Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4262 - 86
QUẠT TRẦN - TRỤC, KHỚP NỐI, ỐNG TREO - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Celling Fans - Shafts, muffs, sus pension systems - Basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại trục, khớp nối, ống treo quạt trần dùng ổ lăn hoặc ổ trượt, dùng điện xoay chiều 1 pha tần số 50 hoặc 60Hz, điện áp 127 hoặc 220V. Kích thước quy định ở điều 3 và 4 của tiêu chuẩn này là khuyến khích áp dụng.
2. Trục quạt trần.
Đường kính của trục quạt trần tại chỗ lắp ổ lăn (hay ổ trượt) phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Đường kính chỗ lắp ổ lăn (hay ổ trượt), mm | Độ nhám bề mặt, Ra. |
17 | 0,63 |
Chú thích:
1) Ổ lăn dùng loại có số hiệu 203 (hay 6203).
2) Nếu có sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên tiêu thụ, có thể chế tạo loại quạt trần có một ổ lăn và một ổ trượt, hoặc có thể chế tạo quạt trần có hai ổ lăn cùng ở phía trên nhưng vẫn bảo đảm kích thước như bảng 1.
3. Khớp nối.
Khớp nối để nối trục quạt với ống treo nên chế tạo theo một trong hai cách sau:
3.1. Cách ghép ren. Kích thước của đoạn ren nên phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 2.
mm Bảng 2
Kích thước Chi tiết | Đường kính | Bước ren | Chiều dài đoạn ren |
Ống treo với ống nối | 21 | 1,5 | ³ 20 |
Ống nối với trục quạt | 16 | 2 | ³ 20 |
- Mỗi chỗ ghép ren phải có vít chống tự tháo với kích thước : M4 x 8.
3.2. Cách ghép trơn:
- Kích thước đoạn trơn để lắp ống treo vào trục quạt:
Æ 16,5
- Kích thước chốt ngang:
Æ 6
- Trên chốt ngang phải có lỗ lắp chốt chẻ có đường kính 2,2 mm và chiều dài có ích của chốt chẻ : 14mm.
4. Chiều dài ống treo tính từ tâm lỗ chốt vào móc treo đến đầu của ống treo (chỗ lắp vào trục quạt) nên theo dãy sau : 250; 425; 650; 900 mm.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 184:1996 về máy quạt - sai số lắp đặt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1994 về quạt trần
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1994 về quạt bàn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1994 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1445:1973 về quạt bàn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1973 về Quạt trần
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1986 về quạt trần do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4263:1986 về Quạt trần - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1986 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1986 về Quạt bàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 về Quạt bàn - Bộ chuyển hướng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4268:1986 về Quạt bàn - Bộ đổi tốc độ - Phân loại và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4269:1986 về Quạt bàn - Bạc đỡ trục do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9073:2011 (ISO 13349:2010) về Quạt - Từ vựng và định nghĩa các loại quạt
- 1Quyết định 539-QĐ năm 1986 ban hành mười tiêu chuẩn nhà nước về quạt do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuât nhà nước ban hành
- 2Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 184:1996 về máy quạt - sai số lắp đặt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1994 về quạt trần
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1994 về quạt bàn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1994 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1445:1973 về quạt bàn
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1973 về Quạt trần
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1986 về quạt trần do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4263:1986 về Quạt trần - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1986 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1986 về Quạt bàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 về Quạt bàn - Bộ chuyển hướng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4268:1986 về Quạt bàn - Bộ đổi tốc độ - Phân loại và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4269:1986 về Quạt bàn - Bạc đỡ trục do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9073:2011 (ISO 13349:2010) về Quạt - Từ vựng và định nghĩa các loại quạt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4262:1986 về Quạt trần - Trục, khớp nối, ống treo - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4262:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/08/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra