THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2004/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến ngày 30 tháng 6 năm 2004 để thực hiện thống nhất trong cả nước.
Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Khi có thay đổi, mã số được cấp theo nguyên tắc sau:
a) Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã không thay đổi.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
b) Đối với cấp huyện:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho các đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
c) Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
d) Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê:
- Quản lý, sắp xếp và cấp mã số mới cho đơn vị hành chính các cấp khi có thay đổi.
- Hướng dẫn các Bộ, ngành, cơ quan thực hiện theo đúng quy định của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Nguyên tắc mã hóa
Mã số đơn vị hành chính là một dãy số được quy định cho từng đơn vị theo nguyên tắc thống nhất, là số định danh duy nhất, không thay đổi, ổn định trong suốt quá trình một đơn vị hành chính tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
2. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính
Mã số đơn vị hành chính gồm 10 số, được phân làm 3 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
+ Cấp tỉnh được mã hóa bằng 2 chữ số từ 01 đến 99;
+ Cấp huyện được mã hóa bằng 3 chữ số từ 001 đến 999;
+ Cấp xã được mã hóa bằng 5 chữ số từ 00001 đến 99999.
3. Nguyên tắc sắp xếp đơn vị hành chính khi mã hóa
Đơn vị hành chính được xếp theo thứ tự Bắc - Nam, Tây - Đông, lấy đường ranh giới ở điểm địa đầu và có kết hợp với vùng địa lý của từng cấp làm căn cứ xác định. Trong phạm vi cả nước, thành phố Hà Nội được xếp thứ nhất, các tỉnh thành phố còn lại được xếp theo nguyên tắc trên. Trong phạm vi cấp tỉnh và cấp huyện, đơn vị hành chính có trụ sở Ủy ban nhân dân được xếp thứ nhất, các đơn vị hành chính còn lại được xếp theo thứ tự thành thị trước, nông thôn sau, từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
4. Nguyên tắc mã hóa và sắp xếp đơn vị hành chính khi có thay đổi
4.1. Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì không thay đổi mã số, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã cũng không thay đổi mã số.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
4.2. Đối với cấp huyên:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp của tỉnh đó và được cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp xã của huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số của huyện còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
4.3. Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã:
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
4.4. Một số trường hợp khác
Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
5. Quản lý và thông báo mã số đơn vị hành chính
Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý hệ thống mã số đơn vị hành chính các cấp trong cả nước.
- Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ về việc thay đổi đơn vị hành chính, Tổng cục Thống kê có trách nhiệm sắp xếp, đóng mã số, cấp mã số đơn vị hành chính các cấp và thông báo kịp thời cho các đơn vị trong toàn quốc để thống nhất sử dụng.
II. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Số thứ tự | Mã số | Tên đơn vị hành chính |
No | Code | Name of the Administrative Divisions |
1 | 01 | Thành phố Hà Nội |
2 | 02 | Tỉnh Hà Giang |
3 | 04 | Tỉnh Cao Bằng |
4 | 06 | Tỉnh Bắc Kạn |
5 | 08 | Tỉnh Tuyên Quang |
6 | 10 | Tỉnh Lào Cai |
7 | 11 | Tỉnh Điện Biên |
8 | 12 | Tỉnh Lai Châu |
9 | 14 | Tỉnh Sơn La |
10 | 15 | Tỉnh Yên Bái |
11 | 17 | Tỉnh Hòa Bình |
12 | 19 | Tỉnh Thái Nguyên |
13 | 20 | Tỉnh Lạng Sơn |
14 | 22 | Tỉnh Quảng Ninh |
15 | 24 | Tỉnh Bắc Giang |
16 | 25 | Tỉnh Phú Thọ |
17 | 26 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
18 | 27 | Tỉnh Bắc Ninh |
19 | 28 | Tỉnh Hà Tây |
20 | 30 | Tỉnh Hải Dương |
21 | 31 | Thành phố Hải Phòng |
22 | 33 | Tỉnh Hưng Yên |
23 | 34 | Tỉnh Thái Bình |
24 | 35 | Tỉnh Hà Nam |
25 | 36 | Tỉnh Nam Định |
26 | 37 | Tỉnh Ninh Bình |
27 | 38 | Tỉnh Thanh Hóa |
28 | 40 | Tỉnh Nghệ An |
29 | 42 | Tỉnh Hà Tĩnh |
30 | 44 | Tỉnh Quảng Bình |
31 | 45 | Tỉnh Quảng Trị |
32 | 46 | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
33 | 48 | Thành phố Đà Nẵng |
34 | 49 | Tỉnh Quảng Nam |
35 | 51 | Tỉnh Quảng Ngãi |
36 | 52 | Tỉnh Bình Định |
37 | 54 | Tỉnh Phú Yên |
38 | 56 | Tỉnh Khánh Hòa |
39 | 58 | Tỉnh Ninh Thuận |
40 | 60 | Tỉnh Bình Thuận |
41 | 62 | Tỉnh Kon Tum |
42 | 64 | Tỉnh Gia Lai |
43 | 66 | Tỉnh Đăk Lăk |
44 | 67 | Tỉnh Đăk Nông |
45 | 68 | Tỉnh Lâm Đồng |
46 | 70 | Tỉnh Bình Phước |
47 | 72 | Tỉnh Tây Ninh |
48 | 74 | Tỉnh Bình Dương |
49 | 75 | Tỉnh Đồng Nai |
50 | 77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
51 | 79 | TP. Hồ Chí Minh |
52 | 80 | Tỉnh Long An |
53 | 82 | Tỉnh Tiền Giang |
54 | 83 | Tỉnh Bến Tre |
55 | 84 | Tỉnh Trà Vinh |
56 | 86 | Tỉnh Vĩnh Long |
57 | 87 | Tỉnh Đồng Tháp |
58 | 89 | Tỉnh An Giang |
59 | 91 | Tỉnh Kiên Giang |
60 | 92 | Thành phố Cần Thơ |
61 | 93 | Tỉnh Hậu Giang |
62 | 94 | Tỉnh Sóc Trăng |
63 | 95 | Tỉnh Bạc Liêu |
64 | 96 | Tỉnh Cà Mau |
III. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
Code | Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
01. Thành phố Hà Nội | |
(9 quận, 5 huyện) | |
001 | Quận Ba Đình |
002 | Quận Hoàn Kiếm |
003 | Quận Tây Hồ |
004 | Quận Long Biên |
005 | Quận Cầu Giấy |
006 | Quận Đống Đa |
007 | Quận Hai Bà Trưng |
008 | Quận Hoàng Mai |
009 | Quận Thanh Xuân |
016 | Huyện Sóc Sơn |
017 | Huyện Đông Anh |
018 | Huyện Gia Lâm |
019 | Huyện Từ Liêm |
020 | Huyện Thanh Trì |
02. Tỉnh Hà Giang | |
(1 thị xã, 10 huyện) | |
024 | Thị xã Hà Giang |
026 | Huyện Đồng Văn |
027 | Huyện Mèo Vạc |
028 | Huyện Yên Minh |
029 | Huyện Quản Bạ |
030 | Huyện Vị Xuyên |
031 | Huyện Bắc Mê |
032 | Huyện Hoàng Su Phì |
033 | Huyện Xín Mần |
034 | Huyện Bắc Quang |
035 | Huyện Quang Bình |
04. Tỉnh Cao Bằng | |
(1 thị xã, 12 huyện) | |
040 | Thị xã Cao Bằng |
042 | Huyện Bảo Lâm |
043 | Huyện Bảo Lạc |
044 | Huyện Thông Nông |
045 | Huyện Hà Quảng |
046 | Huyện Trà Lĩnh |
047 | Huyện Trùng Khánh |
048 | Huyện Hạ Lang |
049 | Huyện Quảng Uyên |
050 | Huyện Phục Hòa |
051 | Huyện Hòa An |
052 | Huyện Nguyên Bình |
053 | Huyện Thạch An |
06. Tỉnh Bắc Kạn | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
058 | Thị xã Bắc Kạn |
060 | Huyện Pác Nặm |
061 | Huyện Ba Bể |
062 | Huyện Ngân Sơn |
063 | Huyện Bạch Thông |
064 | Huyện Chợ Đồn |
065 | Huyện Chợ Mới |
066 | Huyện Na Rì |
08. Tỉnh Tuyên Quang | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
070 | Thị xã Tuyên Quang |
072 | Huyện Nà Hang |
073 | Huyện Chiêm Hóa |
074 | Huyện Hàm Yên |
075 | Huyện Yên Sơn |
076 | Huyện Sơn Dương |
10. Tỉnh Lào Cai | |
(1 thị xã, 8 huyện) | |
080 | Thị xã Lào Cai |
082 | Huyện Bát Xát |
083 | Huyện Mường Khương |
084 | Huyện Si Ma Cai |
085 | Huyện Bắc Hà |
086 | Huyện Bảo Thắng |
087 | Huyện Bảo Yên |
088 | Huyện Sa Pa |
089 | Huyện Văn Bàn |
11. Tỉnh Điện Biên | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) | |
094 | Thành phố Điện Biên Phủ |
095 | Thị xã Lai Châu |
096 | Huyện Mường Nhé |
097 | Huyện Mường Lay |
098 | Huyện Tủa Chùa |
099 | Huyện Tuần Giáo |
100 | Huyện Điện Biên |
101 | Huyện Điện Biên Đông |
12. Tỉnh Lai Châu | |
(5 huyện) | |
106 | Huyện Tam Đường |
107 | Huyện Mường Tè |
108 | Huyện Sìn Hồ |
109 | Huyện Phong Thổ |
110 | Huyện Than Uyên |
14. Tỉnh Sơn La | |
(1 thị xã, 10 huyện) | |
116 | Thị xã Sơn La |
118 | Huyện Quỳnh Nhai |
119 | Huyện Thuận Châu |
120 | Huyện Mường La |
121 | Huyện Bắc Yên |
122 | Huyện Phù Yên |
123 | Huyện Mộc Châu |
124 | Huyện Yên Châu |
125 | Huyện Mai Sơn |
126 | Huyện Sông Mã |
127 | Huyện Sốp Cộp |
15. Tỉnh Yên Bái | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) | |
132 | Thành phố Yên Bái |
133 | Thị xã Nghĩa Lộ |
135 | Huyện Lục Yên |
136 | Huyện Văn Yên |
137 | Huyện Mù Căng Chải |
138 | Huyện Trấn Yên |
139 | Huyện Trạm Tấu |
140 | Huyện Văn Chấn |
141 | Huyện Yên Bình |
17. Tỉnh Hòa Bình | |
(1 thị xã, 10 huyện) | |
148 | Thị xã Hòa Bình |
150 | Huyện Đà Bắc |
151 | Huyện Kỳ Sơn |
152 | Huyện Lương Sơn |
153 | Huyện Kim Bôi |
154 | Huyện Cao Phong |
155 | Huyện Tân Lạc |
156 | Huyện Mai Châu |
157 | Huyện Lạc Sơn |
158 | Huyện Yên Thủy |
159 | Huyện Lạc Thủy |
19. Tỉnh Thái Nguyên | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) | |
164 | Thành phố Thái Nguyên |
165 | Thị xã Sông Công |
167 | Huyện Định Hóa |
168 | Huyện Phú Lương |
169 | Huyện Đồng Hỷ |
170 | Huyện Võ Nhai |
171 | Huyện Đại Từ |
172 | Huyện Phổ Yên |
173 | Huyện Phú Bình |
20. Tỉnh Lạng Sơn | |
(1 thành phố, 10 huyện) | |
178 | Thành phố Lạng Sơn |
180 | Huyện Tràng Định |
181 | Huyện Bình Gia |
182 | Huyện Văn Lãng |
183 | Huyện Cao Lộc |
184 | Huyện Văn Quan |
185 | Huyện Bắc Sơn |
186 | Huyện Hữu Lũng |
187 | Huyện Chi Lăng |
188 | Huyện Lộc Bình |
189 | Huyện Đình Lập |
22. Tỉnh Quảng Ninh | |
(1 thành phố, 3 thị xã, 10 huyện) | |
193 | Thành phố Hạ Long |
194 | Thị xã Móng Cái |
195 | Thị xã Cẩm Phả |
196 | Thị xã Uông Bí |
198 | Huyện Bình Liêu |
199 | Huyện Tiên Yên |
200 | Huyện Đầm Hà |
201 | Huyện Hải Hà |
202 | Huyện Ba Chẽ |
203 | Huyện Vân Đồn |
204 | Huyện Hoành Bồ |
205 | Huyện Đông Triều |
206 | Huyện Yên Hưng |
207 | Huyện Cô Tô |
24. Tỉnh Bắc Giang | |
(1 thị xã, 9 huyện) | |
213 | Thị xã Bắc Giang |
215 | Huyện Yên Thế |
216 | Huyện Tân Yên |
217 | Huyện Lạng Giang |
218 | Huyện Lục Nam |
219 | Huyện Lục Ngạn |
220 | Huyện Sơn Động |
221 | Huyện Yên Dũng |
222 | Huyện Việt Yên |
223 | Huyện Hiệp Hòa |
25. Tỉnh Phú Thọ | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện) | |
227 | Thành phố Việt Trì |
228 | Thị xã Phú Thọ |
230 | Huyện Đoan Hùng |
231 | Huyện Hạ Hòa |
232 | Huyện Thanh Ba |
233 | Huyện Phù Ninh |
234 | Huyện Yên Lập |
235 | Huyện Cẩm Khê |
236 | Huyện Tam Nông |
237 | Huyện Lâm Thao |
238 | Huyện Thanh Sơn |
239 | Huyện Thanh Thủy |
26. Tỉnh Vĩnh Phúc | |
(2 thị xã, 7 huyện) | |
243 | Thị xã Vĩnh Yên |
244 | Thị xã Phúc Yên |
246 | Huyện Lập Thạch |
247 | Huyện Tam Dương |
248 | Huyện Tam Đảo |
249 | Huyện Bình Xuyên |
250 | Huyện Mê Linh |
251 | Huyện Yên Lạc |
252 | Huyện Vĩnh Tường |
27. Tỉnh Bắc Ninh | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
256 | Thị xã Bắc Ninh |
258 | Huyện Yên Phong |
259 | Huyện Quế Võ |
260 | Huyện Tiên Du |
261 | Huyện Từ Sơn |
262 | Huyện Thuận Thành |
263 | Huyện Gia Bình |
264 | Huyện Lương Tài |
28. Tỉnh Hà Tây | |
(2 thị xã, 12 huyện) | |
268 | Thị xã Hà Đông |
269 | Thị xã Sơn Tây |
271 | Huyện Ba Vì |
272 | Huyện Phúc Thọ |
273 | Huyện Đan Phượng |
274 | Huyện Hoài Đức |
275 | Huyện Quốc Oai |
276 | Huyện Thạch Thất |
277 | Huyện Chương Mỹ |
278 | Huyện Thanh Oai |
279 | Huyện Thường Tín |
280 | Huyện Phú Xuyên |
281 | Huyện Ứng Hòa |
282 | Huyện Mỹ Đức |
30. Tỉnh Hải Dương | |
(1 thành phố, 11 huyện) | |
288 | Thành phố Hải Dương |
290 | Huyện Chí Linh |
291 | Huyện Nam Sách |
292 | Huyện Kinh Môn |
293 | Huyện Kim Thành |
294 | Huyện Thanh Hà |
295 | Huyện Cẩm Giàng |
296 | Huyện Bình Giang |
297 | Huyện Gia Lộc |
298 | Huyện Tứ Kỳ |
299 | Huyện Ninh Giang |
300 | Huyện Thanh Miện |
31. Thành phố Hải Phòng | |
(1 thị xã, 5 quận, 8 huyện) | |
303 | Quận Hồng Bàng |
304 | Quận Ngô Quyền |
305 | Quận Lê Chân |
306 | Quận Hải An |
307 | Quận Kiến An |
308 | Thị xã Đồ Sơn |
311 | Huyện Thủy Nguyên |
312 | Huyện An Dương |
313 | Huyện An Lão |
314 | Huyện Kiến Thuỵ |
315 | Huyện Tiên Lãng |
316 | Huyện Vĩnh Bảo |
317 | Huyện Cát Hải |
318 | Huyện Bạch Long Vĩ |
33. Tỉnh Hưng Yên | |
(1 thị xã, 9 huyện) | |
323 | Thị xã Hưng Yên |
325 | Huyện Văn Lâm |
326 | Huyện Văn Giang |
327 | Huyện Yên Mỹ |
328 | Huyện Mỹ Hào |
329 | Huyện Ân Thi |
330 | Huyện Khoái Châu |
331 | Huyện Kim Động |
332 | Huyện Tiên Lữ |
333 | Huyện Phù Cừ |
34. Tỉnh Thái Bình | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
336 | Thị xã Thái Bình |
338 | Huyện Quỳnh Phụ |
339 | Huyện Hưng Hà |
340 | Huyện Đông Hưng |
341 | Huyện Thái Thụy |
342 | Huyện Tiền Hải |
343 | Huyện Kiến Xương |
344 | Huyện Vũ Thư |
35. Tỉnh Hà Nam | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
347 | Thị xã Phủ Lý |
349 | Huyện Duy Tiên |
350 | Huyện Kim Bảng |
351 | Huyện Thanh Liêm |
352 | Huyện Bình Lục |
353 | Huyện Lý Nhân |
36. Tỉnh Nam Định | |
(1 thành phố, 9 huyện) | |
356 | Thành phố Nam Định |
358 | Huyện Mỹ Lộc |
359 | Huyện Vụ Bản |
360 | Huyện Ý Yên |
361 | Huyện Nghĩa Hưng |
362 | Huyện Nam Trực |
363 | Huyện Trực Ninh |
364 | Huyện Xuân Trường |
365 | Huyện Giao Thủy |
366 | Huyện Hải Hậu |
37. Tỉnh Ninh Bình | |
(2 thị xã, 6 huyện) | |
369 | Thị xã Ninh Bình |
370 | Thị xã Tam Điệp |
372 | Huyện Nho Quan |
373 | Huyện Gia Viễn |
374 | Huyện Hoa Lư |
375 | Huyện Yên Khánh |
376 | Huyện Kim Sơn |
377 | Huyện Yên Mô |
38. Tỉnh Thanh Hóa | |
(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện) | |
380 | Thành phố Thanh Hóa |
381 | Thị xã Bỉm Sơn |
382 | Thị xã Sầm Sơn |
384 | Huyện Mường Lát |
385 | Huyện Quan Hóa |
386 | Huyện Bá Thước |
387 | Huyện Quan Sơn |
388 | Huyện Lang Chánh |
389 | Huyện Ngọc Lạc |
390 | Huyện Cẩm Thủy |
391 | Huyện Thạch Thành |
392 | Huyện Hà Trung |
393 | Huyện Vĩnh Lộc |
394 | Huyện Yên Định |
395 | Huyện Thọ Xuân |
396 | Huyện Thường Xuân |
397 | Huyện Triệu Sơn |
398 | Huyện Thiệu Hóa |
399 | Huyện Hoằng Hóa |
400 | Huyện Hậu Lộc |
401 | Huyện Nga Sơn |
402 | Huyện Như Xuân |
403 | Huyện Như Thanh |
404 | Huyện Nông Cống |
405 | Huyện Đông Sơn |
406 | Huyện Quảng Xương |
407 | Huyện Tĩnh Gia |
40. Tỉnh Nghệ An | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 17 huyện) | |
412 | Thành phố Vinh |
413 | Thị xã Cửa Lò |
415 | Huyện Quế Phong |
416 | Huyện Quỳ Châu |
417 | Huyện Kỳ Sơn |
418 | Huyện Tương Dương |
419 | Huyện Nghĩa Đàn |
420 | Huyện Quỳ Hợp |
421 | Huyện Quỳnh Lưu |
422 | Huyện Con Cuông |
423 | Huyện Tân Kỳ |
424 | Huyện Anh Sơn |
425 | Huyện Diễn Châu |
426 | Huyện Yên Thành |
427 | Huyện Đô Lương |
428 | Huyện Thanh Chương |
429 | Huyện Nghi Lộc |
430 | Huyện Nam Đàn |
431 | Huyện Hưng Nguyên |
42. Tỉnh Hà Tĩnh | |
(2 thị xã, 9 huyện) | |
436 | Thị xã Hà Tĩnh |
437 | Thị xã Hồng Lĩnh |
439 | Huyện Hương Sơn |
440 | Huyện Đức Thọ |
441 | Huyện Vũ Quang |
442 | Huyện Nghi Xuân |
443 | Huyện Can Lộc |
444 | Huyện Hương Khê |
445 | Huyện Thạch Hà |
446 | Huyện Cẩm Xuyên |
447 | Huyện Kỳ Anh |
44. Tỉnh Quảng Bình | |
(1 thị xã, 6 huyện) | |
450 | Thị xã Đồng Hới |
452 | Huyện Minh Hóa |
453 | Huyện Tuyên Hóa |
454 | Huyện Quảng Trạch |
455 | Huyện Bố Trạch |
456 | Huyện Quảng Ninh |
457 | Huyện Lệ Thủy |
45. Tỉnh Quảng Trị | |
(2 thị xã, 7 huyện) | |
461 | Thị xã Đông Hà |
462 | Thị xã Quảng Trị |
464 | Huyện Vĩnh Linh |
465 | Huyện Hướng Hóa |
466 | Huyện Gio Linh |
467 | Huyện Đa Krông |
468 | Huyện Cam Lộ |
469 | Huyện Triệu Phong |
470 | Huyện Hải Lăng |
46. Tỉnh Thừa Thiên Huế | |
(1 thành phố, 8 huyện) | |
474 | Thành phố Huế |
476 | Huyện Phong Điền |
477 | Huyện Quảng Điền |
478 | Huyện Phú Vang |
479 | Huyện Hương Thủy |
480 | Huyện Hương Trà |
481 | Huyện A Lưới |
482 | Huyện Phú Lộc |
483 | Huyện Nam Đông |
48. Thành phố Đà Nẵng | |
(5 quận, 2 huyện) | |
490 | Quận Liên Chiểu |
491 | Quận Thanh Khê |
492 | Quận Hải Châu |
493 | Quận Sơn Trà |
494 | Quận Ngũ Hành Sơn |
497 | Huyện Hòa Vang |
498 | Huyện Hoàng Sa |
49. Tỉnh Quảng Nam | |
(2 thị xã, 14 huyện) | |
502 | Thị xã Tam Kỳ |
503 | Thị xã Hội An |
504 | Huyện Tây Giang |
505 | Huyện Đông Giang |
506 | Huyện Đại Lộc |
507 | Huyện Điện Bàn |
508 | Huyện Duy Xuyên |
509 | Huyện Quế Sơn |
510 | Huyện Nam Giang |
511 | Huyện Phước Sơn |
512 | Huyện Hiệp Đức |
513 | Huyện Thăng Bình |
514 | Huyện Tiên Phước |
515 | Huyện Bắc Trà My |
516 | Huyện Nam Trà My |
517 | Huyện Núi Thành |
51. Tỉnh Quảng Ngãi | |
(1 thị xã, 13 huyện) | |
522 | Thị xã Quảng Ngãi |
524 | Huyện Bình Sơn |
525 | Huyện Trà Bồng |
526 | Huyên Tây Trà |
527 | Huyện Sơn Tịnh |
528 | Huyện Tư Nghĩa |
529 | Huyện Sơn Hà |
530 | Huyện Sơn Tây |
531 | Huyện Minh Long |
532 | Huyện Nghĩa Hành |
533 | Huyện Mộ Đức |
534 | Huyện Đức Phổ |
535 | Huyện Ba Tơ |
536 | Huyện Lý Sơn |
52. Tỉnh Bình Định | |
(1 thành phố, 10 huyện) | |
540 | Thành phố Qui Nhơn |
542 | Huyện An Lão |
543 | Huyện Hoài Nhơn |
544 | Huyện Hoài Ân |
545 | Huyện Phù Mỹ |
546 | Huyện Vĩnh Thạnh |
547 | Huyện Tây Sơn |
548 | Huyện Phù Cát |
549 | Huyện An Nhơn |
550 | Huyện Tuy Phước |
551 | Huyện Vân Canh |
54. Tỉnh Phú Yên | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
555 | Thị xã Tuy Hòa |
557 | Huyện Sông Cầu |
558 | Huyện Đồng Xuân |
559 | Huyện Tuy An |
560 | Huyện Sơn Hòa |
561 | Huyện Sông Hinh |
562 | Huyện Tuy Hòa |
563 | Huyện Phú Hòa |
56. Tỉnh Khánh Hòa | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) | |
568 | Thành phố Nha Trang |
569 | Thị xã Cam Ranh |
571 | Huyện Vạn Ninh |
572 | Huyện Ninh Hòa |
573 | Huyện Khánh Vĩnh |
574 | Huyện Diên Khánh |
575 | Huyện Khánh Sơn |
576 | Huyện Trường Sa |
58. Tỉnh Ninh Thuận | |
(1 thị xã, 4 huyện) | |
582 | Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm |
584 | Huyện Bác Ái |
585 | Huyện Ninh Sơn |
586 | Huyện Ninh Hải |
587 | Huyện Ninh Phước |
60. Tỉnh Bình Thuận | |
(1 thành phố, 8 huyện) | |
593 | Thành phố Phan Thiết |
595 | Huyện Tuy Phong |
596 | Huyện Bắc Bình |
597 | Huyện Hàm Thuận Bắc |
598 | Huyện Hàm Thuận Nam |
599 | Huyện Tánh Linh |
600 | Huyện Đức Linh |
601 | Huyện Hàm Tân |
602 | Huyện Phú Quý |
62. Tỉnh Kon Tum | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
608 | Thị xã Kon Tum |
610 | Huyện Đắk Glei |
611 | Huyện Ngọc Hồi |
612 | Huyện Đắk Tô |
613 | Huyện Kon Plông |
614 | Huyện Kon Rẫy |
615 | Huyện Đắk Hà |
616 | Huyện Sa Thầy |
64. Tỉnh Gia Lai | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) | |
622 | Thành phố Pleiku |
623 | Thị Xã An Khê |
625 | Huyện KBang |
626 | Huyện Đắk Đoa |
627 | Huyện Chư Păh |
628 | Huyện Ia Grai |
629 | Huyện Mang Yang |
630 | Huyện Kông Chro |
631 | Huyện Đức Cơ |
632 | Huyện Chư Prông |
633 | Huyện Chư Sê |
634 | Huyện Đắk Pơ |
635 | Huyện Ia Pa |
636 | Huyện Ayun Pa |
637 | Huyện Krông Pa |
66. Tỉnh Đắk Lắk | |
(1 thành phố, 12 huyện) | |
643 | Thành phố Buôn Ma Thuột |
645 | Huyện Ea H'leo |
646 | Huyện Ea Súp |
647 | Huyện Buôn Đôn |
648 | Huyện Cư M'gar |
649 | Huyện Krông Búk |
650 | Huyện Krông Năng |
651 | Huyện Ea Kar |
652 | Huyện M'Đrắk |
653 | Huyện Krông Bông |
654 | Huyện Krông Pắc |
655 | Huyện Krông A Na |
656 | Huyện Lắk |
67. Tỉnh Đắk Nông | |
(6 huyện) | |
661 | Huyện Đắk Nông |
662 | Huyện Cư Jút |
663 | Huyện Đắk Mil |
664 | Huyện Krông Nô |
665 | Huyện Đắk Song |
666 | Huyện Đắk R'Lấp |
68. Tỉnh Lâm Đồng | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) | |
672 | Thành phố Đà Lạt |
673 | Thị xã Bảo Lộc |
675 | Huyện Lạc Dơng |
676 | Huyện Lâm Hà |
677 | Huyện Đơn Dơng |
678 | Huyện Đức Trọng |
679 | Huyện Di Linh |
680 | Huyện Bảo Lâm |
681 | Huyện Đạ Huoai |
682 | Huyện Đạ Tẻh |
683 | Huyện Cát Tiên |
70. Tỉnh Bình Phước | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
689 | Thị xã Đồng Xoài |
691 | Huyện Phước Long |
692 | Huyện Lộc Ninh |
693 | Huyện Bù Đốp |
694 | Huyện Bình Long |
695 | Huyện Đồng Phù |
696 | Huyện Bù Đăng |
697 | Huyện Chơn Thành |
72. Tỉnh Tây Ninh | |
(1 thị xã, 8 huyện) | |
703 | Thị xã Tây Ninh |
705 | Huyện Tân Biên |
706 | Huyện Tân Châu |
707 | Huyện Dương Minh Châu |
708 | Huyện Châu Thành |
709 | Huyện Hòa Thành |
710 | Huyện Gò Dầu |
711 | Huyện Bến Cầu |
712 | Huyện Trảng Bàng |
74. Tỉnh Bình Dương | |
(1 thị xã, 6 huyện) | |
718 | Thị xã Thủ Dầu Một |
720 | Huyện Dầu tiếng |
721 | Huyện Bến Cát |
722 | Huyện Phú Giáo |
723 | Huyện Tân Uyên |
724 | Huyện Dĩ An |
725 | Huyện Thuận An |
75. Tỉnh Đồng Nai | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) | |
731 | Thành phố Biên Hòa |
732 | Thị xã Long Khánh |
734 | Huyện Tân Phú |
735 | Huyện Vĩnh Cửu |
736 | Huyện Định Quán |
737 | Huyện Trảng Bom |
738 | Huyện Thống Nhất |
739 | Huyện Cẩm Mỹ |
740 | Huyện Long Thành |
741 | Huyện Xuân Lộc |
742 | Huyện Nhơn Trạch |
77. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) | |
747 | Thành phố Vũng Tàu |
748 | Thị xã Bà Rịa |
750 | Huyện Châu Đức |
751 | Huyện Xuyên Mộc |
752 | Huyện Long Điền |
753 | Huyện Đất Đỏ |
754 | Huyện Tân Thành |
755 | Huyện Côn Đảo |
79. TP. Hồ Chí Minh | |
(19 quận, 5 huyện) | |
760 | Quận 1 |
761 | Quận 12 |
762 | Quận Thủ Đức |
763 | Quận 9 |
764 | Quận Gò Vấp |
765 | Quận Bình Thạnh |
766 | Quận Tân Bình |
767 | Quận Tân Phú |
768 | Quận Phú Nhuận |
769 | Quận 2 |
770 | Quận 3 |
771 | Quận 10 |
772 | Quận 11 |
773 | Quận 4 |
774 | Quận 5 |
775 | Quận 6 |
776 | Quận 8 |
777 | Quận Bình Tân |
778 | Quận 7 |
783 | Huyện Củ Chi |
784 | Huyện Hóc Môn |
785 | Huyện Bình Chánh |
786 | Huyện Nhà Bè |
787 | Huyện Cần Giờ |
80. Tỉnh Long An | |
(1 thị xã, 13 huyện) | |
794 | Thị xã Tân An |
796 | Huyện Tân Hưng |
797 | Huyện Vĩnh Hưng |
798 | Huyện Mộc Hóa |
799 | Huyện Tân Thạnh |
800 | Huyện Thạnh Hóa |
801 | Huyện Đức Huệ |
802 | Huyện Đức Hòa |
803 | Huyện Bến Lức |
804 | Huyện Thủ Thừa |
805 | Huyện Tân Trụ |
806 | Huyện Cần Đước |
807 | Huyện Cần Giuộc |
808 | Huyện Châu Thành |
82. Tỉnh Tiền Giang | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) | |
815 | Thành phố Mỹ Tho |
816 | Thị xã Gò Công |
818 | Huyện Tân Phước |
819 | Huyện Cái Bè |
820 | Huyện Cai Lậy |
821 | Huyện Châu Thành |
822 | Huyện Chợ Gạo |
823 | Huyện Gò Công Tây |
824 | Huyện Gò Công Đông |
83. Tỉnh Bến Tre | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
829 | Thị xã Bến Tre |
831 | Huyện Châu Thành |
832 | Huyện Chợ Lách |
833 | Huyện Mỏ Cày |
834 | Huyện Giồng Trôm |
835 | Huyện Bình Đại |
836 | Huyện Ba Tri |
837 | Huyện Thạnh Phú |
84. Tỉnh Trà Vinh | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
842 | Thị xã Trà Vinh |
844 | Huyện Càng Long |
845 | Huyện Cầu Kè |
846 | Huyện Tiểu Cần |
847 | Huyện Châu Thành |
848 | Huyện Cầu Ngang |
849 | Huyện Trà Cú |
850 | Huyện Duyên Hải |
86. Tỉnh Vĩnh Long | |
(1 thị xã, 6 huyện) | |
855 | Thị xã Vĩnh Long |
857 | Huyện Long Hồ |
858 | Huyện Mang Thít |
859 | Huyện Vũng Liêm |
860 | Huyện Tam Bình |
861 | Huyện Bình Minh |
862 | Huyện Trà Ôn |
87. Tỉnh Đồng Tháp | |
(2 thị xã, 9 huyện) | |
866 | Thị xã Cao Lãnh |
867 | Thị xã Sa Đéc |
869 | Huyện Tân Hồng |
870 | Huyện Hồng Ngự |
871 | Huyện Tam Nông |
872 | Huyện Tháp Mười |
873 | Huyện Cao Lãnh |
874 | Huyện Thanh Bình |
875 | Huyện Lấp Vò |
876 | Huyện Lai Vung |
877 | Huyện Châu Thành |
89. Tỉnh An Giang | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) | |
883 | Thành phố Long Xuyên |
884 | Thị xã Châu Đốc |
886 | Huyện An Phú |
887 | Huyện Tân Châu |
888 | Huyện Phú Tân |
889 | Huyện Châu Phú |
890 | Huyện Tịnh Biên |
891 | Huyện Tri Tôn |
892 | Huyện Chợ Mới |
893 | Huyện Châu Thành |
894 | Huyện Thoại Sơn |
91. Tỉnh Kiên Giang | |
(2 thị xã, 11 huyện) | |
899 | Thị xã Rạch Giá |
900 | Thị xã Hà Tiên |
902 | Huyện Kiên Lương |
903 | Huyện Hòn Đất |
904 | Huyện Tân Hiệp |
905 | Huyện Châu Thành |
906 | Huyện Giồng Giềng |
907 | Huyện Gò Quao |
908 | Huyện An Biên |
909 | Huyện An Minh |
910 | Huyện Vĩnh Thuận |
911 | Huyện Phú Quốc |
912 | Huyện Kiên Hải |
92. Thành phố Cần Thơ | |
(4 quận, 4 huyện) | |
916 | Quận Ninh Kiều |
917 | Quận Ô Môn |
918 | Quận Bình Thủy |
919 | Quận Cái Răng |
923 | Huyện Thốt Nốt |
924 | Huyện Vĩnh Thạnh |
925 | Huyện Cờ Đỏ |
926 | Huyện Phong Điền |
93. Tỉnh Hậu Giang | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
930 | Thị xã Vị Thanh |
932 | Huyện Châu Thành A |
933 | Huyện Châu Thành |
934 | Huyện Phụng Hiệp |
935 | Huyện Vị Thủy |
936 | Huyện Long Mỹ |
94. Tỉnh Sóc Trăng | |
(1 thị xã, 8 huyện) | |
941 | Thị xã Sóc Trăng |
943 | Huyện Kế Sách |
944 | Huyện Mỹ Tú |
945 | Huyện Cù Lao Dung |
946 | Huyện Long Phú |
947 | Huyện Mỹ Xuyên |
948 | Huyện Ngã Năm |
949 | Huyện Thạnh Trị |
950 | Huyện Vĩnh Châu |
95. Tỉnh Bạc Liêu | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
954 | Thị xã Bạc Liêu |
956 | Huyện Hồng Dân |
957 | Huyện Phước Long |
958 | Huyện Vĩnh Lợi |
959 | Huyện Giá Rai |
960 | Huyện Đông Hải |
96. Tỉnh Cà Mau | |
(1 thành phố, 8 huyện) | |
964 | Thành phố Cà Mau |
966 | Huyện U Minh |
967 | Huyện Thới Bình |
968 | Huyện Trần Văn Thời |
969 | Huyện Cái Nước |
970 | Huyện Đầm Dơi |
971 | Huyện Năm Căn |
972 | Huyện Phú Tân |
973 | Huyện Ngọc Hiển |
IV. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 99, phường: 125, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
001 | Quận Ba Đình |
00001 | Phường Phúc Xá |
00004 | Phường Trúc Bạch |
00007 | Phường Cống Vị |
00010 | Phường Nguyễn Trung Trực |
00013 | Phường Quán Thánh |
00016 | Phường Ngọc Hà |
00019 | Phường Điện Biên |
00022 | Phường Đội Cấn |
00025 | Phường Ngọc Khánh |
00028 | Phường Kim Mã |
00031 | Phường Giảng Võ |
00034 | Phường Thành Công |
002 | Quận Hoàn Kiếm |
00037 | Phường Phúc Tân |
00040 | Phường Đồng Xuân |
00043 | Phường Hàng Mã |
00046 | Phường Hàng Buồm |
00049 | Phường Hàng Đào |
00052 | Phường Hàng Bồ |
00055 | Phường Cửa Đông |
00058 | Phường Lý Thái Tổ |
00061 | Phường Hàng Bạc |
00064 | Phường Hàng Gai |
00067 | Phường Chương Dương Độ |
00070 | Phường Hàng Trống |
00073 | Phường Cửa Nam |
00076 | Phường Hàng Bông |
00079 | Phường Tràng Tiền |
00082 | Phường Trần Hưng Đạo |
00085 | Phường Phan Chu Trinh |
00088 | Phường Hàng Bài |
003 | Quận Tây Hồ |
00091 | Phường Phú Thượng |
00094 | Phường Nhật Tân |
00097 | Phường Tứ Liên |
00100 | Phường Quảng An |
00103 | Phường Xuân La |
00106 | Phường Yên Phụ |
00109 | Phường Bưởi |
00112 | Phường Thụy Khuê |
004 | Quận Long Biên |
00115 | Phường Thượng Thanh |
00118 | Phường Ngọc Thụy |
00121 | Phường Giang Biên |
00124 | Phường Đức Giang |
00127 | Phường Việt Hưng |
00130 | Phường Gia Thụy |
00133 | Phường Ngọc Lâm |
00136 | Phường Phúc Lợi |
00139 | Phường Bồ Đề |
00142 | Phường Sài Đồng |
00145 | Phường Long Biên |
00148 | Phường Thạch Bàn |
00151 | Phường Phúc Đồng |
00154 | Phường Cự Khối |
005 | Quận Cầu Giấy |
00157 | Phường Nghĩa Đô |
00160 | Phường Nghĩa Tân |
00163 | Phường Mai Dịch |
00166 | Phường Dịch Vọng |
00169 | Phường Quan Hoa |
00172 | Phường Yên Hòa |
00175 | Phường Trung Hòa |
006 | Quận Đống Đa |
00178 | Phường Cát Linh |
00181 | Phường Văn Miếu |
00184 | Phường Quốc Tử Giám |
00187 | Phường Láng Thượng |
00190 | Phường Ô Chợ Dừa |
00193 | Phường Văn Chương |
00196 | Phường Hàng Bột |
00199 | Phường Láng Hạ |
00202 | Phường Khâm Thiên |
00205 | Phường Thổ Quan |
00208 | Phường Nam Đồng |
00211 | Phường Trung Phụng |
00214 | Phường Quang Trung |
00217 | Phường Trung Liệt |
00220 | Phường Phương Liên |
00223 | Phường Thịnh Quang |
00226 | Phường Trung Tự |
00229 | Phường Kim Liên |
00232 | Phường Phương Mai |
00235 | Phường Ngã Tư Sở |
00238 | Phường Khương Thượng |
007 | Quận Hai Bà Trưng |
00241 | Phường Nguyễn Du |
00244 | Phường Bạch Đằng |
00247 | Phường Phạm Đình Hổ |
00250 | Phường Bùi Thị Xuân |
00253 | Phường Ngô Thì Nhậm |
00256 | Phường Lê Đại Hành |
00259 | Phường Đồng Nhân |
00262 | Phường Phố Huế |
00265 | Phường Đống Mác |
00268 | Phường Thanh Lương |
00271 | Phường Thanh Nhàn |
00274 | Phường Cầu Dền |
00277 | Phường Bách Khoa |
00280 | Phường Đồng Tâm |
00283 | Phường Vĩnh Tuy |
00286 | Phường Bạch Mai |
00289 | Phường Quỳnh Mai |
00292 | Phường Quỳnh Lôi |
00295 | Phường Minh Khai |
00298 | Phường Trương Định |
008 | Quận Hoàng Mai |
00301 | Phường Thanh Trì |
00304 | Phường Vĩnh Hưng |
00307 | Phường Định Công |
00310 | Phường Mai Động |
00313 | Phường Tương Mai |
00316 | Phường Đại Kim |
00319 | Phường Tân Mai |
00322 | Phường Hoàng Văn Thụ |
00325 | Phường Giáp Bát |
00328 | Phường Lĩnh Nam |
00331 | Phường Thịnh Liệt |
00334 | Phường Trần Phú |
00337 | Phường Hoàng Liệt |
00340 | Phường Yên Sở |
009 | Quận Thanh Xuân |
00343 | Phường Nhân Chính |
00346 | Phường Thượng Đình |
00349 | Phường Khương Trung |
00352 | Phường Khương Mai |
00355 | Phường Thanh Xuân Trung |
00358 | Phường Phương Liệt |
00361 | Phường Hạ Đình |
00364 | Phường Khương Đình |
00367 | Phường Thanh Xuân Bắc |
00370 | Phường Thanh Xuân Nam |
00373 | Phường Kim Giang |
016 | Huyện Sóc Sơn |
00376 | Thị trấn Sóc Sơn |
00379 | Xã Bắc Sơn |
00382 | Xã Minh Trí |
00385 | Xã Hồng Kỳ |
00388 | Xã Nam Sơn |
00391 | Xã Trung Giã |
00394 | Xã Tân Hưng |
00397 | Xã Minh Phú |
00400 | Xã Phù Linh |
00403 | Xã Bắc Phú |
00406 | Xã Tân Minh |
00409 | Xã Quang Tiến |
00412 | Xã Hiền Ninh |
00415 | Xã Tân Dân |
00418 | Xã Tiên Dược |
00421 | Xã Việt Long |
00424 | Xã Xuân Giang |
00427 | Xã Mai Đình |
00430 | Xã Đức Hòa |
00433 | Xã Thanh Xuân |
00436 | Xã Đông Xuân |
00439 | Xã Kim Lũ |
00442 | Xã Phú Cường |
00445 | Xã Phú Minh |
00448 | Xã Phù Lỗ |
00451 | Xã Xuân Thu |
017 | Huyện Đông Anh |
00454 | Thị trấn Đông Anh |
00457 | Xã Xuân Nộn |
00460 | Xã Thụy Lâm |
00463 | Xã Bắc Hồng |
00466 | Xã Nguyên Khê |
00469 | Xã Nam Hồng |
00472 | Xã Tiên Dương |
00475 | Xã Vân Hà |
00478 | Xã Uy Nỗ |
00481 | Xã Vân Nội |
00484 | Xã Liên Hà |
00487 | Xã Việt Hùng |
00490 | Xã Kim Nỗ |
00493 | Xã Kim Chung |
00496 | Xã Dục Tú |
00499 | Xã Đại Mạch |
00502 | Xã Vĩnh Ngọc |
00505 | Xã Cổ Loa |
00508 | Xã Hải Bối |
00511 | Xã Xuân Canh |
00514 | Xã Võng La |
00517 | Xã Tầm Xá |
00520 | Xã Mai Lâm |
00523 | Xã Đông Hội |
018 | Huyện Gia Lâm |
00526 | Thị trấn Yên Viên |
00529 | Xã Yên Thường |
00532 | Xã Yên Viên |
00535 | Xã Ninh Hiệp |
00538 | Xã Đình Xuyên |
00541 | Xã Dương Hà |
00544 | Xã Phù Đổng |
00547 | Xã Trung Mầu |
00550 | Xã Lệ Chi |
00553 | Xã Cổ Bi |
00556 | Xã Đặng Xá |
00559 | Xã Phú Thị |
00562 | Xã Kim Sơn |
00565 | Xã Trâu Quỳ |
00568 | Xã Dương Quang |
00571 | Xã Dương Xá |
00574 | Xã Đông Dư |
00577 | Xã Đa Tốn |
00580 | Xã Kiêu Kỵ |
00583 | Xã Bát Tràng |
00586 | Xã Kim Lan |
00589 | Xã Văn Đức |
019 | Huyện Từ Liêm |
00592 | Thị trấn Cầu Diễn |
00595 | Xã Thượng Cát |
00598 | Xã Liên Mạc |
00601 | Xã Đông Ngạc |
00604 | Xã Thụy Phương |
00607 | Xã Tây Tựu |
00610 | Xã Xuân Đỉnh |
00613 | Xã Minh Khai |
00616 | Xã Cổ Nhuế |
00619 | Xã Phú Diễn |
00622 | Xã Xuân Phương |
00625 | Xã Mỹ Đình |
00628 | Xã Tây Mỗ |
00631 | Xã Mễ Trì |
00634 | Xã Đại Mỗ |
00637 | Xã Trung Văn |
020 | Huyện Thanh Trì |
00640 | Thị trấn Văn Điển |
00643 | Xã Tân Triều |
00646 | Xã Thanh Liệt |
00649 | Xã Tả Thanh Oai |
00652 | Xã Hữu Hòa |
00655 | Xã Tam Hiệp |
00658 | Xã Tứ Hiệp |
00661 | Xã Yên Mỹ |
00664 | Xã Vĩnh Quỳnh |
00667 | Xã Ngũ Hiệp |
00670 | Xã Duyên Hà |
00673 | Xã Ngọc Hồi |
00676 | Xã Vạn Phúc |
00679 | Xã Đại Áng |
00682 | Xã Liên Ninh |
00685 | Xã Đông Mỹ |
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 193; xã: 180, phường: 4, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 193)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
024 | Thị xã Hà Giang |
00688 | Phường Quang Trung |
00691 | Phường Trần Phú |
00694 | Phường Nguyễn Trãi |
00697 | Phường Minh Khai |
00700 | Xã Ngọc Đường |
00703 | Xã Kim Thạch |
00706 | Xã Phú Linh |
00709 | Xã Kim Linh |
026 | Huyện Đồng Văn |
00712 | Thị trấn Phó Bảng |
00715 | Xã Lũng Cú |
00718 | Xã Má Lé |
00721 | Xã Đồng Văn |
00724 | Xã Lũng Táo |
00727 | Xã Phố Là |
00730 | Xã Thài Phìn Tủng |
00733 | Xã Sủng Là |
00736 | Xã Xà Phìn |
00739 | Xã Tả Phìn |
00742 | Xã Tả Lủng |
00745 | Xã Phố Cáo |
00748 | Xã Sính Lủng |
00751 | Xã Sảng Tủng |
00754 | Xã Lũng Thầu |
00757 | Xã Hố Quáng Phìn |
00760 | Xã Vần Chải |
00763 | Xã Lũng Phìn |
00766 | Xã Sủng Trái |
027 | Huyện Mèo Vạc |
00769 | Thị trấn Mèo Vạc |
00772 | Xã Thượng Phùng |
00775 | Xã Pải Lủng |
00778 | Xã Xín Cái |
00781 | Xã Pả Vi |
00784 | Xã Giàng Chu Phìn |
00787 | Xã Sủng Trà |
00790 | Xã Sủng Máng |
00793 | Xã Sơn Vĩ |
00796 | Xã Tả Lủng |
00799 | Xã Cán Chu Phìn |
00802 | Xã Lũng Pù |
00805 | Xã Lũng Chinh |
00808 | Xã Tát Ngà |
00811 | Xã Nậm Ban |
00814 | Xã Khâu Vai |
00817 | Xã Niêm Sơn |
028 | Huyện Yên Minh |
00820 | Thị trấn Yên Minh |
00823 | Xã Thắng Mố |
00826 | Xã Phú Lũng |
00829 | Xã Sủng Tráng |
00832 | Xã Bạch Đích |
00835 | Xã Na Khê |
00838 | Xã Sủng Thài |
00841 | Xã Hữu Vinh |
00844 | Xã Lao Và Chải |
00847 | Xã Mậu Duệ |
00850 | Xã Đông Minh |
00853 | Xã Mậu Long |
00856 | Xã Ngam La |
00859 | Xã Ngọc Long |
00862 | Xã Đường Thượng |
00865 | Xã Lũng Hồ |
00868 | Xã Du Tiến |
00871 | Xã Du Già |
029 | Huyện Quản Bạ |
00874 | Thị trấn Tam Sơn |
00877 | Xã Bát Đại Sơn |
00880 | Xã Nghĩa Thuận |
00883 | Xã Cán Tỷ |
00886 | Xã Cao Mã Pờ |
00889 | Xã Thanh Vân |
00892 | Xã Tùng Vài |
00895 | Xã Đông Hà |
00898 | Xã Quản Bạ |
00901 | Xã Lùng Tám |
00904 | Xã Quyết Tiến |
00907 | Xã Tả Ván |
00910 | Xã Thái An |
030 | Huyện Vị Xuyên |
00913 | Thị trấn Vị Xuyên |
00916 | Thị trấn Nông Trường Việt Lâm |
00919 | Xã Minh Tân |
00922 | Xã Thuận Hòa |
00925 | Xã Tùng Bá |
00928 | Xã Thanh Thủy |
00931 | Xã Thanh Đức |
00934 | Xã Phong Quang |
00937 | Xã Xín Chải |
00940 | Xã Phương Tiến |
00943 | Xã Lao Chải |
00946 | Xã Phương Độ |
00949 | Xã Phương Thiện |
00952 | Xã Cao Bồ |
00955 | Xã Đạo Đức |
00958 | Xã Thượng Sơn |
00961 | Xã Linh Hồ |
00964 | Xã Quảng Ngần |
00967 | Xã Việt Lâm |
00970 | Xã Ngọc Linh |
00973 | Xã Ngọc Minh |
00976 | Xã Bạch Ngọc |
00979 | Xã Trung Thành |
031 | Huyện Bắc Mê |
00982 | Xã Minh Sơn |
00985 | Xã Giáp Trung |
00988 | Xã Yên Định |
00991 | Xã Yên Phú |
00994 | Xã Minh Ngọc |
00997 | Xã Yên Phong |
01000 | Xã Lạc Nông |
01003 | Xã Phú Nam |
01006 | Xã Yên Cường |
01009 | Xã Thượng Tân |
01012 | Xã Đường Âm |
01015 | Xã Đường Hồng |
01018 | Xã Phiêng Luông |
032 | Huyện Hoàng Su Phì |
01021 | Thị trấn Vinh Quang |
01024 | Xã Bản Máy |
01027 | Xã Thàng Tín |
01030 | Xã Thèn Chu Phìn |
01033 | Xã Pố Lồ |
01036 | Xã Bản Phùng |
01039 | Xã Túng Sán |
01042 | Xã Chiến Phố |
01045 | Xã Đản Ván |
01048 | Xã Tụ Nhân |
01051 | Xã Tân Tiến |
01054 | Xã Nàng Đôn |
01057 | Xã Pờ Ly Ngài |
01060 | Xã Sán Xả Hồ |
01063 | Xã Bản Luốc |
01066 | Xã Ngàm Đăng Vài |
01069 | Xã Bản Nhùng |
01072 | Xã Tả Sử Choóng |
01075 | Xã Nậm Dịch |
01078 | Xã Bản Péo |
01081 | Xã Hồ Thầu |
01084 | Xã Nam Sơn |
01087 | Xã Nậm Tỵ |
01090 | Xã Thông Nguyên |
01093 | Xã Nậm Khòa |
033 | Huyện Xín Mần |
01096 | Xã Cốc Pài |
01099 | Xã Nàn Xỉn |
01102 | Xã Bản Díu |
01105 | Xã Chí Cà |
01108 | Xã Xín Mần |
01111 | Xã Trung Thịnh |
01114 | Xã Thèn Phàng |
01117 | Xã Ngán Chiên |
01120 | Xã Pà Vầy Sủ |
01123 | Xã Cốc Rế |
01126 | Xã Thu Tà |
01129 | Xã Nàn Ma |
01132 | Xã Tả Nhìu |
01135 | Xã Bản Ngò |
01138 | Xã Chế Là |
01141 | Xã Nấm Dẩn |
01144 | Xã Quảng Nguyên |
01147 | Xã Nà Chì |
01150 | Xã Khuôn Lùng |
034 | Huyện Bắc Quang |
01153 | Thị trấn Việt Quang |
01156 | Thị trấn Vĩnh Tuy |
01159 | Xã Tân Lập |
01162 | Xã Tân Thành |
01165 | Xã Đồng Tiến |
01168 | Xã Đồng Tâm |
01171 | Xã Tân Quang |
01174 | Xã Thượng Bình |
01177 | Xã Hữu Sản |
01180 | Xã Kim Ngọc |
01183 | Xã Việt Vinh |
01186 | Xã Bằng Hành |
01189 | Xã Quang Minh |
01192 | Xã Liên Hiệp |
01195 | Xã Vô Điếm |
01198 | Xã Việt Hồng |
01201 | Xã Hùng An |
01204 | Xã Đức Xuân |
01207 | Xã Tiên Kiều |
01210 | Xã Vĩnh Hảo |
01213 | Xã Vĩnh Phúc |
01216 | Xã Đồng Yên |
01219 | Xã Đông Thành |
035 | Huyện Quang Bình |
01222 | Xã Xuân Minh |
01225 | Xã Tiên Nguyên |
01228 | Xã Tân Nam |
01231 | Xã Bản Rịa |
01234 | Xã Yên Thành |
01237 | Xã Yên Bình |
01240 | Xã Tân Trịnh |
01243 | Xã Tân Bắc |
01246 | Xã Bằng Lang |
01249 | Xã Yên Hà |
01252 | Xã Hương Sơn |
01255 | Xã Xuân Giang |
01258 | Xã Nà Khương |
01261 | Xã Tiên Yên |
01264 | Xã Vĩ Thượng |
04. TỈNH CAO BẰNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 189; xã: 175, phường: 4, thị trấn: 10)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 189)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
040 | Thị xã Cao Bằng |
01267 | Phường Sông Hiến |
01270 | Phường Sông Bằng |
01273 | Phường Hợp Giang |
01276 | Phường Tân Giang |
01279 | Xã Ngọc Xuân |
01282 | Xã Đề Thám |
01285 | Xã Hòa Chung |
01288 | Xã Duyệt Trung |
042 | Huyện Bảo Lâm |
01291 | Xã Đức Hạnh |
01294 | Xã Lý Bôn |
01297 | Xã Nam Quang |
01300 | Xã Vĩnh Quang |
01303 | Xã Quảng Lâm |
01306 | Xã Tân Việt |
01309 | Xã Vĩnh Phong |
01312 | Xã Mông Ân |
01315 | Xã Thái Học |
01318 | Xã Yên Thổ |
043 | Huyện Bảo Lạc |
01321 | Thị trấn Bảo Lạc |
01324 | Xã Cốc Pàng |
01327 | Xã Thượng Hà |
01330 | Xã Cô Ba |
01333 | Xã Bảo Toàn |
01336 | Xã Khánh Xuân |
01339 | Xã Xuân Trường |
01342 | Xã Hồng Trị |
01345 | Xã Phan Thanh |
01348 | Xã Hồng An |
01351 | Xã Hưng Đạo |
01354 | Xã Huy Giáp |
01357 | Xã Đình Phùng |
01360 | Xã Sơn Lộ |
044 | Huyện Thông Nông |
01363 | Thị trấn Thông Nông |
01366 | Xã Cần Yên |
01369 | Xã Vị Quang |
01372 | Xã Lương Thông |
01375 | Xã Đa Thông |
01378 | Xã Ngọc Động |
01381 | Xã Yên Sơn |
01384 | Xã Lương Can |
01387 | Xã Thanh Long |
01390 | Xã Bình Lãng |
045 | Huyện Hà Quảng |
01393 | Xã Lũng Nặm |
01396 | Xã Kéo Yên |
01399 | Xã Trường Hà |
01402 | Xã Vân An |
01405 | Xã Cải Viên |
01408 | Xã Nà Sác |
01411 | Xã Nội Thôn |
01414 | Xã Tổng Cọt |
01417 | Xã Sóc Hà |
01420 | Xã Thượng Thôn |
01423 | Xã Xuân Hòa |
01426 | Xã Hồng Sĩ |
01429 | Xã Sĩ Hai |
01432 | Xã Quý Quân |
01435 | Xã Mã Ba |
01438 | Xã Phù Ngọc |
01441 | Xã Đào Ngạn |
01444 | Xã Hạ Thôn |
046 | Huyện Trà Lĩnh |
01447 | Thị trấn Hùng Quốc |
01450 | Xã Cô Mười |
01453 | Xã Tri Phương |
01456 | Xã Quang Hán |
01459 | Xã Quang Vinh |
01462 | Xã Xuân Nội |
01465 | Xã Quang Trung |
01468 | Xã Lưu Ngọc |
01471 | Xã Cao Chương |
01474 | Xã Quốc Toản |
047 | Huyện Trùng Khánh |
01477 | Thị trấn Trùng Khánh |
01480 | Xã Ngọc Khê |
01483 | Xã Phong Nậm |
01486 | Xã Ngọc Chung |
01489 | Xã Đình Phong |
01492 | Xã Lăng Yên |
01495 | Xã Đàm Thủy |
01498 | Xã Khâm Thành |
01501 | Xã Chí Viễn |
01504 | Xã Lăng Hiếu |
01507 | Xã Phong Châu |
01510 | Xã Đình Minh |
01513 | Xã Cảnh Tiên |
01516 | Xã Trung Phúc |
01519 | Xã Cao Thăng |
01522 | Xã Đức Hồng |
01525 | Xã Thông Hòe |
01528 | Xã Thân Giáp |
01531 | Xã Đoài Côn |
048 | Huyện Hạ Lang |
01534 | Xã Minh Long |
01537 | Xã Lý Quốc |
01540 | Xã Thắng Lợi |
01543 | Xã Đồng Loan |
01546 | Xã Đức Quang |
01549 | Xã Kim Loan |
01552 | Xã Quang Long |
01555 | Xã An Lạc |
01558 | Xã Thanh Nhật |
01561 | Xã Vinh Quý |
01564 | Xã Việt Chu |
01567 | Xã Cô Ngân |
01570 | Xã Thái Đức |
01573 | Xã Thị Hoa |
049 | Huyện Quảng Uyên |
01576 | Thị trấn Quảng Uyên |
01579 | Xã Phi Hải |
01582 | Xã Quảng Hưng |
01585 | Xã Bình Lăng |
01588 | Xã Quốc Dân |
01591 | Xã Quốc Phong |
01594 | Xã Độc Lập |
01597 | Xã Cai Bộ |
01600 | Xã Đoài Khôn |
01603 | Xã Phúc Sen |
01606 | Xã Chí Thảo |
01609 | Xã Tự Do |
01612 | Xã Hồng Định |
01615 | Xã Hồng Quang |
01618 | Xã Ngọc Động |
01621 | Xã Hoàng Hải |
01624 | Xã Hạnh Phúc |
050 | Huyện Phục Hòa |
01627 | Thị trấn Tà Lùng |
01630 | Xã Triệu Ẩu |
01633 | Xã Hồng Đại |
01636 | Xã Cách Linh |
01639 | Xã Đại Sơn |
01642 | Xã Lương Thiện |
01645 | Xã Tiên Thành |
01648 | Xã Hòa Thuận |
01651 | Xã Mỹ Hưng |
051 | Huyện Hòa An |
01654 | Thị trấn Nước Hai |
01657 | Xã Dân Chủ |
01660 | Xã Nam Tuấn |
01663 | Xã Đức Xuân |
01666 | Xã Đại Tiến |
01669 | Xã Đức Long |
01672 | Xã Ngũ Lão |
01675 | Xã Trương Lương |
01678 | Xã Bình Long |
01681 | Xã Nguyễn Huệ |
01684 | Xã Công Trừng |
01687 | Xã Hồng Việt |
01690 | Xã Bế Triều |
01693 | Xã Vĩnh Quang |
01696 | Xã Hoàng Tung |
01699 | Xã Trương Vương |
01702 | Xã Quang Trung |
01705 | Xã Hưng Đạo |
01708 | Xã Bạch Đằng |
01711 | Xã Bình Dương |
01714 | Xã Lê Chung |
01717 | Xã Hà Trì |
01720 | Xã Chu Trinh |
01723 | Xã Hồng Nam |
052 | Huyện Nguyên Bình |
01726 | Thị trấn Nguyên Bình |
01729 | Thị trấn Tĩnh Túc |
01732 | Xã Yên Lạc |
01735 | Xã Triệu Nguyên |
01738 | Xã Ca Thành |
01741 | Xã Thái Học |
01744 | Xã Vũ Nông |
01747 | Xã Minh Tâm |
01750 | Xã Thể Dục |
01753 | Xã Bắc Hợp |
01756 | Xã Mai Long |
01759 | Xã Lang Môn |
01762 | Xã Minh Thanh |
01765 | Xã Hoa Thám |
01768 | Xã Phan Thanh |
01771 | Xã Quang Thành |
01774 | Xã Tam Kim |
01777 | Xã Thành Công |
01780 | Xã Thịnh Vượng |
01783 | Xã Hưng Đạo |
053 | Huyện Thạch An |
01786 | Thị trấn Đông Khê |
01789 | Xã Canh Tân |
01792 | Xã Kim Đồng |
01795 | Xã Minh Khai |
01798 | Xã Thị Ngân |
01801 | Xã Đức Thông |
01804 | Xã Thái Cường |
01807 | Xã Vân Trình |
01810 | Xã Thụy Hùng |
01813 | Xã Quang Trọng |
01816 | Xã Trọng Con |
01819 | Xã Lê Lai |
01822 | Xã Đức Long |
01825 | Xã Danh Sỹ |
01828 | Xã Lê Lợi |
01831 | Xã Đức Xuân |
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 122; xã: 112, phường: 4, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 122)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
058 | Thị xã Bắc Kạn |
01834 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
01837 | Phường Sông Cầu |
01840 | Phường Đức Xuân |
01843 | Phường Phùng Chí Kiên |
01846 | Xã Huyền Tụng |
01849 | Xã Dương Quang |
01852 | Xã Nông Thượng |
01855 | Xã Xuất Hóa |
060 | Huyện Pác Nặm |
01858 | Xã Bằng Thành |
01861 | Xã Nhạn Môn |
01864 | Xã Bộc Bố |
01867 | Xã Công Bằng |
01870 | Xã Giáo Hiệu |
01873 | Xã Xuân La |
01876 | Xã An Thắng |
01879 | Xã Cổ Linh |
01882 | Xã Nghiên Loan |
01885 | Xã Cao Tân |
061 | Huyện Ba Bể |
01888 | Thị trấn Chợ Rã |
01891 | Xã Bành Trạch |
01894 | Xã Phúc Lộc |
01897 | Xã Hà Hiệu |
01900 | Xã Cao Thượng |
01903 | Xã Cao Trĩ |
01906 | Xã Khang Ninh |
01909 | Xã Nam Mẫu |
01912 | Xã Thượng Giáo |
01915 | Xã Địa Linh |
01918 | Xã Yến Dương |
01921 | Xã Chu Hương |
01924 | Xã Quảng Khê |
01927 | Xã Mỹ Phương |
01930 | Xã Hoàng Trĩ |
01933 | Xã Đồng Phúc |
062 | Huyện Ngân Sơn |
01936 | Thị trấn Nà Phặc |
01939 | Xã Thượng Ân |
01942 | Xã Bằng Vân |
01945 | Xã Cốc Đán |
01948 | Xã Trung Hòa |
01951 | Xã Đức Vân |
01954 | Xã Vân Tùng |
01957 | Xã Thượng Quan |
01960 | Xã Lãng Ngâm |
01963 | Xã Thuần Mang |
01966 | Xã Hương Nê |
063 | Huyện Bạch Thông |
01969 | Thị trấn Phủ Thông |
01972 | Xã Phương Linh |
01975 | Xã Vi Hương |
01978 | Xã Sĩ Bình |
01981 | Xã Vũ Muộn |
01984 | Xã Đôn Phong |
01987 | Xã Tú Trĩ |
01990 | Xã Lục Bình |
01993 | Xã Tân Tiến |
01996 | Xã Quân Bình |
01999 | Xã Nguyên Phúc |
02002 | Xã Cao Sơn |
02005 | Xã Hà Vị |
02008 | Xã Cẩm Giàng |
02011 | Xã Mỹ Thanh |
02014 | Xã Dương Phong |
02017 | Xã Quang Thuận |
064 | Huyện Chợ Đồn |
02020 | Thị trấn Bằng Lũng |
02023 | Xã Xuân Lạc |
02026 | Xã Nam Cường |
02029 | Xã Đồng Lạc |
02032 | Xã Tân Lập |
02035 | Xã Bản Thi |
02038 | Xã Quảng Bạch |
02041 | Xã Bằng Phúc |
02044 | Xã Yên Thịnh |
02047 | Xã Yên Thượng |
02050 | Xã Phương Viên |
02053 | Xã Ngọc Phái |
02056 | Xã Rã Bản |
02059 | Xã ĐôngViên |
02062 | Xã Lương Bằng |
02065 | Xã Bằng Lãng |
02068 | Xã Đại Sảo |
02071 | Xã Nghĩa Tá |
02074 | Xã Phong Huân |
02077 | Xã Yên Mỹ |
02080 | Xã Bình Trung |
02083 | Xã Yên Nhuận |
065 | Huyện Chợ Mới |
02086 | Thị trấn Chợ Mới |
02089 | Xã Tân Sơn |
02092 | Xã Thanh Vận |
02095 | Xã Mai Lạp |
02098 | Xã Hòa Mục |
02101 | Xã Thanh Mai |
02104 | Xã Cao Kỳ |
02107 | Xã Nông Hạ |
02110 | Xã Yên Cư |
02113 | Xã Nông Thịnh |
02116 | Xã Yên Hân |
02119 | Xã Thanh Bình |
02122 | Xã Như Cố |
02125 | Xã Bình Văn |
02128 | Xã Yên Đĩnh |
02131 | Xã Quảng Chu |
066 | Huyện Na Rì |
02134 | Thị trấn Yến Lạc |
02137 | Xã Vũ Loan |
02140 | Xã Lạng San |
02143 | Xã Lương Thượng |
02146 | Xã Kim Hỷ |
02149 | Xã Văn Học |
02152 | Xã Cường Lợi |
02155 | Xã Lương Hạ |
02158 | Xã Kim Lư |
02161 | Xã Lương Thành |
02164 | Xã Ân Tình |
02167 | Xã Lam Sơn |
02170 | Xã Văn Minh |
02173 | Xã Côn Minh |
02176 | Xã Cư Lễ |
02179 | Xã Hữu Thác |
02182 | Xã Hảo Nghĩa |
02185 | Xã Quang Phong |
02188 | Xã Dương Sơn |
02191 | Xã Xuân Dương |
02194 | Xã Đổng Xá |
02197 | Xã Liêm Thủy |
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 145; xã: 137, phường: 3, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 145)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
070 | Thị xã Tuyên Quang |
02200 | Phường Phan Thiết |
02203 | Phường Minh Xuân |
02206 | Phường Tân Quang |
02209 | Xã Tràng Đà |
02212 | Xã Nông Tiến |
02215 | Xã Ỷ La |
02218 | Xã Hưng Thành |
072 | Huyện Nà Hang |
02221 | Thị trấn Nà Hang |
02224 | Xã Thúy Loa |
02227 | Xã Sinh Long |
02230 | Xã Thượng Giáp |
02233 | Xã Phúc Yên |
02236 | Xã Xuân Tân |
02239 | Xã Thượng Nông |
02242 | Xã Xuân Lập |
02245 | Xã Côn Lôn |
02248 | Xã Yên Hoa |
02251 | Xã Khuôn Hà |
02254 | Xã Hồng Thái |
02257 | Xã Xuân Tiến |
02260 | Xã Đà Vị |
02263 | Xã Khau Tinh |
02266 | Xã Lăng Can |
02269 | Xã Thượng Lâm |
02272 | Xã Trùng Khánh |
02275 | Xã Sơn Phú |
02278 | Xã Vĩnh Yên |
02281 | Xã Năng Khả |
02284 | Xã Thanh Tương |
073 | Huyện Chiêm Hóa |
02287 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
02290 | Xã Bình An |
02293 | Xã Hồng Quang |
02296 | Xã Thổ Bình |
02299 | Xã Phúc Sơn |
02302 | Xã Minh Quang |
02305 | Xã Trung Hà |
02308 | Xã Tân Mỹ |
02311 | Xã Hà Lang |
02314 | Xã Hùng Mỹ |
02317 | Xã Yên Lập |
02320 | Xã Tân An |
02323 | Xã Bình Phú |
02326 | Xã Xuân Quang |
02329 | Xã Ngọc Hội |
02332 | Xã Phú Bình |
02335 | Xã Hòa Phú |
02338 | Xã Phúc Thịnh |
02341 | Xã Kiên Đài |
02344 | Xã Tân Thịnh |
02347 | Xã Trung Hòa |
02350 | Xã Kim Bình |
02353 | Xã Hòa An |
02356 | Xã Vinh Quang |
02359 | Xã Tri Phú |
02362 | Xã Nhân Lý |
02365 | Xã Yên Nguyên |
02368 | Xã Linh Phú |
02371 | Xã Bình Nhân |
074 | Huyện Hàm Yên |
02374 | Thị trấn Tân Yên |
02377 | Xã Yên Thuận |
02380 | Xã Bạch Xa |
02383 | Xã Minh Khương |
02386 | Xã Yên Lâm |
02389 | Xã Minh Dân |
02392 | Xã Phù Lưu |
02395 | Xã Minh Hương |
02398 | Xã Yên Phú |
02401 | Xã Tân Thành |
02404 | Xã Bình Xa |
02407 | Xã Thái Sơn |
02410 | Xã Nhân Mục |
02413 | Xã Thành Long |
02416 | Xã Bằng Cốc |
02419 | Xã Thái Hòa |
02422 | Xã Đức Ninh |
02425 | Xã Hùng Đức |
075 | Huyện Yên Sơn |
02428 | Thị trấn Tân Bình |
02431 | Xã Quí Quân |
02434 | Xã Lực Hành |
02437 | Xã Kiến Thiết |
02440 | Xã Trung Minh |
02443 | Xã Chiêu Yên |
02446 | Xã Trung Trực |
02449 | Xã Xuân Vân |
02452 | Xã Phúc Ninh |
02455 | Xã Hùng Lợi |
02458 | Xã Trung Sơn |
02461 | Xã Tân Tiến |
02464 | Xã Tứ Quận |
02467 | Xã Đạo Viện |
02470 | Xã Tân Long |
02473 | Xã Thắng Quân |
02476 | Xã Kim Quan |
02479 | Xã Lang Quán |
02482 | Xã Phú Thịnh |
02485 | Xã Công Đa |
02488 | Xã Trung Môn |
02491 | Xã Chân Sơn |
02494 | Xã Thái Bình |
02497 | Xã Kim Phú |
02500 | Xã Tiến Bộ |
02503 | Xã An Khang |
02506 | Xã Mỹ Bằng |
02509 | Xã Phú Lâm |
02512 | Xã An Tường |
02515 | Xã Lưỡng Vượng |
02518 | Xã Hoàng Khai |
02521 | Xã Thái Long |
02524 | Xã Đội Cấn |
02527 | Xã Nhữ Hán |
02530 | Xã Nhữ Khê |
02533 | Xã Đội Bình |
076 | Huyện Sơn Dương |
02536 | Thị trấn Sơn Dương |
02539 | Xã Trung Yên |
02542 | Xã Minh Thanh |
02545 | Xã Tân Trào |
02548 | Xã Vĩnh Lợi |
02551 | Xã Thượng Ấm |
02554 | Xã Bình Yên |
02557 | Xã Lương Thiện |
02560 | Xã Tú Thịnh |
02563 | Xã Cấp Tiến |
02566 | Xã Hợp Thành |
02569 | Xã Phúc Ứng |
02572 | Xã Đông Thọ |
02575 | Xã Kháng Nhật |
02578 | Xã Hợp Hòa |
02581 | Xã Thanh Phát |
02584 | Xã Quyết Thắng |
02587 | Xã Đồng Quý |
02590 | Xã Tuân Lộ |
02593 | Xã Vân Sơn |
02596 | Xã Văn Phú |
02599 | Xã Chi Thiết |
02602 | Xã Đông Lợi |
02605 | Xã Thiện Kế |
02608 | Xã Hồng Lạc |
02611 | Xã Phú Lương |
02614 | Xã Ninh Lai |
02617 | Xã Đại Phú |
02620 | Xã Sơn Nam |
02623 | Xã Hào Phú |
02626 | Xã Tam Đa |
02629 | Xã Sầm Dương |
02632 | Xã Lâm Xuyên |
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 163; xã: 146, phường: 9, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 163)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
080 | Thị xã Lào Cai |
02635 | Phường Duyên Hải |
02638 | Phường Lào Cai |
02641 | Phường Phố Mới |
02644 | Phường Cốc Lếu |
02647 | Phường Kim Tân |
02650 | Phường Bắc Lệnh |
02653 | Phường Pom Hán |
02656 | Phường Xuân Tăng |
02659 | Phường Thống Nhất |
02662 | Xã Đồng Tuyển |
02665 | Xã Vạn Hòa |
02668 | Xã Bắc Cường |
02671 | Xã Nam Cường |
02674 | Xã Cam Đường |
02677 | Xã Tả Phời |
02680 | Xã Hợp Thành |
082 | Huyện Bát Xát |
02683 | Thị trấn Bát Xát |
02686 | Xã A Mú Sung |
02689 | Xã Nậm Chạc |
02692 | Xã A Lù |
02695 | Xã Trịnh Tường |
02698 | Xã Ngải Thầu |
02701 | Xã Y Tý |
02704 | Xã Cốc Mỳ |
02707 | Xã Dền Sáng |
02710 | Xã Bản Vược |
02713 | Xã Sàng Ma Sáo |
02716 | Xã Bản Qua |
02719 | Xã Mường Vi |
02722 | Xã Dền Thàng |
02725 | Xã Bản Xèo |
02728 | Xã Mường Hum |
02731 | Xã Trung Lèng Hồ |
02734 | Xã Quang Kim |
02737 | Xã Pa Cheo |
02740 | Xã Nậm Pung |
02743 | Xã Phìn Ngan |
02746 | Xã Cốc San |
02749 | Xã Tòng Sành |
083 | Huyện Mường Khương |
02752 | Xã Pha Long |
02755 | Xã Tả Ngải Chồ |
02758 | Xã Tung Chung Phố |
02761 | Xã Mường Khương |
02764 | Xã Dìn Chin |
02767 | Xã Tả Gia Khâu |
02770 | Xã Nậm Chảy |
02773 | Xã Nấm Lư |
02776 | Xã Lùng Khấu Nhin |
02779 | Xã Thanh Bình |
02782 | Xã Cao Sơn |
02785 | Xã Lùng Vai |
02788 | Xã Bản Lầu |
02791 | Xã La Pan Tẩn |
02794 | Xã Tả Thàng |
02797 | Xã Bản Sen |
084 | Huyện Si Ma Cai |
02800 | Xã Nàn Sán |
02803 | Xã Thào Chư Phìn |
02806 | Xã Bản Mế |
02809 | Xã Si Ma Cai |
02812 | Xã Sán Chải |
02815 | Xã Mản Thẩn |
02818 | Xã Lùng Sui |
02821 | Xã Cán Cấu |
02824 | Xã Sín Chéng |
02827 | Xã Cán Hồ |
02830 | Xã Quan Thần Sán |
02833 | Xã Lử Thẩn |
02836 | Xã Nàn Xín |
085 |