Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm, đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Vĩnh Long
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VLG-BS46 |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Long |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmS |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng Vương, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, lập Biên nhận tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì bổ sung không quá 01 lần trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Công Thương sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp bổ sung để hoàn chỉnh hồ sơ. * Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, sau 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc đường bưu điện cho người nộp biết. + Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì bổ sung không quá 01 lần sau 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương gửi văn bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ. Nếu quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ. |
Bước 3: | Sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc, Sở Công Thương sẽ thành lập đoàn thẩm định để tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất, kinh doanh.
+ Nếu kết quả thẩm định Đạt: Trong 07 ngày làm việc Sở Công Thương cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở. + Trường hợp kết quả thẩm định Không đạt hoặc Chờ hoàn thiện, thì cơ sở phải khắc phục theo yêu cầu của đoàn thẩm định, thời hạn khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục của cơ sở. |
Bước 4: | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Theo các bước sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu tiếp nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả + Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận + Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công xuất thiết kế thấp hơn các cơ sở quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 58/2014/TT- BCT ngày 22/12/2014
Điểm a khoản 1 Điều 6 quy định Thông tư số 58/2014/TT- BCT: Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế: - Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phẩm/năm trở lên - Bia: Dưới 50 triệu lít sản phẩm/năm trở lên - Nước giải khát: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên - Sữa chế biến: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên - Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên - Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên - Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên - Dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (theo mẫu) Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở) Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất (bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ sản xuất thực phẩm
Tải về |
1. Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Báo cáo kết quả khắc phục
Tải về |
1. Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy | 150.000 đồng /lần cấp. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng | 3.000.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng | 2.000.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ và lẻ | 1.000.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm, đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Vĩnh Long
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản - Vĩnh Long
- 2 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Vĩnh Long
- 3 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Vĩnh Long