Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Vĩnh Long
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VLG-123190-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Long |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Y tế cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Hội đồng nhân nhân và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết giấy hẹn (hoặc biên nhận) giao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho giao cho người nộp hồ sơ bổ sung thêm hoặc làm lại cho đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Hội đồng nhân nhân và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải nộp lại giấy hẹn (hoặc biên nhận) khi nộp hồ sơ cho cán bộ trả kết quả. + Cán bộ trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận. + Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng. Thời gian nhận và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (ngày lễ, tết, thứ bảy, chủ nhật nghỉ). |
Thành phần hồ sơ
Bản chính Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu |
Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm gồm:
- Bản chính Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh; - Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. |
Bản chính Bản cam kết đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh theo mẫu |
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản cam kết đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận sơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | 50.000 đồng/trường hợp |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | - Khách sạn, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm, chế biến thực phẩm: 200.000đồng/trường hợp.- Quán ăn bình dân: 50.000 đồng/trường hợp. |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Vĩnh Long
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Vĩnh Long
- 2 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm, đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Vĩnh Long
- 3 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các sơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn quy mô nhỏ, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị - Vĩnh Long
- 4 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương - Vĩnh Long
- 5 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm, đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Vĩnh Long
- 6 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Vĩnh Long