ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1077 : 1986
GỖ CHỐNG LÒ
Mining posts
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1077-71; áp dụng đối với các loại gỗ tròn để chống các loại hầm lò trong khai thác than.
1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
1.1. Kích thước cơ bản của gỗ chống lò được quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Chiều dài m, không nhỏ hơn | Đường kính đầu nhỏ, mm, không nhỏ hơn | ||||||
0.5 1.1 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3.0 3.2 3.5 4.0 | 70 80 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - | - - 120 - |
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4093:1985 về gỗ chống lò - bảo quản bằng phương pháp ngâm thường với thuốc LN2
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 355:1970 về gỗ - phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-6:2009 (ISO 3345 : 1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ
HIỆU LỰC VĂN BẢN