Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8666:2011
THIẾT BỊ SET-TOP BOX TRONG MẠNG TRUYỀN HÌNH CÁP KỸ THUẬT SỐ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Set-Top Box in digital cable television network - Technical requirements
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Chữ viết tắt
4. Yêu cầu phần cứng
4.1 Đầu vào
4.2 Các tham số dòng truyền tải MPEG-2
4.3 Thiết bị hình và tiếng
4.4 Bộ điều khiển
4.5 Các chức năng đồ hoạ
4.6 Giao diện phần cứng
5. Cập nhật phần mềm hệ thống
5.1 Khái quát
5.2 Tải khởi động
6. Chất lượng
6.1 Tham số mạng điển hình
6.2 Yêu cầu chất lượng của STB
6.3 Chuẩn đoán
7. Tương thích điện từ
Phụ lục A (Quy định) – Phương pháp đo và kết quả yêu cầu
Thư mục tài liệu tham khảo
|
TCVN 8666:2011 được xây dựng trên cơ sở tài liệu ”EuroBox 2004 final version 1.0: Technical Baseline Specification of a Digital Receiver Decoder (IRD) for use in cable networks (2004)” của Hiệp hội Truyền thông Cáp châu Âu ECCA (European Cable Communication Association) và tham khảo các phương pháp đo trong tài liệu NorDig Unified Test Specification, ver 1.0 của tổ chức NorDig.
TCVN 8666:2011 do Viện Kho
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10151:2013 (ASTM D 7112-12) về Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) - Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) (phát điện quang học)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9790:2013 (ASTM D 473 – 07) về Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10151:2013 (ASTM D 7112-12) về Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) - Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) (phát điện quang học)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10222:2013 (ISO 5272:1979) về Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10149:2013 về Dầu thô - Xác định cận bằng phương pháp dùng màng lọc
- Số hiệu: TCVN10149:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra