Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2843:1979
CHÈ ĐỌT TƯƠI - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tea leaf - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè đọt tươi dùng làm nguyên liệu chế biến trong công nghiệp.
1. Đọt chè đem phân loại là đọt non có búp (tôm) hoặc không có búp (đọt mù) có lẫn phần bánh tẻ hái ở cây chè.
2. Căn cứ vào hàm lượng bánh tẻ được xác định theo TCVN 1053-71, chia chè đọt tươi ra làm 4 loại như quy định trong bảng sau:
Loại | Hàm lượng bánh tẻ (tính bằng % khối lượng) |
1 2 3 4 | Từ 0 đến 10 Trên 10 đến 20 Trên 20 đến 30 Trên 30 đến 45 |
Chú thích: Chè loại 4 là chè tận thu hoặc chè bị thiên tai sâu bệnh
3. Mọi lô chè đọt tươi khi giao nhận phải: tươi, sạch, không bị dập nát ôi ngốt.
4. Trước khi giao nhận, trong lô chè nếu có nước bám vào mặt ngoài đọt chè thì phải trừ bớt khối lượng nước ấy, phương pháp xác định theo TCVN 1054 - 71; nếu có các vật lạ như cỏ, rác, sỏi, đất.... thì phải trừ vào lô hàng một khối lượng của các vật lạ ấy.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 81/2005/QĐ-BNN về việc áp dụng bắt buộc các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành đối với sản xuất, chế biến chè do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1458:1986 về chè đọt khô - phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5088:1990 (ISO 6770-1982)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2843:1979 về chè đọt tươi - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: TCVN2843:1979
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1979
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra