Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6921:2001

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH THƯỚC MÔTÔ, XE MÁY - YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles - Masses and dimensions of motorcycles, mopeds - Requirements in type approval

Lời nói đầu

TCVN 6921: 2001 được biên soạn trên cơ sở 93/93 EEC.

TCVN 6921: 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN / TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục đăng kiểm Việt nam biên sọan, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về khối lượng và kích thước của môtô, xe máy (sau đây gọi chung là xe) trong phê duyệt kiểu.

Chú thích - Thuật ngữ " Phê duyệt kiểu " thay thế thuật ngữ " Công nhận kiểu " trong các tiêu chuẩn Việt Nam về công nhận kiểu phương tiện giao thông đường bộ đã được ban hành trước tiêu chuẩn này. Hai thuật ngữ được hiểu như nhau . Ví dụ về mẫu chứng nhận phê duyệt kiểu bộ phận được trình bày trong phụ lục B.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6888: 2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Môtô, xe máy - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1 Mặt phẳng dọc (Longitudinal plane): Mặt phẳng thẳng đứng song song với hướng di chuyển thẳng về phía trước của xe.

3.2 Chiều dài (Length): Khoảng cách giữa hai mặt phẳng thẳng đứng vuông góc với mặt phẳng dọc của xe và đi qua hai điểm ngoài cùng phía trước và phía sau của xe. Tất cả các chi tiết của xe, kể cả các chi tiết được gắn cứng hướng về phía trước hoặc phía sau (thanh cản va, chắn bùn v.v…) phải nằm giữa hai mặt phẳng này.

3.3 Chiều rộng (Width): Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song với mặt phẳng dọc của xe và đi qua hai điểm ngoài cùng của hai bên thành xe. Tất cả các phần của xe, kể cả các chi tiết được gắn cứng lồi ra hai bên phải nằm trong hai mặt phẳng này, trừ gương chiếu hậu.

3.4 Chiều cao (Height ): Khoảng cách giữa mặt phẳng tựa của xe và một mặt phẳng song song với mặt phẳng tựa tiếp xúc với phần cao nhất của xe. Tất cả các chi tiết được gắn cứng với xe phải nằm trong hai mặt phẳng này, trừ gương chiếu hậu.

3.5 Khối lượng bản thân (Unladen mass): Khối lượng của xe trong điều kiện sẵn sàng hoạt động, được trang bị như sau:

- các bộ trang bị phụ cần thiết cho việc vận hành bình thường;

- trang thiết bị điện hoàn chỉnh, kể cả thiết bị chiếu sáng và tín hiệu được nhà sản xuất cung cấp;

- các dụng cụ và thiết bị yêu cầu theo quy định khi đo khối lượng bản thân xe;

- lượng chất lỏng thích hợp để đảm bảo điều kiện làm việc tốt nhất của các bộ phận xe;

Chú thích - Nhiên liệu và hỗn hợp nhiên liệu dầu bôi trơn là không tính đến khi xác định khối lượng bản thân, tuy nhiên các chất lỏng như axit cho ắc quy, dầu thủy lực, nước làm mát và dầu động cơ thì phải được tính đến.

3.6 Khối lượng xe bảo đảm vận hành (Mass in running order): Khối lượng bản thân cộng thêm khối lượng các phần sau:

- nhiên liệu: Dung tích nhiên liệu trong thùng ít nhất bằng 90% dung tích thùng nhiên liệu do nhà sản xuất quy định;

- các trang bị phụ do nhà sản xuất cung cấp thêm theo lựa chọn (Túi dụng cụ, giá để hàng, kính chắn gió, thiết bị bảo vệ.v.v. . .).

Chú thích - Khi xe sử dụng nhiên liệu xăng pha dầu:

(a) khi xăng và dầu được hoà trộn trước thì từ “nhiên liệu” được hiểu là hỗn hợp xăng pha dầu;

(b) khi xăng và dầu được rót vào các bình chứa riêng biệt lắp trên phương tiện (pha dầu tự động) thì từ “nhiên liệu” được hiểu là chỉ có xăng không. Trong trường hợp này, khối lượng dầu đã được tính đến ngay từ khi đo khối lượng bản thân.

3.7 Khối lượng của người lái (Mass of the rider): Khối lượng của người lái bằng 75 kg.

3.8 Khối lượng kỹ thuật cho phép lớn nhất (Technically permissible maximum mas

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6921:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng và kích thước mô tô, xe máy - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: TCVN6921:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản