Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Canned tropical fruit salad
TCVN 5608-1991 phù hợp với Codex Stan 91-1981.
1.1. Khái niệm
Xa lát quả nhiệt đới đóng hộp là sản phẩm :
a) Được chế biến từ một hỗn hợp nhiều loại quả cơ bản như quy định ở phần 1.2 (a), có thể thêm vào một hay nhiều loại quả tùy chọn như quy định ở phần 1.2 (b);
b) Các quả có thể tươi, đông lạnh hay đã đóng hộp;
c) Hỗn hợp quả được đóng hộp với nước hay môi trường lỏng thích hợp khác và còn có thể đóng với các chất làm ngọt dinh dưỡng và xử lý bằng nhiệt một cách thích hợp, trước hay sau khi được đóng kín trong hộp, để tránh hư hỏng.
1.2. Loại và dạng quả
Thành phần các loại quả phải là một trong 3 nhóm quả liệt kê trong danh sách các loại quả cơ bản, có thể thêm một hay nhiều loại quả liệt kê ở danh sách các loại quả tùy chọn. Các quả phải được bóc vỏ, bỏ lõi, gọt vỏ, tách hạt hay sửa mắt tùy theo từng loại quả trong việc chế biến nấu nướng bình thường.
a) Các loại quả cơ bản
Dứa (Ananas comosus (L;) Merrill) – dạng miếng nhỏ, miếng lập phương, miếng cắt lát hay miếng vụn.
Đu đủ (Carica papaya L.) hay xoài (Mangifera indica L.) riêng hay phối hợp – cắt lát, miếng lập phương hay khoanh.
Chuối (loại chuối trồng Musa ăn được) – cắt hay dạng khúc.
b) Các loại quả tùy chọn
Vải (Litchi chinesis SONN) – nguyên quả hay miếng nhỏ.
Điều (Anacardium occidentale L.) thịt quả
Ổi (Quayaba) – (psidum quajava L.) – một phần tư quả, cắt miếng, miếng lập phương hay nghiền nhỏ. (Pure).
Nhãn (Euqheria longan (LOUR.) STEUD.) – nguyên quả hay miếng nhỏ
Cam (Citrus sinensis (L.) OSBECK và Citrus reticu – lata BLANCO) (kể cả quýt) – múi nguyên.
Bưởi (Citrus paradisi MACEAD) – nguyên quả hay nửa múi.
Nho (Loại Vitis ăn được) – nguyên chùm của các loài không có hạt.
Anh đào dại (chế biến từ quả phù hợp với đặc tính của prums avium L.) – nguyên quả hay nửa quả (và đã bỏ hạt).
Quả lạc tiên (loài passiflora trồng, ăn được) thịt quả có hạt hay không có hạt.
Mít (Artocardus integrifolia L.) – cắt miếng.
Dưa hấu (Cucumis melo L.) – cắt miếng, miếng lập phương hay cả quả.
Chôm chôm (Nephalium lappaceum L.) – nguyên quả hay miếng
Đào (Prunus persica (L.) BATSCH) – miếng, miếng lập phương, cắt lát.
Lê (Pyrus communis L.) – miếng, miếng lập phương hay cắt lát.
2.1. Tỷ lệ quả (thành phần cơ bản)
2.1.1. Dựa trên khối lượng quả ráo nước cá biệt so với khối lượng ráo nước của tất cả các loại quả, các loại quả phải
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5607:1991 (CODEX STAN 78 – 1981) về đồ hộp quả - quả hỗn hợp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3806:1983 về đồ hộp quả - chôm chôm nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1521:1986 về đồ hộp quả - chuối nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1870:1976 về đồ hộp quả - mứt cam
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5607:1991 (CODEX STAN 78 – 1981) về đồ hộp quả - quả hỗn hợp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3806:1983 về đồ hộp quả - chôm chôm nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1521:1986 về đồ hộp quả - chuối nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1870:1976 về đồ hộp quả - mứt cam
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5608:1991 (CODEX STAN 91 - 1981) về đồ hộp quả - xa lát quả nhiệt đới
- Số hiệu: TCVN5608:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra