huyện Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
| 07616 | Thị trấn Tây Yên Tử | Đổi tên từ thị trấn Thanh Sơn |
|
|
|
|
| 07630 | Xã Phúc Sơn | Đổi tên từ xã Phúc Thắng |
|
|
|
|
| 07627 | Xã Đại Sơn | Đổi tên từ xã Quế Sơn |
|
|
|
|
| 07648 | Xã Vĩnh An | Đổi tên từ xã An Lập |
|
|
|
|
| 07618 | Xã Thạch Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
| 07633 | Xã Chiên Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Đại Sơn |
|
|
|
|
| 07639 | Xã Vĩnh Khương | Đóng mã, nhập vào xã Vĩnh An |
|
|
|
|
| 07657 | Xã An Châu | Đóng mã, nhập vào thị trấn An Châu |
|
|
|
|
| 07669 | Xã Bồng Am | Đóng mã, nhập vào xã Tuấn Đạo |
|
|
|
|
| 07675 | Xã Tuấn Mậu | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tây Yên Tử |
|
|
| 221 | Huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
| 07681 | Thị trấn Nham Biền | Đổi tên từ thị trấn Neo |
|
|
|
|
| 07682 | Thị trấn Tân An | Đổi tên từ thị trấn Tân Dân |
|
|
|
|
| 07693 | Xã Tân An | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân An |
|
|
|
|
| 07732 | Xã Nham Sơn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nham Biền |
|
|
|
|
| 07744 | Xã Thắng Cương | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nham Biền |
|
|
| 222 | Huyện Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 07777 | Thị trấn Bích Động | Đổi loại hình từ xã Bích Sơn |
|
|
|
|
| 07795 | Thị trấn Nếnh | Đổi loại hình từ xã Hoàng Ninh |
|
|
|
|
| 07753 | Thị trấn Bích Động | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bích Động mới |
|
|
|
|
| 07756 | Thị trấn Nếnh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nếnh mới |
|
|
| 223 | Huyện Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 07840 | Thị trấn Thắng | Đổi loại hình từ xã Đức Thắng |
|
|
|
|
| 07810 | Thị trấn Thắng | Đóng mã, nhập vào thị trấn Thắng mới |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 828/NQ-UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 227 | Thành phố Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| 09622 | Xã Tân Đức | Đóng mã, nhập vào phường Minh Nông |
|
|
| 228 | Thị xã Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
| 07939 | Phường Trường Thịnh | Đóng mã, nhập vào phường Hùng Vương, phường Phong Châu, xã Thanh Minh |
|
|
| 230 | Huyện Đoan Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
| 07975 | Xã Hùng Xuyên | Đổi tên từ xã Nghinh Xuyên |
|
|
|
|
| 07987 | Xã Phú Lâm | Đổi tên từ xã Phương Trung |
|
|
|
|
| 08014 | Xã Hợp Nhất | Đổi tên từ xã Đại Nghĩa |
|
|
|
|
| 07972 | Xã Đông Khê | Đóng mã, nhập vào xã Hùng Xuyên |
|
|
|
|
| 07978 | Xã Hùng Quan | Đóng mã, nhập vào xã Hùng Xuyên |
|
|
|
|
| 07990 | Xã Quế Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Phú Lâm |
|
|
|
|
| 08002 | Xã Phong Phú | Đóng mã, nhập vào xã Phú Lâm |
|
|
|
|
| 08011 | Xã Hữu Đô | Đóng mã, nhập vào xã Hợp Nhất |
|
|
|
|
| 08020 | Xã Phú Thứ | Đóng mã, nhập vào xã Hợp Nhất |
|
|
| 231 | Huyện Hạ Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
| 08062 | Xã Đan Thượng | Đổi tên từ xã Đan Hà |
|
|
|
|
| 08071 | Xã Tứ Hiệp | Đổi tên từ xã Phụ Khánh |
|
|
|
|
| 08059 | Xã Hậu Bổng | Đóng mã, nhập vào xã Đan Thượng mới |
|
|
|
|
| 08068 | Xã Lệnh Khanh | Đóng mã, nhập vào xã Tứ Hiệp |
|
|
|
|
| 08074 | Xã Liên Phương | Đóng mã, nhập vào xã Đan Thượng mới |
|
|
|
|
| 08083 | Xã Động Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Hiền Lương |
|
|
|
|
| 08077 | Xã Đan Thượng | Đóng mã, nhập vào xã Đan Thượng mới |
|
|
|
|
| 08086 | Xã Lâm Lợi | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Áng |
|
|
|
|
| 08098 | Xã Quân Khê | Đóng mã, nhập vào xã Hiền Lương |
|
|
|
|
| 08101 | Xã Y Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Tứ Hiệp |
|
|
|
|
| 08107 | Xã Cáo Điền | Đóng mã, nhập vào xã Yên Kỳ |
|
|
|
|
| 08116 | Xã Chuế Lưu | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Áng |
|
|
|
|
| 08137 | Xã Chính Công | Đóng mã, nhập vào xã Yên Kỳ |
|
|
|
|
| 08146 | Xã Mai Tùng | Đóng mã, nhập vào xã Vĩnh Chân |
|
|
|
|
| 08149 | Xã Vụ Cầu | Đóng mã, nhập vào xã Vĩnh Chân |
|
|
| 232 | Huyện Thanh Ba |
|
|
|
|
|
|
|
| 08173 | Xã Quảng Yên | Đổi tên từ xã Năng Yên |
|
|
|
|
| 08203 | Xã Hoàng Cương | Đổi tên từ xã Thanh Xá |
|
|
|
|
| 08155 | Xã Thanh Vân | Đóng mã, nhập vào xã Hanh Cù |
|
|
|
|
| 08167 | Xã Thái Ninh | Đóng mã, nhập vào xã Quảng Yên |
|
|
|
|
| 08176 | Xã Yên Khê | Đóng mã, nhập vào xã Hanh Cù |
|
|
|
|
| 08182 | Xã Quảng Nạp | Đóng mã, nhập vào xã Quảng Yên |
|
|
|
|
| 08185 | Xã Vũ Yến | Đóng mã, nhập vào xã Mạn Lạn |
|
|
|
|
| 08188 | Xã Yên Nội | Đóng mã, nhập vào xã Hoàng Cương mới |
|
|
|
|
| 08191 | Xã Phương Lĩnh | Đóng mã, nhập vào xã Mạn Lạn |
|
|
|
|
| 08212 | Xã Hoàng Cương | Đóng mã, nhập vào xã Hoàng Cương mới |
|
|
| 233 | Huyện Phù Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 08275 | Xã Bình Phú | Đổi tên từ xã Tử Đà |
|
|
|
|
| 08269 | Xã Bình Bộ | Đóng mã, nhập vào xã Bình Phú |
|
|
|
|
| 08284 | Xã Vĩnh Phú | Đóng mã, nhập vào xã Bình Phú |
|
|
| 235 | Huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
|
|
|
| 08341 | Thị trấn Cẩm Khê | Đổi tên từ thị trấn Sông Thao |
|
|
|
|
| 008353 | Xã Minh Tân | Đổi tên từ xã Phương Xá |
|
|
|
|
| 08416 | Xã Hùng Việt | Đổi tên từ xã Hiền Đa |
|
|
|
|
| 08365 | Xã Phùng Xá | Đóng mã, nhập vào xã Minh Tân |
|
|
|
|
| 08410 | Xã Tình Cương | Đóng mã, nhập vào xã Hùng Việt |
|
|
|
|
| 08359 | Xã Đồng Cam | Đóng mã, nhập vào xã Minh Tân |
|
|
|
|
| 08368 | Xã Sơn Nga | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cẩm Khê |
|
|
|
|
| 08371 | Xã Sai Nga | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cẩm Khê |
|
|
|
|
| 08386 | Xã Thanh Nga | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cẩm Khê |
|
|
|
|
| 08425 | Xã Cát Trù | Đóng mã, nhập vào xã Hùng Việt |
|
|
| 236 | Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
| 08461 | Xã Lam Sơn | Đổi tên từ xã Phương Thịnh |
|
|
|
|
| 08467 | Xã Vạn Xuân | Đổi tên từ xã Cổ Tiết |
|
|
|
|
| 08491 | Xã Dân Quyền | Đổi tên từ xã Thượng Nông |
|
|
|
|
| 08443 | Xã Bắc Sơn | Đổi tên từ xã Hương Nha |
|
|
|
|
| 08449 | Xã Xuân Quang | Đóng mã, nhập vào xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
| 08437 | Xã Vực Trường | Đóng mã, nhập vào xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
| 08452 | Xã Tứ Mỹ | Đóng mã, nhập vào xã Lam Sơn |
|
|
|
|
| 08455 | Xã Văn Lương | Đóng mã, nhập vào xã Vạn Xuân |
|
|
|
|
| 08458 | Xã Hùng Đô | Đóng mã, nhập vào xã Lam Sơn |
|
|
|
|
| 08464 | Xã Tam Cường | Đóng mã, nhập vào xã Vạn Xuân |
|
|
|
|
| 08485 | Xã Hồng Đà | Đóng mã, nhập vào xã Dân Quyền |
|
|
|
|
| 08488 | Xã Dậu Dương | Đóng mã, nhập vào xã Dân Quyền |
|
|
| 237 | Huyện Lâm Thao |
|
|
|
|
|
|
|
| 08521 | Xã Phùng Nguyên | Đổi tên từ xã Hợp Hải |
|
|
|
|
| 08530 | Xã Kinh Kệ | Đóng mã, nhập vào xã Phùng Nguyên |
|
|
|
|
| 08524 | Xã Sơn Dương | Đóng mã, nhập vào xã Phùng Nguyên |
|
|
| 239 | Huyện Thanh Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 08686 | Xã Đồng Trung | Đổi tên từ xã Đồng Luận |
|
|
|
|
| 08701 | Xã Tu Vũ | Đổi tên từ xã Yên Mao |
|
|
|
|
| 08695 | Xã Trung Nghĩa | Đóng mã, nhập vào xã Đồng Trung |
|
|
|
|
| 08692 | Xã Trung Thịnh | Đóng mã, nhập vào xã Đồng Trung |
|
|
|
|
| 08698 | Xã Phượng Mao | Đóng mã, nhập vào xã Tu Vũ mới |
|
|
|
|
| 08704 | Xã Tu Vũ | Đóng mã, nhập vào xã Tu Vũ mới |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 787/NQ- UBTVQH14 16/10/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 256 | Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 09214 | Phường Hòa Long | Đổi loại hình từ xã Hòa Long |
|
|
|
|
| 09256 | Phường Kim Chân | Đổi loại hình từ xã Kim Chân |
|
|
|
|
| 09286 | Phường Nam Sơn | Đổi loại hình từ xã Nam Chân |
30 | Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 623/NQ- UBTVQH14 10/01/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 290 | Thành phố Chí Linh |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Chí Linh |
|
|
|
|
| 10567 | Phường Hoàng Tiến | Đổi loại hình từ xã Hoàng Tiến |
|
|
|
|
| 10576 | Phường Cổ Thành | Đổi loại hình từ xã Cổ Thành |
|
|
|
|
| 10585 | Phường Văn Đức | Đổi loại hình từ xã Văn Đức |
|
|
|
|
| 10594 | Phường An Lạc | Đổi loại hình từ xã An Lạc |
|
|
|
|
| 10600 | Phường Đồng Lạc | Đổi loại hình từ xã Đồng Lạc |
|
|
|
|
| 10603 | Phường Tân Dân | Đổi loại hình từ xã Tân Dân |
|
|
|
|
| 10597 | Xã Kênh Giang | Đóng mã, nhập vào xã Văn Đức |
|
| 768/NQ- UBTVQH14 ngày 11/9/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 292 | Thị xã Kinh Môn |
|
| Đổi loại hình từ huyện Kinh Môn |
|
|
|
|
| 10675 | Phường An Lưu | Đổi loại hình từ thị trấn Kinh Môn |
|
|
|
|
| 10681 | Phường Thất Hùng | Đổi loại hình từ xã Thất Hùng |
|
|
|
|
| 10693 | Phường Phạm Thái | Đổi tên từ xã Thái Sơn |
|
|
|
|
| 10696 | Phường Duy Tân | Đổi loại hình từ xã Duy Tân |
|
|
|
|
| 10699 | Phường Tân Dân | Đổi loại hình từ xã Tân Dân |
|
|
|
|
| 10702 | Phường Minh Tân | Đổi loại hình từ thị trấn Minh Tân |
|
|
|
|
| 10714 | Phường Phú Thứ | Đổi loại hình từ thị trấn Phú Thứ |
|
|
|
|
| 10723 | Phường An Sinh | Đổi loại hình từ xã An Sinh |
|
|
|
|
| 10726 | Phường Hiệp Sơn | Đổi loại hình từ xã Hiệp Sơn |
|
|
|
|
| 10732 | Phường An Phụ | Đổi loại hình từ xã An Phụ |
|
|
|
|
| 10735 | Phường Hiệp An | Đổi loại hình từ xã Hiệp An |
|
|
|
|
| 10738 | Phường Long Xuyên | Đổi loại hình từ xã Long Xuyên |
|
|
|
|
| 10741 | Phường Thái Thịnh | Đổi loại hình từ xã Thái Thịnh |
|
|
|
|
| 10744 | Phường Hiến Thành | Đổi loại hình từ xã Hiến Thành |
|
|
|
|
| 10705 | Xã Quang Thành | Đổi tên từ xã Quang Trung |
|
|
|
|
| 10711 | Xã Phạm Mệnh | Đóng mã, nhập vào phường Phạm Thái |
|
|
|
|
| 10690 | Xã Phúc Thành | Đóng mã, nhập vào xã Quang Thành |
|
| 788/NQ- UBTVQH14 16/10/2019 | 288 | Thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 10672 | Phường Nam Đồng | Đổi loại hình từ xã Nam Đồng |
|
|
|
|
| 11011 | Phường Tân Hưng | Đổi loại hình từ xã Tân Hưng |
|
|
|
|
| 10663 | Xã An Thượng | Đổi tên từ xã An Châu |
|
|
|
|
| 10822 | Xã Quyết Thắng | Chuyển đến từ huyện Thanh Hà |
|
|
|
|
| 10837 | Xã Tiền Tiến | Chuyển đến từ huyện Thanh Hà |
|
|
|
|
| 11005 | Xã Liên Hồng | Chuyển đến từ huyện Gia Lộc |
|
|
|
|
| 11017 | Xã Gia Xuyên | Chuyển đến từ huyện Gia Lộc |
|
|
|
|
| 11077 | Xã Ngọc Sơn | Chuyển đến từ huyện Tứ Kỳ |
|
|
|
|
| 10669 | Xã Thượng Đạt | Đóng mã, nhập vào xã An Thượng |
|
|
| 293 | Huyện Kim Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 10768 | Xã Tuấn Việt | Đổi tên từ xã Tuấn Hưng |
|
|
|
|
| 10783 | Xã Kim Liên | Đổi tên từ xã Kim Lương |
|
|
|
|
| 10804 | Xã Đồng Cẩm | Đổi tên từ xã Đồng Gia |
|
|
|
|
| 10765 | Xã Việt Hưng | Đóng mã, nhập vào xã Tuấn Việt |
|
|
|
|
| 10789 | Xã Kim Khê | Đóng mã, nhập vào xã Kim Liên |
|
|
|
|
| 10795 | Xã Cẩm La | Đóng mã, nhập vào xã Đồng Cẩm |
|
|
| 294 | Huyện Thanh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 10864 | Xã An Phượng | Đổi tên từ xã Phượng Hoàng |
|
|
|
|
| 10876 | Xã Thanh Quang | Đổi tên từ xã Thanh Bính |
|
|
|
|
| 10858 | Xã An Lương | Đóng mã, nhập vào xã An Phượng |
|
|
|
|
| 10870 | Xã Hợp Đức | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Quang |
|
|
|
|
| 10873 | Xã Trường Thành | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Quang |
|
|
| 295 | Huyện Cẩm Giàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 10888 | Thị trấn Cẩm Giang | Đổi tên từ thị trấn Cẩm Giàng |
|
|
|
|
| 10918 | Xã Định Sơn | Đổi tên từ xã Cẩm Định |
|
|
|
|
| 10915 | Xã Cẩm Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Định Sơn |
|
|
|
|
| 10921 | Xã Kim Giang | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cẩm Giang |
|
|
| 296 | Huyện Bình Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 10951 | Xã Vĩnh Hung | Đổi tên từ xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
| 10948 | Xã Hưng Thịnh | Đóng mã, nhập vào xã Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
| 10957 | Xã Tráng Liệt | Đóng mã, nhập vào thị trấn Kẻ Sặt |
|
|
| 297 | Huyện Gia Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 11014 | Xã Trùng Khánh | Đóng mã, nhập vào xã Yết Kiêu |
|
|
|
|
| 11023 | Xã Gia Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Yết Kiêu |
|
|
|
|
| 11026 | Xã Phương Hưng | Đóng mã, nhập vào thị trấn Gia Lộc |
|
|
| 298 | Huyện Tứ Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
| 11083 | Xã Đại Sơn | Đổi tên từ xã Đại Đồng |
|
|
|
|
| 11095 | Xã Chí Minh | Đổi tên từ xã Tứ Xuyên |
|
|
|
|
| 11080 | Xã Kỳ Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Đại Sơn |
|
|
|
|
| 11104 | Xã Đông Kỳ | Đóng mã, nhập vào xã Chí Minh |
|
|
|
|
| 11107 | Xã Tây Kỳ | Đóng mã, nhập vào xã Chí Minh |
|
|
| 299 | Huyện Ninh Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 11182 | Xã Ninh Thành | Đóng mã, nhập vào xã Tân Hương |
|
|
|
|
| 11212 | Xã Hồng Thái | Đóng mã, nhập vào xã Hồng Dụ |
|
|
|
|
| 11221 | Xã Hưng Thái | Đóng mã, nhập vào xã Hưng Long |
|
|
|
|
| 11236 | Xã Văn Giang | Đóng mã, nhập vào xã Văn Hội |
|
|
|
|
| 11158 | Xã Quyết Thắng | Đóng mã, nhập vào xã Ứng Hòe |
|
|
|
|
| 11170 | Xã Ninh Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Ứng Hòe |
|
|
|
|
| 11191 | Xã Hoàng Hanh | Đóng mã, nhập vào xã Tân Quang |
|
|
|
|
| 11194 | Xã Quang Hưng | Đóng mã, nhập vào xã Tân Quang |
|
|
| 300 | Huyện Thanh Miện |
|
|
|
|
|
|
|
| 11293 | Xã Hồng Phong | Đổi tên từ xã Tiền Phong |
|
|
|
|
| 11272 | Xã Hùng Sơn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Thanh Miện |
|
|
|
|
| 11290 | Xã Diên Hồng | Đóng mã, nhập vào xã Hồng Phong |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 656/NQ- UBTVQH14 13/03/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 328 | Thị xã Mỹ Hào |
|
| Đổi loại hình từ huyện Mỹ Hào |
|
|
|
|
| 12103 | Phường Bần Yên Nhân | Đổi loại hình xã Bần Yên Nhân |
|
|
|
|
| 12106 | Phường Phan Đình Phùng | Đổi loại hình xã Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
| 12118 | Phường Nhân Hòa | Đổi loại hình xã Nhân Hòa |
|
|
|
|
| 12121 | Phường Dị Sử | Đổi loại hình xã Dị Sử |
|
|
|
|
| 12124 | Phường Bạch Sam | Đổi loại hình xã Bạch Sam |
|
|
|
|
| 12127 | Phường Minh Đức | Đổi loại hình xã Minh Đức |
|
|
|
|
| 12130 | Phường Phùng Chí Kiên | Đổi loại hình xã Phùng Chí Kiên |
35 | Tỉnh Hà Nam | 829/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 349 | Thị xã Duy Tiên |
|
| Đổi loại hình từ huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
| 13321 | Phường Đồng Văn | Đổi loại hình từ thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
|
| 13324 | Phường Hòa Mạc | Đổi loại hình từ thị ưấn Hòa Mạc |
|
|
|
|
| 13330 | Phường Châu Giang | Đổi loại hình từ xã Châu Giang |
|
|
|
|
| 13333 | Phường Bạch Thượng | Đổi loại hình từ xã Bạch Thượng |
|
|
|
|
| 13336 | Phường Duy Minh | Đổi loại hình từ xã Duy Minh |
|
|
|
|
| 13342 | Phường Duy Hải | Đổi loại hình từ xã Duy Hải |
ị |
|
|
|
| 13348 | Phường Yên Bắc | Đổi loại hình từ xã Yên Bắc |
|
|
|
|
| 13354 | Phường Tiên Nội | Đổi loại hình từ xã Tiên Nội |
|
|
|
|
| 13357 | Phường Hoàng Đông | Đổi loại hình từ xã Hoàng Đông |
|
|
|
|
| 13369 | Xã Tiên Sơn | Đổi tên từ xã Đọi Sơn |
|
|
|
|
| 13375 | Xã Châu Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Tiên Sơn |
|
|
|
|
| 13378 | Xã Tiền Phong | Đóng mã, nhập vào xã Tiên Sơn |
|
|
| 351 | Huyện Thanh Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| 13474 | Thị trấn Tân Thanh | Đổi loại hình từ xã Thanh Lưu |
|
|
|
|
| 13462 | Xã Thanh Bình | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân Thanh |
|
|
| 352 | Huyện Bình Lục |
|
|
|
|
|
|
|
| 13537 | Xã An Mỹ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bình Mỹ |
|
|
|
|
| 13549 | Xã Mỹ Thọ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bình Mỹ |
|
|
| 353 | Huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| 13594 | Xã Trần Hưng Đạo | Đổi tên từ xã Nhân Đạo |
|
|
|
|
| 13597 | Thị trấn Vĩnh Trụ | Đổi loại hình từ xã Đồng Lý |
|
|
|
|
| 13564 | Thị trấn Vĩnh Trụ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Vĩnh Trụ mới |
|
|
|
|
| 13603 | Xã Nhân Hưng | Đóng mã, nhập vào xã Trần Hưng Đạo |
36 | Tỉnh Nam Định | 721/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 356 | Thành phố Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
| 13693 | Phường Lộc Hòa | Đổi loại hình từ xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
| 13699 | Phường Mỹ Xá | Đổi loại hình từ xã Mỹ Xá |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 786/NQ- UBTVQH14 16/10/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 380 | Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 15913 | Phường Tào Xuyên | Đổi loại hình từ xã Hoàng Lý |
|
|
|
|
| 16435 | Phường An Hưng | Đổi loại hình từ xã Đông Hưng |
|
|
|
|
| 15922 | Xã Long Anh | Đổi tên từ xã Hoằng Long |
|
|
|
|
| 15868 | Phường Tào Xuyên | Đóng mã, nhập vào phường Tào Xuyên mới |
|
|
|
|
| 16009 | Xã Hoằng Anh | Đóng mã, nhập vào xã Long Anh |
|
|
|
|
| 16379 | Phường An Hoạch | Đóng mã, nhập vào phường An Hưng |
|
|
| 381 | Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14827 | Xã Hà Lan | Đóng mã, nhập vào phường Đông Sơn |
|
|
| 384 | Huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
| 14851 | Xã Tén Tằn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Mường Lát |
|
|
| 385 | Huyện Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 14869 | Thị trấn Hồi Xuân | Đổi tên từ thị trấn Quan Hóa |
|
|
|
|
| 14893 | Xã Thanh Xuân | Đóng mã, nhập vào xã Phú Xuân |
|
|
|
|
| 14905 | Xã Hồi Xuân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Hồi Xuân |
|
|
|
|
| 14920 | Xã Xuân Phú | Đóng mã, nhập vào xã Phú Nghiêm |
|
|
| 386 | Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
| 14983 | Xã Lâm Xa | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cành Nàng |
|
|
|
|
| 14989 | Xã Tân Lập | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cành Nàng |
|
|
| 387 | Huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 15016 | Thị trấn Sơn Lư | Đổi loại hình từ xã Sơn Lư |
|
|
|
|
| 14992 | Thị trấn Quan Sơn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Sơn Lư |
|
|
| 388 | Huyện Lang Chánh |
|
|
|
Ị |
|
|
|
| 15055 | Thị trấn Lang Chánh | Đổi loại hình từ xã Quang Hiến |
|
|
|
|
| 15028 | Thị trấn Lang Chánh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Lang Chánh mới |
|
|
| 389 | Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
| 15082 | Xã Ngọc Khê | Đóng mã, nhập vào thị trấn Ngọc Lặc |
|
|
| 390 | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 15127 | Thị trấn Phong Sơn | Đổi tên từ thị trấn Cẩm Thủy |
|
|
|
|
| 15130 | Xã Phúc Do | Đóng mã, nhập vào xã Cẩm Tân |
|
|
|
|
| 15157 | Xã Cẩm Sơn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Phong Sơn |
|
|
|
|
| 15166 | Xã Cẩm Phong | Đóng mã, nhập vào thị trấn Phong Sơn |
|
|
| 391 | Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 15193 | Xã Thạch Tân | Đóng mã, nhập vào xã Thạch Bình |
|
|
|
|
| 15244 | Xã Thành Vân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Vân Du |
|
|
|
|
| 15262 | Xã Thành Kim | Đóng mã, nhập vào thị trấn Kim Tân |
|
|
| 392 | Huyện Hà Trung |
|
|
|
1 |
|
|
|
| 15283 | Xã Hoạt Giang | Đổi tên từ xã Hà Vân |
|
|
|
|
| 15286 | Xã Yên Dương | Đổi tên từ xã Hà Yên |
|
|
|
|
| 15298 | Xã Lĩnh Toại | Đổi tên từ xã Hà Phú |
|
|
|
|
| 15307 | Xã Yến Sơn | Đổi tên từ xã Hà Ninh |
|
|
|
|
| 15289 | Xã Hà Thanh | Đóng mã, nhập vào xã Hoạt Giang |
|
|
|
|
| 15295 | Xã Hà Dương | Đóng mã, nhập vào xã Yên Dương |
|
|
|
|
| 15301 | Xã Hà Phong | Đóng mã, nhập vào thị trấn Hà Trung |
|
|
|
|
| 15310 | Xã Hà Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Yên Sơn |
|
|
|
|
| 15337 | Xã Hà Toại | Đóng mã, nhập vào xã Lĩnh Toại |
|
|
| 393 | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 15349 | Thị trấn Vĩnh Lộc | Đổi loại hình từ xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| 15382 | Xã Minh Tân | Đổi tên từ xã Vĩnh Tân |
|
|
|
|
| 15385 | Xã Ninh Khang | Đổi tên từ xã Vĩnh Ninh |
|
|
|
|
| 15346 | Thị trấn Vĩnh Lộc | Đóng mã, nhập vào thị trấn Vĩnh Lộc mới |
|
|
|
|
| 15370 | Xã Vĩnh Minh | Đóng mã, nhập vào xã Minh Tân |
|
|
|
|
| 15373 | Xã Vĩnh Khang | Đóng mã, nhập vào xã Ninh Khang |
|
|
| 394 | Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
| 15469 | Thị trấn Quán Lào | Đổi loại hình từ xã Định Tường |
|
|
|
|
| 15409 | Xã Yên Phú | Đổi tên từ xã Yên Giang |
|
|
|
|
| 15394 | Thị trấn Quán Lào | Đóng mã, nhập vào thị trấn Quán Lào mới |
|
|
|
|
| 15400 | Xã Yên Phú | Đóng mã, nhập vào xã Yên Phú mới |
|
|
|
|
| 15424 | Xã Yên Bái | Đóng mã, nhập vào xã Yên Trường |
|
|
| 395 | Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 15499 | Thị trấn Thọ Xuân | Đổi loại hình từ xã Hạnh Phúc |
|
|
|
|
| 15553 | Thị trấn Sao Vàng | Đổi loại hình từ xã Xuân Thắng |
|
|
|
|
| 15556 | Thị trấn Lam Sơn | Đổi loại hình từ xã Xuân Lam |
|
|
|
|
| 15493 | Xã Xuân Hồng | Đổi tên từ xã Thọ Nguyên |
|
|
|
|
| 15532 | Xã Xuân Sinh | Đổi tên từ xã Xuân Sơn |
|
|
|
|
| 15565 | Xã Thuận Minh | Đổi tên từ xã Xuân Châu |
|
|
|
|
| 15577 | Xã Phú Xuân | Đổi tên từ xã Phú Yên |
|
|
|
|
| 15598 | Xã Trường Xuân | Đổi tên từ xã Xuân Vinh |
|
|
|
|
| 15481 | Thị trấn Thọ Xuân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Thọ Xuân mới |
|
|
|
|
| 15484 | Thị trấn Lam Sơn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Lam Sơn mới |
|
|
|
|
| 15487 | Thị trấn Sao Vàng | Đóng mã, nhập vào thị trấn Sao Vàng mới |
|
|
|
|
| 15490 | Xã Xuân Khánh | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Hồng |
|
|
|
|
| 15496 | Xã Xuân Thành | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Hồng |
|
|
|
|
| 15529 | Xã Xuân Quang | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Sinh |
|
|
|
|
| 15562 | Xã Thọ Minh | Đóng mã, nhập vào xã Thuận Minh |
|
|
|
|
| 15580 | Xã Xuân Yên | Đóng mã, nhập vào xã Phú Xuân |
|
|
|
|
| 15589 | Xã Thọ Thắng | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Lập |
|
|
|
|
| 15595 | Xã Xuân Tân | Đóng mã, nhập vào xã Trường Xuân |
|
|
|
|
| 15601 | Xã Thọ Trường | Đóng mã, nhập vào xã Trường Xuân |
|
|
| 396 | Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 15646 | Thị trấn Thường Xuân | Đổi loại hình từ xã Xuân Cẩm |
|
|
|
|
| 15604 | Thị trấn Thường Xuân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Thường Xuân mới |
|
|
| 397 | Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 15718 | Thị trấn Nưa | Đổi loại hình từ xã Tân Ninh |
|
|
|
|
| 15694 | Xã Minh Dân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Triệu Sơn |
|
|
|
|
| 15697 | Xã Minh Châu | Đóng mã, nhập vào thị trấn Triệu Sơn |
|
|
| 398 | Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 15772 | Thị trấn Thiệu Hóa | Đổi tên từ thị trấn Vạn Hà |
|
|
|
|
| 15829 | Xã Minh Tâm | Đổi tên từ xã Thiệu Tâm |
|
|
|
|
| 15847 | Xã Tân Châu | Đổi tên từ xã Thiệu Châu |
|
|
|
|
| 15862 | Xã Thiệu Tân | Đóng mã, nhập vào xã Tân Châu |
|
|
|
|
| 15826 | Xã Thiệu Minh | Đóng mã, nhập vào xã Minh Tâm |
|
|
|
|
| 15844 | Xã Thiệu Đô | Đóng mã, nhập vào thị trấn Thiệu Hóa |
|
|
| 399 | Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 15877 | Xã Hoằng Xuân | Đổi tên từ xã Hoằng Khánh |
|
|
|
|
| 15901 | Xã Hoằng Sơn | Đổi tên từ xã Hoằng Lương |
|
|
|
|
| 15910 | Xã Hoằng Xuyên | Đổi tên từ xã Hoằng Khê |
|
|
|
|
| 15928 | Xã Hoằng Đức | Đổi tên từ xã Hoằng Minh |
|
|
|
|
| 15874 | Xã Hoằng Xuân | Đóng mã, nhập vào xã Hoằng Xuân mới |
|
|
|
|
| 15898 | Xã Hoằng Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Hoằng Sơn mới |
|
|
|
|
| 15904 | Xã Hoằng Xuyên | Đóng mã, nhập vào xã Hoằng Xuyên mới |
|
|
|
|
| 15934 | Xã Hoằng Đức | Đóng mã, nhập vào xã Hoằng Đức mới |
|
|
|
|
| 15931 | Xã Hoằng Phúc | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bút Sơn |
|
|
|
|
| 15943 | Xã Hoằng Vinh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bút Sơn |
|
|
| 400 | Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 16048 | Xã Thuần Lộc | Đổi tên từ xã Văn Lộc |
|
|
|
|
| 16024 | Xã Châu Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Triệu Lộc |
|
|
|
|
| 16051 | Xã Thuần Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Thuần Lộc mới |
|
|
|
|
| 16054 | Xã Lộc Tân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Hậu Lộc |
|
|
|
|
| 16060 | Xã Thịnh Lộc | Đóng mã, nhập vào thị trấn Hậu Lộc |
|
|
| 401 | Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 16114 | Xã Nga Phượng | Đổi tên từ xã Nga Nhân |
|
|
|
|
| 16111 | Xã Nga Lĩnh | Đóng mã, nhập vào xã Nga Phượng |
|
|
|
|
| 16126 | Xã Nga Hưng | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nga Sơn |
|
|
|
|
| 16129 | Xã Nga Mỹ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nga Sơn |
|
|
| 402 | Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 16189 | Xã Xuân Quỳ | Đóng mã, nhập vào xã Hóa Quỳ |
|
|
|
|
| 16192 | Xã Yên Lễ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Yên Cát |
|
|
| 403 | Huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 16237 | Xã Xuân Thọ | Đóng mã, nhập vào xã Cán Khê |
|
|
|
|
| 16255 | Xã Hải Vân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Bến Sung |
|
|
|
|
| 16270 | Xã Phúc Đường | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Phúc |
|
|
| 404 | Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
| 16372 | Xã Yên Mỹ | Đổi tên từ xã Công Bình |
|
|
|
|
| 16300 | Xã Trung Ý | Đóng mã, nhập vào xã Trung Chính |
|
|
|
|
| 16306 | Xã Tế Tân | Đóng mã, nhập vào xã Tế Nông |
|
|
|
|
| 16375 | Xã Yên Mỹ | Đóng mã, nhập vào xã Yên Mỹ mới |
|
|
| 405 | Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 16408 | Xã Đông Khê | Đổi tên từ xã Đông Anh |
|
|
|
|
| 16387 | Xã Đông Khê | Đóng mã, nhập xã Đông Khê mới |
|
|
| 406 | Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
| 16438 | Thị trấn Tân Phong | Đổi tên từ thị trấn Quảng Xương |
|
|
|
|
| 16510 | Xã Quảng Phúc | Đổi tên từ xã Quảng Vọng |
|
|
|
|
| 16549 | Xã Tiên Trang | Đổi tên từ xã Quảng Lọn |
|
|
|
|
| 16444 | Xã Quảng Tân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân Phong |
|
|
|
|
| 16450 | Xã Quảng Phong | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân Phong |
|
|
|
|
| 16486 | Xã Quảng Lĩnh | Đóng mã, nhập vào xã Tiên Trang |
|
|
|
|
| 16504 | Xã Quảng Phúc | Đóng mã, nhập vào xã Quảng Phúc mới |
|
|
| 407 | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
| 16573 | Xã Triệu Dương | Đóng mã, nhập vào xã Hải Ninh |
|
|
|
|
| 16588 | Xã Hùng Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Các Sơn |
|
|
|
|
| 16615 | Xã Hải Hòa | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tĩnh Gia |
40 | Tỉnh Nghệ An | 831/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 414 | Thị xã Thái Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
| 17002 | Xã Nghĩa Hòa | Đóng mã, nhập vào phường Long Sơn |
|
|
| 415 | Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| 16763 | Xã Mường Nọc | Đổi tên từ xã Quế Sơn |
|
|
|
|
| 16762 | Xã Mường Nọc | Đóng mã, nhập vào xã Mường Nọc mới |
|
|
| 418 | Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 16876 | Thị trấn Thạch Giám | Đổi tên từ thị trấn Hòa Bình |
|
|
|
|
| 16918 | Xã Thạch Giám | Đóng mã, nhập vào thị trấn Thạch Giám |
|
|
| 419 | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
| 16987 | Xã Nghĩa Thành | Đổi tên từ xã Nghĩa Tân |
|
|
|
|
| 16990 | Xã Nghĩa Thắng | Đóng mã, nhập vào xã Nghĩa Thành |
|
|
|
|
| 16999 | Xã Nghĩa Liên | Đóng mã, nhập vào xã Nghĩa Thành |
|
|
| 425 | Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 17485 | Xã Minh Châu | Đổi tên từ xã Diễn Thắng |
|
|
|
|
| 17470 | Xã Diễn Minh | Đóng mã, nhập vào xã Minh Châu |
|
|
|
|
| 17473 | Xã Diễn Bình | Đóng mã, nhập vào xã Minh Châu |
|
|
| 428 | Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
|
|
|
| 17749 | Xã Đại Đồng | Đổi tên từ xã Thanh Văn |
|
|
|
|
| 17740 | Xã Thanh Hưng | Đóng mã, nhập vào xã Đại Đồng |
|
|
|
|
| 17746 | Xã Thanh Tường | Đóng mã, nhập vào xã Đại Đồng |
|
|
| 429 | Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 17878 | Xã Khánh Hợp | Đổi tên từ xã Nghi Khánh |
|
|
|
|
| 17872 | Xã Nghi Hợp | Đóng mã, nhập vào xã Khánh Hợp |
|
|
| 430 | Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
| 17950 | Thị trấn Nam Đàn | Đổi loại hình từ xã Vân Diên |
|
|
|
|
| 17968 | Xã Thượng Tân Lộc | Đổi tên từ xã Nam Tân |
|
|
|
|
| 17989 | Xã Trung Phúc Cường | Đổi tên từ xã Nam Phúc |
|
|
|
|
| 17929 | Thị trấn Nam Đàn | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nam Đàn mới |
|
|
|
|
| 17965 | Xã Nam Thượng | Đóng mã, nhập vào xã Thượng Tân Lộc và thị trấn Nam Đàn mới |
|
|
|
|
| 17974 | Xã Nam Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Thượng Tân Lộc |
|
|
|
|
| 17992 | Xã Nam Cường | Đóng mã, nhập vào xã Trung Phúc Cường |
|
|
|
|
| 17995 | Xã Nam Trung | Đóng mã, nhập vào xã Trung Phúc Cường |
|
|
| 431 | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 18037 | Xã Hưng Nghĩa | Đổi tên từ xã Hưng Thắng |
|
|
|
|
| 18043 | Xã Long Xá | Đổi tên từ xã Hưng Long |
|
|
|
|
| 18052 | Xã Châu Nhân | Đổi tên từ xã Hưng Châu |
|
|
|
|
| 18055 | Xã Xuân Lam | Đổi tên từ xã Hưng Xuân |
|
|
|
|
| 18064 | Xã Hưng Thành | Đổi tên từ xã Hưng Khánh |
|
|
|
|
| 18058 | Xã Hưng Nhân | Đóng mã, nhập vào xã Châu Nhân |
|
|
|
|
| 18061 | Xã Hưng Phú | Đóng mã, nhập vào xã Hưng Thành |
|
|
|
|
| 18067 | Xã Hưng Lam | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Lam |
|
|
|
|
| 18046 | Xã Hưng Tiến | Đóng mã, sát nhập vào xã Hưng Nghĩa |
|
|
|
|
| 18049 | Xã Hưng Xá | Đóng mã, sát nhập vào xã Long Xá |
42 | Tỉnh Hả Tình | 819/NQ- UBTVQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 436 | Thành phố Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 18103 | Xã Đồng Môn | Đổi tên từ xã Thạch Môn |
|
|
|
|
| 18106 | Xã Thạch Đồng | Đóng mã, nhập vào xã Đồng Môn |
|
|
| 439 | Huyện Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 18163 | Xã An Hòa Thịnh | Đổi tên từ xã Sơn Hòa |
|
|
|
|
| 18181 | Xã Tân Mỹ Hà | Đổi tên từ xã Sơn Hà |
|
|
|
|
| 18184 | Xã Quang Diệm | Đổi tên từ xã Sơn Quang |
|
|
|
|
| 18211 | Xã Kim Hoa | Đổi tên từ xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
| 18151 | Xã Sơn Thịnh | Đóng mã, nhập vào xã An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
| 18154 | Xã Sơn An | Đóng mã, nhập vào xã An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
| 18166 | Xã Sơn Tân | Đóng mã, nhập vào xã Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
| 18169 | Xã Sơn Mỹ | Đóng mã, nhập vào xã Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
| 18208 | Xã Sơn Diệm | Đóng mã, nhập vào xã Quang Diệm |
|
|
|
|
| 18220 | Xã Sơn Phúc | Đóng mã, nhập vào xã Kim Hoa |
|
|
|
|
| 18226 | Xã Sơn Mai | Đóng mã, nhập vào xã Kim Hoa |
|
|
| 440 | Huyện Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
| 18235 | Xã Quang Vĩnh | Đổi tên từ xã Đức Vĩnh |
|
|
|
|
| 18241 | Xã Tùng Châu | Đổi tên từ xã Đức Tùng |
|
|
|
|
| 18262 | Xã Bùi La Nhân | Đổi tên từ xã Bùi Xá |
|
|
|
|
| 18274 | Xã Thanh Bình Thịnh | Đổi tên từ xã Thái Yên |
|
|
|
|
| 18277 | Xã Lâm Trung Thủy | Đổi tên từ xã Trung Lễ |
|
|
|
|
| 18280 | Xã Hòa Lạc | Đổi tên từ xã Đức Hòa |
|
|
|
|
| 18283 | Xã Tân Dân | Đổi tên từ xã Đức Long |
|
|
|
|
| 18298 | Xã An Dũng | Đổi tên từ xã Đức An |
|
|
|
|
| 18232 | Xã Đức Quang | Đóng mã, nhập vào xã Quang Vĩnh |
|
|
|
|
| 18238 | Xã Đức Châu | Đóng mã, nhập vào xã Tùng Châu |
|
|
|
|
| 18250 | Xã Đức La | Đóng mã, nhập vào xã Bùi La Nhân |
|
|
|
|
| 18256 | Xã Đức Nhân | Đóng mã, nhập vào xã Bùi La Nhân |
|
|
|
|
| 18265 | Xã Đức Thịnh | Đóng mã, nhập vào xã Thành Bình Thịnh |
|
|
|
|
| 18268 | Xã Đức Yên | Đóng mã, nhập vào thị trấn Đức Thọ |
|
|
|
|
| 18271 | Xã Đức Thủy | Đóng mã, nhập vào xã Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
| 18286 | Xã Đức Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
| 18289 | Xã Đức Thanh | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
| 18292 | Xã Đức Dũng | Đóng mã, nhập vào xã An Dũng |
|
|
|
|
| 18295 | Xã Đức Lập | Đóng mã, nhập vào xã Tân Dân |
|
|
|
|
| 18301 | Xã Đức Lạc | Đóng mã, nhập vào xã Hòa Lạc |
|
|
| 441 | Huyện Vũ Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 18325 | Xã Thọ Điền | Đổi tên từ xã Sơn Thọ |
|
|
|
|
| 18343 | Xã Quang Thọ | Đổi tên từ xã Hương Thọ |
|
|
|
|
| 18337 | Xã Hương Điền | Đóng mã, nhập vào xã Thọ Điền |
|
|
|
|
| 18346 | Xã Hương Quang | Đóng mã, nhập vào xã Quang Thọ |
|
|
| 442 | Huyện Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 18373 | Thị trấn Tiên Điền | Đổi loại hình từ xã Tiên Điền |
|
|
|
|
| 18358 | Xã Đan Trường | Đổi tên từ xã Xuân Trường |
|
|
|
|
| 18349 | Thị trấn Nghi Xuân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tiên Điền |
|
|
|
|
| 18361 | Xã Xuân Đan | Đóng mã, nhập vào xã Đan Trường |
|
|
| 443 | Huyện Can Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 18436 | Xã Kim Song Trường | Đổi tên từ xã Song Lộc |
|
|
|
|
| 18466 | Xã Khánh Vĩnh Yên | Đổi tên từ xã Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
| 18424 | Xã Kim Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Kim Song Trường |
|
|
|
|
| 18442 | Xã Trường Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Kim Song Trường |
|
|
|
|
| 18451 | Xã Yên Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
| 18460 | Xã Khánh Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
| 18469 | Xã Tiến Lộc | Đóng mã, nhập vào thị trấn Nghèn |
|
|
| 444 | Huyện Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
| 18499 | Xã Điền Mỹ | Đổi tên từ xã Phương Mỹ |
|
|
|
|
| 18511 | Xã Phương Điền | Đóng mã, nhập vào xã Điền Mỹ |
|
|
| 445 | Huyện Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 18652 | Xã Tân Lâm Hương | Đổi tên từ xã Thạch Tân |
|
|
|
|
| 18667 | Xã Nam Điền | Đổi tên từ xã Thạch Điền |
|
|
|
|
| 18595 | Xã Đỉnh Bàn | Đổi tên từ xã Thạch Đỉnh |
|
|
|
|
| 18601 | Xã Việt Tiến | Đổi tên từ xã Phù Việt |
|
|
|
|
| 18634 | Xã Lưu Vĩnh Sơn | Đổi tên từ xã Thạch Vĩnh |
|
|
|
|
| 18574 | Xã Thạch Bàn | Đóng mã, nhập vào xã Đỉnh Bàn |
|
|
|
|
| 18610 | Xã Việt Xuyên | Đóng mã, nhập vào xã Việt Tiến |
|
|
|
|
| 18613 | Xã Thạch Tiến | Đóng mã, nhập vào xã Việt Tiến |
|
|
|
|
| 18616 | Xã Thạch Thanh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Thạch Hà |
|
|
|
|
| 18640 | Xã Thạch Lưu | Đóng mã, nhập vào xã Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
| 18646 | Xã Bắc Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
| 18655 | Xã Thạch Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Tân Lâm Hương |
|
|
|
|
| 18661 | Xã Thạch Hương | Đóng mã, nhập vào xã Tân Lâm Hương |
|
|
|
|
| 18664 | Xã Nam Hương | Đóng mã, nhập vào xã Nam Điền |
|
|
| 446 | Huyện Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 18679 | Xã Yên Hòa | Đổi tên từ xã Cẩm Hòa |
|
|
|
|
| 18712 | Xã Nam Phúc Thăng | Đổi tên từ xã Cẩm Thăng |
|
|
|
|
| 18700 | Xã Cẩm Nam | Đóng mã, nhập vào xã Nam Phúc Thăng |
|
|
|
|
| 18688 | Xã Cẩm Yên | Đóng mã, nhập vào xã Yên Hòa |
|
|
|
|
| 18703 | Xã Cẩm Huy | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
| 18718 | Xã Cẩm Phúc | Đóng mã, nhập vào xã Nam Phúc Thăng |
|
|
| 447 | Huyện Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
| 18838 | Xã Lâm Hợp | Đổi tên từ xã Kỳ Lâm |
|
|
|
|
| 18826 | Xã Kỳ Hợp | Đóng mã, nhập vào xã Lâm Hợp |
|
|
| 448 | Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 18568 | Thị trấn Lộc Hà | Đổi loại hình từ xã Thạch Bằng |
|
|
|
|
| 18430 | Xã Bình An | Đổi tên từ xã An Lộc |
|
|
|
|
| 18448 | Xã Bình Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Bình An |
|
|
| 449 | Thị xã Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
| 18754 | Phường Hưng Trí | Đổi tên từ phường Sông Trí |
|
|
|
|
| 18817 | Xã Kỳ Hưng | Đóng mã, nhập vào phường Hưng Trí |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 832/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 464 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| 19378 | Xã Trung Nam | Đổi tên từ xã Vĩnh Trung |
|
|
|
|
| 19384 | Xã Kim Thạch | Đổi tên từ xã Vĩnh Thạch |
|
|
|
|
| 19408 | Xã Hiền Thành | Đổi tên từ xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| 19381 | Xã Vĩnh Kim | Đóng mã, nhập vào xã Kim Thạch |
|
|
|
|
| 19390 | Xã Vĩnh Nam | Đóng mã, nhập vào xã Trung Nam |
|
|
|
|
| 19399 | Xã Vĩnh Hiền | Đóng mã, nhập vào xã Hiền Thành |
|
|
|
|
| 19411 | Xã Vĩnh Tân | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cửa Tùng |
|
|
| 465 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 19489 | Xã Lìa | Đổi tên từ xã A Túc |
|
|
|
|
| 19486 | Xã A Xing | Đóng mã, nhập vào xã Lìa |
|
|
| 466 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| 19507 | Xã Phong Bình | Đổi tên từ xã Gio Phong |
|
|
|
|
| 19534 | Xã Linh Trường | Đổi tên từ xã Linh Thượng |
|
|
|
|
| 19513 | Xã Vĩnh Trường | Đóng mã, nhập vào xã Linh Trường |
|
|
|
|
| 19516 | Xã Gio Bình | Đóng mã, nhập vào xã Phong Bình |
|
|
|
|
| 19528 | Xã Gio Thành | Đóng mã, nhập vào xã Gio Hải và Gio Mai |
|
|
|
|
| 19540 | Xã Gio Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Gio Sơn |
|
|
| 467 | Huyện Đa Krông |
|
|
|
|
|
|
|
| 19573 | Xã Hải Phúc | Đóng mã, nhập vào xã Ba Lòng |
|
|
| 468 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 19603 | Xã Thanh An | Đổi tên từ xã Cam An |
|
|
|
|
| 19609 | Xã Cam Thanh | Đóng mã, nhập vào xã Thanh An |
|
|
| 469 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| 19663 | Xã Triệu Đông | Đóng mã, nhập vào xã Triệu Thành |
|
|
| 470 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
| 19681 | Thị trấn Diên Sanh | Đổi tên từ thị trấn Hải Lăng |
|
|
|
|
| 19699 | Xã Hải Hưng | Đổi tên từ xã Hải Vĩnh |
|
|
|
|
| 19714 | Xã Hải Định | Đổi tên từ xã Hải Thiện |
|
|
|
|
| 19726 | Xã Hải Phong | Đổi tên từ xã Hải Tân |
|
|
|
|
| 19723 | Xã Hải Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Hải Phong |
|
|
|
|
| 19690 | Xã Hải Xuân | Đóng mã, nhập vào xã Hải Hưng |
|
|
|
|
| 19720 | Xã Hải Thành | Đóng mã, nhập vào xã Hải Định |
|
|
|
|
| 19732 | Xã Hải Thọ | Đóng mã, nhập vào thị trấn Diên Sanh |
46 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 834/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 478 | Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
|
| 19954 | Xã Phú Gia | Đổi tên từ xã Vinh Thái |
|
|
|
|
| 19951 | Xã Vinh Phú | Đóng mã, nhập vào xã Phú Gia |
|
|
| 480 | Thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
| 20035 | Xã Bình Tiến | Đổi tên từ xã Bình Điền |
|
|
|
|
| 20038 | Xã Hồng Tiến | Đóng mã, nhập vào xã Bình Tiến |
|
|
| 481 | Huyện A Lưới |
|
|
|
|
|
|
|
| 20056 | Xã Trung Sơn | Đổi tên từ xã Hồng Trung |
|
|
|
|
| 20083 | Xã Quảng Nhâm | Đổi tên từ xã Nhâm |
|
|
|
|
| 20101 | Xã Lâm Đớt | Đổi tên từ xã A Đớt |
|
|
|
|
| 20062 | Xã Bắc Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Trung Sơn |
|
|
|
|
| 20077 | Xã Hồng Quảng | Đóng mã, nhập vào xã Quảng Nhâm |
|
|
|
|
| 20092 | Xã Hương Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Lâm Đớt |
|
|
| 482 | Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 20122 | Xã Giang Hải | Đổi tên từ xã Vinh Giang |
|
|
|
|
| 20119 | Xã Vinh Hải | Đóng mã, nhập vào xã Giang Hải |
|
|
| 483 | Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| 20179 | Xã Hương Xuân | Đổi tên từ xã Hương Giang |
|
|
|
|
| 20176 | Xã Hương Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Hương Xuân |
54 | Tỉnh Phú Yên | 817/NQ- UBTVQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 557 | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
| 22063 | Xã Xuân Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Cảnh |
|
|
| 559 | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
| 22147 | Xã An Hòa Hải | Đổi tên từ xã An Hòa |
|
|
|
|
| 22135 | Xã An Hải | Đóng mã, nhập vào xã An Hòa Hải |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 820/NQ- UBTVQH14 21/11/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 595 | Huyện Tuy Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| 23002 | Xã Hòa Phú | Đóng mã, nhập vào thị trấn Phan Rí Cửa |
|
|
| 599 | Huyện Tánh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| 23167 | Xã Măng Tố | Đổi tên từ xã Đức Tân |
|
|
|
|
| 23155 | Xã Măng Tố | Đóng mã, nhập vào xã Măng Tố mới |
|
|
| 600 | Huyện Đức Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| 23209 | Xã Đức Chính | Đóng mã, nhập vào xã Nam Chính |
62 | Tỉnh Kon Tum | 720/NQ- UBTVQH14 16/07/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 613 | Huyện Kon Plông |
|
|
|
|
|
|
|
| 23473 | Thị trấn Măng Đen | Đổi loại hình từ xã Đắk Long |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 835/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 660 | Thành phố Gia Nghĩa |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
|
| 24619 | Phường Quảng Thành | Đổi loại hình từ xã Quảng Thành |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 833/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 681 | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
| 682 | Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
| 25144 | Xã Hương Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Đạ Lây |
|
|
|
|
| 25150 | Xã Hà Đông | Đóng mã, nhập vào xã Mỹ Đức |
|
|
| 683 | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
| 25174 | Xã Mỹ Lâm | Đóng mã, nhập vào xã Nam Ninh |
|
|
|
|
| 25177 | Xã Tư Nghĩa | Đóng mã, nhập vào xã Quảng Ngãi |
75 | Tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
| 673/NQ- UBTVQH14 10/04/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 732 | Thành phố Long Khánh |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Long Khánh |
|
|
|
|
| 26095 | Phường Suối Tre | Đổi loại hình từ xã Suối Tre |
|
|
|
|
| 26098 | Phường Bảo Vinh | Đổi loại hình từ xã Bảo Vinh |
|
|
|
|
| 26101 | Phường Xuân Lập | Đổi loại hình từ xã Xuân Lập |
|
|
|
|
| 26104 | Phường Bàu Sen | Đổi loại hình từ xã Bàu Sen |
|
|
|
|
| 26110 | Phường Xuân Tân | Đổi loại hình từ xã Xuân Tân |
|
|
| 740 | Huyện Long Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 26407 | Xã Suối Trầu | Đóng mã, nhập vào xã Bình Sơn và xã Bàu Cạn |
|
| 694/NQ- UBTVQH14 10/05/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 731 | Thành phố Biên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 26062 | Phường Tân Hạnh | Đổi loại hình từ xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
| 26065 | Phường Hiệp Hòa | Đổi loại hình từ xã Hiệp Hòa |
|
|
|
|
| 26068 | Phường Hóa An | Đổi loại hình từ xã Hóa An |
|
|
|
|
| 26371 | Phường An Hòa | Đổi loại hình từ xã An Hòa |
|
|
|
|
| 26374 | Phường Tam Phước | Đổi loại hình từ xã Tam Phước |
|
|
|
|
| 26377 | Phường Phước Tân | Đổi loại hình từ xã Phước Tân |
|
|
| 738 | Huyện Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
| 26326 | Thị trấn Dầu Giây | Đổi loại hình từ xã Xuân Thạnh |
|
|
| 742 | Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 26479 | Thị trấn Hiệp Phước | Đổi loại hình từ xã Hiệp Phước |
80 | Tỉnh Long An | 836/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 798 | Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 27814 | Thị trấn Bình Phong Thanh | Đổi loại hình từ xã Bình Phong Thạnh |
|
|
| 804 | Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
| 28072 | Xã Tân Long | Đổi tên từ xã Tân Lập |
|
|
|
|
| 28069 | Xã Long Thành | Đóng mã, nhập vào xã Tân Long |
|
|
| 805 | Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
| 28078 | Xã Tân Bình | Đổi tên từ xã Mỹ Bình |
|
|
|
|
| 28081 | Xã An Nhựt Tân | Đóng mã, nhập vào xã Tân Bình |
|
|
| 807 | Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 28171 | Xã Tân Kim | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
| 28186 | Xã Trường Bình | Đóng mã, nhập vào thị trấn cẩn Giuộc và xã Mỹ Lộc |
87 | Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 870 | Huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
| 625/NQ- UBTVQH14 10/01/2019 |
|
| 29971 | Thị trấn Thường Thới Tiền | Đổi loại hình từ xã Thường Thới Tiền |
|
| 838/NQ- UBTVQH14 17/12/2019 |
|
| 29968 | Xã Thường Thới Hậu B | Đóng mã, nhập vào xã Thường Lạc |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 655/NQ- UBTVQH14 12/03/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 936 | Huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| 31489 | Thị trấn Vĩnh Viễn | Đổi loại hình từ xã Vĩnh Viễn |
- 1Công văn 193/TCTK-PPCĐ thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 2Công văn 546/TCTK-PPCĐ năm 2015 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 3Công văn 350/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 1Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 193/TCTK-PPCĐ thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 3Công văn 546/TCTK-PPCĐ năm 2015 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 4Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 625/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị trấn Thường Thới Tiền thuộc huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 655/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị trấn Vĩnh Viễn thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 720/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị trấn Măng Đen thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 721/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập phường Lộc Hòa và phường Mỹ Xá thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 14Nghị quyết 769/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập 04 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 15Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 16Nghị quyết 787/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập 03 phường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 17Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 18Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 19Nghị quyết 814/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 20Nghị quyết 815/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Điện Biên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 21Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang
- 22Nghị quyết 817/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Yên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 23Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 24Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 25Nghị quyết 827/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 26Nghị quyết 828/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 27Nghị quyết 829/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 28Nghị quyết 830/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hòa Bình do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 29Nghị quyết 831/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 30Nghị quyết 832/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 31Nghị quyết 833/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 32Nghị quyết 834/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 33Nghị quyết 836/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Long An do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 34Nghị quyết 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 35Nghị quyết 838/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 36Nghị quyết 835/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 37Công văn 350/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
Công văn 120/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới năm 2019 do Tổng cục Thống kê ban hành
- Số hiệu: 120/TCTK-PPCĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/02/2020
- Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
- Người ký: Nguyễn Bích Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực