Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/TCTK-PPCĐ | Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; xã, phường, thị trấn;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/01/2011 đến 31/12/2011 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng các quy định của Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin
ĐT: 04.37343679, E-mai: phuongphapchedo@gso.gov.vn
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI
từ 01/01/2011 đến 31/12/2011
(Kèm theo Công văn số 193 /TCTK-PPCĐ ngày 14 tháng 3 năm 2012)
Mã Tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số Nghị quyết/ Nghị định, Ngày, tháng, năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã Xã | Tên Xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
08 | Tỉnh Tuyên Quang | 07/NQ-CP Ngày 28/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 071 | Huyện Lâm Bình |
|
| Chia tách từ huyện Na Hang và huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
| 02233 | Xã Phúc Yên | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02242 | Xã Xuân Lập | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02251 | Xã Khuôn Hà | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02266 | Xã Lăng Can | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02269 | Xã Thượng Lâm | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02290 | Xã Bình An | Chuyển đến từ huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
| 02293 | Xã Hồng Quang | Chuyển đến từ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
| 02296 | Xã Thổ Bình | Chuyển đến từ huyện Chiêm Hoá |
12 | Tỉnh Lai Châu | 97/NQ-CP Ngày 14/10/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 107 | Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
| 03434 | Thị trấn Nậm Nhùn | Chia tách từ xã Nậm Hàng, xã Nậm Manh |
|
|
|
|
| 03440 | Xã Tá Bạ | Chia tách từ xã Ka Lăng |
|
|
|
|
| 03467 | Xã Vàng San | Chia tách từ xã Bùm Nưa |
|
|
| 108 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
| 03509 | Xã Lùng Thàng | Chia tách từ xã Ma Quai |
|
|
|
|
| 03527 | Xã Pa Khoá | Chia tách từ xã Nậm Cha, xã Noong Hẻo, xã Nậm Tăm, xã Pu Sam Cáp |
14 | Tỉnh Sơn La | 10/NQ-CP Ngày 21/02/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
| 03691 | Xã Pha Khinh | Đóng mã |
|
|
|
|
| 03697 | Xã Pá Ma Pha Khinh | Chia tách từ xã Pha Khinh và xã Pắc Ma |
|
|
|
|
| 03715 | Xã Liệp Muội | Đóng mã |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 05/NQ-CP Ngày 13/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 164 | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 05500 | Phường Tích Lương | Chuyển loại hình từ xã Tích Lương |
|
|
| 165 | Thị xã Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
| 05528 | Phường Bách Quang | Chia tách từ xã Tân Quang |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 12/NQ-CP Ngày 25/02/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 196 | Thành phố Uông Bí |
|
| Chuyển loại hình từ thị xã Uông Bí |
|
| 89/NQ-CP Ngày 24/8/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 196 | Thành phố Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
| 06832 | Phường Phương Đông | Chuyển loại hình từ xã Phương Đông |
|
|
|
|
| 06835 | Phường Phương Nam | Chuyển loại hình từ xã Phương Nam |
|
| 100/NQ-CP Ngày 25/11/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 206 | Thị xã Quảng Yên |
|
| Chuyển loại hình từ huyện Yên Hưng |
|
|
|
|
| 07132 | Phường Quảng Yên | Chuyển loại hình từ thị trấn Quảng Yên |
|
|
|
|
| 07135 | Phường Đông Mai | Chuyển loại hình từ xã Đông Mai |
|
|
|
|
| 07138 | Phường Minh Thành | Chuyển loại hình từ xã Minh Thành |
|
|
|
|
| 07150 | Phường Cộng Hòa | Chuyển loại hình từ xã Cộng Hoà |
|
|
|
|
| 07159 | Phường Tân An | Chuyển loại hình từ xã Tân An |
|
|
|
|
| 07162 | Phường Yên Giang | Chuyển loại hình từ xã Yên Giang |
|
|
|
|
| 07165 | Phường Nam Hoà | Chuyển loại hình từ xã Nam Hoà |
|
|
|
|
| 07168 | Phường Hà An | Chuyển loại hình từ xã Hà An |
|
|
|
|
| 07174 | Phường Phong Hải | Chuyển loại hình từ xã Phong Hải |
|
|
|
|
| 07177 | Phường Yên Hải | Chuyển loại hình từ xã Yên Hải |
|
|
|
|
| 07183 | Phường Phong Cốc | Chuyển loại hình từ xã Phong Cốc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 96/NQ-CP Ngày 11/10/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 419 | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
| 16941 | Thị trấn Nghĩa Đàn | Chia tách từ xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Trung và xã Nghĩa Hội |
46 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 82/NQ-CP Ngày 30/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 478 | Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
|
| 19942 | Thị trấn Phú Đa | Chuyển loại hình từ xã Phú Đa |
|
| 99/NQ-CP Ngày 15/11/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 480 | Thị xã Hương Trà |
|
| Chuyển loại hình từ huyện Hương Trà |
|
|
|
|
| 19996 | Phường Tứ Hạ | Chuyển loại hình từ thị trấn Tứ Hạ |
|
|
|
|
| 20008 | Phường Hương Vân | Chuyển loại hình từ xã Hương Vân |
|
|
|
|
| 20011 | Phường Hương Văn | Chuyển loại hình từ xã Hương Văn |
|
|
|
|
| 20017 | Phường Hương Xuân | Chuyển loại hình từ xã Hương Xuân |
|
|
|
|
| 20020 | Phường Hương Chữ | Chuyển loại hình từ xã Hương Chữ |
|
|
|
|
| 20023 | Phường Hương An | Chuyển loại hình từ xã Hương An |
|
|
|
|
| 20029 | Phường Hương Hồ | Chuyển loại hình từ xã Hương Hồ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 03/NQ-CP Ngày 10/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 510 | Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 20699 | Xã Chơ Chun | Chia tách từ xã Laêê |
|
|
|
|
| 20702 | Xã Tà Pơơ | Chia tách từ xã Tà Bhing và xã |
|
|
|
|
|
|
| Zuôih |
|
|
|
|
| 20705 | Xã Đắc Tôi | Chia tách từ xã Ladêê |
52 | Tỉnh Bình Định | 101/NQ-CP Ngày 28/11/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 549 | Thị xã An Nhơn |
|
| Chuyển loại hình từ huyện An Nhơn |
|
|
|
|
| 21907 | Phường Bình Định | Chuyển loại hình từ thị trấn Bình Định |
|
|
|
|
| 21910 | Phường Đập Đá | Chuyển loại hình từ xã Đập Đá |
|
|
|
|
| 21916 | Phường Nhơn Thành | Chuyển loại hình từ xã Nhơn Thành |
|
|
|
|
| 21934 | Phường Nhơn Hưng | Chuyển loại hình từ xã Nhơn Hưng |
|
|
|
|
| 21943 | Phường Nhơn Hoà | Chuyển loại hình từ xã Nhơn Hoà |
74 | Tỉnh Bình Dương | 04/NQ-CP Ngày 13/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 724 | Thị xã Dĩ An |
|
| Chuyển loại hình từ huyện Dĩ An |
|
|
|
|
| 25942 | Phường Dĩ An | Chuyển loại hình từ thị trấn Dĩ An |
|
|
|
|
| 25945 | Phường Tân Bình | Chuyển loại hình từ xã Tân Bình |
|
|
|
|
| 25948 | Phường Tân Đông Hiệp | Chuyển loại hình từ xã Tân Đông Hiệp |
|
|
|
|
| 25951 | Phường Bình An | Chuyển loại hình từ xã Bình An |
|
|
|
|
| 25954 | Phường Bình Thắng | Chuyển loại hình từ xã Bình Thắng |
|
|
|
|
| 25957 | Phường Đông Hòa | Chuyển loại hình từ xã Đông Hoà |
|
|
|
|
| 25960 | Phường An Bình | Chuyển loại hình từ xã An Bình |
|
|
| 725 | Thị xã Thuận An |
|
| Chuyển loại hình từ huyện Thuận An |
|
|
|
|
| 25963 | Phường An Thạnh | Chuyển loại hình từ thị trấn An Thạnh |
|
|
|
|
| 25966 | Phường Lái Thiêu | Chuyển loại hình từ thị trấn Lái Thiêu |
|
|
|
|
| 25969 | Phường Bình Chuẩn | Chuyển loại hình từ xã Bình Chuẩn |
|
|
|
|
| 25972 | Phường Thuận Giao | Chuyển loại hình từ xã Thuận Giao |
|
|
|
|
| 25975 | Phường An Phú | Chuyển loại hình từ xã An Phú |
|
|
|
|
| 25987 | Phường Bình Hòa | Chuyển loại hình từ xã Bình Hoà |
|
|
|
|
| 25990 | Phường Vĩnh Phú | Chuyển loại hình từ xã Vĩnh Phú |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 85/NQ-CP Ngày 08/6/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 850 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
| 29513 | Thị trấn Long Thành | Chia tách từ xã Long Khánh |
93 | Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 06/NQ-CP Ngày 24/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 933 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 31381 | Thị trấn Mái Dầm | Chuyển loại hình từ xã Phú Hữu A |
|
|
| 934 | Huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 31433 | Thị trấn Búng Tàu | Chia tách từ xã Tân Phước Hưng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
| 90/NQ-CP |
|
|
|
|
|
|
| Ngày 25/8/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 946 | Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 31645 | Thị trấn Đại Ngãi | Chuyển loại hình từ xã Đại Ngãi |
|
|
| 950 | Thị xã Vĩnh Châu |
|
| Chuyển loại hình từ huyện Vĩnh Châu |
|
|
|
|
| 31783 | Phường 1 | Chuyển loại hình từ thị trấn Vĩnh Châu |
|
|
|
|
| 31789 | Phường Khánh Hòa | Chuyển loại hình từ xã Khánh Hòa |
|
|
|
|
| 31801 | Phường 2 | Chuyển loại hình từ xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
| 31804 | Phường Vĩnh Phước | Chuyển loại hình từ xã Vĩnh Phước |
- 1Công văn 476/TCTK-PPCĐ năm 2013 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 2Công văn 546/TCTK-PPCĐ năm 2015 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 3Công văn 350/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 4Công văn 120/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới năm 2019 do Tổng cục Thống kê ban hành
- 1Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 476/TCTK-PPCĐ năm 2013 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 3Công văn 546/TCTK-PPCĐ năm 2015 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 4Công văn 350/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 5Công văn 120/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới năm 2019 do Tổng cục Thống kê ban hành
Công văn 193/TCTK-PPCĐ thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- Số hiệu: 193/TCTK-PPCĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/03/2012
- Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
- Người ký: Đỗ Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra