Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6247 : 2003
ISO 2048:1990
KHỚP NỐI KÉP DÙNG CHO ỐNG CHỊU ÁP LỰC BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) VỚI CÁC VÒNG ĐỆM ĐÀN HỒI – ĐỘ SÂU TIẾP GIÁP TỐI THIỂU
Double-socket fittings for unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) pressure pipes with elastic sealing ring type joints-Minimum depths of engagement
Lời nói đầu
TCVN 6247 : 2003 thay thế TCVN 6247 : 1997.
TCVN 6247 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 2048:1990.
TCVN 6247 : 2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 138 “Ống và phụ tùng đường ống” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
KHỚP NỐI KÉP DÙNG CHO ỐNG CHỊU ÁP LỰC BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) VỚI CÁC VÒNG ĐỆM ĐÀN HỒI – ĐỘ SÂU TIẾP GIÁP TỐI THIỂU
Double-socket fittings for unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) pressure pipes with elastic sealing ring type joints-Minimum depths of engagement
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) có độ dài đến 12 m với các vòng đệm đàn hồi để vận chuyển chất lỏng.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1 : 1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.
3. Tính toán
Độ sâu tiếp giáp tối thiểu m được tính bằng milimet, theo công thức:
m = 30 + 0,15 D
trong đó D là đường kính ngoài danh nghĩa của ống, tính bằng milimet.
4. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
Độ sâu tiếp giáp tối thiểu (xem hình 1) được quy định trong bảng 1.
Chú thích – Đối với quy trình lắp đặt chính xác thiết bị ở nhiệt độ cao, tham khảo quy phạm thực hành trong tiêu chuẩn cụ thể.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài danh nghĩa của ống 1) D | Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối kép m |
63 75 90 110 125 140 160 180 200 225 250 280 315 355 400 450 500 560 630 | 40 42 44 47 49 51 54 57 60 64 68 72 78 84 90 98 105 114 125 |
1) Theo TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1 : 1996). |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 187:1996 về khớp nối trục - sai số lắp đặt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6243-1:2003 (ISO 727-1:2002) về Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clurua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6246:2003 (ISO 2045 : 1988) về Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2060:1977 về Vòng đệm nhỏ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3888:1984 về Khớp nối trục bích - Kích thước cơ bản và momen xoắn danh nghĩa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4797:1989 (ST SEV 5199:1985) về Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
- 1Quyết định 33/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành.
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 187:1996 về khớp nối trục - sai số lắp đặt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6243-1:2003 (ISO 727-1:2002) về Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clurua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6246:2003 (ISO 2045 : 1988) về Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2060:1977 về Vòng đệm nhỏ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3888:1984 về Khớp nối trục bích - Kích thước cơ bản và momen xoắn danh nghĩa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4797:1989 (ST SEV 5199:1985) về Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6247:2003 (ISO 2048:1990) về Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi – Độ sâu tiếp giáp tối thiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN6247:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra