Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
DÂY ĐIỆN TỪ BẰNG ĐỒNG MẶT CẮT TRÒN, TRÁNG POLYESTER (PEW) CẤP CHỊU NHIỆT 155 0C
Polyester enamelled round copper wire (PEW)
Class 155 0C
Lời nói đầu
TCVN 6337 : 1998 được xây dựng trên cơ sở tham khảo IEC 317-3 : 1990, IEC 851 (1, 2, 3, 4, 5), JISC 3214 : 1978;
TCVN 6337 : 1998 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
DÂY ĐIỆN TỪ BẰNG ĐỒNG MẶT CẮT TRÒN, TRÁNG POLYESTER (PEW) CẤP CHỊU NHIỆT 155 0C
Polyester enamelled round copper wire (PEW)
Class 155 0C
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dây đồng mặt cắt tròn tráng cách điện polyester (sau đây gọi tắt là dây điện từ PEW) có cấp chịu nhiệt là 1550C được sử dụng để quấn các cuộn dây của máy điện, khí cụ điện, thiết bị điện và các dụng cụ điện.
TCVN 2103 – 1994 Dây điện bọc nhựa PVC
TCVN 4305 – 1992 Dây điện từ PVF.
3. Phân loại và thông số cơ bản
3.1. Dây điện từ PEW được chế tạo theo hai loại có ký hiệu như sau:
PEW – M: Dây điện từ cách điện bằng polyester có chiều dày cách điện loại mỏng
PEW – V: Dây điện từ cách điện bằng polyester có chiều dày cách điện loại vừa
Ví dụ về cách ký hiệu: PEW – M 0,10: dây điện từ cách điện bằng polyester, chiều dày cách điện mỏng và đường kính danh định phần ruột dẫn là 0,10 mm.
3.2. Đường kính ruột dẫn danh định và dung sai kích thước của ruột dẫn, chiều dày cách điện nhỏ nhất và đường kính ngoài lớn nhất của dây được cho trong bảng 1.
Bảng 1 – Kích thước dây và điện trở ruột dẫn
Đường kính ruột dẫn danh định mm | Dung sai kích thước ruột dẫn ± mm | Chiều dày cách điện nhỏ nhất mm | Đường kính ngoài lớn nhất mm | Điện trở ruột dẫn ở 200C /m
| ||
Loại mỏng |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 về sửa đổi TCVN 5064:1994 về dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 về sửa đổi TCVN 5064:1994 về dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3: 2004) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyeste, cấp chịu nhiệt 155 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2103:1994 về Dây điện bọc nhựa PVC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6337:1998 về dây điện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng poly seter (PEW) cấp chiụ nhiệt 155oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6337:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra