Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Iron ores - Determination of total iron content - Part 2: Titrimetric methods after titanium(III) chloride reduction
Lời nói đầu
TCVN 4653-2 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2597-2 : 2008.
TCVN 4653-2 : 2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102/SC2 Quặng sắt - Phân tích hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 4653 (ISO 2597) bao gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 4653-1 : 2008 (ISO 2597-1 : 2006) Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc(II) clorua
TCVN 4653-2 : 2009 (ISO 2597-2 : 2008) Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 2: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng titan(III) clorua
QUẶNG SẮT - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG SẮT - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHI KHỬ BẰNG TITAN (III) CLORUA
Iron ores - Determination of total iron content - Part 2: Titrimetric methods after titanium(III) chloride reduction
Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp chuẩn độ, không có thủy ngân để xác định tổng hàm lượng sắt trong quặng sắt, sử dụng kali dicromat sau khi khử sắt(III) bằng thiếc(II) clorua và titan(III) clorua. Sau đó chất khử dư được oxy hóa bằng dung dịch kali dicromat (phương pháp 1) hoặc axit percloric (phương pháp 2).
Cả hai phương pháp này áp dụng cho dải hàm lượng sắt từ 30 % (khối lượng) đến 72 % (khối lượng) trong quặng sắt nguyên khai, tinh quặng và sắt kết khối, kể cả các sản phẩm thiêu kết.
CẢNH BÁO: Tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thao tác và thiết bị nguy hại. Tiêu chuẩn này không đề cập những vấn đề về an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải thiết lập các quy tắc phù hợp về sức khoẻ, an toàn và xác định các giới hạn cho phép trước khi sử dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6398-0 : 1998 (ISO 31-0 : 1992), Các đại lượng và đơn vị - Phần 0: Nguyên tắc chung.
TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret.
TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
TCVN 8245 (ISO/IEC Guide 35), Mẫu chuẩn - Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê trong chứng nhận).
ISO 2596, Iron ores - Determination of hygroscopic moisture in analytical sample - Gravimetric, Karl Fischer and mass-loss methods (Quặng sắt - Xác định độ hút ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng, phương pháp Karl Fischer và phương pháp hao hụt khối lượng).
ISO 3082, Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1676-1:2007 (ISO 5418-1 : 2006) về Quặng sắt - Xác định đồng - Phần 1: phương pháp đo màu 2,2’-biquinolyl
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7793:2007 (ISO 13310 : 1997) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7794:2007 (ISO 13311 : 1997) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12524:2018 (ISO 17992:2013) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử tạo hydrua
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12519:2018 (ISO 4700:2015) về Quặng sắt dạng viên dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp - Xác định cường độ nghiền
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8245:2009 (ISO GUIDE 35 : 2006) về mẫu chuẩn - Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê trong chứng nhận
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7151:2010 (ISO 648:2008) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet một mức
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1664:2007 (ISO 7764:2006) về Quặng sắt - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hoá học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006) về Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1676-1:2007 (ISO 5418-1 : 2006) về Quặng sắt - Xác định đồng - Phần 1: phương pháp đo màu 2,2’-biquinolyl
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7793:2007 (ISO 13310 : 1997) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7794:2007 (ISO 13311 : 1997) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12524:2018 (ISO 17992:2013) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử tạo hydrua
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12519:2018 (ISO 4700:2015) về Quặng sắt dạng viên dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp - Xác định cường độ nghiền
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN4653-2:2009 (ISO 2597-2:2008) về Quặng sắt- Xác định tổng hàm lượng sắt- Phần 2: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng titan (III) clorua
- Số hiệu: TCVN4653-2:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra