Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4408 - 87

BỘT GIẤY (XENLUYLÔ) - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ NGHIỀN

Puep - Method for dettermination of drainability

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ nghiền của bột giấy theo thiết bị đo Sope – Rigle (Sopper – Rigler).

1. NGUYÊN TẮC

Phương pháp dựa trên cơ sở khả năng thoát nước khác nhau khi thử nước của bột giấy.

2. LẤY MẪU

Theo TCVN 4360 – 86.

3. DỤNG CỤ

Cân kỹ thuật với độ chính xác đến 0,01 g;

Cốc lấy mẫu dung tích 50; 100 hoặc 500 ml

Cốc thuỷ tinh, dung tích 500 ml;

Máy đo độ nghiền Sope – Rigle; kiểm tra máy như sau để máy ở vị trí đo, đổ 1000 ml nước cất ở 25 ± 2oC vào phễu. Sau đó nâng cần lên, nước chảy ra hai vòi, nếu máy bình thường lượng nước thu được ở vòi nghiêng là 960 ml và vòi thẳng là 40 ml;

Máy ổn định nhiệt độ;

Nhiệt kế 0 – 50oC; chính xác đến 0,1 oC

Ống đong có khắc độ dung tích 1000ml

4. TIẾN HÀNH THỬ

Lấy lượng bột giấy tương đương 2 g khô tuyệt đối, cho vào cốc thuỷ tinh dung tích 500 ml, thêm nước cất đủ để đánh tơi mẫu thử. Sau đó chuyển toàn bộ dung dịch sang ống đong dung tích 1 lít. Dùng nước cất trắng rửa cốc. Dịch tráng gộp cả vào ống đong, thêm nước cất đến vạch mức và khuấy đều. Đặt ống vào máy ổn định nhiệt độ có nhiệt độ 23 ± 2oC. Sau khi dung dịch đạt được nhiệt độ trên, tiến hành đo ở máy Sope – Rigle. Khi không còn nước rơi xuống vòi nghiêng, ghi lấy kết quả trên ống đong.

Tiến hành 2 phép xác định song song, lấy kết quả trung bình số học. Kết quả được chấp nhận nếu chênh lệch giữa 2 phép xác định không quá 2%.

Trường hợp mẫu thử không đúng 2 g cần phải hiệu chỉnh kết quả đo theo phụ lục của tiêu chuẩn này.

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIỀN BỘT GIẤY THEO KHỐI LƯỢNG BỘT THỰC TẾ

Khối lượng bột (g)

Độ nghiền hiệu chỉnh theo khối lượng bột thực tế (oSR)

độ nghiền đọc trên máyo SR

1,5

1,6

1,7

1,8

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4408:1987 về Bột giấy (xenluylô) - Phương pháp xác định độ nghiền

  • Số hiệu: TCVN4408:1987
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1987
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản