Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Steel flat products for pressure purposes − Technical delivery conditions − Part 6: Weldable fine grain steels, quenched and tempered
Lời nói đầu
TCVN 9985-6: 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 9328-6:2011
TCVN 9985-6:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9985 (ISO 9328) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Yêu cầu chung.
- Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.
- Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hoá.
- Phần 4: Thép hợp kim niken với đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.
- Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
- Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.
- Phần 7: Thép không gỉ.
THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 6: THÉP HẠT MỊN HÀN ĐƯỢC, TÔI VÀ RAM
Steel flat products for pressure purposes − Technical delivery conditions − Part 6: Weldable fine grain steels, quenched and tempered
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các sản phẩm thép dạng phẳng dùng cho thiết bị chịu áp lực, được chế tạo bằng các thép hạt mịn hàn được, tôi và ram như đã liệt kê trong các Bảng A.1 và B.1. Các yêu cầu và định nghĩa trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) cũng áp dụng cho tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Thép hạt mịn được hiểu là các thép có cỡ hạt ferit 6 hoặc nhỏ hơn khi được thử phù hợp với TCVN 4393(ISO 643).
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này đưa ra khả năng quy định cho các sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn thiết kế của Châu Âu và các tiêu chuẩn thiết kế kiểu ASME.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7446 -1:2004, Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học.
TCVN 7446 -2:2004 (ISO 4948-2:1982), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
TCVN 9985-1:2013(ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung.
ISO 10474:1991, Steel and steel products − Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
4.1. Phân loại
Theo TCVN 7446 -1, TCVN 7446 - 2 (ISO 4948-2) tất cả các mác thép được quy định trong tiêu chuẩn này đều là các thép hợp kim đặc biệt.
4.2. Ký hiệu
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Tiêu chuẩn này bao gồm các mác thép được quy định trong các Phụ lục A và B với bốn loại:
a) Loại cơ bản (P …Q; PT …Q);
b) Loại có các đặc tính nhiệt độ cao (P … QH, PT…
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 303:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng tantan - Phương pháp phân tích hóa học
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 301:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng Bo - Phương pháp phân tích hóa học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3782:2009 (ISO 2232 : 1990) về Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi cacbon công dụng chung và cáp thép sợi đường kính lớn - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10353:2014 (ISO 16163:2012) về Thép lá mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng
- 1Quyết định 3727/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-2:2013 (ISO 9328-2:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 303:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng tantan - Phương pháp phân tích hóa học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 301:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng Bo - Phương pháp phân tích hóa học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3782:2009 (ISO 2232 : 1990) về Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi cacbon công dụng chung và cáp thép sợi đường kính lớn - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10353:2014 (ISO 16163:2012) về Thép lá mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram
- Số hiệu: TCVN9985-6:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra