Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Safety of household and similar electrical appliances - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn này quy định các vấn đề an toàn của các thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện có mục đích sử dụng tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác.
Thiết bị có thể có động cơ, các phần tử nhiệt hoặc tổ hợp của chúng.
Thiết bị không nhằm sử dụng bình thường trong gia đình nhưng có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ các thiết bị cho những người không có chuyên môn sử dụng trong các cửa hàng, trong ngành công nghiệp nhẹ và trong các trang trại cũng là đối tượng của tiêu chuẩn này.
Chú thích 1 - Ví dụ về các loại thiết bị như vậy là các thiết bị cung cấp thực phẩm, thiết bị làm sạch dùng trong công nghiệp và thuơng mại, và các thiết bị dùng trong các tiệm làm đầu.
Ở chừng mực có thể, tiêu chuẩn này có đề cập đến những mối nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho tất cả những người ở bên trong và xung quanh nhà ở.
Tiêu chuẩn này nói chung không xét đến:
- việc trẻ em hoặc những người già yếu, bệnh tật sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát;
- việc trẻ em đùa nghịch với thiết bị.
Chú thích
2) Lưu ý là:
- đối với thiết bị sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần thiết phải có những yêu cầu bổ sung; đối với thiết bị dùng để sử dụng ở nước có khí hậu nhiệt đới có thể cần có những yêu cầu đặc biệt:
- ở nhiều nước, các yêu cầu bổ sung được quy định bởi cơ quan quốc gia có thẩm quyền về y tế, chịu trách nhiệm về bảo hộ lao động, cơ quan có thẩm quyền về cung cấp nước và các cơ quan có thẩm quyền tương tự.
3) Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- các thiết bị được thiết kế chỉ sử dụng cho mục đích công nghiệp;
- các thiết bị dùng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt như ăn mòn, dễ nổ, (bụi, hơi hoặc khí):
- các máy thu thanh, thu hình, cát sét, đầu video và các thiết bị tương tự (IEC 65):
- các thiết bị phục vụ cho mục đích y tế (IEC 601);
- các dụng cụ điện kiểu cầm tay truyền động bằng động cơ điện (IEC 745);
- các máy tính cá nhân và các thiết bị tương tự (IEC 950):
- chăn, đệm và các thiết bị sưởi ấm gấp được tương tự (IEC 967);
- các nguồn phát năng luợng bảo vệ bằng điện (IEC 1011);
- các dụng cụ điện di động truyền động bằng động cơ điện (IEC 1029).
Các định nghĩa sau đây được áp dụng cho tiêu chuẩn này.
2.1. Thuật ngữ điện áp và dòng điện được hiểu là giá trị hiệu dụng (r.m.s), nếu không có quy định nào khác.
2.2.1. Điện áp danh định: Điện áp mà nhà chế tạo ấn định cho thiết bị.
Chú thích – Đối với nguồn điện ba pha thì đó là điện áp giữa các pha.
2.2.2. Dải điện áp danh định: Dải điện áp mà nhà chế tạo ấn định cho thiết bị, được biểu thị bằng giới hạn dưới và giới hạn trên của điện áp.
2.2.3. Điện áp làm việc: Điện áp lớn nhất mà bộ phận cần xem xét phải chịu khi thiết bị vận hành ở điện áp danh định và trong điều kiện vận hành bình thường.
Chú thích - Khi xem xét điện áp làm việc, bỏ qua ảnh hưởng của điện áp quá độ.
2.2.4. Công suất danh định: Công suất vào mà nhà chế tạo ấn định cho thiết bị.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2000 về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1 : 2001) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 1 - yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2000 về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- Số hiệu: TCVN5699-1:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra