Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KHO PHÂN KHOÁNG KHÔ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Dried mineral fertilizer warehouses - Design standard
Tiêu chuẩn này áp dụng đến lập luận chứng kinh tế, kĩ thuật, thiết kế mới, thiết kể cải tạo các loại kho trung chuyển, kho dự trữ phân khoáng khô trong phạm vi cả nước. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng đến thiết kế kho đầu mối. Các tiêu chuẩn đến thiết kế kho đầu mối không thấp hơn tiêu chuẩn được quy định trong bản tiêu chuẩn này.
1.1. Kho trung chuyển, kho dự trữ là một cụm công trình dùng đến tiếp nhận, bảo quản, dự trù các loại phân khoáng khô từ kho đầu mối và phân phối cho các nơi tiêu thụ.
Chú thích: Kho đầu mối bao gồm:
- Kho tiếp nhận phân khoáng sản xuất ở nước ngoài nằm tại các bến cảng, bến tầu;
- Kho tiếp nhận phân khoáng sản xuất ở trong nước nằm cạnh các nhà máy sản xuất phân khoáng.
1.2. Quy mô kho phân khoáng được xác định theo sức chứa của kho (tính bằng tấn). Bao gồm các quy mô sau 100; 200; 500; l000; 1500; 2000; 3000.
1.3. Theo tiêu chuẩn phân cấp nhà và công trình hiện hành, các công trình trong khu chứa phân khoáng được thiềt kề theo hai cấp: cấp 3 và cấp 4.
Lựa chọn cấp nhà và công trình do luận chứng kinh tề kĩ thuật quy định.
2. Yêu cầu về khu đất xây dựng và bố trí tổng mặt bằng.
2.1. Địa điểm xây dựng kho phân khoáng khô cần phù hợp với quy hoạch vùng, thuận tiện cho việc vận chuyển bằng ôtô, có khả năng cung cấp điện nước, tránh bị ngập lụt.
2.2. Hướng của các nhà kho chứa phân khoáng đặt vuông góc với hướng gió chủ đạo.
2.3. Từ nhà kho tưới các công trình: nhà ở, nhà công cộng, các trạm chăn nuôi, nhà máy sản xuất, nguồn nước phục vụ sinh hoạt, sản xuất... phải đảm bảo khoảng cách lớn hơn hoặc bằng 200m.
2.4. Diện tích chiếm đất toàn khu vực kho theo các quy mô khác nhau được quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Quy mô (T) | 100 | 200 | 300 | 500 | 1000 | 2000 | 3000 |
Diện tích chiếm đất toàn khu vực kho (m2) | 500 đến 800 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 261:2001 về bãi chôn lấp chất thải rắn – tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 320:2004 về bãi chôn lấp chất thải nguy hại - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 353:2005 về nhà ở liên kế - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 361:2006 về chợ - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3997:1985 về trại nuôi trâu bò - tiêu chuẩn thiết kế
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4089:1985 về trạm thú y huyện - tiêu chuẩn thiết kế
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3978:1984 về trường học phổ thông - tiêu chuẩn thiết kế
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3981:1985 về trường đại học - tiêu chuẩn thiết kế
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3996:1985 về kho giống lúa - tiêu chuẩn thiết kế
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 261:2001 về bãi chôn lấp chất thải rắn – tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 320:2004 về bãi chôn lấp chất thải nguy hại - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 353:2005 về nhà ở liên kế - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 361:2006 về chợ - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3997:1985 về trại nuôi trâu bò - tiêu chuẩn thiết kế
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4089:1985 về trạm thú y huyện - tiêu chuẩn thiết kế
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3978:1984 về trường học phổ thông - tiêu chuẩn thiết kế
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3981:1985 về trường đại học - tiêu chuẩn thiết kế
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3996:1985 về kho giống lúa - tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3995:1985 về kho phân khoáng khô - tiêu chuẩn thiết kế
- Số hiệu: TCVN3995:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra