Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÁY ELÍP GẤP MÉP BẰNG ĐỒNG THAU VÀ NHÔM
Flanged elliptical bottom plates made of brass and aluminium
Tiêu chuẩn này quy định cho đáy elip gấp mép bằng đồng thau, nhôm và hợp kim nhôm, dùng cho bình chứa và thiết bị có đường kính trong từ 200 đến 3800 mm, làm việc dưới áp lực bên trong hoặc bên ngoài.
1.1. Kết cấu và kích thước đáy elip bằng đồng thau phải theo đúng chỉ dẫn trên hình 1 và các bảng 1, 3 và 4, còn đáy elip bằng nhôm – hình 1 và các bảng 2, 3 và 4.
Bảng 1
Kích thước của đáy bằng đầu thau, mm
DB | hB | Chiều dày của đáy, S | |||||||||||||||||||||||
2 | 3 | 4 | 5 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2350:1978 về Đáy côn và ống chuyến tiếp của bình chứa và thiết bị - Góc đỉnh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2351:1978 về Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60 độ - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2352:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 60 độ - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2353:1978 về Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 90 độ - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2354:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 90 độ - Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2356:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140 độ - Kích thước cơ bản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978 về Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978 về Đáy phẳng không gấp mép - Kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2360:1978 về Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa, thiết bị và nồi hơi - Kích thước cơ bản
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2350:1978 về Đáy côn và ống chuyến tiếp của bình chứa và thiết bị - Góc đỉnh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2351:1978 về Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60 độ - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2352:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 60 độ - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2353:1978 về Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 90 độ - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2354:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 90 độ - Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2356:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140 độ - Kích thước cơ bản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978 về Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978 về Đáy phẳng không gấp mép - Kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2360:1978 về Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa, thiết bị và nồi hơi - Kích thước cơ bản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2359:1978 về Đáy elip gấp mép bằng đồng thau và nhôm
- Số hiệu: TCVN2359:1978
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1978
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra