Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1597:1987
CAO SU - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN XÉ RÁCH
Rubber – Method for determination of tear strength
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1597 – 74, quy định phương pháp xác định độ bền xé rách đối với các loại cao su đã lưu hóa như cao su mặt lốp, cao su săm v.v….. không áp dụng đối với loại cao su cứng (êbônit)
1. MẪU THỬ
1.1. Mẫu thử độ bền xé rách có hình dạng và kích thước quy định theo một trong hai hình vẽ dưới đây:
Hình 1
1.2. Độ dày của mẫu thử là 2 ± 0,2 mm. Khi mẫu thử không đủ độ dày cho phép lấy theo độ dày lớn nhất.
1.3. Góc cắt (góc giữa lưỡi dao và mặt phẳng mẫu thử) phải đảm bảo đúng 90o. Để đảm bảo nhát cắt được tốt, phải mài cẩn thận dao cắt và có thể, ngay trước khi cắt, nhúng mép dao vào dung dịch natri cromat (Na2CrO4) 0,5% trong nước.
Hình 2
1.4. Nếu dùng mẫu hình 1 dùng lưỡi dao bào mà mép cắt đã nhúng vào nước lã hoặc nhúng vào dung dịch natri cromat đã nói ở phần 1.3, rạch ở chính giữa phía mép bờ cong nhỏ một vạch sâu 0,5 mm.
1.5. Số mẫu mỗi lần thử không ít hơn 5.
2. THIẾT BỊ
2.1. Tiến hành thử với máy thử độ bền kéo có độ chính xác đến ±1%. Tải trọng của máy phải theo đúng quy định của TCVN 1592 – 87.
3. TIẾN HÀNH THỬ
3.1. Dùng đồng hồ đo, đo độ dày phần giữa mẫu với độ chính xác đến 0,01 mm tại ba vị trí và ghi lấy độ dày nhỏ nhất.
3.2. Kẹp mẫu vào bộ phận kẹp mẫu trên máy theo chiều thẳng đứng. Gạt kim ở phần ghi tải trọng về số 0. Cho máy chạy với tốc độ 500 mm/phút đến khi mẫu bị xé rách hoàn toàn.
4. TÍNH KẾT QUẢ
4.1. Độ bền xé rách cao su () tính bằng N/cm, theo công thức:
=
Trong đó:
P- tải trọng tác động lên mẫu gây xé rách, N;
H - bề dày mẫu, cm
4.2. Xử lý kết quả theo TCVN 1592 – 87
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bẩn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6090:1995 về cao su thiên nhiên – xác định độ nhớt mooney
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:1995 về cao su thiên nhiên – xác định chỉ số màu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:1988 về cao su - phương pháp xác định độ bền kết dính nội
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4865:1989 (ISO 247:1978)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2752:1978 về cao su - phương pháp xác định độ trương nở trong các chất lỏng
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3975:1984 về cao su - Phương pháp xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo Uyliam
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3976:1991 (ST SEV 2593 - 80) về cao su - phương pháp xác định khối lượng riêng
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1595:1988 về cao su - phương pháp xác định độ cứng So (Shore) A
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:2006 (ISO 36 : 2005) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ kết dính với sợi dệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 2910/QĐ-BKHCN năm 2006 hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bẩn
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6090:1995 về cao su thiên nhiên – xác định độ nhớt mooney
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:1995 về cao su thiên nhiên – xác định chỉ số màu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:1988 về cao su - phương pháp xác định độ bền kết dính nội
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4865:1989 (ISO 247:1978)
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2752:1978 về cao su - phương pháp xác định độ trương nở trong các chất lỏng
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3975:1984 về cao su - Phương pháp xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo Uyliam
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3976:1991 (ST SEV 2593 - 80) về cao su - phương pháp xác định khối lượng riêng
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1595:1988 về cao su - phương pháp xác định độ cứng So (Shore) A
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1592:1987 về cao su - Yêu cầu chung khi thử cơ lý
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:2006 (ISO 36 : 2005) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ kết dính với sợi dệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 về cao su - phương pháp xác định độ bền xé rách
- Số hiệu: TCVN1597:1987
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1987
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra