Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3686 - 81
VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Electrical engineering materials
Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực các vật liệu kỹ thuật điện được dùng trong khoa học, kỹ thuật và sản xuất.
Những thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn dùng cho các loại tài liệu, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, tài liệu kỹ thuật và tra cứu. Trong những trường hợp khác cũng nên dùng các thuật ngữ này.
Những thuật ngữ tương đương không cho phép dùng có ký hiệu «Kep».
Đối với những thuật ngữ có dẫn ra các dạng viết gọn (có ký hiệu Vg) trong tiêu chuẩn này được dùng để tham khảo, chúng có thể sử dụng trong trường hợp không có khả năng gây nên sự trùng lặp.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
KHÁI NIỆM CHUNG | |
1. Vật liệu kỹ thuật điện | Vật liệu với các tính chất xác định đối với trường điện từ để sử dụng trong kỹ thuật. |
2. Tính dẫn điện. Kep. Độ dẫn điện. | Khả năng của vật chất dẫn được dòng điện dưới tác dụng của điện trường không đổi theo thời gian. |
3. Tính dẫn điện điện tử. | Tính dẫn điện được tạo ra bằng sự dịch chuyển của các điện tử tự do trong vật chất. |
4. Tính dẫn điện i on. | Tính dẫn điện được tạo ra bằng sự dịch chuyển của các ion tự do trong vật chất. |
5. Tính dẫn điện môlion. | Tính dẫn điện được tạo ra bằng sự dịch chuyển của các môliôn tự do trong vật chất. Chú thích: Môlion là hạt keo mang điện. |
6. Điện dẫn suất khối. Kep. Tính dẫn điện. |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3674:1981 về trạm phát điện có động cơ đốt trong - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3676:1981 về vật liệu dẫn điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3678:1981 về nguồn bức xạ quang dùng điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3681:1981 về vật liệu điện môi - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3683:1981 về dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3684:1981 về thiết bị điện - Khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3674:1981 về trạm phát điện có động cơ đốt trong - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3676:1981 về vật liệu dẫn điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3678:1981 về nguồn bức xạ quang dùng điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3681:1981 về vật liệu điện môi - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3683:1981 về dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3684:1981 về thiết bị điện - Khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 And AMD 3:2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3686:1981 về vật liệu kỹ thuật điện - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN3686:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1981
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra